Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Kỹ năng quản lý rủi ro trong xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 80 trang )

KỸ NĂNG QUẢN LÝ RỦI RO
TRONG XÂY DỰNG
RISK MANAGEMENT IN CONSTRUCTION

Trình bày: LÊ HUỆ
Kỹ sư Kiến tạo & Cơng Chánh
Hardskills in Project Management - PMI
Scrum Master

Email:


MỤC TIÊU

Sau khi kết thúc chuyên đề học viên có thể
thực hiện được:
 Lập Kế hoạch quản lý rủi ro
 Nhận dạng các rủi ro trong dự án xây dựng
do mình quản lý
 Thực hiện việc phân tích, đánh giá và phòng
ngừa rủi ro trong dự án.

Email:

2


NỘI DUNG

I.


NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

II. ÁP DỤNG VÀO THỰC TIỄN

Email:

3


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

Standard for Project Management was developed using a process based
on the concepts of consensus, openness, due process, and balance. The
Standard for Project Management is a foundational reference for PMI’s
project management professional development programs and the practice
of project management.
PMBOK 6 Edition
Tiêu chuẩn về Quản lý Dự án được phát triển bằng cách sử dụng một quy
trình dựa trên các khái niệm về sự đồng thuận,cởi mở và cân bằng. Tiêu
chuẩn về quản lý dự án là tài liệu tham khảo cơ bản cho quản lý dự án của
PMI các chương trình phát triển chun mơn và thực hành quản lý dự án.
PMBOK 6 Edition

Email:

4


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
 Rủi ro là gì?

“Rủi ro dự án là một sự kiện khơng chắc chắn
hoặc điều kiện mà, nếu nó xảy ra, có một tác
động tích cực hay tiêu cực vào các mục tiêu của
dự án (Nguồn : PMI- 6th Edition).
 Rủi ro của dự án xây dựng:
Rủi ro xây dựng có thể được xác định như bất
kỳ sự mất mát nào có thể xảy ra. Vì mỗi dự án
xây dựng khác nhau, mỗi dự án đều có nhiều rủi
ro khác nhau. Để đảm bảo thành cơng của một
dự án, ta phải có khả năng nhận ra và đánh giá
những rủi ro đó. Và sau đó phải có khả năng
quản lý những rủi ro (www. Suretylearn.org).

Email:

5


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

 Các yếu tố của rủi ro
 Tần suất/khả năng xảy ra rủi ro
 Mức độ tác động vào dự án.
 Cảnh báo (báo hiệu trước)
 Phạm vi các hậu quả có thể có
 Thời điểm dự đốn xảy ra trong vịng đời dự án

Email:

6



I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

NGUYÊN NHÂN

RỦI RO

TÁC ĐỘNG

Yêu cầu

Chi phí

Giả định

Tiến độ
Sự kiện rủi ro

Ràng buộc

Điều kiện
Khác

Email:

Phạm vi
Điều kiện rủi ro

Chất lượng

Khác

7


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

 Những rủi ro đã biết: Là những rủi ro được nhận dạng
và phân tích khiến cho có thể đưa ra những kế hoạch
ứng phó hoặc dự phịng cho chúng.
 Những rủi ro chưa biết: Là những rủi ro không thể quản
lý được một cách chủ động trước, do đó chỉ có thể ấn
định cho chúng một khoảng dự phòng quản lý.
 Đe dọa/Threats:
 Sự kiện tiêu cực
 Cần làm: Giảm khả năng xảy ra và tác động
 Cơ hội/Opportunities:
 Sự kiện tích cực
 Cần làm: Tăng khả năng xảy ra và tác động

Email:

8


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

TIẾN TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO
KHỞI
ĐỘNG


KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN

8.1 Lập KH
8.2 Nhận dạng rủi ro
8.3 Phân tích định tính
8.4 Phân tích định lượng
8.5 Lập kế hoạch ứng phó

8.6 Thực hiện
phịng ngừa rủi
ro

THEO DÕI
KIỂM SỐT

KẾT THÚC

8.7 Theo dõi
rủi ro

PDCA
Email:

9


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO


CÁC TIẾN TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO
1. Lập kế hoạch quản lý rủi ro: Định rõ các hoạt động quản lý
rủi ro của dự án được thực hiện như thế nào.
2. Nhận dạng rủi ro: Xác định những rủi ro nào có thể ảnh
hưởng đến dự án và ghi thành tài liệu các đặc tính của
chúng.
3. Phân tích định tính rủi ro: Sắp xếp ưu tiên các rủi ro để
phân tích hoặc hành động thêm nữa bằng cách đánh giá
và tổng hợp các khả năng xảy ra và tác động của chúng.

Email:

10


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

4.

5.

6.
7.

Phân tích định lượng rủi ro: Phân tích bằng số liệu tác
động của các rủi ro đã nhận dạng đối với các mục tiêu
toàn bộ của dự án.
Lập kế hoạch ứng phó rủi ro: Phát triển các phương án
và hành động để nâng cao các cơ hội và giảm bớt các đe

dọa đến các mục tiêu dự án.
Thực hiện phòng ngửa rủi ro: Thực hiện theo Kế hoạch
đã lập.
Theo dõi rủi ro: Thực hiện các kế hoạch ứng phó rủi ro,
theo dõi các rủi ro đã nhận dạng, giám sát các rủi ro cịn
sót lại, nhận dạng các rủi ro mới và đánh giá tính hiệu
quả của các q trình về rủi ro trong suốt dự án.

Email:

11


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

 Sổ đăng ký rủi ro/ Risk Register:
• Tài liệu bao gồm các kết quả của phân tích định tính,
định lượng và kế hoạch ứng phó với rủi ro.
• Nêu chi tiết tất cả những rủi ro đã được nhận dạng, bao
gồm mô tả, phân loại, nguyên nhân, khả năng xảy ra, sự
tác động đến mục tiêu dự án, những người chịu trách
nhiệm ứng phó, tình trạng hiện tại.

Email:

12


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO


1. LẬP KẾ HOẠCH RỦI RO
Kế hoạch quản lý rủi ro là quá trình xác định làm thế nào để
tiến hành các hoạt động quản lý rủi ro cho một dự án.

Email:

13


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

DỮ LIỆU ĐẦU VÀO
 Kế hoạch quản lý dự án
 Bản tóm lược dự án
 Danh sách các bên liên quan

 Yếu tố môi trường kinh doanh
 Tài sản quá trình của tổ chức

Email:

14


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Kỹ thuật phân tích/Analytical Techniques

Email:


15


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Ý kiến chuyên gia/Expert Judment

Email:

16


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

CÔNG CỤ & KỸ THUẬT
 Hội họp/Meeting

Email:

17


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

DỮ LIỆU ĐẦU RA
 Kế hoạch quản lý rủi ro:
• Phương pháp : Quản lý rủi ro như thế nào
• Vai trị nhiệm vụ

• Lập ngân sách
• Thời gian: Khi nào thì rủi ro xảy ra
• Loại rủi ro
• Định nghĩa về khả năng tác động
• Mức chấp nhận của các bên liên quan
• Định dạng báo cáo
• Ma trận PI
• Theo dõi
1.Sổ tay quản lý rủi ro
Ban QLDA BĐS
Email:

18


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

Email:

19


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

CÁCH PHÂN LOẠI RỦI RO
Phạm vi

Tác nhân

• Bên ngồi:

Qui định, mơi trường,
chính phủ, thay đổi trên
thị trường
• Bên trong:
Thay đổi về thời gian,
chi phí, phạm vi, thiếu
kinh nghiệm, lập kế
hoạch kém, đội ngũ,
con người, vật liệu,
thiết bị.
• Kỹ thuật:
Thay đổi cơng nghệ
Khơng dự kiến.

• Khách hàng
• Thiếu nổ lực QLDA
• Thiếu
kiến
thức
QLDA
• Khách
hàng
của
khách hàng
• Nhà cung ứng
• Phản kháng với thay
đổi
• Khác biệt về văn hóa.

Email:


Ràng buộc







Tiến độ
Chi phí
Chất lượng
Phạm vi cơng việc
Nguồn lực
Sự hài lòng của các
bên liên quan.

20


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
CÁCH PHÂN LOẠI RỦI RO
TRONG DỰ ÁN XÂY DỰNG
TT

CHUỔI SẢN PHẨM

1

Rủi ro trong các Phòng ban quản lý


2

Rủi ro trong Quy hoạch

3

Rủi ro trong lập Dự án đầu tư

4

Rủi ro trong đền bù giải tỏa

5

Rủi ro trong chọn thầu

6

Rủi ro trong Khảo sát xây dựng

7

Rủi ro trong Thiết kế

8

Rủi ro trong thi công

9


Rủi ro trong bảo trì vận hành cơng trình …

Email:

21


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

CHUYỀN SẢN PHẨM

NHẬN DẠNG RỦI RO TRONG DỰ ÁN XÂY DỰNG
Rủi ro
Trong lập DAĐT

Rủi ro từng công việc

Rủi ro
Trong khảo sát

Rủi ro từng công việc

Rủi ro
Trong thiết kế

Rủi ro từng công việc

Rủi ro
Trong chọn thầu


Rủi ro từng công việc

Rủi ro
Trong hợp đồng

Rủi ro từng công việc

Rủi ro
Trong thi công

Rủi ro từng công việc

Email:

RỦI RO
TRONG
DỰ ÁN

22


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

CHUYỀN SẢN PHẨM

NHẬN DẠNG RỦI RO TRONG TỔ CHỨC THI CƠNG
Rủi ro
Phịng chọn thầu


Rủi ro từng cơng việc

Rủi ro
Phịng kỹ thuật

Rủi ro từng cơng việc

Rủi ro
Phịng KTKH

Rủi ro từng cơng việc

Rủi ro
Phịng vật tư

Rủi ro từng cơng việc

Rủi ro
Phịng KTQT

Rủi ro từng cơng việc

Rủi ro
Phịng cơ điện

Rủi ro từng cơng việc

Rủi ro
Phịng dự án
Rủi ro

Phịng thi cơng

Email:

RỦI RO
TRONG
C.TY

Rủi ro từng cơng việc
RR trong trắc đạt
RR trong ép cọc
RR trong BTCT
RR trong xây gạch
RR lắp đặt điện
RR lắp đặt cấp nước…

23


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO
VÍ DỤ: MỘT VÀI RỦI RO TRONG QUẢN LÝ DỰ ÁN
1.Thay đổi quy hoạch
2.Thay đổi thiết kế
3.Chi phí dự án cuối cùng vượt quá TMĐT
2. Trể tiến độ
3. Đền bù giải tỏa chậm

4. Xây dựng khu tái định cư chậm
5.Rủi ro từ hợp đồng
6. Nhà thầu bỏ dỡ dang dự án

7. An toàn kém
8. Phát sinh chi phí q mức hoặc khơng cần thiết
9. Một nhà thầu hoặc nhà cung cấp lớn trở nên phá sản
Email:

24


I. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO

VÍ DỤ: MỘT VÀI RỦI RO TRONG THI CƠNG
 Thi cơng bê tơng cốt thép: Nứt và thấm, bê tông
không đạt cường độ, bê tông bị võng và không thẳng
đứng, tai nạn sụp giàn giáo…
 Thi công cọc khoan nhồi: Đáy cọc bùn lắng đọng,
bê tơng bị lẫn bùn đất, sai lệch vị trí…
 Thi công tường vây Barrette: Tường vây chưa cắm
vào lớp đất chống thấm, tường vây bị rị rỉ nước lơi
đất làm hư hỏng cơng trình lân cận, thi cơng ảnh
hưởng đến cơng trình bên cạnh,…
2.Template- Danh mục rủi ro

Email:

3.Template- BPTC

25



×