BÀI TIỂU LUẬN
Đồ án xử lý nước thải nhà máy
tinh bột khoai mì
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
1 - 1
Chương I
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN MÔN HỌC
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy tinh bột khoai mì TÂN CHÂU – SINGAPORE ở
tỉnh Tây Ninh. Để nước thải xau xử lý đạt tiêu chuẩn thải vào nguồn loại B
(TCVN 5945 – 1995).
1.2 NỘI DUNG THỰC HIỆN
Lựa chọn công nghệ thích hợp để xử lý nước thải theo phương án hợp lý nhất.
Tính toán thiết kế cho từng công trình đơn vị theo lưu lượng và tính chất nước thải của nhà máy.
Đề ra phương án vận hành và nêu lên 1 số sự cố cần tránh cũng như biện pháp giải quyết sự cố.
So sánh và tín kinh tế cho từng trường trường hợp.
1.3 GIỚ
I THIỆU SƠ LƯỢC KU VỰC THIẾT KẾ
Nhà máy Tân Châu – Singapore nằm ở tỉnh Tây Ninh. Diện tích nhà máy koảng 80000 m
2
(Trần Thị Mỹ
Diệu, 2003).
Cách hồ dầu tiến koảng 200 m, phía đông giáp một nhánh sông của ồ. Do thuộc ku
vực miền đông nam bộ chịu ảnh hưởng của thời tiết cận sích đạo. nhiệt độ trung bình quanh năm
(27 – 34
o
C). thời tiết chia làm hai mùa, mùa nắng khoảng từ tháng 12 – tháng 5, mùa mưa
khoảng từ tháng 6 – tháng 11.
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
2 - 1
CHƯƠNG II
XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG, TÍNH CHẤT NGUỒN
NƯỚC VÀ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
2.1 LƯU LƯỢNG
Công xuất nhà máy được thiết kế 100 tấn/ ngày.
Lưu lượng nước thải 2000 m
3
/ ngày.
(nguồn: Trần Thị Mỹ Diệu, 2003)
2.2 TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI VÀ TIÊU CHUẨN XẢ THẢI
TCVN 5945 – 1995
Thông số Đơn vị Nước thải
Nguồn loại A Nguồn loại B
Color
pH
TDS
Acidity
SS
VSS
BOD
5
CODtotal
CODfilter
N_NH
3
N_NO
3
N_Org
SO
4
2-
PO
4
CN
-
_
_
mg/ l
mgCaCO
3
/ l
mg/ l
mg/ l
“
“
“
“
“
“
“
“
mg/ l
Trắng
4 – 5
595
526
4920
4740
7500
11629
4537
336
0.80
57
7.19
35.12
24
_
6 – 9
_
_
50
_
20
50
_
0.1
_
_
_
4
0.05
_
5.5 – 9
_
_
100
_
50
100
_
1
_
_
_
6
0.1
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
2 - 2
2.3 LỰA CHỌN SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
2.3.1 Sơ Đồ Công Nghệ
2.3.2 Giải Thích Sơ Đồ Công Nghệ
Để xử lý nước thải thường ứng dụng các phương pháp xử lý như sau: xử lý cơ học, hoá học, hoá
lý và sinh học.
Các phương pháp được lựa chọn để xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì:
Xử lý cơ học;
Xử lý hoá lý;
Xử lý sinh học.
Các công nghệ được lựa chọn cho các phương pháp trên:
Xử lý cơ học: Song chắn rác (SCR);
Bể lắng cát ngang;
Bể lắng và tách váng;
nước
thải
sân phơi cát
khí sinh h
ọ
c
song
chắn
rác
UAF
bể
trộn
b
ể
đi
ề
u hoà
bể lắng &
tách váng
bể
lắng
cát
UASB
b
ùn tu
ầ
n hoàn
bể lắng
đứng
thức ăn
gia súc
h
ồ
sinh h
ọ
c
bể nén
bùn
nguồn
tiếp nhận
sân
p
hơi bùn
aroten
h
ồ
sinh h
ọ
c
má
y
th
ổ
i khí
b
ùn thải
b
ùn tu
ầ
n hoàn
nước tách bùn
b
ùn thải
nước tách bùn
nước
tách cát
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
2 - 3
Bể điều hoà;
Bể lắng đợt II (bể lắng đứng);
Bể nén bùn;
Sân phơi bùn.
Xử lý hoá lý: Bể khuấy trộn.
Xử lý sinh học: Điều kiện nhân tạo: Xử lý kỵ khí: UAF
UASB
Xử lý hiếu khí: Arotank
Điều kiện tự nhiên: Hồ sinh học.
Chức năng của từng công trình:
Xử lý cơ học:
- SCR: làm nhiệm vụ giữ lạ
i các tạp chất thô (chủ yếu là rác) có trong nước thải.
- Bể lắng cát ngang: làm nhiệm vụ loại bỏ các tạp chất vô cơ không hoà tan như cát, sỏi, xỉ
và các vật liệu rắn khác có vận tốc lắng (hay trọng lượng riêng)lớn hơn các chất hữu cơ
có thể phân huỷ trong nước thải.
- Bể láng và tách váng: tách lượng váng nổi trên bề mặt nước thải.
- Bể điề
u hoà: làm nhiệm vụ điều hoà lưu lượng và tắng tính an toàn khi vận hành hệ
thống.
- Bể lắng đợt II (bể lắng đứng): làm nhiệm vụ lắng hỗn hợp nước – bùn từ bể aroten dẫn
đến.
- Bể nén bùn: Làm giảm độ ẩm của bùn hoạt tính dư từ bể lắng đợt II bằng cách (nén) cơ
học để đặt độ ẩm thích hợp.
-
Sân phơi bùn: làm ráo nước trong cặn vầ giảm độ ẩm của bùn thải.
Xử lý hoá lý:
- Bể khuấy trộn: khuấy trộn đều hoá chất châm vào nước thải.
Xử lý sinh học: (trong điều kiện nhân tạo)
- Xử lý kỵ khí:Ưu điểm: Xử lý SS – BOD – COD cao;
Cần ít diện tích;
Bùn dư ít;
Sản xuất biogas;
Tốn ít chi phí cho việc cung cấp năng lượng và dinh dưỡng.
Nhược
điểm: Khó đạt tiêu chuẩn xả thải;
Vấn đề mùi;
Vận hành phức tạp.
Î Công nghệ lựa chọn: UAF, UASB.
UAF: Thành phần nước thải nhà máy tinh bột khoai mì với lượng cặn lơ lững (SS) cao 4920
không thích hợp để xử lý liền với UASB (SS < 3000 mg/l). Vì vậy bể UAF được
chọn để xử lý lượng SS lớn này. Ngoài ra khi nước thải qua UAF thì một phần chất
hữu cơ cũng được khử b
ớt. Hiệu quả xử lý SS đạt khoảng 75 – 83%, COD
tổng
(7,3 –
10,8%), COD
filter
(> 75%), sCOD (< 0,5%). Nước thải sau khi xử lý được bơm vào
UASB để tiếp tục xử lý, còn bùn thải sinh ra trong quá trình xử lý được dùng làm
thức ăn gia súc.
UASB: Xử lý một lượng đáng kể chất hữu cơ. Với hiệu quả xử lý: COD
tổng
(88,4 – 91,9%),
sCOD bị khử (85,2 – 92,2%).
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
2 - 4
- Xử lý hiếu khí:Ưu điểm: Xử lý triệt để;
Vận hành đơn giản.
Nhược điểm: Xử lý COD có nồng độ thấp;
Bùn dư nhiều;
Diện tích lớn;
Tốn chi phí cho việc cung cấp năng lượng và dinh dưỡng.
Î Công nghệ lựa chọn: Arôten:
Arôten: Dùng để xử lý triệt để lượng chất hữu cơ còn lại từ UASB dẫn vào. Hiệu quả x
ử lý
BOD
5
= 85%.
Xử lý sinh học: (trong điều kiện tự nhiên).
- Hồ sinh vật: để giảm thiểu nồng độ chất hữu cơ và chất dinh dưỡng đến mức thấp nhất
đạt tiêu chuẩn xả thải công nghiệp tại Việt Nam (nguồn loại B).
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 1
Chương III
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH
ĐƠN VỊ
3.1 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SONG CHẮN RÁC THÔ
3.1.1 Tính Toán Mương Dẫn
Chọn mương tiết diện hình chữ nhật, lưu lượng Q
ngđ
= 2000 m
3
/ ngđ = 0,023 m
3
/ s
Diện tích mặt cắt ướt W :
v
Q
W =
Vận tốc chuyển động nước thải trước song chắn rác(SCR) v: v = 0,4
÷
1 m/s. Tối ưu v = 0,6 m/s
Î
038,0
/6,0
/023,0
3
===
sm
sm
v
Q
W m
2
Chiều rộng mương B: Chọn B = 0,3 m
Chiều sâu mực nước trong mương dẫn h:
B
W
h =
Î 13,0
3,0
038,0
===
B
W
h m
Xác định độ dốc thuỷ lực i:
Ricv ××=
Î
R
c
v
i
×
=
2
2
Trong đó:
c: hệ số sêri
y
R
n
c ×=
1
n: hệ số nhám
0130×=n
R: bán kín thuỷ lực
07,0
13,023,0
13,03,0
2
=
×+
×
=
+
×
==
mm
hb
hB
uocvichu
uoctichdien
R m
y: hệ số phụ thuộc vào R
R < 1 phụ thuộc y = 1,5 × n
1/2
Î y = hệ số phụ thuộc = 1,5 × 0,013
1/2
= 9,75 ×10
-3
Î 59
013.0
11
07,0
3
1075,9
=×=×=
−
×
y
R
n
c
Î 0015,0
07,059
6,0
2
2
2
2
=
×
=
×
=
Rc
v
i
3.1.2 Tính Toán Song Chắn Rắc
Số khe hở của SCR n:
vhl
KQ
n
L
××
×
=
Trong đó:
K= 1,05 hệ số tính đến mức độ cản trở của dòng chảy do hệ tống cào rác.
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 2
13,0
max
== hh
L
(m). chiều sâu của lớp nước ở SCR lấy bằng chiều sâu mực nước trong
mương dẫn.
016,0=l (m). khoảng cách giữa các khe hở.
v = 0,6 (m/s). tốc độ nước cảy qua SCR
Î 19
/6,013,0016,0
05,1/023,0
3
=
××
×
=
××
×
=
smmm
sm
vhl
KQ
n
L
(khe)
Chiều rộng của SCR B
s
:
nlnsB
s
×
+
−
×= )1(
Bề dày của thanh chắn s: Thường lấy
008,0
=
s
(m)
Î 45,019016,0)119(008,0)1(
=
×
+
−
×
=×+−×= nlnsB
s
(m)
Chiều dài xây dựng của phần mương đặt SCR, L
: L = L
1
+ L
2
+ L
S
Trong đó:
L
1
: Chiều dài mở rộng trước SCR
2,0
202
3,045,0
2
1
=
−
=
−
=
tgtg
BB
L
ms
μ
(m)
μ
: góc nghiên mở rộng
0
20=
μ
L
2
: chiều dài phần mở rộng sau SCR
1,0
2
2,0
2
1
2
===
L
L
(m)
L
S
: Chiều dài phần dặt SCR L
S
= 1,5 (m)
Chiều sâu xây dựng của phần mương đặt SCR, H: H = h
max
+ h
s
+ 0.5
Trong đó:
0,5: chiều cao lớp nước bảo vệ.
s
h : tổn thất áp lực:
θβ
sin
2
2
3
4
××
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
×=
g
v
l
s
h
s
(m)
0
60=
θ
vớt rác thủ công, quy phạm 45 - 60
0
83,1=
β
chọn thanh trước tròn sau vuông
Î
30
2
3
4
1059,060sin
2016.0
008.0
83.1
−
×=××
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
×=
g
v
h
s
Î H = h
max
+ h
s
+ 0,5 = 0,13 + 0,59 × 10
-3
+ 0,5 = 0,6 (m)
Bề dày của thanh chắn, s: Thường lấy 008,0
=
s (m)
Chiều dầy của thanh chắn, d: chọn d = 20mm
Chiều cao của thanh chắn, h
t
: h
t
= cotg 30
0
× H = cotg30
0
× 0,6 = 1(m)
Chiều cao của lớp nước qua thanh chắn, h
nt
: h
nt
= cotg 30
0
× h = cotg30
0
× 0,13 = 0,23(m)
Số thanh chắn
: n – 1 = 19 – 1 = 18 (thanh)
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 3
Tốc độ dòng chảy qua song chắn v
sc
:
6,06,01059,08,927,027,0
27,0
1
232
22
=+××××=+××=⇒
−
×=
−
vhgu
g
vu
h
lL
(m/s)
Các thông số thiết kế và kích thước SCR
TT Thông số Đơn vị Giá trị
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tốc độ chảy trong mương
Lưu lượng trung bình
Kích thước mương, B × H
Chiều rộng B
Độ sâu, H
Chiều cao lớp nước trong mương, h
Kích thước thanh,
ds ×
Bề rộng,
s
Bề dày,
d
Chiều cao h
t
Khe hở giữa các thanh
Số khe hở của SCR
Số thanh của SCR
Tốc độ dòng chảy qua song chắn, v
Tổn thất áp lực qua song chắn,
s
h
m/s
m
3
/s
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
khe
thanh
m/s
mm
0,6
83,3
300
650
130
8
20
1000
16
19
18
0,6
0,00059
3.2 TÍNH TOÁN BỂ LẮNG CÁT NGANG
3.2.1 Tính Toán Thuỷ Lực Mương Dẫn Nước Thải từ SCR Đến Bể Lắng Cát
Thông số Đơn vị Giá trị
Chiều ngang, B
Độ sâu, H
Độ dốc, i
Vận tốc, v
Độ đầy, h
mm
mm
mm
m/s
mm
300
650
14
0,6
130
3.2.2 Tính Toán Bể Lắng Cát Ngang
Chọn đường kính hạt cát d = 0,2 mmÆ độ lớn thuỷ lực của hạt u
o
= 18,7 mm/s = 0,0187 m/s
(nguồn: CNXL nước thải, Trần Thị Mỹ Diệu)
Diện tích mặt thoáng BLC:
2
/0187,0
/023,0
7,1
3
=×=×=
sm
sm
u
Q
kF
o
m
2
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 4
Trong đó:
Q: Lưu lượng nước thải Q = 0,023 m
3
/s
o
u
: độ lớn thuỷ lực của hạt,
0187,0
=
o
u
(m/s)
k: hệ số ản hưởng của dòng chảy đến vận tốc lắng.
k = 1,3 khi u
o
= 24,2 mm/s
k = 1,7 khi u
o
= 18,7 mm/s
(Điều 6.3.3 – TCXD – 51 – 84)
Chiều dài bể L:
Tỉ số giữa chiều dài và chiều sâu:
o
u
v
k
H
L
×=
Trong đó:
L: ciều dài bể (m)
H: chiều sâu lớp nước trong bể, lấy bằng độ đầy trong mương dẫn, H = 0,13 m
v: vận tốc chảy trong bể, v = 0,15 (m/s)
(để chất hữu cơ không lắng, vận tốc dòng chảy phải kông đổi, v = 0,2 – 0,15m/s. mặc
dù lưu lượng qua bể thảy đổi từ Q
max
Æ Q
min
)
(nguồn: Tính Toán Thiết Kế Các Công Trình XLNT, Trần Thị MỸ Diệu)
Î 6.13
0187.0
15.0
*7.1* ===
o
u
v
k
H
L
(m)
Æ L = 13,6 H
Hệ số an toàn:
f
= 1,2 – 1,5 chọn
4.1
=
f
Æ L = 19 H
= 19 ×0,13 = 2,5 (m)
Chiều rộng bểB: 8,0
5,2
2
===
L
F
B (m)
Lượng cát trung bình sinh ra mỗi ngày tính theo công thức:
1000
o
tb
ng
c
q
W
Q
×
=
Î
3,0
1000
15,0/2000
1000
3
=
×
=
×
=
ngdm
q
W
o
tb
ng
c
Q
(m
3
/ngđ)
Trong đó:
Q
tb
ng
: Lưu lượng nước thải trung bình ngày
o
q
: Lượng cát trong 1000m
3
nước thải,
15.0
=
o
q
m
3
cát/1000m
3
Chiều cao lớp cát trong bể lắng cát tính theo công thức:
nbL
tW
H
c
c
×
×
×
=
Î
075,0
2*4,05,2
2/1/3.0
3
=
×
×
=
××
×
=
mm
ngayngdm
nbL
tW
H
c
c
(m)
Trong đó:
t
: chu kỳ xả cát,
t
=1/2 ngày.
Chiều cao xây dựng của bể lắng cát ngang : H
xd
= H
ct
+ H
c
+ H
bv
= 0,13 + 0,075 + 0,4 = 0,6 (m)
Trong đó:
H
ct
: chiều cao công tác của BLC
H
c
: chiều cao lớp cát trong BLC
H
bv
: chiều cao bảo vệ, koảng cách từ mực nước đến thành bể, (m)
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 5
Tính toán sân phơi cát:
Nhiệm vụ của sân phơi cát là làm ráo nước trong hỗn hợp cát – nước để dể dàng vận chuyển cát
đi nơi khác.
Diện tích hữu ích của sân phơi cát:
27
/4
365/3.0
365
3
=
×
=
×
=
namm
ngdngdm
h
W
F
c
m
2
Trong đó:
h:chiều cao lớp bùn cát trong năm h = 4 -5 (m/năm)
(khi lấy cát đã phơi khô theo chu kỳ)
Chọn sân phơi cát gồm 3 ô, diện tích mỗi ô là 27 ÷ 3 = 9 m
2
Kích thước mỗi ô
: L × B = 2 × 4,5 (m)
Các thông số thiết kế và kích thước BLC
TT Thông số Đơn vị Giá trị
1
2
3
4
5
6
7
Thời gian lưu nước
Vận tốc chuyển động ngang
Lưu lượng trung bình
Kích thước bể lắng cát, B * L
Rộng, B
Dài, L
Chiều cao xây dựng, H
Chiều cao công tác, H
ct
Chiều cao lớp cát, H
c
Chiều cao bảo vệ, H
bv
Số ngăn công tác
Chiều rộng ngăn, b
Kích thước sân phơi cát
Số ô phơi cát
Kích thước ô, L × B
Rộng, B
Dài, L
s
m/s
m
3
/s
m
m
m
m
m
m
ngăn
m
ô
m
m
60
0.15
0.023
0.8
2.5
0.6
0.13
0.075
0.4
2
0.4
3
2
4.5
3.3 TÍNH TOÁN BỂ LẮNG VÀ TÁCH VÁNG
Tính thể tích bể. V = Q × t =
3
3
83
2460
60/2000
m
hphut
phutngdm
=
×
×
Trong đó: t: thời gian lưu nước trong bể t = 20 – 60 phút
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 6
Chia làm hai bể
Æ thể tích mỗi bể V
1
= 42 (m
3
)
Chọn chiều cao bể: H = 2 m
Diện tích bể:
2
21
2
42
m
H
V
F ===
Æ Chiều rộng bể: B = 3 m
Chiều dài bể: L = 7 m
Tốc độ máy gạt cặn 0,9 m/phút
Tốc độ máy gạt bọt 0,9 m/phút.
3.4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ ĐIỀU HOÀ
Lưu lượng nước thải nhà máy Q = 200m
3
/ngđ
Nhà máy làm việc theo chế độ 2 ca:
Ca I: Q
I
= 50% Q
ngđ
= 0,5 × 2000 = 1000 (m
3
/ngđ)
Ca II: Q
II
= 50% Q
ngđ
= 0,5 × 2000 = 1000 (m
3
/ngđ)
Bảng tổng hợp lưu lượng nước của nhà máy:
Ca %Qngđ m3
06 _ 07 6.25 125
07 _ 08 6.25 125
08 _ 09 6.25 125
09 _ 10 6.25 125
10_11 6.25 125
11 _ 12 6.25 125
12 _ 13 6.25 125
13 _ 14 6.25 125
14 _ 15 6.25 125
15 _ 16 6.25 125
16 _ 17 6.25 125
17 _ 18 6.25 125
18 _19 6.25 125
19 _ 20 6.25 125
20 _ 21 6.25 125
21 _ 22 6.25 125
Tổng 100% 2000
Bảng thể tích bể điều hoà:
Giờ
Vào,
(m
3
)
Ra,
(m
3
)
Còn lại
00 _ 01 0 83.4 -83.4
01 _ 02 0 83.4 -166.8
02 _ 03 0 83.4 -250.2
03 _ 04 0 83.4 -333.6
04 _ 05 0 83.4 -417
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 7
05 _ 06 0 83.4 -500
06 _ 07 125 83.4 -458.4
07 _ 08 125 83.4 -416.8
08 _ 09 125 83.4 -375.2
09 _ 10 125 83.4 -333.6
10 _ 11 125 83.4 -292
11 _ 12 125 83.4 -250
12 _ 13 125 83.4 -208.4
13 _ 14 125 83.4 -166.8
14 _ 15 125 83.4 -125.2
15 _ 16 125 83.4 -83.6
16 _ 17 125 83.4 -42
17 _ 18 125 83.4 0
18 _ 19 125 83.4 41.6
19 _ 20 125 83.4 83.2
20 _ 21 125 83.4 124.8
21 _ 22 125 83.4 166.8
22 _ 23 0 83.4 83.4
23 _ 24 0 83.4 0
Thể tích bể điều hoà, V: V =
500−
+ 170 = 670 (m
3
)
Chọn:
Chiều cao hữu dụng của bể là: H
1
= 4,5 (m)
Chiều cao bảo vệ của bể là: H
2
= 0,3 (m)
Î Tổng chiều cao của bể là: H = H
1
+ H
2
= 4,5 + 0,3 = 4,8 (m)
Chiều rộng bể: B = 10 (m)
Chiều dài bể: L = 15 (m)
Các thông số thiết kế và kích thước bể điều hoà
TT Thông số Đơn vị Giá trị
1
2
3
4
5
6
Lưu lượng giờ trung bình.
Thể tích bể, V
Chiều dài, L
Chiều rộng, B
Chiều cao hữu dụng, H
1
Chiều cao tổng cộng, H
m
3
/ngđ
m
3
m
m
m
m
83,4
670
15
10
4,5
4,8
Bảng thành phân nước thải của nhà máy sau khi ra khỏi bể điều hoà và vàoUAF
TCVN 5945 – 1995
Thông số Đơn vị Nước thải
Nguồn loại A Nguồn loại B
Color
pH
TDS
Acidity
_
_
mg/ l
mgCaCO
3
/ l
Trắng
7 – 8
595
526
_
6 – 9
_
_
_
5,5 – 9
_
_
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 8
SS
VSS
BOD
5
CODtotal
CODfilter
N_NH
3
N_NO
3
N_Org
SO
4
2-
PO
4
CN
-
mg/ l
mg/ l
“
“
“
“
“
“
“
“
mg/ l
4920
4740
7500
11629
4537
336
0,80
57
7,19
35,12
24
50
_
20
50
_
0.1
_
_
_
4
0,05
100
_
50
100
_
1
_
_
_
6
0,1
3.5 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ UAF
Tính toán bể bể UAF mục đích để xử lý lượng SS.
Khoảng 20-25 ngày làm sạch màng 1lần.
3.5.1 Tính Thể Tích Và Kích Thước Bể
Số liệu thiết kế: - Tải trọng SS: L
ss
= 6kgSS/m
3
ngđ (3,8 – 6,2 kgSS/m
3
ngđ)
- Vận tốc dòng chảy: v = 0,24 m/h
(nguồn: Huỳnh Ngọc Phương Mai, 2006 )
Thể tích hữu dụng của thiết bị UAF:
3
3
3
3
1640
6000
49202000
m
ngđm
g
m
g
ngđ
m
L
SQ
V
ss
ss
n
=
×
=
×
=
Tổng thể tích phần chứa hỗn hợp nước thải trong thiết bị:
3
3
1864
88,0
1640
m
m
E
V
V
n
l
===
Trong đó: E: hệ số hữu ích = 0,8 – 0,9
Tính diện tích thiết bị UAF:
2
3
3
2,347
2424,0
2000
m
ngđ
h
h
m
ngđ
m
v
Q
A =
×
==
lấy bằng 348m
2
Chia làm 8 bể → diện tích mỗi bể = 348 ÷ 8 = 43,5m
2
Tính đường kính thiết bị UAF, bể dạng hình trụ tròn:
mDm
D
A 5,75,43
4
2
2
=⇒==
π
→A = 44,6m
2
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 9
Bể làm bằng bê tông cốt thép
Chiều cao phần chứa hỗn hợp nước thải trong thiết bị:
m
m
m
A
V
H
l
l
5,5
448
1864
8
2
3
=
×
==
Æ Thể tích UAF:
3
3,2455,56,44 mHAV
ll
=×=×=
3.5.2 Tính Toán Thiết Bị Thu Khí và Lấy Nước Ra
Thiết bị thu khí
Diện tích bề mặt của phần khe hở 15-20% tổng diện tích bề mặt của bể.
A
khe
= 15%A = 15% × 44,6m
2
= 6,69m
2
lấy bằng 10m
2
Diện tích đáy hính nón của chụp thu khí
A
chụp
= A – A
khe
= 44,6m
2
– 10m
2
= 34,6m
2
Đường kính đáy của chụp thu khí
A
chụp
= mDm
D
chup
6,66,34
4
2
2
=⇒=
π
Chiều cao của thiết bị thu khí:H
G
Góc nghiêng của thiết bị tách pha 60
0
2
32
6,6
602
=
×
==
tg
D
H
chup
G
Thiết bị lấy nước ra
Bố trí máng quanh thành bể
Bề rộng máng b = 30cm = 0,3m
Chiều dài máng L =
mbD 7,21)3,025,7(14,3)2(
=
×
−
×
=
−×
π
4
3
1033,1
7,218
86400
1
2000
8
−
×=
×
×
==
m
s
ngd
ngd
m
L
Q
a
m
3
/ms
Chọn tải trọng máng thu nước a = 1,33×10
-4
m
3
/ms> tải trọng a = 2×10
-3
m
3
/m.s
Máng chữ V: 5 chữ V/1m
Lưu lượng qua khe chữ V
s
ma
q
3
5
4
1067,2
5
1033,1
5
−
−
×=
×
==
mmmhhq 13013,04,1
2
5
≈=⇒=
Đáy chữ V = 6cm
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 10
Khoảng cách giữa các đỉnh chữ V = 20cm
Chiều cao mực nước trong máng =
mmm
bL
Q
6,00006,0
3,07,21
1085,3
3
≈=
×
×
=
×
−
Chiều cao toàn máng = 20cm
Thiết bị đưa nước vào
Thiết bị phân phối nước vào là dàn ống khoan lỗ.
Tuyến ống gồm:-1 ống chính:-đường kính = 70mm
-vận tốc = 1,12m/s
-11 ống nhánh:-đường kính = 50mm
-vận tốc = 0,23 m/s
3.5.3 Tính Lớp Vật Liệu Lọc
Vật liệu lọc là gổ thông, kích thước là H × L × W: 20 ×30 × 2 mm. Thể tích lớp vật liệu lọc
chiếm 65% thể tích bể.
Æ thể tích của lớp vật liệu lọc = 65% × 320 m
3
= 208 m
3
3.5.4 Tính Thời Gian Lưu Nước
h
ngd
h
ngdm
m
Q
VV
HRT
VLLl
824
/2000
6)208320(
6)(
3
3
=×
×−
=
×−
=
Thời gian lưu nước trong bể UAF dao động trong khoảng 4,6 – 4,7 giờ là phù hợp nên thời gian
lưu nước 8 giờ sẽ đảm bảo tính an toàn cho hệ thống.
3.5.5 Hiệu Quả Xử Lý
Hiệu quả xử lý của bể UAF : SS được xử lý ( 75% - 83% ) chọn 80%; COD
tổng
giảm (7,3% -
10,8%) chọn 10%; COD
filter
bị khử(> 75%) chọn 80%; sCOD khử(<0,5%).
(nguồn: Huỳnh Ngọc Phương Mai, 2006 )
TT Thông số Đơn vị Giá trị
1
2
3
4
SS dòng vào
SS dòng ra
COD
tổng
vào
COD
tổng
ra
COD
filter
vào
COD
filter
ra
BOD
5
= sCOD /1,6 vào
BOD
5
= sCOD /1,6 ra
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
4920
984
11629
10466
4537
907,4
7500
7265
3.5.6 Các Thông Số Thiết Kế Và Kích Thước UAF
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 11
TT Thông số Đơn vị Giá trị
1
2
3
4
5
6
Diện tích bề mặt phần lắng.
Thể tích ngăn phản ứng.
Kích thước mỗi đơn nguyên:
Số lượng,
Đường kính, D
Chiều cao, H
l
Kích thước phểu thu khí:
Số lượng,
Đường kính đáy, D
chụp
Chiều cao, H
G
Kích thước máng thu nước:
Máng chữ V
Chiều rộng, b
Chiều dài, L
Chiều cao, H
Chiều cao mực nước trong máng, H
nước
Đáy chữ V
Khoảng cách các đỉnh chữ V
Ống phân phối:
Số lượng,
Diện tích mỗi đầu.
m
2
m
3
cái
m
m
cái
m
m
m
m
m
m
m
m
cái/ đơn nguyên
m
2
64
320
6
9
5
6
8
2,5
5 chữ
V/1m
0,3
26,3
0,2
0,005
0,06
0,2
Bảng thành phân nước thải của nhà máy sau khi ra khổi bể UAF và vàoUASB
TCVN 5945 – 1995
Thông số Đơn vị Nước thải
Nguồn loại A Nguồn loại B
Color
pH
TDS
Acidity
SS
VSS
BOD
5
CODtotal
CODfilter
N_NH
3
N_NO
3
_
_
mg/ l
mgCaCO
3
/ l
mg/ l
mg/ l
“
“
“
“
“
Trắng
7 – 8
595
526
984
948
7265
10466
4537
336
0.80
_
6 – 9
_
_
50
_
20
50
_
0.1
_
_
5.5 – 9
_
_
100
_
50
100
_
1
_
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 12
N_Org
SO
4
2-
PO
4
CN
-
“
“
“
mg/ l
57
7.19
35.12
24
_
_
4
0.05
_
_
6
0.1
3.6 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ UASB
3.6.1 Tính Thể Tích Và Kích Thước Bể
Số liệu thiết kế: - Tải trọng COD: L
COD
= 50kgCOD/m
3
ngđ ( 36-101kgCOD/m
3
ngđ)
- Vận tốc dòng chảy: v = 0,88 m/h
(nguồn: Huỳnh Ngọc Phương Mai, 2006 )
Thể tích hữu dụng của thiết bị UASB:
3
3
3
3
418
50000
104662000
m
ngđm
g
m
g
ngđ
m
L
SQ
V
COD
COD
n
=
×
=
×
=
Tổng thể tích phần chứa hỗn hợp nước thải trong thiết bị:
3
3
475
88,0
418
m
m
E
V
V
n
l
===
Trong đó:
E: hệ số hữu ích = 0,8 – 0,9
Tính diện tích thiết bị UASB:
2
3
3
95
2488,0
2000
m
ngđ
h
h
m
ngđ
m
v
Q
A =
×
==
Chia làm 4 bể → diện tích mỗi bể = 95 ÷ 4 = 24m
2
Tính kính thước thiết bị UASB, bể dạng hình trụ vuông: a × a = 5 × 5 =25 m
2
Æ A = 25 m
2
Bể làm bằng bê tông cốt thép.
Chiều cao phần chứa hỗn hợp nước thải trong thiết bị:
mm
m
m
A
V
H
l
l
575,4
254
475
4
2
3
→=
×
==
Æ Thể tích UASB:
3
125525 mHAV
ll
=×=×=
3.6.2 Tính Toán Thiết Bị Thu Khí , Lấy Nước Ra Và Phân Phối Nước Và
Thiết bị thu khí
Diện tích bề mặt của phần khe hở 15-20% tổng diện tích bề mặt của bể.
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 13
A
khe
= 15%A = 15% × 25m
2
= 4m
2
Diện tích đáy hình nón của chụp thu khí
A
chụp
= A – A
khe
= 25m
2
– 4m
2
= 21m
2
Kích thước đáy của chụp thu khí hình vuông, a × a = 4,5 × 4,5
Æ A
chụp
= 20 m
2
Chiều cao của thiết bị thu khí:H
G
Góc nghiêng của thiết bị tách pha 60
0
m
tg
a
H
chup
G
3,1
32
5,4
602
=
×
==
Thiết bị lấy nước ra
Bố trí máng quanh thành bể.
Bề rộng máng b = 30cm = 0,3m
Chiều dài máng L =
mba 6,173,085484
=
×
−
×=−
4
3
103,3
46,17
86400
1
2000
4
−
×=
×
×
==
m
s
ngd
ngd
m
L
Q
a m
3
/ms
Chọn tải trọng máng thu nước a = 3,3×10
-4
m
3
/ms < tải trọng a = 2×10
-3
m
3
/ms
Máng chữ V, 3 chữ V/1m
Lưu lượng qua khe chữ V
s
ma
q
3
4
4
101,1
3
103,3
3
−
−
×=
×
==
mmmhhq 22022,04,1
2
5
≈=⇒=
Đáy chữ V = 6cm
Khoảng cách giữa các đỉnh chữ V = 20cm
Chiều cao mực nước trong máng =
mmm
bL
Q
7007,0
3,06,17
1085,3
3
≈=
×
×
=
×
−
Chiều cao toàn máng = 20cm
Chọn đường kính ống dẩn nước ra
Với lưu lượng =3.9l/s
Chọn đường kính ống = 70mm
Vận tốc nước là =
sm
D
Q
/1
)1070(
4
1
109,3
4
23
3
2
=
×
×
=
−
−
π
π
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 14
Thiết bị phân phối nước vào
Thiết bị phân phối nước vào là dàn ống khoan lỗ
Tuyến ống gồm:- 1 ống chính:-đường kính = 70mm
-vận tốc = 1,12m/s
-11 ống nhánh:-đường kính =50mm
-vận tốc =0,23 m/s
3.6.3 Tính Thời Gian Lưu Nước
h
ngd
h
ngdm
m
Q
V
HRT 624
/2000
41254
3
3
=×
×
=
×
=
Thời gian lưu nước trong bể UASB dao động trong khoảng 6 – 8 giờ
3.6.4 Tính Thời Gian Lưu bùn
Q×X
e
=P
X,VSS
Q = 2000 m
3
/ngđ
X
e
=948 mg/l = 948 g/m
3
e
d
dd
d
VSSX
XQnbVSSQ
SRTk
SRTSSYQkf
SRTk
SSYQ
P ×=×+
×+
×−××××
+
×+
−××
=
1
)(
1
)(
00
,
Với Y = 0,08 gVSS/gCOD, k
d
= 0,03 ngày
-1
, f
d
= 0,15
S
0
= sCOD + 50% pCOD
= (COD – pCOD) + 50% COD
fiter
= (10466 – 4537) + 50%×4537
= 8197.5 (g/m
3
)
S = (1 – 0,9) × sCOD
= (1 – 0,9) × (COD – pCOD )
= 0,1 × (10466 – 4537)
= 592.9(g/m
3
)
nbVSS = 50% VSS
= 50% ×948 = 474 (g/m
3
)
Î SRT = 11,7 ngày
Kiểm tra lại giá trị
SRT = 11,7 có phù hợp không
996,308
1)03,0125,308,0(7,11
)7,1103,01(360
1)(
)1(
=
−−××
×+
=
−−×
×+
=
d
dS
kYkSRT
SRTkK
S
1
max
125,3
08,0
25,0
−
=== ngd
Y
k
μ
Tỷ lệ sCOD còn lại sau xử lý
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 15
%10025,0
11624
996,308
%
inf
<===
sCOD
sCOD
e
3.6.5 Lượng VSS trung bình trong vùng chứa bùn
RWeW
VSSn
XQXQQ
XV
SRT
+×−
×
=
)(
Vì bùn xả theo nước sau XL → Q
W
= 0
e
VSSn
XQ
XV
SRT
×
×
=
⇒
g
m
ngaymgngdm
V
SRTXQ
X
n
e
VSS
5,428.55
418
22,12/948/2000
3
33
=
××
=
××
=
= 55,428 kg
3.6.6 Tốc độ sinh khí CH
4
COD của 1 mol CH
4
CH
4
+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
1 mol 2×32gO
2
hay 64gO
2
/mol CH
4
Ở điều kiện chuẩn (0
0
C, 1atm), thể tích của 1 mol CH
4
là 22,4 L
⇒ 22,4 L/64 gCOD = 0,35 L/gCOD
Ở điều kiện (30
0
C,1atm), thể tích của 1 mol CH
4
là
L
P
nRT
V 25
1
303082057,01
=
××
==
n = 1 mol
R = 0,082057 atm.L/mol.
0
K
T = 273 + 30 = 303
0
K
P = 1 atm
Ở điều kiện (30
0
C, 1atm), thể tích của CH
4
= 0,3906 L/gCOD
Lượng COD bị phân huỷ
COD
bị phân huỷ
= COD
có khả năng phân huỷsinh học,inf
– COD
e
COD
bị phân huỷ
= 11624 – 1162,4 = 10461,6
Lượng COD bị tiêu thụ trong quá trình khử SO
4
2-
Nếu sử dụng CH
3
OH như chất cho electron
119SO
4
2-
+ 167CH
3
OH + 10CO
2
+ 3NH
4
+
+ 3HCO
3
-
+ 178H
+
= 3C
5
H
7
O
2
N + 60HS
-
+ 331H
2
O
0,89 gCOD/gSO
4
2-
Nếu là CHC trong nước thải : 0,67 gCOD/gSO
4
2-
(Arceivala, 1998)
⇒ COD
Sulfate removal
= 0,8 × 7,19 gSO
4
2-
× 0,67 gCOD/gSO
4
2-
= 3,85 g/m
3
Lượng COD được chuyển hoá thành CH
4
COD
CH4
= (10461,6 – 3,85)g/m
3
× 2000m
3
/ngđ = 20.915.500 g/ngđ = 20.915 kg/ngđ
Tốc độ phát sinh khí CH
4
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 16
= 0,3906 L CH
4
/gCOD × 20915500 g/ngđ
= 8.169.594,3 L/ngđ = 8.169,6 m
3
/ngđ
Năng lượng thu được từ CH
4
KLR của CH
4
ở 35
0
C = 0,6346 g/L
KLR của CH
4
ở 30
0
C = LgLg /6451,0
30273
35273
/6346,0 =
+
+
×
Năng lượng sinh ra từ CH
4
= 8.169.594,3 L/ngđ × 0,6451 g/L × 50,1 kJ/g CH
4
= 264.037.284,7 kJ/ngđ
3.6.7 Nhu cầu độ kiềm
CH
4
chiếm 65% tổng lượng khí sinh ra → CO
2
chiếm 35% tổng lượng khí sinh ra.
Độ kiềm cần thiết là 1800mg/L (tra bảng).
Độ kiềm cần bổ sung là 1800mg/L – 526mg/L = 1274mgCaCO
3
/L = 1274 g CaCO
3
/m
3
.
Lượng kiềm bổ sung hằng ngày là
1274gCaCO
3
/m
3
× 2000m
3
/ngđ × 10
-3
kg/g = 2548 kg CaCO
3
/ngđ
3.6.8 Hiệu Quả Xử Lý
Hiệu quả xử lý của bể UASB : COD
tổng
giảm (88,4% - 91,9%) chọn 90%; sCOD bị khử (85,2%-
92,2%)chọn 90%.
(nguồn: Huỳnh Ngọc Phương Mai, 2006).
Giả sử 50%VSS, 50% pCOD bị phân huỷ, 80% SO
4
2-
trong nước thải bị phân huỷ sinh học
90%COD
fiter
có khả năng phân huỷ sinh học,SS giảm 50%
TT Thông số Đơn vị Giá trị
1
2
3
4
5
6
COD
tổng
vào
COD
tổng
ra
BOD
5
= sCOD /1,6 vào
BOD
5
= sCOD /1,6 ra
VSS vào
VSS ra
COD
fiter
vào
COD
fiter
ra
SO
4
2-
vào
SO
4
2-
ra
SS vào
SS ra
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
10466
1046
7265
726,5
948
474
4537
453,7
7,19
1,438
984
492
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 17
3.6.9 Các Thông Số Thiết Kế Và Kích Thước UASB
TT Thông số Đơn vị Giá trị
1
2
3
4
5
6
Diện tích bề mặt phần lắng.
Thể tích ngăn phản ứng.
Kích thước mỗi đơn nguyên:
Số lượng,
Cạnh bể, a
Chiều cao, H
l
Kích thước phểu thu khí:
Số lượng,
Diện tích đáy, A
chụp
Cạnh đáy phểu thu khí, a
Chiều cao, H
G
Kích thước máng thu nước:
Máng chữ V
Chiều rộng, b
Chiều dài, L
Chiều cao, H
Chiều cao mực nước trong máng, H
nước
Đáy chữ V
Khoảng cách các đỉnh chữ V
Ống phân phối:
Ống chính.
Ống nhánh
Đường kính ống chính
Đường kính ống chính
m
2
m
3
cái
m
m
cái
m
2
m
m
m
m
m
m
m
m
cái/ đơn nguyên
cái/ đơn nguyên
m
m
25
125
4
5
5
4
20
4,5
1,3
3 chữ V/1m
0,3
17,6
0,2
0,007
0,1
0,35
1
4
0,07
0,05
Bảng thành phần nước thải của nhà máy sau khi ra khổi bể UASB và vào bể Aeroten
TCVN 5945 – 1995
Thông số Đơn vị Nước thải
Nguồn loại A Nguồn loại B
Color
pH
TDS
Acidity
SS
VSS
BOD
5
_
_
mg/ l
mgCaCO
3
/ l
mg/ l
mg/ l
“
Trắng
7 – 8
595
526
492
948
726,5
_
6 – 9
_
_
50
_
20
_
5.5 – 9
_
_
100
_
50
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 18
CODtotal
CODfilter
N_NH
3
N_NO
3
N_Org
SO
4
2-
PO
4
CN
-
“
“
“
“
“
“
“
mg/ l
1046
453,7
336
0.80
57
1,438
35.12
24
50
_
0.1
_
_
_
4
0.05
100
_
1
_
_
_
6
0.1
3.7 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ ACROTANK
3.7.1 Tính Thể Tích Và Kích Thước Bể
Hiệu quả xử lý BOD
5
= 85%
Lượng BOD
5
đầu vào là 713 mg/l
Æ Lương BOD
5
cần xử lý 606 mg/l
Lưọng BOD
5
đầu ra là 713 - 606 = 107 mg/l và SS = 125 mg/l sau khi xử lý ra khỏi bể.
Hàm lượng cặn hữu cơ trong SS ra khỏi bể lắng khoảng 65%
Thể tích bể acrotank:
(
)
()
SRTKX
SSSRTYQ
V
d
O
+×
−
×
××
=
1
Trong đó:
Q: Lưu lượng nước thải, Q = 2000 (m
3
/ngđ)
Y: hệ số thu hoạch, Y = 0,6
SRT: thời gian lưu bùn, SRT = 10 (ngày)
S
o
: lượng BOD
5
đầu vào
S: lượng BOD
5
đầu ra
X: nồng độ bùn hoạt tính trong bể, X = 2500 (mg/l)
K
d
: hệ số phân huỷ nội bào, K
d
= 0,06 ngày
-1
(nguồn: Trịnh Xuân Lai, 2000)
Î
()
()
1120
1006,012500
107713106,02000
=
×+×
−×××
=
V (m
3
)
Chọn 4 bể đơn nguyên dạng hình hộp.
280
4
1120
4
1
===
V
V
(m
3
)
Chọn H
1
= 4 (m), chiều cao dự trữ h = 0,3 (m) Æ H = H
1
+ h = 4 + 0,3 = 4,3 (m)
Diện tích bề mặt:
70
4
280
1
===
H
V
A
(m
2
)
Chọn chiều dài: L = 10 m
Æ chiều rộng: B = 7 m
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3 - 19
Thời gian lưu nước trong bể:
859,0
2000
1120
===
Q
V
HRT ngày = 13,4 (h)
Tốc độ tăng trưởng của bùn:
375,0
06,0101
6,0
1
=
×+
=
×+
=
d
b
KSRT
Y
Y
Lượng bùn sinh ra trong ngày: A
bùn
= Y
b
× Q × (S
o
– S)
A
bùn
= 0,375 × 2000 × (713 – 107) = 454500 (gr) = 454,5 (kg)
Lượng bùn xả Q
xả
:
SRTX
SRTXQXV
Q
t
rr
xa
×
××−×
=
Q
r
= Q
v
= 2000 (m
3
/ngđ)
X
t
: nồng độ cặn lắng ở bể lắng đợt II (nồng độ cặn tuần hoàn) thông số chọn thiết kế vận hành là
10000 (mg/l), độ tro trong cặn khoảng 30%
Æ X
r
= 70% × 10000 = 7000 (mg/l)
X
r
: nồng độ bùn trong nước đã lắng (mg/l)
Lượng cặn hữu cơ trong nước thải ra khỏi bể lắng. 0,65 × 125 = 81,25 (mg/l)
Lượng cặn bay hơi trong tổng số cặn hữu cơ khoảng 70%
Æ X
r
= 81,25 × 0,7 = 56,875 (mg/l)
75,23
107000
10875,56200025001120
=
×
×
×−×
=
xa
Q (m
3
/ng)
Thời gian tích luỹ cặn (tuần hoàn lại toàn bộ) không xả cặn ban đầu:
6
4545000
25001120
=
×
=
×
=
bun
A
XV
T (ngày)
Thực tế sẽ dài gấp 3 – 4 lần vì khi nồng độ bùn chưa đủ trong bể hiệu quả xử lý ở thòi gian đầu
sẽ thấp và lượng bùn sinh ra ít hơn A
bùn
.
Sau khi hệ thống hoạt động ổn định, lượng bùn hữu cơ xả ra hằng ngày.
b = Q
xả
× 10000 (g/m
3
) = 23,68 × 10000 = 236800 (g/ng) = 236,8 (kg/ng)
Cặn bay hơi. b’ = 0,7 × 236,8 = 165,76 (kg/ng)
Xác định lưu lượng tuần hoàn Q
t
= để nồng độ bùn trong bể luôn giữ giá trị X = 2500 (mg/l)
Ta có: Q
t
× X
t
= (Q
v
+ Q
t
)×X Î
XX
X
Q
Q
tv
t
−
=
Trong đó:
Q
t
: lưu lượng hỗn hợp bùn tuần hoàn lại (m
3
/h)
Q
v
: lưu lượng nước thải đi vào công trìn xử lý (m
3
/h)