Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

chương 2 Luật kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.24 KB, 52 trang )

CHƯƠNG 2
QUY CH PHÁP LÝ CHUNG V Ế Ề
THÀNH L P VÀ HO T Đ NG C A Ậ Ạ Ộ Ủ
DOANH NGHI PỆ
N I DUNG CH NG 2Ộ ƯƠ
2.1. Khái quát chung về doanh nghiệp
2.2. Thành lập doanh nghiệp
2.3. Tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp
2.4. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của doanh nghiệp

2.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ DN
2.1.1 Khái niệm, đặc điểm Doanh nghiệp
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài
sản, có trụ sở giao dịch ổn định được đăng kí kinh
doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích
thực hiện các hoạt động kinh doanh
(Khoản 1 điều 4 Luật DN 2005)
Đặc điểm Doanh nghiệp
Là một tổ chức KT
Có trụ sở giao dịch
Có tên riêng
Có tài sản
Được ĐKKD
M c đích th c hi n ụ ự ệ
M c đích th c hi n ụ ự ệ
Các ho t đ ng KDạ ộ
Các ho t đ ng KDạ ộ
2.1.2 Phân lo i Doanh nghi pạ ệ
Căn cứ vào:
-
Phạm vi trách nhiệm tài sản của chủ sở hữu DN trong hoạt động


kinh doanh của DN
-
Hình thức pháp lý của các chủ thể kinh doanh
-
Tư cách pháp lý
-
Quy mô DN
CĂN C VÀO PH M VI TRÁCH Ứ Ạ
NHI MỆ
- DN ch u TNHHị là DN trong đó các thành viên
ch ch u trách nhi m v các kho n n , các nghĩa ỉ ị ệ ề ả ợ
v tài s n khác c a doanh nghi p trong ph m vi ụ ả ủ ệ ạ
ph n v n đã góp vào doanh nghi p.ầ ố ệ
- DN ch u TNVHị là DN trong đó ch doanh ủ
nghi p ho c thành viên c a doanh nghi p ch u ệ ặ ủ ệ ị
trách nhi m v nh ng kho n n nghĩa v tài ệ ề ữ ả ợ ụ
s n c a doanh nghi p b ng toàn b tài s n c a ả ủ ệ ằ ộ ả ủ
mình mà không ph thu c vào s tài s n ch s ụ ộ ố ả ủ ở
h u đã đ u t vào doanh nghi p đ kinh doanhữ ầ ư ệ ể
CĂN C VÀO HÌNH TH C PHÁP Ứ Ứ
LÝ C A CÁC T CH C KINH Ủ Ổ Ứ
DOANH

Doanh nghi p t nhân;ệ ư

Công ty TNHH (công ty TNHH 2 thành viên tr ở
lên, công ty TNHH 1 TV)

Công ty c ph n;ổ ầ


Công ty h p danh;ợ

Nhóm công ty: công ty m công ty con và t p đoàn ẹ ậ
kinh tế
CĂN C VÀO T CÁCH PHÁP LÝỨ Ư

DN không có t cách pháp nhânư

DN có t cách pháp nhân ( Đi u 84 BLDS)ư ề

Đ c thành l p h p pháp;ượ ậ ợ

Có c c u t ch c ch t ch ;ơ ấ ổ ứ ặ ẽ

Có tài s n đ c l p v i cá nhân, t ch c khác và t ch u trách ả ộ ậ ớ ổ ứ ự ị
nhi m b ng tài s n đó;ệ ằ ả

Nhân danh mình tham gia các quan h pháp lu t m t cách ệ ậ ộ
đ c l p.ộ ậ
CĂN C VÀO QUY MÔ DOANH Ứ
NGHI PỆ

Doanh nghi p l n, ệ ớ

Doanh nghi p nh và v a.ệ ỏ ừ
Xác đ nh Quy mô căn c vào: ị ứ
-
tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tương đương tổng tài
sản được xác định trong bảng cân đối kế toán của
doanh nghiệp)

-
hoặc số lao động bình quân năm
(tổng nguồn vốn là tiêu chí ưu tiên) (
ND56.doc)
Quy mô


Khu vực
Doanh
nghiệp
siêu nhỏ
Doanh nghiệp nhỏ Doanh nghiệp vừa
Số lao
động
Tổng nguồn
vốn
Số lao động Tổng nguồn
vốn
Số lao động
I. Nông, lâm
nghiệp và
thủy sản
10 người
trở xuống
20 tỷ đồng trở
xuống
từ trên 10
người đến
200 người
từ trên 20 tỷ

đồng đến
100 tỷ đồng
từ trên 200
người đến
300 người
II. Công
nghiệp và xây
dựng
10 người
trở xuống
20 tỷ đồng trở
xuống
từ trên 10
người đến
200 người
từ trên 20 tỷ
đồng đến
100 tỷ đồng
từ trên 200
người đến
300 người
III. Thương
mại và dịch
vụ
10 người
trở xuống
10 tỷ đồng trở
xuống
từ trên 10
người đến 50

người
từ trên 10 tỷ
đồng đến 50
tỷ đồng
từ trên 50
người đến
100 người
2.2. THÀNH L P DOANH Ậ
NGHI PỆ
2.2.1. Đi u ki n thành l p doanh nghi pề ệ ậ ệ

Thu c đ i t ng đ c phép thành l p DN;ộ ố ượ ượ ậ

Đáp ng đi u ki n v tài s n;ứ ề ệ ề ả

Đáp ng đi u ki n v ngành ngh ĐKKD;ứ ề ệ ề ề

Tên DN đ c đ t đúng theo quy đ nh, có tr s chính ượ ặ ị ụ ở
theo quy đinh c a PL.ủ

Đáp ng đi u ki n v s l ng thà nh viên ứ ề ệ ề ố ượ
A. ĐI U KI N V T CÁCH PHÁP LÝ Ề Ệ Ề Ư
C A NG I THÀNH L P VÀ QU N LÝ Ủ ƯỜ Ậ Ả
DN
Đi u 13 Kho n 1 Lu t Doanh nghi p năm 2005 quy ề ả ậ ệ
đ nh:ị
“T ch c, cá nhân Vi t Nam, t ch c, cá nhân ổ ứ ệ ổ ứ
n c ngoài có quy n thành l p và qu n lý doanh ướ ề ậ ả
nghi p t i Vi t Nam theo quy đ nh c a Lu t này, tr ệ ạ ệ ị ủ ậ ừ
tr ng h p quy đ nh t i kho n 2 Đi u này” (đ i ườ ợ ị ạ ả ề ố

t ng b c m thành l p và qu n lý doanh nghi p)ượ ị ấ ậ ả ệ
Đ I T NG B C M THÀNH L P VÀ Ố ƯỢ Ị Ấ Ậ
QU N LÝ DOANH NGHI P T I VI T Ả Ệ Ạ Ệ
NAM (K2D13)
1) C quan nhà n c, đ n v l c l ng vũ ơ ướ ơ ị ự ượ
trang nhân dân Vi t Nam s d ng tài s n ệ ử ụ ả
nhà n c đ thành l p doanh nghi p kinh ướ ể ậ ệ
doanh thu l i riêng cho c quan, đ n v ợ ơ ơ ị
mình;
2) Cán b , công ch c, viên ch c (Đ37 Lu t ộ ứ ứ ậ
PCTN 2005)
3) Sĩ quan, h sĩ quan, quân nhân chuyên ạ
nghi p, công nhân qu c phòng trong các c ệ ố ơ
quan, đ n v thu c QĐND VN; sĩ quan, h sĩ ơ ị ộ ạ
quan chuyên nghi p trong các c quan, đ n ệ ơ ơ
v thu c CAND VN; ị ộ
Đ I T NG B C M THÀNH L P Ố ƯỢ Ị Ấ Ậ
VÀ QU N LÝ DOANH NGHI P Ả Ệ
T I VI T NAMẠ Ệ
4) Cá n b lãnh đ o, qu n lý nghi p v trong ộ ạ ả ệ ụ
các DN 100% v n s h u NN, tr nh ng ố ở ữ ừ ữ
ng i đ c c làm đ i di n theo u quy n ườ ượ ử ạ ệ ỷ ề
đ qu n lý ph n v n góp c a NN t i DN ể ả ầ ố ủ ạ
khác;
5) Ng i ch a thành niên; ng i b h n ch ườ ư ườ ị ạ ế
năng l c hành vi dân s ho c b m t năng ự ự ặ ị ấ
l c hành vi dân s ; ự ự
6) Ng i đang ch p hành hình ph t tù ho c ườ ấ ạ ặ
đang b Toà án c m hành ngh kinh doanh;ị ấ ề
7) Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a ườ ợ ị ủ

pháp lu t v phá s n. ậ ề ả Đi uề 94 lu tậ phá
s n.docả
GÓP V N Ố
T ch c, cá nhân có quy n mua c ph n c a ổ ứ ề ổ ầ ủ
công ty c ph n, góp v n vào công ty trách nhi m ổ ầ ố ệ
h u h n, công ty h p danh theo quy đ nh c a ữ ạ ợ ị ủ
Lu t này, tr tr ng h p quy đ nh t i kho n 4 ậ ừ ườ ợ ị ạ ả
Đi u này. ề
Đ I T NG B C M GÓP Ố ƯỢ Ị Ấ
V NỐ
T ch c, cá nhân sau đây không đ c mua c ổ ứ ượ ổ
ph n c a cô ng ty c ph n, góp v n vào công ty ầ ủ ổ ầ ố
trách nhi m h u h n, công ty h p danh theo ệ ữ ạ ợ
quy đ nh c a Lu t này ị ủ ậ

C quan nhà n c, đ n v l c l ng vũ trang nhân ơ ướ ơ ị ự ượ
dân Vi t Nam s d ng tài s n nhà n c góp v n ệ ử ụ ả ướ ố
vào doanh nghi p đ thu l i riêng cho c quan, đ n ệ ể ợ ơ ơ
v mình;ị

Các đ i t ng không đ c góp v n vào doanh ố ượ ượ ố
nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ệ ị ủ ậ ề ộ
ch c.ứ
(Đ 37 Lu t PCTN 2005)ậ
B. ĐI U KI N V TÀI S NỀ Ệ Ề Ả
- Tài s n góp v n ph i ả ố ả
thu c s h u ho c thu c quy n s ộ ở ữ ặ ộ ề ử
d ng c a ng i thành l p DNụ ủ ườ ậ
-
Tài s n đ a vào thành l p DN t o ả ư ậ ạ

thành VĐL c a công ty ho c VĐT ủ ặ
c a DNTN.ủ
-
Đ i v i m t s ngành ngh đòi h i ố ớ ộ ố ề ỏ
ph i có VPĐ?ả
V N ĐT, V N ĐL, V N PĐ Ố Ố Ố

V n đ u t là s v n mà ch doanh ố ầ ư ố ố ủ
nghi p t nhân b ra đ thành l p doanh ệ ư ỏ ể ậ
nghi p ệ

V n đi u l là s v n do các thành viên, ố ề ệ ố ố
c đông góp ho c cam k t góp trong m t ổ ặ ế ộ
th i h n nh t đ nh và đ c ghi vào Đi u ờ ạ ấ ị ượ ề
l công ty.ệ

V n pháp đ nh là m c v n t i thi u ph i ố ị ứ ố ố ể ả
có theo quy đ nh c a pháp lu t đ thành ị ủ ậ ể
l p doanh nghi p.ậ ệ
Tài sản góp vốn
Tài sản góp vốn
Tiền
Tiền
Việt
Việt
Nam
Nam
Ngoại tệ
Ngoại tệ
tự do

tự do
chuyển
chuyển
đổi
đổi
Vàng
Vàng
Giá trị
Giá trị
quyền
quyền
sử dụng
sử dụng
đất
đất
Giá trị
Giá trị
quyền
quyền
sở h u
sở h u
trí tuệ
trí tuệ
Công
Công
nghệ
nghệ
Bí quyết
Bí quyết
kỹ

kỹ
thuật
thuật
Các TS khác
Các TS khác
ghi trong
ghi trong
iều lệ
iều lệ
công ty
công ty
C. ĐI U KI N V TÊN DOANH Ề Ệ Ề
NGHI PỆ

1. Tên doanh nghi p ph i vi t đ c b ng các ch cái ệ ả ế ượ ằ ữ
trong B ng ch cái ti ng Vi t, có th kèm theo các ch ả ữ ế ệ ể ữ
cái F, J, Z, W, ch s và ký hi u, phát âm đ c và bao ữ ố ệ ượ
g m hai thành t sau đây: ồ ố

Lo i hình doanh nghi p, ạ ệ

Tên riêng c a doanh nghi p.ủ ệ

2. Doanh nghi p ch đ c s d ng ngành, ngh kinh ệ ỉ ượ ử ụ ề
doanh, hình th c đ u t đ c u thành tên riêng c a ứ ầ ư ể ấ ủ
doanh nghi p n u doanh nghi p có đăng ký ngành, ngh ệ ế ệ ề
đó ho c th c hi n đ u t theo hình th c đó. ặ ự ệ ầ ư ứ

3. Tên t p đoàn kinh t nhà n c do Th t ng Chính ậ ế ướ ủ ướ
ph quy t đ nh.ủ ế ị


Quy đ nh v đ t tên DN theo NĐ 43/2010 ?ị ề ặ
TR S CHÍNH C A DNỤ Ở Ủ
- Tr s chính c a DN ph i trên lãnh th VN ụ ở ủ ả ở ổ
có đ a ch xác đ nh, có s đi n tho i, s fax, th ị ỉ ị ố ệ ạ ố ư
đi n t (n u có)ệ ử ế
- Ngoài ra DN còn đ c m văn phòng chi nhánh ượ ở
đ i di n ạ ệ Đ i uề 37 LDN.doc
22
22
D. ĐI U KI N V NGÀNH NGH Ề Ệ Ề Ề
KINH DOANH

Ng i thành l p DN có quy n t do l a ch n ườ ậ ề ự ự ọ
Ng i thành l p DN có quy n t do l a ch n ườ ậ ề ự ự ọ
ngành ngh kinh doanh theo quy đ nh c a PL.ề ị ủ
ngành ngh kinh doanh theo quy đ nh c a PL.ề ị ủ

Không đ c phép kinh doanh nh ng ngà nh ngh ượ ữ ề
Không đ c phép kinh doanh nh ng ngà nh ngh ượ ữ ề
c m kinh doanhấ
c m kinh doanhấ

Đáp ng nh ng đi u ki n kinh doanh khi kinh ứ ữ ề ệ
Đáp ng nh ng đi u ki n kinh doanh khi kinh ứ ữ ề ệ
doanh ngành ngh KD có đi u ki nề ề ệ
doanh ngành ngh KD có đi u ki nề ề ệ
23
NGÀNH NGH C M KINH DOANHỀ Ấ


Ngành ngh c m kinh doanh là nh ng ngành ngh mà ề ấ ữ ề
ho t đ ng c a DN có th gây ph ng h i đ n qu c ạ ộ ủ ể ươ ạ ế ố
phòng, an ninh, tr t t an toàn XH, truy n th ng l ch ậ ự ề ố ị
s , văn hoá, đ o đ c, thu n phong m t c VN và s c ử ạ ứ ầ ỹ ụ ứ
kh e c a nhân dân, làm hu ho i tài nguyên môi ỏ ủ ỷ ạ
tr ng.ườ

Danh m c ngành ngh c m kinh doanh do CP quy ụ ề ấ
đ nh tu thu c vào t ng th i k .ị ỳ ộ ừ ờ ỳ

Xem Đ7 NĐ 102/2010

S
u
n
d
a
y
,

M
a
r
c
h

3
0
,


2
0
1
4
24
Ngành ngh kinh doanh có đi u ki nề ề ệ
Đi u ki n kinh doanh đ c th hi n d i các hình ề ệ ượ ể ệ ướ
th c:ứ
a) Gi y phép kinh doanh; ấ
b) Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh; ấ ứ ậ ủ ề ệ
c) Ch ng ch hành ngh ; ứ ỉ ề
d) Ch ng nh n b o hi m trách nhi m ngh nghi p;ứ ậ ả ể ệ ề ệ
đ) Xác nh n v n pháp đ nh;ậ ố ị
e) Ch p thu n khác c a c quan nhà n c có th m ấ ậ ủ ơ ướ ẩ
quy n;ề
g) Các yêu c u khác mà doanh nghi p ph i th c hi n ầ ệ ả ự ệ
ho c ph i có m i đ c quy n kinh doanh ngành, ặ ả ớ ượ ề
ngh đó mà không c n xác nh n, ch p thu n d i ề ầ ậ ấ ậ ướ
b t k hình th c nào c a c quan nhà n c có th m ấ ỳ ứ ủ ơ ướ ẩ
quy n. ề
25
NGÀNH NGH KINH DOANH CÓ Ề
ĐI U KI NỀ Ệ

Đi u ki n không đ t ra khi ĐKDNề ệ ặ
- Ngành ngh kinh doanh c n ph i có gi y phép kinh ề ầ ả ấ
doanh, gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanhấ ứ ậ ủ ề ệ
- DN c n xin c p gi y phép kinh doanh; gi y ch ng nh n ầ ấ ấ ấ ứ ậ
đ đi u ki n kinh doanh…. t i c quan NN có th m ủ ề ệ ạ ơ ẩ
quy n sau khi ĐKKD khi DN th a mãn nh ng đi u ki n ề ỏ ữ ề ệ

mà NN đ t ra;ặ

Đi u ki n ph i đáp ng khi ĐKDNề ệ ả ứ
- Ngành ngh kinh doanh c n ph i có v n pháp đ nh: VĐL ề ầ ả ố ị
ho c VĐT >= VPĐặ
- Ngành ngh kinh doanh ph i có ch ng ch hành ngh .ề ả ứ ỉ ề
- DN c n có CCHN và VB xác nh n m c v n pháp đ nh c a ầ ậ ứ ố ị ủ
CQNN có th m quy n tr c khi ĐKKD ẩ ề ướ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×