Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

BẢO LÃNH NGÂN HÀNG (BANK GUARANTEE) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.83 KB, 24 trang )

B O LÃNH NGÂN HÀNGẢ
(BANK GUARANTEE)
1.Khái niệm:
“B o lãnh ngân hàngả ”: Là cam k t b ng v n b n c a t ch c ế ằ ă ả ủ ổ ứ
tín d ng (bên b o lãnh) v i bên có quy n (bên nh n b o lãnh) ụ ả ớ ề ậ ả
v vi c th c hi n ngh a v tài chính thay cho khách hàng ề ệ ự ệ ĩ ụ
(bên c b o lãnh) khi khách hàng khơng th c hi n ho c đượ ả ự ệ ặ
th c hi n khơng úng ngh a v ã cam k t v i bên nh n ự ệ đ ĩ ụ đ ế ớ ậ
b o lãnh. Khách hàng ph i nh n n và hồn tr cho t ch c ả ả ậ ợ ả ổ ứ
tín d ng s ti n ã c tr thay.ụ ố ề đ đượ ả
Theo điều 58 luật tổ chức tín dụng thì "Tổ chức tín dụng
được bảo lãnh bằng uy tín và khả năng tài chính của
mình đối với người nhận bảo lãnh”. Như vậy bảo lãnh
ngân hàng là bảo lãnh bằng năng lực chi trả.
- Bảo lãnh đối ứng l bảo lãnh Ngân h ng do Tổ
chức tín dụng (Bên phát h nh bảo lãnh đối ứng) phát
h nh cho một Tổ chức tín dụng khác (Bên bảo lãnh)
về việc đề nghị Bên bảo lãnh thực hiện bảo lãnh cho
các nghĩa vụ của khách h ng của Bên phát h nh bảo
lãnh đối ứng với Bên nhận bảo lãnh. Tr ờng hợp,
khách h ng vi phạm các cam kết với Bên nhận bảo
lãnh, Bên bảo lãnh phải thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh
thỡ Bên phát h nh bảo lãnh đối ứng phải thực hiện
nghĩa vụ bảo lãnh đối ứng cho Bên bảo lãnh.
- Bảo lãnh theo hạn mức l bảo lãnh do Ngân h ng
phát h nh theo hợp đồng bảo lãnh hạn mức đã đ ợc
ký kết áp dụng cho một thời gian nhất định.
- Bảo lãnh theo món l bảo lãnh do Ngân h ng phát
h nh theo hợp đồng bảo lãnh ký kết từng lần.
2. Chủ thể trong bảo lãnh ngân hàng


- Bên bảo lãnh: NHTM có uy tín th c hi n nghi p v b o lãnhự ệ ệ ụ ả .

- Bên được bảo lãnh: là khách hàng c NHTM b o lãnh đượ ả

- Bên nh n bảo lãnh: ậ là các t ch c, cá nhân trong và ngồi n c có ổ ứ ướ
quy n th h ng b o lãnh c a t ch c tín d ng ề ụ ưở ả ủ ổ ứ ụ
2.1. T ch c tín d ng th c hi n nghi p v b o lãnhổ ứ ụ ự ệ ệ ụ ả
- Các t ch c tín d ng thành l p và ho t ng theo Lu t các t ổ ứ ụ ậ ạ độ ậ ổ
ch c tín d ng. ứ ụ
- Các ngân hàng c Ngân hàng Nhà n c cho phép ho t ng thanh đượ ướ ạ độ
tốn qu c t c th c hi n các lo i b o lãnh mà bên nh n b o ố ế đượ ự ệ ạ ả ậ ả
lãnh là các t ch c và cá nhân n c ngồi.ổ ứ ướ
2.2. Khách hàng c t ch c tín d ng b o lãnhđượ ổ ứ ụ ả
Khách hàng c t ch c tín d ng b o lãnh là các t ch c và cá nhân đượ ổ ứ ụ ả ổ ứ
trong n c và n c ngoài. T ch c tín d ng không c ướ ướ ổ ứ ụ đượ
b o lãnh i v i nh ng ng i sau ây:ả đố ớ ữ ườ đ
a. Thành viên H i ng qu n tr , Ban Ki m soát, T ng giám c ộ đồ ả ị ể ổ đố
(Giám c), Phó T ng Giám c (Phó Giám c) c a t ch c đố ổ đố đố ủ ổ ứ
tín d ng;ụ
b. Cán b , nhân viên c a t ch c tín d ng ó th c hi n th m nh, ộ ủ ổ ứ ụ đ ự ệ ẩ đị
quy t nh b o lãnh;ế đị ả
c. B , m , v , ch ng, con c a thành viên H i ng qu n tr , Ban ố ẹ ợ ồ ủ ộ đồ ả ị
ki m soát, T ng Giám c (Giám c), Phó T ng Giám c ể ổ đố đố ổ đố
(Phó Giám c);đố
(Vi c áp d ng quy nh t i i m c i v i ng i c b o lãnh ệ ụ đị ạ đ ể đố ớ ườ đượ ả
là b , m , v , ch ng, con c a Giám c, phó Giám c chi ố ẹ ợ ồ ủ đố đố
nhánh c a t ch c tín d ng do t ch c tín d ng xem xét ủ ổ ứ ụ ổ ứ ụ
quy t nh)ế đị
3. M c ích và tác d ng c a b o lãnh:ụ đ ụ ủ ả
3.1. Mục đích

+ Ngăn ngừa và hạn chế rủi ro phát sinh trong các quan
hệ kinh tế giữa các chủ thể trong nền kinh tế.
+ Bù đắp, đền bù những thiệt hại về phương diện tài
chính cho người thụ hưởng bảo lãnh khi có thiệt hại
xảy ra.
3.2. Tác d ngụ
+ B o lãnh c dùng nh cơng c b o mả đượ ư ụ ả đả
+ B o lãnh c dùng nh cơng c tài trả đượ ư ụ ợ
+ B o lãnh c dùng nh cơng c ơn c hồn thành ả đượ ư ụ đ đố
h p ngợ đồ

4. Tính chất của bảo lãnh ngân hàng

- Tính độc lập tương đối so với các hợp đồng kinh tế,
hợp đồng thương mại, tài chính có nghóa là ngân
hàng bảo lãnh phải thực hiện cam kết bảo lãnh theo
đúng trách nhiệm của mình đã ghi trong thư bảo lãnh,
không kể người được bảo lãnh vi phạm hợp đồng vì lý
do gì.

- Bảo lãnh là mối quan hệ nhiều bên phụ
thuộc lẫn nhau.
5. Quyền và nghóa vụ của ngân hàng bảo lãnh và người được bảo lãnh
5.1 Quyền và nghóa vụ của ngân hàng bảo lãnh
5.1.1. Quy n:ề
a. Ch p nh n ho c t ch i ngh c p b o lãnh c a khách hàng ho c c a bên ấ ậ ặ ừ ố đề ị ấ ả ủ ặ ủ
b o lãnh i ng; ả đố ứ
b. ngh bên xác nh n b o lãnh xác nh n b o lãnh i v i kho n b o lãnh c a Đề ị ậ ả ậ ả đố ớ ả ả ủ
mình cho khách hàng;
c. u c u khách hàng cung c p các tài li u, thơng tin có liên quan n vi c th m ầ ấ ệ đế ệ ẩ

nh b o lãnh và tài s n b o m (n u có);đị ả ả ả đả ế
d. u c u khách hàng có các bi n pháp b o m cho ngh a v c t ch c tín ầ ệ ả đả ĩ ụ đượ ổ ứ
d ng b o lãnh (n u c n);ụ ả ế ầ
. Thu phí b o lãnh theo tho thu n;đ ả ả ậ
e. H ch tốn ghi n và u c u khách hàng ho c bên b o lãnh i ng hồn tr s ạ ợ ầ ặ ả đố ứ ả ố
ti n mà bên b o lãnh ã tr thay. ề ả đ ả
g. X lý tài s n b o m c a khách hàng theo tho thu n.ử ả ả đả ủ ả ậ
h. Kh i ki n theo quy nh c a pháp lu t khi khách hàng, bên b o lãnh i ng vi ở ệ đị ủ ậ ả đố ứ
ph m ngh a v ã cam k t;ạ ĩ ụ đ ế
i. Có th chuy n nh ng quy n, ngh a v c a mình cho t ch c tín d ng khác ể ể ượ ề ĩ ụ ủ ổ ứ ụ
n u c các bên có liên quan ch p thu n b ng v n b n.ế đượ ấ ậ ằ ă ả
5.1.2. Ngh a v :ĩ ụ
a. Th c hi n ngh a v b o lãnh theo cam k t b o lãnh;ự ệ ĩ ụ ả ế ả
b. Hoàn tr y tài s n b o m (n u có) và các gi y ả đầ đủ ả ả đả ế ấ
t có liên quan cho khách hàng khi ti n hành thanh lý ờ ế
h p ng c p b o lãnh.ợ đồ ấ ả
5.2. Quy n và ngh a v c a khách hàngề ĩ ụ ủ
5.2.1. Khách hàng có quy n:ề
a. ngh t ch c tín d ng c p b o lãnh cho mình;Đề ị ổ ứ ụ ấ ả
b.Yêu c u t ch c tín d ng th c hi n úng cam k t b o lãnh và các tho thu n ầ ổ ứ ụ ự ệ đ ế ả ả ậ
trong H p ng c p b o lãnh;ợ đồ ấ ả
c. Kh i ki n theo quy nh c a pháp lu t khi t ch c tín d ng vi ph m ngh a ở ệ đị ủ ậ ổ ứ ụ ạ ĩ
v ã cam k t; ụ đ ế
d. Có th chuy n nh ng quy n, ngh a v c a mình n u c các bên có liên ể ể ượ ề ĩ ụ ủ ế đượ
quan ch p thu n b ng v n b n.ấ ậ ằ ă ả
5.2.2. Khách hàng có ngh a v :ĩ ụ
a. Cung c p y , chính xác và trung th c các tài li u và các thông tin theo yêu c u ấ đầ đủ ự ệ ầ
c a t ch c tín d ng b o lãnh;ủ ổ ứ ụ ả
b. Th c hi n y và úng h n ngh a v ã cam k t v i bên nh n b o lãnh;ự ệ đầ đủ đ ạ ĩ ụ đ ế ớ ậ ả
c. Thanh toán y và úng h n phí b o lãnh theo tho thu n;đầ đủ đ ạ ả ả ậ

d. Nh n n và hoàn tr cho t ch c tín d ng s ti n t ch c tín d ng ã tr ậ ợ ả ổ ứ ụ ố ề ổ ứ ụ đ ả
thay, bao g m c g c, lãi và các chi phí tr c ti p phát sinh t vi c th c hi n ồ ả ố ự ế ừ ệ ự ệ
ngh a v b o lãnh;ĩ ụ ả
e. Ch u s ki m tra, ki m soát và báo cáo tình hình ho t ng có liên quan n giao ị ự ể ể ạ độ đế
d ch b o lãnh cho t ch c tín d ng b o lãnh.ị ả ổ ứ ụ ả
6. i u ki n b o lãnhĐ ề ệ ả
- Có y n ng l c pháp lu t dân s , n ng l c hành vi đầ đủ ă ự ậ ự ă ự
dân s theo quy nh c a pháp lu t;ự đị ủ ậ
- M c ích ngh t ch c tín d ng b o lãnh là h p pháp;ụ đ đề ị ổ ứ ụ ả ợ
- Có kh n ng tài chính th c hi n ngh a v c t ả ă để ự ệ ĩ ụ đượ ổ
ch c tín d ng b o lãnh trong th i h n cam k t;ứ ụ ả ờ ạ ế
- Tr ng h p khách hàng là t ch c ho c cá nhân n c ngoài ườ ợ ổ ứ ặ ướ
thì ngoài các i u ki n nêu trên ph i tuân th các quy nh đ ề ệ ả ủ đị
v qu n lý ngo i h i c a Vi t Nam.ề ả ạ ố ủ ệ

7 Mức bảo lãnh và thời hạn bảo lãnh

7.1. Mức bảo lãnh

* Tổng mức bảo lãnh : là tổng giá trò hợp đồng và các
giá trò cam kết của khách hàng được ngân hàng bảo
lãnh.

* Mức bảo lãnh cho 1 khách hàng: tính theo giá trò
hợp đồng mà bên yêu cầu bảo lãnh đề nghò.

7.2. Thời hạn bảo lãnh: c xác nh t khi phát hành đượ đị ừ
b o lãnh cho n th i i m ch m d t b o lãnh c ả đế ờ đ ể ấ ứ ả đượ
ghi trong cam k t b o lãnh ế ả


8 Phí Bảo lãnh

Là số tiền mà bên được BL phải trả cho Ngân hàng
bảo lãnh theo hợp đồng bảo lãnh. Bên b o lãnh tho ả ả
thu n m c phí b o lãnh i v i khách hàng, phù h p v i ậ ứ ả đố ớ ợ ớ
chi phí c a t ch c tín d ng và m c r i ro c a ủ ổ ứ ụ ứ độ ủ ủ
nghi p v này ệ ụ

Phí bảo lãnh = Giá trò bảo lãnh x Th i h n bảo lãnh x ờ ạ
Tỷ lệ phí bảo lãnh

Trong đó tỷ lệ phí bảo lãnh theo quy đònh của NHBL
có phân biệt tỷ lệ phí bảo lãnh có kỹ quỹ và tỷ lệ phí
không có ký quỹ (Thông thường tỷ lệ phí có ký quỹ
nhỏ hơn tỷ lệ phí không có ký quy)õ.
9. Các lo i b o lãnhạ ả
9.1. B o lãnh vay v nả ố :
- Khái ni mệ : là cam k t c a t ch c tín d ng v i bên ế ủ ổ ứ ụ ớ
nh n b o lãnh, v vi c s tr n thay cho khách hàng ậ ả ề ệ ẽ ả ợ
trong tr ng h p khách hàng khơng tr ho c khơng ườ ợ ả ặ
tr y , úng h n n vay i v i bên nh n b o ả đầ đủ đ ạ ợ đố ớ ậ ả
lãnh.
- Hình thức bảo lãnh:
- Mở L/C: Thư tín dụng trả chậm, Thư tín dụng dự phòng
- Phát hành thư bảo lãnh
- Ký chấp nhận hối phiếu
- Lập giấy cam kết trả nợ (kỳ phiếu)
9.2. B o lãnh thanh tốnả :
* Khái ni mệ : Là cam k t c a t ch c tín d ng v i bên ế ủ ổ ứ ụ ớ
nh n b o lãnh, v vi c s th c hi n ngh a v thanh ậ ả ề ệ ẽ ự ệ ĩ ụ

tốn thay cho khách hàng trong tr ng h p khách hàng ườ ợ
khơng th c hi n ho c th c hi n khơng y ự ệ ặ ự ệ đầ đủ
ngh a v thanh tốn c a mình khi n h n.ĩ ụ ủ đế ạ

* Đối tượng: Người mua

* Giá trò: Theo giá trò hợp đồng

* Hình thức

Mở L/C trả chậm, trả ngay

Chấp nhận hối phiếu

Bảo chi séc
9.3. B o lãnh d th uả ự ầ :
Là cam k t c a c a t ch c tín d ng v i bên m i th u, ế ủ ủ ổ ứ ụ ớ ờ ầ
b o m ngh a v tham gia d th u c a khách để ả đả ĩ ụ ự ầ ủ
hàng. Tr ng h p, khách hàng ph i n p ph t do vi ườ ợ ả ộ ạ
ph m quy nh u th u mà khơng n p ho c khơng ạ đị đấ ầ ộ ặ
n p y ti n ph t cho bên m i th u thì t ch c ộ đầ đủ ề ạ ờ ầ ổ ứ
tín d ng s th c hi n thayụ ẽ ự ệ .

* Đối tượng: Người d th u ự ầ

* Giá trò: Theo giá trò hợp đồng

* Hình thức: Th b o lãnhư ả

9.4. B o lãnh th c hi n h p ngả ự ệ ợ đồ : là cam k t c a t ch c ế ủ ổ ứ

tín d ng v i bên nh n b o lãnh, b o m vi c th c ụ ớ ậ ả ả đả ệ ự
hi n úng và y các ngh a v c a khách hàng theo ệ đ đầ đủ ĩ ụ ủ
h p ng ã ký k t v i bên nh n b o lãnh. Tr ng h p ợ đồ đ ế ớ ậ ả ườ ợ
khách hàng vi ph m h p ng và ph i b i th ng cho ạ ợ đồ ả ồ ườ
bên nh n b o lãnh mà khơng th c hi n ho c th c hi n ậ ả ự ệ ặ ự ệ
khơng y thì t ch c tín d ng s th c hi n thay. đầ đủ ổ ứ ụ ẽ ự ệ

* Đối tượng: Người mua

* Giá trò: Theo giá trò hợp đồng

* Hình thức: Th b o lãnhư ả
9.5. B o lãnh b o m ch t l ng s n ph mả ả đả ấ ượ ả ẩ : là cam k t ế
c a c a t ch c tín d ng v i bên nh n b o lãnh, b o ủ ủ ổ ứ ụ ớ ậ ả ả
m vi c khách hàng th c hi n úng các tho thu n v đả ệ ự ệ đ ả ậ ề
ch t l ng c a s n ph m theo h p ng ã ký k t ấ ượ ủ ả ẩ ợ đồ đ ế
v i bên nh n b o lãnh. Tr ng h p khách hàng vi ph m ớ ậ ả ườ ợ ạ
ch t l ng s n ph m và ph i b i th ng cho bên nh n ấ ượ ả ẩ ả ồ ườ ậ
b o lãnh mà khơng th c hi n ho c th c hi n khơng ả ự ệ ặ ự ệ
y thì t ch c tín d ng s th c hi n thay.đầ đủ ổ ứ ụ ẽ ự ệ

* Đối tượng: Người mua

* Giá trò: Ti n ph t vi ph m hợp đồngề ạ ạ

* Hình thức: Th b o lãnhư ả
9.6. B o lãnh hồn tr ti n ng tr cả ả ề ứ ướ : là cam k t c a t ế ủ ổ
ch c tín d ng v i bên nh n b o lãnh v vi c b o ứ ụ ớ ậ ả ề ệ ả
m ngh a v hồn tr ti n ng tr c c a khách hàng đả ĩ ụ ả ề ứ ướ ủ
theo h p ng ã ký k t v i bên nh n b o lãnh. ợ đồ đ ế ớ ậ ả

Tr ng h p khách hàng vi ph m h p ng và ph i ườ ợ ạ ợ đồ ả
hồn tr ti n ng tr c mà khơng hồn tr ho c hồn ả ề ứ ướ ả ặ
tr khơng y thì t ch c tín d ng s th c hi n ả đầ đủ ổ ứ ụ ẽ ự ệ
thay.

* Đối tượng: Người bán

* Giá trò: Theo giá trò ng tr cứ ướ

* Hình thức: Th b o lãnhư ả
9.7. “B o lãnh i ngả đố ứ ” là cam k t c a t ch c tín d ng ế ủ ổ ứ ụ
(bên b o lãnh i ng) v i bên b o lãnh v vi c s th c ả đố ứ ớ ả ề ệ ẽ ự
hi n ngh a v tài chính cho bên b o lãnh, trong tr ng ệ ĩ ụ ả ườ
h p bên b o lãnh th c hi n b o lãnh và ph i tr thay ợ ả ự ệ ả ả ả
cho khách hàng c a bên b o lãnh i ng v i bên nh n ủ ả đố ứ ớ ậ
b o lãnh.ả
9.8. “Xác nh n b o lãnhậ ả ” là cam k t b o lãnh c a t ch c ế ả ủ ổ ứ
tín d ng (bên xác nh n b o lãnh) i v i bên nh n b o ụ ậ ả đố ớ ậ ả
lãnh, v vi c b o m kh n ng th c hi n ngh a v ề ệ ả đả ả ă ự ệ ĩ ụ
b o lãnh c a bên b o lãnh i v i khách hàng.ả ủ ả đố ớ
9.9. Các lo i b o lãnh khác pháp lu t không c m và phù h p ạ ả ậ ấ ợ
v i thông l qu c t .ớ ệ ố ế
29/03/14
22
Qui trình bảo lãnh
NGÂN HÀNG
BẢO LÃNH
BÊN ĐƯC
BẢO LÃNH
BÊN THỤ HƯỞNG

BẢO LÃNH
(1)
(4)
(2)
(3)
(5)
(2)
29/03/14
23
(1) Gửi giấy đề nghò bảo lãnh
(2) NH ký hợp đồng bảo lãnh, phát hành thư bảo lãnh
cho bên thụ hưởng.
(3) Bên thụ hưởng thực hiện hợp đồng giao dòch với bên
được bảo lãnh.
(4) Vi phạm hợp đồng.
(5) Ngân hàng bảo lãnh thanh toán cho bên thụ hưởng.
29/03/14
24
Lưu ý khi sử dụng hình thức bảo lãnh ngân hàng.
1. Số tiền bảo lãnh: Dựa vào hợp đồng gốc
2. Phí bảo lãnh: Hiện tại là 2%/năm (và các phí
khác do thỏa thuận)
3. Bảo đảm cho bảo lãnh

Ký quỹ bằng tiền mặt

Cầm cố, thế chấp tài sản

Các biện pháp khác theo qui đònh của pháp
luật

×