Ứ
Ứ
ng
ng
d
d
ụ
ụ
ng
ng
laser
laser
trong
trong
k
k
ỹ
ỹ
thu
thu
ậ
ậ
t
t
đo
đo
đ
đ
ạ
ạ
c
c
1.
1.
Trong
Trong
đo
đo
đ
đ
ạ
ạ
c
c
c
c
á
á
c
c
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
công
công
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
Ng
Ng
à
à
y
y
c
c
à
à
ng
ng
c
c
ó
ó
nhi
nhi
ề
ề
u
u
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
công
công
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
ầ
ầ
n
n
đ
đ
ế
ế
n
n
phương
phương
ph
ph
á
á
p
p
đo
đo
đ
đ
ạ
ạ
c
c
b
b
ằ
ằ
ng
ng
laser
laser
Đo
Đo
đ
đ
ạ
ạ
c
c
v
v
ậ
ậ
t
t
li
li
ệ
ệ
u
u
đ
đ
ặ
ặ
c
c
bi
bi
ệ
ệ
t
t
Đ
Đ
ộ
ộ
ch
ch
í
í
nh
nh
x
x
á
á
c
c
cao
cao
Không
Không
l
l
à
à
m
m
ả
ả
nh
nh
hư
hư
ở
ở
ng
ng
đ
đ
ế
ế
n
n
v
v
ậ
ậ
t
t
li
li
ệ
ệ
u
u
Đo chiều dài và đường kính của cuộn giấy
Bộ laser
cảm biến
Bộ laser
cảm biến
Bộ laser
cảm biến
M
M
ỗ
ỗ
i
i
b
b
ộ
ộ
laser
laser
c
c
ả
ả
m
m
bi
bi
ế
ế
n
n
g
g
ồ
ồ
m
m
3000
3000
laser
laser
c
c
ả
ả
m
m
bi
bi
ế
ế
n
n
nh
nh
ỏ
ỏ
đ
đ
ộ
ộ
c
c
l
l
ậ
ậ
p
p
nhau
nhau
ho
ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
theo
theo
ch
ch
ế
ế
đ
đ
ộ
ộ
master
master
–
–
slave
slave
đ
đ
ể
ể
cung
cung
c
c
ấ
ấ
p
p
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
gi
gi
á
á
tr
tr
ị
ị
đo
đo
lư
lư
ờ
ờ
ng
ng
kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau
.
.
Laser cảm biến
Phần mềm máy tính
(Measure Track)
Đánh giá độ lệch
có thể chấp nhận
Dùng laser đo bề dày của các tấm bia
Đo bề dày của các tấm nhựa trải đường giúp giảm
sốc được dùng trong ngành công nghiệp ô tô
Đo bề dày của các tấm ván gỗ dùng trong
xây dựng
2. Trong đo lường tiêu chuẩn
Tia laser với độ ổn định về tần số đã trở thành
một thước đo chiều dài chuẩn
Laser Cd: làm tần số chuẩn
Laser He – Ne: đo tốc độ ánh sáng với sai số
12 chữ số sau dấu phẩy
Việc ứng dụng laser trong đo lường
tiêu chuẩn mang lại nhiều triển vọng
to lớn trong việc nghiên cứu sự biến đổi
các hằng số trong Vũ Trụ
Sử dụng laser để đo chiều dài bằng giao thoa kế Michelson
Albert Abraham Michelson Giao thoa kế Michelson
Nguồn laser
G
1
G
2
P
A
M
1
M
2
Khi dịch chuyển một gương
song song với chính nó
dọc theo tia sáng một đoạn λ/2
hệ thống vân dịch chuyển đi
một khoảng vân
Vân giao thoa thu được từ
giao thoa kế Michelson
Vậy muốn đo chiều dài của
vật nào ta dịch chuyển gương
từ đầu này đến đầu kia của vật
và đếm số vân dịch chuyển
2
ml
Nhờ phương pháp này, người ta
có cơ sở để định nghĩa 1 mét chuẩn
3. Trong đo đạc khoảng cách
L
L
c
L
t
2
Khoảng cách giữa Trái đất
và Mặt trăng với sai số 15 cm
384.403 km
Khoảng cách giữa Trái đất
và các vệ tinh
4.
4.
Trong
Trong
đo
đo
đ
đ
ạ
ạ
c
c
kh
kh
í
í
tư
tư
ợ
ợ
ng
ng
,
,
d
d
ự
ự
b
b
á
á
o
o
th
th
ờ
ờ
i
i
ti
ti
ế
ế
t
t
Ngư
Ngư
ờ
ờ
i
i
ta
ta
đã
đã
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
tia
tia
laser
laser
đ
đ
ể
ể
đo
đo
n
n
ồ
ồ
ng
ng
đ
đ
ộ
ộ
h
h
ạ
ạ
t
t
hơi
hơi
nư
nư
ớ
ớ
c
c
trong
trong
c
c
á
á
c
c
đ
đ
á
á
m
m
mây
mây
v
v
ớ
ớ
i
i
m
m
ụ
ụ
c
c
đ
đ
í
í
ch
ch
d
d
ự
ự
b
b
á
á
o
o
th
th
ờ
ờ
i
i
ti
ti
ế
ế
t
t
Mây và các phần tử tích điện tạo thành mây
5.
5.
Trong
Trong
đo
đo
đ
đ
ạ
ạ
c
c
quang
quang
ph
ph
ổ
ổ
Phổ hấp thụ của lá cây xanh
6.
6.
Trong
Trong
đo
đo
đ
đ
ạ
ạ
c
c
công
công
tr
tr
ì
ì
nh
nh
C
C
á
á
c
c
ch
ch
ù
ù
m
m
laser
laser
luôn
luôn
luôn
luôn
đi
đi
theo
theo
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
th
th
ẳ
ẳ
ng
ng
,
,
nên
nên
ch
ch
ú
ú
ng
ng
thư
thư
ờ
ờ
ng
ng
đư
đư
ợ
ợ
c
c
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
trong
trong
c
c
á
á
c
c
d
d
ự
ự
á
á
n
n
công
công
tr
tr
ì
ì
nh
nh
k
k
ỹ
ỹ
thu
thu
ậ
ậ
t
t
như
như
gi
gi
ú
ú
p
p
cho
cho
vi
vi
ệ
ệ
c
c
đ
đ
à
à
o
o
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
h
h
ầ
ầ
m
m
ti
ti
ế
ế
n
n
h
h
à
à
nh
nh
đ
đ
ú
ú
ng
ng
hư
hư
ớ
ớ
ng
ng
.
.
7.
7.
Trong
Trong
đo
đo
đ
đ
ạ
ạ
c
c
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
sai
sai
h
h
ỏ
ỏ
ng
ng
b
b
ằ
ằ
ng
ng
phương
phương
ph
ph
á
á
p
p
Holography (hay
Holography (hay
To
To
à
à
n
n
ký
ký
)
)
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
ghi
ghi
v
v
à
à
ph
ph
ụ
ụ
c
c
h
h
ồ
ồ
i
i
s
s
ó
ó
ng
ng
d
d
ự
ự
a
a
trên
trên
hi
hi
ệ
ệ
n
n
tư
tư
ợ
ợ
ng
ng
giao
giao
thoa
thoa
s
s
ó
ó
ng
ng
.
.
Dennis Gabor phát minh ra Holography năm 1948
Holography
Holography
không
không
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
ghi
ghi
l
l
ạ
ạ
i
i
h
h
ì
ì
nh
nh
ả
ả
nh
nh
hai
hai
chi
chi
ề
ề
u
u
c
c
ủ
ủ
a
a
v
v
ậ
ậ
t
t
m
m
à
à
còn
còn
ghi
ghi
l
l
ạ
ạ
i
i
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
s
s
ó
ó
ng
ng
t
t
á
á
n
n
x
x
ạ
ạ
t
t
ừ
ừ
v
v
ậ
ậ
t
t
nh
nh
ờ
ờ
hi
hi
ệ
ệ
n
n
tư
tư
ợ
ợ
ng
ng
giao
giao
thoa
thoa
á
á
nh
nh
s
s
á
á
ng
ng
B
B
ằ
ằ
ng
ng
c
c
á
á
ch
ch
d
d
ị
ị
ch
ch
chuy
chuy
ể
ể
n
n
đi
đi
ể
ể
m
m
quan
quan
s
s
á
á
t
t
trong
trong
gi
gi
ớ
ớ
i
i
h
h
ạ
ạ
n
n
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
s
s
ó
ó
ng
ng
,
,
ch
ch
ú
ú
ng
ng
ta
ta
s
s
ẽ
ẽ
th
th
ấ
ấ
y
y
v
v
ậ
ậ
t
t
dư
dư
ớ
ớ
i
i
c
c
á
á
c
c
g
g
ó
ó
c
c
đ
đ
ộ
ộ
kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau
,
,
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
l
l
à
à
th
th
ấ
ấ
y
y
đư
đư
ợ
ợ
c
c
ả
ả
nh
nh
n
n
ổ
ổ
i
i
3
3
chi
chi
ề
ề
u
u
,
,
ả
ả
nh
nh
c
c
ủ
ủ
a
a
to
to
à
à
n
n
b
b
ộ
ộ
v
v
ậ
ậ
t
t
.
.
V
V
ì
ì
c
c
ó
ó
đư
đư
ợ
ợ
c
c
h
h
ì
ì
nh
nh
ả
ả
nh
nh
kh
kh
ố
ố
i
i
c
c
ủ
ủ
a
a
v
v
ậ
ậ
t
t
nên
nên
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
ta
ta
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
ả
ả
nh
nh
m
m
ẫ
ẫ
u
u
Hologram
Hologram
đ
đ
ể
ể
ki
ki
ể
ể
m
m
tra
tra
s
s
ả
ả
n
n
ph
ph
ẩ
ẩ
m
m
,
,
đo
đo
đ
đ
ạ
ạ
c
c
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
sai
sai
h
h
ỏ
ỏ
ng
ng
trên
trên
v
v
ậ
ậ
t
t
li
li
ệ
ệ
u
u
như
như
l
l
ố
ố
p
p
ô
ô
tô
tô
khi
khi
so
so
s
s
á
á
nh
nh
l
l
ố
ố
p
p
v
v
ớ
ớ
i
i
ả
ả
nh
nh
chu
chu
ẩ
ẩ
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
n
n
ó
ó
(
(
xem
xem
c
c
ó
ó
v
v
ế
ế
t
t
n
n
ứ
ứ
t
t
,
,
c
c
ó
ó
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
v
v
ị
ị
tr
tr
í
í
b
b
ị
ị
bi
bi
ế
ế
n
n
d
d
ạ
ạ
ng
ng
hay
hay
không
không
,
,
…
…
)
)
Ảnh toàn ký của một phụ nữ Ảnh toàn ký của một bức tượng