1/ Ưu điểm cơ sở dữ liệu:
Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
Các thuộc tính được mô tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau.
Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu.
Xuất hiện dị thường thông tin.
2/ Dị thương thông tin có thể:
Dữ liệu nhất quán và toàn vẹn.
Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin,
Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ.
Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
3/ Người sử dụng có thể truy nhập:
Toàn bộ cơ sở dữ liệu
Hạn chế
Một phần cơ sở dữ liệu
Phụ thuộc vào quyền truy nhập.
4/ Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là:
Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ sở
dữ liệu.
Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu.
Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp.
Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu.
5/ Đặc trưng của một mô hình dữ liệu:
Người sử dụng có quyền truy nhập tại mọi lúc, mọi nơi.
Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa , đối xứng và có cơ sở lý
thuyết vững chắc.
Biểu diễn dữ liệu đơn giản và không cấu trúc.
Mô hình dữ liệu đơn giản.
6/ Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp:
Có nhiều khả năng xẩy ra di thường thông tin.
Đảm bảo tính độc lập của dữ liệu
Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.
Đảm bảo tính ổn định
7/ Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là:
Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều.
Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều.
Chứa các liên kết một - một và một - nhiều.
Chứa các liên kết nhiều - một và một - nhiều.
8/ Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới:
Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.
Dư thừa thông tin.
Không đảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
Mâu thuẫn thông tin.
9/ Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ:
Thứ tự của các cột là không quan trọng.
Thứ tự của các hàng là không quan trọng.
Thứ tự của các hàng là quan trọng.
Thứ tự của các cột là quan trọng.
10/ X là một tập con các thuộc tính, ký hiệu X Ω, khi và chỉ khi:
Với mọi thuộc tính của Ω
Nếu A Ω , suy ra A X.
Với mọi thuộc tính của Ω, cũng là thuộc tính của X
Với mọi thuộc tính của X cũng là thuộc tính của Ω
11/ X và Y là 2 tập con bất kỳ của Ω. Khi đó X Y nghĩa là:
Khi đối số trùng nhau thì hàm có nhiều giá trị.
( r, s R ) (( a X) (r(a) = s(a)) suy ra ( b Y) (r(b) = s(b))).
Một giá trị của Y được xác định bởi một giá trị của X.
( r, s R ) (r(X) = s(X)) suy ra r(Y) = s(Y)
12/ Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ:
(Số hoá đơn, mã khách hàng) Họ tên khách hàng
(Số chứng mionh thư, mã nhân viên) Quá trình công tác
(Số thứ tự, mã lớp) Họ tên sinh viên.
(Mã báo, mã khách hàng) Giá báo
13/ φ [Ω
1
, Ω
2
, , Ω
p
] là một phép tách của lược đồ quan hệ, khi đó tập các phụ thuộc
chiếu trên F:
G:= F|W
=
Ω i
(F )
Bao đóng các phụ thuộc F
+
Chính là tập các phụ thuộc F.
F
i
:= F|Ω
i
=
Ω i
(F ) , i = 1 ÷ p.
14/ Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì:
Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất
hiện các dị thường thông tin.
Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiiên các quan hệ.
Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin.
Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định.
15/ Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là:
Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin.
Đẩm bảo tính nhất quán dữ liệu.
Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu
16/ Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 3NF, khi và chỉ khi:
Tồn tại X Y F
+
, X
+
Ω ,Y X và Y là thuộc tính không khóa.
Tồn tại X Y F
+
, Y X, hoặc X là khóa hoặc Y là thuộc tính khóa.
Không tồn tại X Y F
+
, X
+
Ω ,Y X và Y là thuộc tính không khóa.
Không tồn tại X Y F
+
, Y X, hoặc X là khóa hoặc Y là thuộc tính khóa
17/ Quan hệ gồm các thuộc tính mã số, họ tên và địa chỉ ở dạng chuẩn nào ?:
Dạng chuẩn 2NF
Dạng chuẩn 1NF, không là 2NF
Dạng chuẩn 3NF
Dạng chuẩn 2NF, không là 3NF
18/ Các toán hạng trong các phép toán là:
Các biểu thức
Các quan hệ
Các thuộc tính
Các bộ n_giá trị
19/ Phép sửa đổi là phép toán:
Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính.
Sửa đổi mô tả các thuộc tính.
Sửa đổi giá trị của một quan hệ hay một nhóm các quan hệ
Sửa đổi giá trị của một bộ hay một nhóm các bộ.
20/ Hiệu của quan hệ khả hợp R
1
và R
2
R
1
- R
2
= {t | t R
1
or t R
2
}
R
1
- R
2
= {t | t R
1
or t R
2
}
R
1
- R
2
= {t | t R
1
and t R
2
}
R
1
- R
2
= {t | t R
1
and t R
2
}
21/ Tích Đê Các các quan hệ
R
1
x R
2
= P(ΩΣ ) := {t | t[Ω] R
1
or t[ Σ] R
2
}
R
1
x R
2
= P(ΩΣ ) := {t | t[Ω] R
1
and t[ Σ] R
2
}
R
1
x R
2
= P(ΩΣ ) := {t | t[Ω] R
1
and t[ Σ] R
2
}
R
1
x R
2
= P(ΩΣ ) := {t | t[Ω] R
1
or t[ Σ] R
2
}
22/ Phép chia của quan hệ R
1
(Ω) cho R
2
(Σ), Σ Ω, là
R
1
÷ R
2
:= {t | s R
1
, (t, s) R
2
}
R
1
÷ R
2
:= {t | s R
2
, (t, s) R
1
}
R
1
÷ R
2
:= {t | s R
2
, (t, s) R
1
}
R
1
÷ R
2
:= {t | s R
1
, (t, s) R
2
}
23/ Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT
SELECT, FROM ,WHERE , GROUP BY HAVING , ORDER BY
SELECT, FROM , GROUP BY HAVING , ORDER BY
SELECT, FROM, GROUP BY HAVING , ORDER BY
SELECT, FROM , GROUP BY HAVING, WHERE , ORDER BY
24/ Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm:
Các phép đại số quan hệ
Các phép số học và các phép so sánh
Biểu thức đại số
Các phép so sánh.
25/ Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề:
SELECT
FROM
WHERE
GROUP BY
26/ Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE
GROUP BY HAVING
WHERE
SELECT
FROM
27/ Ngôn ngữ đinh nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language).
Được đặc tả bằng cách chương trùnh ứng dụng
Được đặc tả bằng một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Được đặc tả bằng một ngôn ngữ dữ liệu
Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
28/ Hai biểu thức E1 và E2 tương đương với nhau, ký hiệu là E1 E2 , nếu:
Chúng biểu diễn cùng một ánh xạ.
Các quan hệ giống nhau trong biểu thức.
Các kết quả giống nhau.
Các quan hệ trong các biểu thức cùng miền xác định
29/ An toàn mức độ mạng.
Bảo vệ thông tin trên đường truyền.
Cho phép truy cập từ xa, có kiểm soát
Cho phép truy cập từ xa.
Không cho phép truy cập từ xa.
30/ Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL:
GRANT ON TO .
GRANT ON TO .
GRANT ON TO .
GRANT READ ON R
31/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn.
Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo dữ liệu luôn luôn đúng.
Tính nhất quán dữ liệu đảm bảo cho sự cập nhật, bổ sung dễ dàng
Tổ chức lưu trữ theo lý thuyết cơ sở dữ liệu, các thuộc tính có thể lặp lại.
32/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
Dữ liệu được biểu diễn, mô tả nhiều cách khác nhau.
Người sử dụng khi thao tác trên các cơ sở dữ liệu có thể làm thay đổi cấu trúc lưu
trữ dữ liệu và chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.
Cấu trúc lưu trữ và các hệ chương trình ứng dụng trên độc lập với nhau.
Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay
đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu.
33/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhấtkhi định nghĩa phép chọn
F
(R) := { t
R }
F
(R) := { t
t
R
and
t
F
= “True” }
F
(R) := { t
t
F
= “True” }
F
(R) := { t
F
= “True” }
34/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
AC B và B Z AC Z
A B và B Z AC Z.
A BC và BC Z AC Z
A B và BC Z AC Z.
35/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
X Y Y
+
X
X Y
+
X Y
Y X
+
X Y
X Y Y X
+
36/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi xác định các thuộc tính dư
thừa trong phụ thuộc A
1
A
2
A
3
A
n
B F
Kiểm tra (A
1
A
2
A
i-1
A
i+
A
n
B) F
Loại bỏ tạm thời A
i
, i = n, kiểm tra (A
1
A
2
A
i-1
A
i+
A
n
B) F
Kiểm tra B (A
1
A
2
A
i-1
A
i+
A
n
)
+
, i= n
Kiểm tra (A
1
A
2
A
i-1
A
i+
A
n
)
+
B , i= n
37/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
A B được suy dẫn logic từ F
A B F
+
B A
+
từ (F - (A B))
A B F
+
B A
+
A B được suy dẫn logic từ (F - (A B))
38/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình tách quan hệ không làm tổn thất thông tin.
Quan hệ gốc được chứa trong quan hệ kết nối tự nhiên của các quan hệ chiếu.
Dữ liệu lưu trữ trong CSDL phản ảnh tính tính toàn vẹn dữ liệu.
Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình thực hiện các phép lưu trữ
39/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: khi nói về mục tiêu
Tách quan hệ là thực hiện tối ưu truy vấn, tìm kiếm.
Tách quan hệ là nhằm đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
Tách quan hệ là thực hiện tối ưu lưu trữ, tiết kiệm bộ nhớ.
Tách quan hệ là làm giảm nhẹ tính toán
40/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc không tổn thất.
Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc bị tổn thất.
Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc luôn luôn tổn thất.
Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất.
41/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF cho phép sửa đổi bổ sung thuận tiện.
Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF ản chứa dị thường thông tin
Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF gây khó khăn truy vấn thông tin.
Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF đơn giản
42/ Cho Ω = {A, B, C} và F = {A C, A B}.
Không tồn tại các thuộc tính không khoá.
{A, C}, {B, E} là khoá của quan hệ trên.
Quan hệ trên có dạng chuẩn không 2NF.
Tồn tại các thuộc tính không khoá.
43/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi khảo sát quan hệ gồm các
thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá,
mã nước sản xuất,nước sản xuất:
Là quan hệ 3NF
Là quan hệ 3NF, không phải là quan hệ 2NF
Là quan hệ 2NF và không chứa các phụ thuộc bắc cầu
Tồn tại phụ thuộc mà vế phải và trái không phải là thuộc tính khoá.
44/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: khi nói về cách nhận biết quan hệ
dạng chuẩn 3NF
Tập các thuộc tính không khóa khác rỗng
Tập các thuộc tính khóa bằng rỗng
Không tồn tại phụ thuộc X Y F
+
, Y X và X
+
Ω.
Tồn tại phụ thuộc X Y F
+
, Y X và X
+
Ω.
45/ Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là quá trình:
Kết quả của các phép toán được biểu diễn duy nhất bằng một quan hệ.
Cần thiết phải biến đổi các câu hỏi hợp lý
Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất.
Chi phí thời gian thực hiện các phép toán là ít nhất.
46/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tính độc lập dữ liệu
là “ cuả các hệ ứng dụng
đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu”.
Phương thức truy nhập.
Các chiến lược truy nhập
Nội dung thông tin.
Tính tất biến
47/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong cấu trúc hình
cây, khi sửa đổi một số thông
tin trong các bản ghi phụ thuộc thì phải duyệt toàn bộ mô hình, bằng cách dò tìm trong
từng xuất hiện. Dẫn đến sự xuất hiện
Toàn ven dữ liệu trong lưu trữ.
An toàn ven dữ liệu.
Tổn thất thông tin
Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ.
48/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Mô hình dữ liệu
mạng là mô hình thực thể quan hệ,
trong đó các mối liên kết hạn chế Không chứa liên kết nhiêu - nhiều.
Tính đối xứng
Trong kiểu một - một và nhiều - một.
Trong kiểu một kiểu bản ghi liên kết
Trong kiểu một bản ghi thực thể
49/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tính độc lập dữ liệu
trong các hệ cơ sở dữ liệu
quan hệ cao, thể hiện cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập có thể nhưng không
thay đổi sơ đồ quan niệm và
ngược lại.
Thay đổi
Độc lập lẫn nhau
Không thay đổi
Phụ thuộc lẫn nhau
50/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Giá trị các thành
phần của khoá
Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
Có thể nhận giá trị các giá trị không xác định.
Không thể nhận giá trị null và chấp nhận các giá trị không xác định.
Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
51/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nói rằng bộ t của
quan hệ R thoả mãn biểu thức logic E ,
ký hiệu t(E) nếu sau khi thay mọi giá trị của thuộc tính A trong E bởi giá trị t[A] tương
ứng thì
Nhận được giá trị đa trị
Nhận được giá trị “ False”
Nhận được giá trị đơn trị
Nhận được giá trị “ True”
52/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Từ các phép toán
đại số quan hệ, một câu vấn tin có thể được
biểu diễn bởi
Một biểu thức quan hệ
Một cây quan hệ.
Biểu thức quan hệ và một cây phép toán quan hệ.
Biểu thức quan hệ hay một cây quan hệ.
53/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu trong câu lệnh
SELECT có chứa GROUP BY,
hệ thống sẽ và thực hiện các phép gộp nhóm.
Phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau
Thực hiện việc sắp xếp theo chỉ dẫn sau mệnh đề ORDER BY.
Thực hiện phép chọn sau mệnh đề WHERE
Thực hiện phép chiếu sau mệnh đề SELECT
54/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toàn vẹn dữ liệu
nghĩa là
Có thể thực hiện các chiến lược truy nhập dữ liệu.
Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm
Có thể tìm kiếm tại mọi thời điểm
Bảo đảm tính độc lập dữ liệu tại mọi thời điểm
55/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hình thức thông
dụng nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu
Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết.
Mới được phép truy nhập CSDL
Và các quy tắc bảo vệ cơ sở dữ liệu
56/ Cho F ={X YW, XW Z, Z Y,XY Z}. Chọn một khẳng định đúng sau:
XY Z (F - ( XY Z))
+
Z Y ( F - ( Z Y))
+
XY Z (F - ( XY Z))
+
XW Z (F - ( XW Z))
+
57/ Cho F ={T (Y,D) , M (C,G, N), (T, M) (L, I}, (G, L,D) I. Chọn một
khẳng định đúng sau đây:.
T D và D
+
= Ω
T, D, M là các thuộc tính khoá và (T, D)
+
= Ω
Y, D, L là các thuộc tính khoá và (T, D)
+
= Ω
T và M là các thuộc tính khoá và (T, M)
+
= Ω
58/ Cho câu vấn tin SELECT A
1
,A
2
FROM R
1
,R
2
WHERE A
1
=”Viet Nam”. Hãy chọn
một khảng định đúng sau đây:
59/ Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số
điện thoại, DC điạ chỉ.
Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng các thuê bao có cùng tên là Lê Ngọc Hà:
SELECT COUNT( *) FROM R WHERE TB =”Lê Ngọc Hà”
SELECT TB, DC FROM R WHERE TB =”Lê Ngọc Hà”
SELECT * FROM R WHERE TB =”Lê Ngọc Hà”
SELECT * FROM R WHERE TB =”Lê Ngọc Hà” GROUP BY TB
60/ Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số
điện thoại, DC điạ chỉ.
Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng có bao nhiêu thuê bao trên “Đường Nguyễn Trãi”
SELECT * FROM R
SELECT * FROM R GROUP BY TB HAVING DC = “Đường Nguyễn Trãi”
SELECT COUNT( *) FROM R WHERE DC = “Đường Nguyễn Trãi”
SELECT * FROM R WHERE DC = “Đường Nguyễn Trãi”
Nhung Phạm_entA