Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Chuyên Đề về bê tông xi măng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.17 KB, 55 trang )

Ths.gvc Nguyãùn Dán
1

TRUêNG §¹I HäC B¸CH KHOA §µ N½NG
KHOA HãA - NGµNH cnhh & VËT LIÖU



Ths.GVC NGUYÃÙN DÁN




























2007
Ths.gvc Nguùn Dán
2

Chỉång 1

ÂËNH NGHÉA, PHÁN LOẢI BÃ TÄNG V HÄÙN HÅÜP BÃ TÄNG XI MÀNG.
BÃ TÄNG XI MÀNG CÄÚT THẸP, BÃ TÄNG ỈÏNG SÚT TRỈÅÏC.
1.1 Âënh nghéa

Bã täng xi màng l loải váût liãûu âạ nhán tảo nháûn âỉåüc bàòng cạch âäø khn v
lm ràõn chàõc lải mäüt häùn håüp thêch håüp bao gäưm cháút kãút dênh (cạc loải ximàng
) nỉåïc, cäút liãûu (cạt, sản, si, âạ dàm) v phủ gia ( nãúu cọ).
Häùn håüp cạc loải ngun liãûu trãn ( xi màng, nỉåïc, cäút liãûu, phủ gia) måïi
nho träün âãø âäưng nháút nhỉng chỉa ràõn chàõc gi l häùn håüp bã täng hay cn gi
l bã täng tỉåi.
Trong bã täng, cäút liãûu âọng vai tr l bäü khung chëu lỉûc, häư xi màng (
ximàng v nỉåïc) bao bc xung quanh cạc hảt cäút liãûu âọng vai tr l cháút bäi
trån âäưng thåìi láúp âáưy cạc kho
ng träúng giỉỵa cạc hảt cäút liãûu. Trong quạ trçnh
âäng kãút v phạt triãøn cỉåìng âäü ca häư xi màng, nọ s gàõn kãút cạc hảt cäút liãûu
thnh mäüt khäúi tỉång âäúi âäưng nháút gi l bã täng. Bã täng xi màng cọ cäút thẹp
gi l bã täng xi màng cäút thẹp.
Nhỉỵng cháút phủ gia âỉa vo häùn håüp bã täng xi màng nhàòm mủc âêch ci
thiãûn mäüt säú tênh cháút ca häùn håüp bã täng nhỉ tàng tênh lỉu âäüng ca häùn håüp

bã täng, âiãưu chènh thåìi gian ninh kãút, náng cao tênh chäúng tháúm ca bã täng
Trong bã täng xi màng cäút liãûu thỉåìng chiãúm (80 - 85)% cn xi màng
portland chiãúm (15-20)% khäúi lỉåüng häùn håüp bã täng.
Bã täng xi màng l loải váût liãûu ráút quan trng âỉåüc sỉí dủ
ng räüng ri trong
xáy dỉûng dán dủng, cäng nghiãûp, thy låüi, cáưu âỉåìng vç cọ cạc ỉu âiãøm sau:
- Cọ cỉåìng âäü nẹn cao biãún âäøi trong phảm vi räüng tỉì 100, 200 âãún
900, 1000 daN/cm
2
.

- Giạ thnh tỉång âäúi hả.
Tuy váûy nọ váùn cọ nhỉåüc âiãøm: nàûng, cạch ám, cạch nhiãût kẹm.
1.2 PHÁN LOẢI BÃ TÄNG
Cọ nhiãưu cạch phán loải bã täng, thỉåìng theo 3 cạch:
1.2.1. Phán loải theo khäúi lỉåüng thãø têch.
Âáy l cạch phán loải thỉåìng âỉåüc dng nháút vç khäúi lỉåüng riãng ca
cạc thnh pháưn tảo nãn bã täng gáưn nhỉ nhau (âãưu l khoạng cháút vä cå) nãn
khäúi lỉåüng thãø têch ca bã täng phn ạnh âäü âàûc chàõc ca nọ. Theo cạch phán
loải ny cọ thãø chia bã täng thnh 4 loải:
• Âàûc biãût nàûng:

γ
0
> 2500 kg/m
3
, chãú tảo bàòng cạc cäút liãûu âàûc chàõc v
tỉì cạc loải âạ chỉïa qûng. Bã täng ny ngàn âỉåüc cạc tia X v tia γ.
Ths.gvc Nguùn Dán
3

• Bã täng nàûng: (Cn gi l bã täng thỉåìng) γ
0
= (1800 - 2500) kg/m
3
chãú
tảo tỉì cạc loải âạ âàûc chàõc v cạc loải âạ chỉïa qûng. Loải bã täng ny
âỉåüc sỉí dủng phäø biãún trong xáy dỉûng cå bn v dng sn xút cạc cáúu
kiãûn chëu lỉûc.
• Bã täng nhẻ: γ
0
= (500 -1800) kg/m
3
, gäưm bã täng chãú tảo tỉì cäút liãûu
räùng thiãn nhiãn, nhán tảo v bã täng täø ong khäng cäút liãûu, chỉïa mäüt
lỉåüng låïn läø räùng kên.
• Bã täng âàûc biãût nhẻ: γ
0
< 500 kg/m
3
cọ cáúu tảo täø ong våïi mỉïc âäü räùng
låïn, hồûc chãú tảo tỉì cạc loải räùng nhẻ cọ âäü räùng låïn (khäng cạt).
1.2.2. Phán loải theo cháút kãút dênh.
• Bã täng ximàng: Cháút kãút dênh l ximàng v ch úu l ximàng
poọclàng v cạc loải xi màng khạc.
• Bã täng silicạt: Chãú tảo tỉì ngun liãûu väi cạt silêc nghiãưn, qua xỉí lê
chỉng háúp åí nhiãût âäü v ạp sút cao.
• Bã täng thảch cao: Cháút kãút dênh l thảch cao hồûc ximàng thảch cao.
• Bã täng xè: Cháút kãút dênh l cạc loải xè l cao trong cäng nghiãûp luûn
thẹp hồûc xè nhiãût âiãûn, phi qua xỉí lê nhiãût áøm åí ạp sú
t thỉåìng hay ạp

sút cao.
• Bã täng pälime: Cháút kãút dênh l cháút do (polime) v phủ gia vä cå.
1.2.3. Phán loải theo phảm vi sỉí dủng.
• Bã täng cäng trçnh: Sỉí dủng åí cạc kãút cáúu v cäng trçnh chëu lỉûc, u
cáưu cọ cỉåìng âäü thêch håüp v tênh chäúng biãún dảng.
• Bã täng cäng trçnh cạch nhiãût: Vỉìa u cáưu chëu âỉåüc ti trng vỉìa
cạch nhiãût, dng åí cạc kãút cáúu bao che.
• Bã täng cạch nhiãût : Bo âm u cáưu cạch nhiãût ca cạc kãút cáúu bao
che cọ âäü dy khäng låïn.
• Bã täng thy cäng: Ngoi u cáưu chëu lỉûc v chäúng biãún dảng, cáưn cọ
âä
ü chäúng tháúm v tênh bãưn vỉỵng trong mäi trỉåìng.xám thỉûc cao.
• Bã täng lm âỉåìng: Dng lm táúm lạt màût âỉåìng, âỉåìng lm bàng sán
bay loải bã täng ny cáưn cọ cỉåìng âäü cao, tênh chäúng mi mn låïn v
chëu âỉåüc sỉû biãún âäøi låïn vãư nhiãût âäü v âäü áøm.
• Bã täng äøn âënh họa hc: Ngoi u cáưu tha mn cạc chè tiãu ké thût
khạc, cáưn chëu âỉåüc tạc dủng xám thỉûc ca cạc dung dëch múi, axêt,
kiãưm v håi ca cạc cháút ny m khäng bë phạ hoải hay gim tøi th
cäng trçnh.
• Bã täng chëu lỉía: Chëu âỉåüc tạc dủng láu di ca nhiãt âäü cao khi sỉí
dủng.
Ths.gvc Nguùn Dán
4
• Bã täng trang trê: Dng trang trê bãư màût cäng trçnh, cọ mu sàõc u cáưu
v chëu âỉåüc tạc dủng thỉåìng xun ca thåìi tiãút.
• Bã täng nàûng chëu bỉïc xả: Dng åí cạc cäng trçnh âàûc biãût, ngàn âỉåüc
bỉïc xả ca tia γ hay bỉïc xả nåträn.
1.3. KHẠI NIÃÛM VÃƯ BÃ TÄNG CÄÚT THẸP.
1.3.1 Khại niãûm.
Bã täng l loải váût liãûu dn, cỉåìng âäü chëu nẹn låïn, nhỉng kh nàng chëu

kẹo v chëu ún tháúp chè bàòng 1/10 âãún 1/15 cỉåìng âäü chëu nẹn. Âáy l nhỉåüc
âiãøm cå bn ca bã täng xi màng.
Qua nghiãn cỉïu v thỉûc tãú sỉí dủng sỉû phäúi håüp giỉỵa váût liãûu bã täng v
cäút thẹp tảo nãn bã täng cäút thẹ
p s khàõc phủc nhỉåüc âiãøm nọi trãn. Såí dé cọ
âỉåüc tênh ỉu viãût nọi trãn l do 3 l do sau:
- Lỉûc bạm dênh giỉỵa bã täng v cäút thẹp ráút låïn (xem 3.4.3 chỉång
3).
- Bã täng bo vãû thẹp khäng rè.
- Âäü dn nåí nhiãût hai loải váût liãûu ny xáúp xè nhau.
ÅÍ 100
o
C hãû säú dn nåí nhiãût ca bã täng l 10.10
-6
cn cäút thẹp 12.10
- 6
.
1.3.2 Phán loặ cáúu kiãûn bã täng cäút thẹp.
Càn cỉï vo cạch âàût cäút thẹp, loải bã täng â dng, trng lỉåüng, cáúu trục v
cäng dủng ca cáúu kiãûn, ngỉåìi ta chia lm 4 loải:
• Theo cạch âàût cäút thẹp: Cáúu kiãûn cọ hồûc khäng cọ cäút thẹp. Nãúu cọ cäút
thẹp cọ thãø l ỉïng sút trỉåïc hồûc khäng.
• Theo loải bã täng: Bã täng nàûng hồûc bã täng nhẻ.
• Theo cáúu trục, trng lỉåüng: Cáúu kiãûn âàûc hồûc räùng, nàûng hồûc nhẻ.
• Theo cäng dủng gäưm cọ:
- Nhọm cáúu kiãûn dng cho nh åí v cäng trçnh cäng cäüng.
- Nhọm cáúu kiãûn dng cho nh cäng nghiãûp.
- Nho
ïm cáúu kiãûn dng cäng trçnh thu låüi.
- Nhọm cáúu kiãûn dng cho cäng trçnh giao thäng.

1.3.3 Qui trçnh sn xút cáúu kiãûn bã täng xi màng cäút thẹp.
1.3.3.1 Cạc phỉång phạp tảo hçnh.
Quạ trçnh sn xút bã täng xi màng cäút thẹp thỉåìng cọ 3 cäng âoản: Chãú tảo
häùn håüp bã täng, gia cäng cäút thẹp, chøn bë cäút thẹp - tảo hçnh - dỉåỵng häü v
trang trê bãư màût cáúu kiãûn. Cọ 3 phỉång phạp tảo hçnh cáúu kiãûn:
• Phỉång phạp khn cäú âënh.
• Phỉång phạp khn di âäüng.
• Phỉång phạp dáy chuưn liãn tủc ( phỉång phạp cạn).
Mäùi phỉång phạp cọ ỉu nhỉåüc âiãøm riãng.
Ths.gvc Nguùn Dán
5
Tảo hçnh theo phỉång phạp khn cäú âënh thûn låüi nháút cho viãûc âục
cạc cáúu kiãûn cọ kêch thỉåïc låïn v nàûng, vç âãø cạc cáúu kiãûn âọ di chuøn trong
quạ trçnh chãú tảo s gáy khọ khàn v täún cäng sỉïc. Do váûy phỉång phạp ny
gim tiãu hao cäng sỉïc, thiãút bë âån gin, väún âáưu tỉ tháúp nãn âỉåüc sỉí dủng
räüng ri åí trong cạc nh mạy cng nhỉ åí cäng trỉåìng. Song phỉång phạp ny
cng cọ nhỉåüc âiãøm mỉïc âäü cå khê hoạ tháúp.
Tảo hçnh theo phỉång phạp khn di âäüng trãn xe cọ låüi vãư mỉïc âäü cå
khê hoạ cao trong mi kháu, nhỉng cọ nhỉåüc âiãøm väún âáưu tỉ trang thiãút bë cao
v kẹm linh hoảt khi chuøn sang sn xút cạc cáú
u kiãûn måïi. Tảo hçnh theo
phỉång phạp khn di âäüng theo nhọm mạy thç ngỉåüc lải.
Tảo hçnh theo phỉång phạp dáy chuưn liãn tủc cọ nàng sút cao nháút,
nhỉng cọ nhỉåüc âiãøm chè sn xút cạc cáúu kiãûn cọ kêch thỉåïc hản chãú v tỉång
âäúi täún xi màng vç chè dng âỉåüc loải bã täng hảt mën.
1.3.3.2 Váût liãûu chãú tảo bã täng xi màng cäút thẹp.
• Häùn håüp bã täng xi màng ( trçnh by åí cạc chỉång sau).
• Cäút thẹp: gäưm cọ cạc lai thẹp: Thẹp trn, thẹp såüi, thẹp cạn nọng cọ gåì,
lỉåïi thẹp, thẹp cạp, thẹp cạn bẻp åí trảng thại ngüi. u cáưu cäút thẹp cọ
giåïi hản chy cao, bãư màût sảch, khäng cọ váøy sà

õt hay bë rè.
Bng 1.1 Cạc loải thẹp thỉåìng dng v cạc âàûc trỉng cå bn ca chụng
Cạc loải thẹp Âỉåìng
kênh (mm)
Giåïi hản
chy
(KG/cm
2
)
Giåïi hản bãưn (
KG/cm
2
)
Âäü dn di
tỉång âäúi
(%)
Phảm vi
sỉí dủng
Thẹp trn CT3 6-40 2.400 3.800 25 Chãú tảo
cäút thẹp
thỉåìng
CT3 cọ kẹo
ngüi âãún
2.800KG/cm
2

6-22 2.800 3.800 10 Nhỉ trãn
CT5 10-40 2.800 5.000 19 Nhỉ trãn
CT5 cọ kẹo
ngüi âãún

4.500KG/cm
2

10-40 4.500 5.000 8 Nhỉ trãn
25Г2C 6-40 4.000 6.000 14 Chãú tảo
cäút thẹp
ỉ.s trỉåïc
25Г2C cọ kẹo
ngüi âãún
5.5000KG/cm
2
6-40 5.500 6.000 6 Nhỉ trãn
Ths.gvc Nguùn Dán
6
30XГ2C 10-32 6.000 9.000 6 Nhỉ trãn
20XГ2Ц 6-40 6.000 9.000 6 Nhỉ trãn
20XГCT 6-32 6.000 9.000 6 Nhỉ trãn
1.3.3.3 Qui trçnh sn xút cáúu kiãûn bã täng xi màng cäút thẹp. Cọ 3 cäng
âoản:
• Cäng âoản 1 Chãú tảo häùn håüp bã täng v gia cäng cäút thẹp.
Chãú tảo häùn håüp bã täng s trçnh by pháưn sau.
Âäúi våïi cäút thẹp cáưn nàõn thàóng, âạnh sảch rè v càõt cäút thẹp cọ chiãưu di
theo u cáưu. Sau âọ dng mạy hn âiãûn âãø hn thnh khung hồûc lỉåïi thẹp.
Viãûc càng cäút thẹp âãø chãú tảo cạc kãút cáúu ỉïng sút trỉåïc âỉåüc sỉí dủng
phỉång phạp cå hc hay phỉång phạp nhiãût ca dng âiãûn. Phỉång phạp cå
hc, phỉång phạp nhiãût: Xem cäút thẹp nhỉ mäüt âiãûn tråí, khi cho d
ng âiãûn
chảy qua thanh thẹp s bë nung nọng v dn di ra, v nãúu lục âọ ta cäú âënh
2 âáưu thanh thẹp bë nung nọng, khi ngüi trong thẹp s sinh ra ỉïng sút
trỉåïc. Phỉång phạp ny hiãûu qu vç khäng cáưn thiãút bë kẹo càng phỉïc tảp.

• Cäng âoản 2 Tảo hçnh cáúu kiãûn.
Cọ thãø theo cạc phỉång phạp khn cäú âënh, phỉång phạp khn di
âäüng, phỉång phạp dáy chuưn liãn tủc.
• Cäng âoản 3 Dỉåỵng häü cáúu kiãûn
Thỉåìng dỉåỵng häü nhán tảo våïi cạc cạch:
- Háúp trong phng cọ nhiãût âäü 100
0
C v ạp sút tiãu chøn.
- Háúp trong äúctäclavå nhiãût âäü (175-250)
0
C v (8-12) at.
- Trong bãø nỉåïc nọng, hay bàòng sỉïc nọng ca dng âiãûn.
Háúp trong phng chia lm 2 loải: loải liãn tủc l tunnel, loải giạn âoản l
phng. Chãú âäü háúp phủ thüc vo u cáưu cỉåìng âäü bã täng, cäng nghãû chãú
tảo, tênh cháút xi màng Thäng thỉåìng chãú âäü háúp: tàng nhiãût trong (2-3) giåì,
háúp (6-8) giåì v lm ngüi trong 2 giåì. Nhỉ váûy quạ trçnh háúp máút (10-13) giåì.
Âäúi våïi bã täng dng xi màng portland khi háúp dng håi nỉåïc bo ho v nhiãût
âäü (85-90)
0
C.
1.4 KHẠI NIÃÛM VÃƯ BÃ TÄNG XI MÀNG CÄÚT THẸP ỈÏNG SÚT
TRỈÅÏC
Bã täng xi màng cäút thẹp cọ nhỉåüc âiãøm:
• Nàng lỉûc chëu kẹo quạ kẹm, nãn trong cạc pháưn chëu kẹo ca kãút cáúu bã
täng cäút thẹp chè cọ tạc dủng l låïp bo vãû cäút thẹp v khäng cọ kh
nàng chëu lỉûc.
• Âãø âäü dn di ca thẹp khi kẹo xáúp xè våïi âäü dn di ca bã täng xi
màng âãø bã täng khäng âỉït våỵ, nãn trong bã täng cäút thẹp phi dng
thẹp cọ cỉåìng âäü tháúp, âäü dn di khi kẹo bẹ.( Âäü dn di ca bã täng
Ths.gvc Nguùn Dán

7
(1-2)mm/m, trong khi thẹp cọ thãø dn càng ra gáúp (5-7) láưn so våïi bã
täng).
Âãø khàõc phủc cạc nhỉåüc âiãøm trãn, ngỉåìi ta tçm cạch tàng kh nàng chëu kẹo
ca bã täng bàòng cạch nẹn trỉåïc bã täng trong vng chëu kẹo.
Phỉång phạp thỉûc hiãûn: kẹo trỉåïc cäút thẹp räưi bng ra âãø gáy tạc dủng
nẹn trỉåïc trong bã täng, tảo nãn trong bã täng ỉïng sút nẹn trỉåïc tỉïc l lm cho
bã täng tiãưm tng mäüt thãú nàng chëu kẹo. Khi kãút cáúu chëu tạc dủng ca ngoải
lỉûc gáy nãn lỉûc kẹo thç âáưu tiãn bã täng âãø máút âi pháưn ỉïng sút nẹn trỉåïc â cọ
khi bë nẹn räưi måïi chëu kẹo. Do âọ kh nàng chëu kẹo ca bã täng tàng lãn âạng
kãø cọ thãø xáúp xè cỉåìng âäü
chëu nẹn. Loải bã täng cọ kh nàng nhỉ váûy ngỉåìi ta
gi l bã täng ỉïng sút trỉåïc ( dỉ ỉïng lỉûc).
Cäút thẹp sỉí dủng trong bã täng ỉïng sút trỉåïc l thẹp såüi cọ cỉåìng âäü
cao v âỉåüc càng trỉåïc bàòng thiãút bë âàûc biãût. Cọ hai phỉång phạp chãú tảo bã
täng ỉïng sút trỉåïc.
1.4.1 Phỉång phạp kẹo càng cäút thẹp trỉåïc.
Kẹo càng trỉåïc cäút thẹp räưi måïi âäø häùn håüp bã täng sau. Khi häùn håüp bã
täng â ràõn chàõc thç th kêch càng cäút thẹp ra. Cäút thẹp máút lỉûc càng s co lải v
do lỉûc bạm dênh ca bã täng v cäút thẹp, bã täng s bë nẹn tảo nãn ỉïng sút nẹn
trỉåïc trong bã täng.
1.4.2 Phỉång phạp kẹo càng cäút thẹp sau.
Khi âục bã täng âàû
t nhỉỵng äúng nh trong khn cáúu kiãûn v lưn cäút
thẹp qua nhỉỵng äúng nh ny, sau âọ âäø häùn håüp bã täng láúp lãn nhỉỵng äúng ny.
Khi häùn håüp bã täng â ràõn chàõc ta kẹo càng cäút thẹp v neo âáưu cạc cäút thẹp
ny vo bn neo tç vo âáưu cáúu kiãûn bã täng. Cäút thẹp sau khi b lỉûc càng s co
lải ẹp chàût vo bn neo truưn lỉûc nẹn cho cáúu kiãûn bã täng gáy nãn ỉïng sút
nẹn trỉåïc trong bã täng. Cn cạc khe håí trong äúng lưn cäút thẹp s âỉåüc láúp kên
bàòng cạch phủt vỉỵa xi màng

mạc cao.

Viãûc tảo nãn ỉïng sút trỉåïc trong cáúu kiãûn bã täng cäút thẹp khäng nhỉỵng
ngàn ngỉìa vãút nỉït sinh ra trong vng kẹo, m cn lm gim lỉåüng dng thẹp,
gim trng lỉåüng cáúu kiãûn, náng cao tênh bãưn vỉỵng ca cäng trçnh.








Ths.gvc Nguyóựn Dỏn
8




Chổồng 2

HN HĩP B TNG XI MNG

2.1. TấNH CHT C LYẽ, C TRặNG LặU BIN HN HĩP B TNG.
2.1.1. Hai yóu cỏửu cuớa họựn hồỹp bó tọng.
Bó tọng tổồi cỏửn thoaớ maợn hai yóu cỏửu sau:
Tờnh õọửng nhỏỳt cuớa họựn hồỹp bó tọng coù õổồỹc khi nhaỡo trọỹn phaới õổồỹc
duy trỗ trong quaù trỗnh vỏỷn chuyóứn, bồm, õọứ khuọn vaỡ õỏửm chỷt, vaỡ
khọng bở phỏn tỏửng, taùch nổồùc.



Tờnh cọng taùc tọỳt (hay tờnh dóự õọứ khuọn) phuỡ hồỹp vồùi phổồng phaùp vaỡ
õióửu kióỷn taỷo hỗnh saớn phỏứm. Nóỳu tờnh cọng taùc tọỳt họựn hồỹp bó tọng seợ dóự
daỡng vaỡ nhanh choùng lỏỳp õỏửy khuọn, giổợ õổồỹc tờnh lión kóỳt toaỡn khọỳi vaỡ
sổỷ õọửng nhỏỳt. Tờnh cọng taùc õổồỹc õỷc trổng bũng khaớ nng lổu õọỹng
(chaớy) vaỡ mổùc õọỹ deợo cuớa họựn hồỹp.

2.1.2. Thaỡnh phỏửn vaỡ nọỹi lổỷc tổồng taùc.
- Thaỡnh phỏửn
Họựn hồỹp bó tọng tổồi laỡ mọỹt hóỷ phỏn taùn ( nổồùc vaỡ vỏỷt chỏỳt rừn gọửm: xi mng,
cọỳt lióỷu, trong õoù coù phaớn ổùng hoaù hoỹc giổợa nổồùc vaỡ xi mng) nón hóỷ coù nhióửu
thaỡnh phỏửn phổùc taỷp khaùc nhau vóử kờch thổồùc, hỗnh daỷng vaỡ tờnh chỏỳt:
Nhổợng haỷt phỏn taùn cuớa chỏỳt kóỳt dờnh.
Nhổợng haỷt cọỳt lióỷu.
Nổồùc.
Phuỷ gia.
Khọng khờ.
- Nọỹi lổỷc
Giổợa chuùng tọửn taỷi nhổợng nọỹi lổỷc: lổỷc dờnh phỏn tổớ, sổùc cng bóử mỷt cuớa nổồùc
trong mao quaớn, lổỷc ma saùt nhồùt (õọỹ
nhồùt), ma saùt khọ. Vaỡ chuùng khọng ngổỡng
bióỳn õọỳi kóỳt cỏỳu nọỹi bọỹ, vờ duỷ : Do quaù trỗnh thuớy hoùa ximng taỷo ra daỷng haỷt
keo, sau õoù caùc haỷt keo naỡy keo tuỷ laỷi taỷo nón nhổợng mỏửm kóỳt tinh vaỡ laỡm họựn
hồỹp rừn chừc. Quaù trỗnh naỡy laỡm thay õọứi khọng ngổỡng tờnh chỏỳt vaỡ õỷc trổng
lổu bióỳn cuớa họựn hồỹp bó tọng.
2.1.3. Sổỷ hỗnh thaỡnh õọỹ nhồùt kóỳt cỏỳu vaỡ tờnh xuùc bióỳn cuớa họựn hồỹp bó tọng.
Họử ximng laỡ thaỡnh phỏửn cồ baớn taỷo nón cỏỳu truùc trong họựn hồỹp bó tọng.
Họử ximng cuợng laỡ hóỷ phỏn taùn. Chờnh sổỷ phaùt trióứn cuớa quaù trỗnh hyõrat hoùa
Ths.gvc Nguùn Dán
9

cạc khoạng hoạ xi màng lm bãư màût phán chia pha phạt triãøn nhanh, s sinh ra
mäüt säú lỉåüng låïn nhỉỵng håüp cháút måïi lm tàng âäü phán tạn ca cạc hảt ca pha
ràõn trong häư ximàng. Âiãưu ny dáùn âãún sỉû tàng lỉåüng nỉåïc háúp phủ trong hãû,
tàng lỉûc dênh phán tỉí giỉỵa cạc hảt ximàng lm tàng nàng lỉûc dênh kãút v tênh
do ca häư ximàng. Màût khạc, do tạc dủng ca lỉûc dênh phán tỉí giỉỵa nhỉỵng hảt
âỉåüc mng nỉåïc bao bc tảo nãn kãút cáúu khäng gian liãn tủc tảo cho häư ximàng
cọ mäüt kãút cáúu ban âáưu v âỉåüc gi l âäü nhåït kãút cáúu.
Lỉåüng ximàng, thåìi gian nho träün ximàng våïi nỉåïc, nhiãû
t âäü mäi
trỉåìng cọ nh hỉåíng nhiãưu âãún cỉåìng âäü kãút cáúu ban âáưu. Trong häùn håüp bã
täng våïi mäüt lỉåüng häư ximàng â âãø tảo nãn mäüt mäi trỉåìng liãn tủc, khi âọ
cạc hảt cäút liãûu nh v låïn âỉåüc phán bäú sao cho chụng khäng tiãúp xục nhau s
cọ âỉåüc nhỉỵng tênh cháút ca thãø nhåït, do v nhỉỵng âàûc trỉng lỉu biãún nhỉ häư
ximàng.

Âäü nhåït kãút cáúu khạc våïi âäü nhåït thỉûc ca thãø lng vç:
- Âäü nhåït kãút cáúu thay âäøi phủ thüc vo ỉïng sút càõt tạc dủng lãn hãû v
váûn täúc biãún dảng càõt.
- Âäü nhåït ca thãø lng khäng thay âäøi theo thåìi gian v khäng phủ thüc
vo trë säú ỉïng sút càõt hay ạp lỉûc tạc dủng lãn nọ ( chè cọ thãø thay âäøi khi thay
âäøi nhiãût âäü).
Khi váûn täúc càõt tiãún âãún mäüt giạ trë tåïi hản, kãút cáúu ban âáưu ca hãû bë
phạ hoải, âäü nhåït v sỉïc chäúng càõt cọ thãø tiãún âãún mäüt giạ trë ráút bẹ, kãút qu l

häùn håüp lỉu âäüng tråí nãn cọ tênh chy. Chè khi no sỉû rung âäüng hồûc dao âäüng
kêch thêch cỉåỵng bỉïc dỉìng lải, häùn håüp måïi tråí vãư trảng thại ban âáưu, tråí nãn êt
lỉu âäüng v phủc häưi cỉåìng âäüü ban âáưu ca kãút cáúu.
Kh nàng ca hãû cọ thãø thay âäøi âàûc trỉng lỉu biãún dỉåïi nh hỉåíng ca tạc
dủng cå hc v phủc häưi lải sau khi ngỉìng tạc dủng âỉåüc gi l tênh xục
biãún.

Trong thỉûc tãú, tênh xục biãún ny âỉåüc låüi dủng âãø lm họa lng häùn
håüp bã täng êt lỉu âäüng hồûc cỉïng åí cạc giai âoản cäng nghãû (nho träün, váûn
chuøn, âäø khn, âáưm chàû
t). Cho âãún nay, ngỉåìi ta cng chỉa gii thêch âỉåüc
bn cháút ca hiãûn tỉåüng xục biãún, cọ gi thiãút cho ràòng bn cháút ca xục biãún l
chuøn âäüng nhiãût ca cạc hảt dảng keo.
Sỉû biãún âäøi âäü nhåït kãút cáúu ca hãû thäúng hay váûn täúc biãún dảng càõt phủ thüc
vo ỉïng sút càõt cọ thãø biãøu diãùn bàòng âỉåìng cong biãún thiãn ỉïng sút - biãún dảng.
Trãn trủc honh cọ thãø chia lm 3 khu vỉûc ỉïng våïi nhỉỵng giạ trë ỉïng sút càõt tåïi hản.
dv/dx = f ( t )
η
o
: Âäü nhåït kãút cáúu ban âáưu.
η
m
: Âäü nhåït do khi kãút cáúu ca hãû bë phạ hoải.
α
o
, α
m
Gọc âàûc trỉng cho giạ trë hãû säú nhåït ca hãû thäúng.
Ths.gvc Nguùn Dán
10
t: ỈÏng sút càõt.
dv/dx: Gradien váûn täúc biãún dảng càõt
- Khu vỉûc1: Kãút cáúu ca hãû chỉa phạ hoải, âäü nhåït kãút cáúu ban âáưu cọ giạ trë
cỉûc âải η
o
,ỉïng våïi lục âàût ti trng v cng våïi sỉû tàng ỉïng sút càõt, häùn håüp
bë biãún dảng våïi mäüt giạ trë váûn täúc tè lãû våïi sỉû tàng ỉïng sút, nhỉng giạ trë âäü

nhåït khäng thay âäøi, kãút cáúu chỉa phạ hoải. ỈÏng sút tåïi hản ca khu vỉûc ny
τ
1
tỉång ỉïng våïi giåïi hản chy ca hãû. Âảt âãún giạ trë ỉïng sút ny kãút cáúu bàõt
âáưu bë phạ hoải.
m
α

dx
dv

1
τ

0
τ

τ
0
α

0
η

m
η

I II
III


η
0
η

m
η
1
τ
0
τ
I
I
III

- Khu vỉûc 2: Cng våïi sỉû tàng cu ỉïng sút, kãút cáúu ban âáưu ca hãû bë phạ hoải
v cho âãún khi ỉïng sút âảt âãún giạ trë τ
o
thç kãút cáúu bë phạ hoải hon ton.
Âäü nhåït kãút cáúu trong khu vỉûc ny âỉåüc gi l âäü nhåït hỉỵu êch. Nọ gim ráút
nhanh cng våïi sỉû tàng ỉïng sút v tỉång ỉïng våïi sỉû phạt triãøn ca grâien váûn
täúc (dv/dx).
- Khu vỉûc 3: Cáúu trục ban âáưu ca hãû bë phạ hoải hon ton. Âäü nhåït âảt âãún
giạ trë cỉûc tiãøu v âỉåüc gi l âäü nhåït do. Âäü nhåït ny tỉång tỉû âäü nhåït thỉûc tãú
ca thãø lng v khäng biãún âäøi, khäng phủ thüc vo trë säú ỉïng sút tạc dủng
lãn hãû. Nọ cọ thãø âỉåüc xem nhỉ l hãû
säú tè lãû giỉỵa ỉïng sút càõt v váûn täúc chy
ca häùn håüp. Mä hçnh lỉu biãún ca hãû åí trảng thại chy äøn âënh tn theo
phỉång trçnh:

τ = τ

o
+ η
m
.
dx
dv


Trong âọ: τ - ỉïng sút càõt (daN/ cm
2
).
τ
o
- ỉïng sút càõt tåïi hản (daN/ cm
2
).
η
m
- âäü nhåït do ca hãû våïi kãút cáúu â bë phạ hoải tênh bàòng poadå
Ths.gvc Nguùn Dán
11
(
10
1

2
.
m
sN
).


dx
dv
- grâien váûn täúc biãún dảng càõt.

Trong häùn håüp bã täng våïi mäüt hm lỉåüng låïn cäút liãûu thä, bãn cảnh ma sạt
nhåït, cn xút hiãûn ma sạt khä giỉỵa cạc hảt cäút liãûu tiãúp xục nhau v trảng
thại lỉu biãún ca häùn håüp cọ thãø biãøu diãùn theo phỉång trçnh Culäng:

τ = σ.tgϕ + C
Trong âọ:
σ - ỉïng sút trong häùn håüp (daN/ cm
2
) ;
ϕ - Gọc näüi ma sạt khä ;
C - Âäü nhåït kãút cáúu ca hãû ;
ỈÏng dủng họa lng xục biãún cọ thãø dng biãûn phạp cháún âäüng våïi cỉåìng
âäü thêch håüp cho tỉìng loải häùn håüp bã täng nhàòm phạ hoải hon ton kãút cáúu
ban âáưu ca hãû, âäưng thåìi lm gim näüi ma sạt âãún giạ trë cỉûc tiãøu âãø häùn håüp
bã täng êt lỉu âäüng tråí nãn trảng thại chy nhåït våïi âäü nhåït do cọ giạ trë
khäng âäøi. ÅÍ trảng thại ny, tênh cháút lỉu biãún ca häùn håüp bã täng tn theo
phỉång trçnh lỉu biãún ca Niutån:
τ = η
m
dx
dv

Tọm lải: Häùn håüp bã täng âỉåüc âạnh giạ qua nhỉỵng chè tiãu tênh cháút cå l v
nhỉỵng âàûc trỉng lỉu biãún.
• Cỉåìng âäü kãút cáúu ban âáưu âỉåüc âo bàòng giạ trë ca ỉïng sút càõt tåïi hản

τ
o
(daN/cm
2
). Âảt âãún giạ trë ny, kãút cáúu hon ton bë phạ hoải v häùn
håüp mang tênh cháút ca mäüt thãø lng nhåït.
• Âäü nhåït do âo bàòng poadå: âàûc trỉng cho tênh cháút chy nhåït ca häùn
håüp khi kãút cáúu hon ton bë phạ hoải.
• Mä âun ân häưi tỉïc thåìi (daN/cm
2
) cho phẹp âạnh giạ tênh cháút ân häưi
ca häùn håüp bã täng khi chëu tạc dủng ngoải lỉûc.
2.2. CẠC LOẢI HÄÙN HÅÜP BÃ TÄNG
2.2.1. Hai loải häùn håüp bã täng
Dỉûa vo tênh do cabã täng tỉåi cọ thãø chia häùn håüp bã täng thnh 2 loải sau:
• Häùn håüp bã täng do (lỉu âäüng).
• Häùn håüp bã täng cỉïng.
Häùn håüp bã täng do l mäüt häùn håüp do cọ âàûc tênh liãn tủc vãư cáúu tảo,
cäút liãûu trong häùn håüp åí trảng thại lå lỉíng trong mäi trỉåìng liãn tủc ca häư
ximàng, bo âm tênh dênh kãút, khäng bë phán táưng v häùn håüp bã täng cọ tênh
Ths.gvc Nguùn Dán
12
lỉu âäüng cao. Do âọ häùn håüp bã täng do tỉång âäúi dãù nho träün, dãù tảo hçnh
ch úu dỉûa vo tạc dủng trng lỉåüng ca bn thán hay dng ngoải lỉûc tạc dủng
thãm nhỉng khäng låïn làõm.
Häùn håüp bã täng cỉïng l häùn håüp xäúp råìi (tênh liãn tủc kẹm) gäưm cạc thnh
pháưn råìi rảc ca hảt cäút liãûu âỉåüc gàõn våïi nhau bàòng keo ximàng âàûc, näüi lỉûc
ma sạt khä låïn, nãn khi âäø khn v ln chàût u cáưu nháút thiãút phi dng ngoải
lỉûc tạc dủng mảnh.
So våïi häùn håüp bã täng do, häùn håüp bã täng cỉïng cọ ỉu âiãøm sau:

Do tè lãû N/X trong häùn håüp bã täng cỉï
ng nh hån so våïi tè lãû N/X trong häùn
håüp bã täng do khi thi cäng våïi âiãưu kiãûn ln chàût täút s cọ nhỉỵng ỉu âiãøm:
• Khi dng lỉåüng xi màng nhỉ nhau thç cỉåìng âäü ca bã täng khi dng
häùn håüp bã täng cỉïng s cao hån. Cn nãúu giỉỵ ngun cỉåìng âäü bã täng
u cáưu cọ thãø gim lỉåüng dng xi màng.
• S náng cao âäü âàûc, tàng kh nàng chäúng tháúm.
• Häùn håüp ca bã täng cỉïng ràõn chàõc nhanh, nháút l åí thåìi kç âáưu, cho phẹp
rụt ngàõn thåìi gian dỉåỵng häü 4-5 láưn khi dỉåỵng häü tỉû nhiãn so våïi häùn håüp bã
täng do. Do âọ cho phẹp rụt ngàõn thåìi gian sn xút, tàng nhanh chu k ln
chuøn vạn khn.
Song viãû
c sỉí dủng bã täng cỉïng cng cọ nhỉåüc âiãøm l u cáưu vãư trang thiãút
bë nho träün, âáưm chàût phi cọ tạc dủng cỉåỵng bỉïc, thåìi gian träün låïn v khi ln
chàût phi tạc âäüng lỉûc låïn. Nhỉng hiãûn nay viãûc sỉí dủng phäø biãún phủ gia hoạ
do v siãu hoạ do s khàõc phủc màût hản chãú ca häùn håüp bã täng cỉïng.
Chụ khi lỉûa chn loải häùn håüp bã täng trong sn xút cáúu kiãûn bã täng
cäút thẹp âục sàơn, cáưn phi càn cỉï vo âiãưu kiãưn củ thãø ca viãûc nho träün häùn
håüp, phỉång thỉïc tảo hçnh, kêch thỉåïc, tiãút diãûn cáúu kiãûn, tênh cháú
t v máût âäü
phán bäú cäút thẹp trong sn pháøm âãø quút âënh.
Loải häùn håüp bã täng SN (cm) ÂC (s) Loải häùn håüp bã täng SN (cm) ÂC (s)
Âàûc biãût cỉïng > 300 Êt do 1-4 20-15
Cỉïng cao 150-200 Do 5-8 10-0
Cỉïng 60-100 Ráút do 10-12
Cỉïng vỉìa 30-45 Chy 15-18

2.2.2. Cạch xạc âënh tênh cäng tạc.
• Chè tiãu tênh cäng tạc ca häùn håüp bã täng do âỉåüc xạc âënh bàòng âäü
sủt SN( cm) (xem TCVN 3106 - 1993).

• Chè tiãu tênh cäng tạc ca häùn håüp bã täng cỉïng âỉåüc gi l âäü cỉïng ÂC
(S), xạc âënh bàòng nhåït kãú ké thût Vebe. (Xem TCVN 3107 - 1993).
Ths.gvc Nguùn Dán
13
Âäü cỉïng ca häùn håüp bã täng cn cọ thãø xạc âënh bàòng phỉång phạp
Skramtaev l thåìi gian tênh bàòng giáy âãø khäúi bã täng hçnh nọn củt tiãu chøn
chy dn bàòng trong khn hçnh láûp phỉång (20 × 20 × 20) cm dỉåïi tạc dủng
ca bn cháún âäüng. (Xem phủ lủc TCVN 3107 - 1993).


2.3.CẠC ÚU TÄÚ NH HỈÅÍNG ÂÃÚN TÊNH CHÁÚT HÄÙN HÅÜP BÃ
TÄNG
Tênh cháút ca häùn håüp bã täng chëu nh hỉåíng ca cạc úu täú sau:
• Hm lỉåüng nỉåïc ban âáưu ca häùn håüp.
• Lỉåüng ximàng v tênh cháút ximàng.
• Cáúp phäúi hảt ca häùn håüp cäút liãûu v tênh cháút cäút liãûu.

Bn cháút phủ gia hoảt tênh bãư màût.
• Tạc dủng ca gia cäng cháún âäüng.
2.3.1. nh hỉåíng ca hm lỉåüng nỉåïc ban âáưu.
Lỉåüng nỉåïc dng âãø nho träün trong häùn håüp bã täng bao gäưm:
• Nỉåïc âãø thu hoạ cạc khoạng hoạ ximàng, âãø häư xi màng do v linh
âäüng.
• Nỉåïc âãø bäi trån cäút liãûu v nỉåïc tỉû do.
Nãúu lỉåüng nỉåïc ban âáưu trong häùn håüp bã täng bẹ, nỉåïc chè â bao bc
màût ngoi hảt ximàng v tảo nãn mng nỉåïc háúp phủ. Mng nỉåïc ny liãn kãút
ráút chàõc chàõn våïi hảt ximàng, cäút liãûu bàòng lỉûc hụt phán tỉí nãn häùn håüp bã täng chỉa
cọ âäü do.
Nãúu tiãúp tủc tàng lỉåüng nỉåïc s hçnh thnh nỉåï
c tỉû do thç lỉåüng nỉåïc ny

phán bäú vo cạc äúng mao qun thäng nhau, cng nhỉ cạc häúc räùng giỉỵa cạc váût
liãûu v lm mng nỉåïc háúp phủ trãn bãư màût hảt váût liãûu dy thãm. Do âọ tảo
âiãưu kiãûn thûn låüi cho cạc hảt váût liãûu dëch chuøn, khi âọ lỉûc näüi ma sạt gim
xúng, âäü do häùn håüp tàng lãn.
Âäúi våïi mäùi häùn håüp bã täng täưn tải 1 giåïi hản trãn ca lỉåüng nỉåïc tỉû do
m våïi giåïi hản âọ, mäùi liãn kãút trong häùn håüp khäng bë phạ hoải, häùn håüp
khäng bë phán táưng, tạch nỉåïc cọ nhỉỵng tênh cháút ca thãø do. Giåïi hản âọ
âỉå
üc gi l kh nàng giỉỵ nỉåïc ca häùn håüp bã täng. Nọ phủ thüc vo kh
nàng giỉỵ nỉåïc ca cháút kãút dênh v cạc thnh pháưn, hm lỉåüng phủ gia, âäü mën
ca chụng cọ trong cháút kãút dênh. Theo säú liãûu ca I. N. Nakhåvêräúp thç kh
nàng giỉỵ nỉåïc ca ximàng poọclàng khäng vỉåüt quạ 1,65 lỉåüng nỉåïc tiãu
chøn.
Ths.gvc Nguùn Dán
14
Khilỉåüng nỉåïc tỉû do vỉåüt quạ kh nàng giỉỵ nỉåïc ca häùn håüp s xy ra hiãûn
tỉåüng phán táưng v tạch ra lỉåüng nỉåïc thỉìa.Theo âënh lût Stok, váûn täúc làõng
xúng ca hảt phủ thüc vo kêch thỉåïc váût ràõn v khäúi lỉåüng riãng ca chụng.
2.3.2. nh hỉåíng ca loải, lỉåüng dng v tênh cháút ca ximàng.
Loải v lỉåüng xi màng nh hỉåíng âãún âäü do ca häùn håüp bã täng, củ thãø:
• Loải xi màng thãø hiãûn åí âäü do tiãu chøn (lỉåüng nỉåïc tiãu chøn) ca
ximàng. Khi ximàng cọ lỉåüng nỉåïc tiãu chøn låïn thç våïi mäüt lỉåüng
nỉåïc nho träün nháút âënh, âäü nhåï
t ca häư ximàng s tàng v âäü lỉu âäüng
ca bã täng s kẹm. Lỉåüng nỉåïc tiãu chøn phủ thüc vo âäü mën v
thnh pháưn khoạng hoạ ca ximàng ( thãø hiãûn qua khäúi lỉåüng riãng ca
xi màng).
Vo âäü mën
Gi thiãút hảt xi màng cọ dảng hçnh cáưu thãø têch:
3

6

π
, khäúi lỉåüng mäùi hảt

ρ∆
π
= .
6
m
3
, ∆: âỉåìng kênh, ρ: khäúi lỉåüng riãng.
Säú hảt xi màng trong 1 âån vë khäúi lỉåüng:

ρ∆π
=
ρ∆
π
=

6

6
1
N
3
3

Diãûn têch xung quanh ca ton bäü hảt xi màng trong 1âån vë khäúi lỉåüng:


ρ∆
=∆π=
.
6
N.S
2
xq

Khi:
ρ tàng thç S
x q
gim nãn lỉåüng nỉåïc tiãu chøn gim.
∆ gim: âäü mën tàng thç S
x q
tàng nãn lỉåüng nỉåïc tiãu chøn tàng,
cho nãn våïi mäüt lỉåüng nỉåïc nho träün nháút âënh lm âäü nhåït ca häư v häùn håüp
bã täng s tàng lãn (tênh lỉu âäüng häùn håüp bã täng kẹm).
Vo thnh pháưn khoạng hoạ
Vê du: So våïi häư ximàng poọclàng thç häư ximàng poọclàng pudålan v häư
poọclàng xè cọ âäü nhåït låïn hån, nãn âãø häùn håüp bã täng cọ cng mäüt âäü lỉu
âäüng khi dng PC
puz
, PC xè phi dng nhiãưu nỉåïc hån.
• Lỉåüng xi màng Màût khạc, våïi cng mäüt lỉåüng nỉåïc nho träün, ngỉåìi ta
tháúy våïi lỉåüng dng ximàng thay âäøi trong phảm vi tỉì (250 -400) kg/m
3

häùn håüp bã täng, tênh cäng tạc ca bã täng khäng bë nh hỉåíng âạng kãø
v khi tàng lỉåüng dng ximàng quạ 400 kg/m
3

âäü nhåït ca häư ximàng
tàng, tênh lỉu âäüng ca häùn håüp bã täng hả tháúp do tàng näưng âäü hảt xi
màng trong häư xi màng v khi âọ mún giỉỵ cho tênh lỉu âäüng khäng âäøi
phi tàng lỉåüng dng nỉåïc.
2.3.3. nh hỉåíng hm lỉåüng cäút liãûu v tênh cháút cäút liãûu.
Ths.gvc Nguyóựn Dỏn
15
Cồợ haỷt, cỏỳp phọỳi haỷt, tờnh chỏỳt bóử mỷt vaỡ nhổợng õỷc trổng chỏỳt lổồỹng khaùc
cuớa cọỳt lióỷu coù aớnh hổồớng lồùn õóỳn tờnh chỏỳt cuớa họựn hồỹp bó tọng:
Nóỳu thay õọứi cồợ haỷt, cỏỳp phọỳi haỷt cuớa họựn hồỹp cọỳt lióỷu, tọứng dióỷn tờch
mỷt ngoaỡi cuớa cọỳt lióỷu seợ thay õọứi õaùng kóứ nóỳu lổồỹng nổồùc nhaỡo trọỹn
khọng õọứi, tờnh chỏỳt lổu õọỹng cuaớ họựn hồỹp bó tọng seợ thay õọứi roợ raỡng.
Hỗnh daỷng, tờnh chỏỳt, bóử mỷt, tờnh huùt nổồùc cuớa cọỳt lióỷu õóửu anớh hổồớng
õóỳn tờnh chỏỳt lổu õọỹng cuaớ họựn hồỹp bó tọng. Họựn hồỹp bó tọng duỡng cọỳ
t
lióỷu laỡ õaù cuọỹi, soới coù hỗnh daỷng haỷt troỡn, bóử mỷt nhụn, vồùi cuỡng mọỹt
lổồỹng nổồùc nhaỡo trọỹn seợ coù tờnh lổu õọỹng lồùn hồn họựn hồỹp tổỡ bó tọng duỡng
õaù dm, bóử mỷt nhaùm.
Rióng vồùi caùt mọựi họựn hồỹp bó tọng coù mọỹt tố lóỷ caùt thờch hồỹp. Nóỳu lổồỹng
caùt tờnh lồùn hồn hay nhoớ hồn lổồỹng caùt hờch hồỹp õoù thỗ õọỹ deớo cuớa họựn hồỹp bó tọng
õóửu giaớm.
Haỡm lổồỹng caùt tọỳi ổu thổồỡng õổồỹc xaùc õởnh qua con õổồỡng thổỷc nghióỷm vaỡ
coù thóứ tờnh toaùn sồ bọỹ trón cồ sồớ giaớ thióỳt rũng trong họựn hồỹp bó tọng phỏửn rọựng
cuớa cọỳt lióỷu lồùn vaỡ xung quanh caù
c haỷt cọỳt lióỷu lồùn õổồỹc lỏỳp õỏửy vaỡ bao boỹc bồới
vổợa ximng, vaỡ họử ximng laỷi õoùng vai troỡ bao boỹc quanh haỷt caùt vaỡ lỏỳp õỏửy
phỏửn rọựng giổợa caùc haỷt caùt.
Giaớ thióỳt mọựi haỷt caùt õóửu coù õổồỡng kờnh laỡ dc vaỡ giổợa nhổợng haỷt caùt õổồỹc
giaùn caùch mọỹt lồùp ximng vồùi chióửu daỡy mọỹt haỷt ximng coù õổồỡng kờnh
(thổồỡng = 0,014 mm). Kyù hióỷu lổồỹng caùt trong 1m

3
bó tọng laỡ C (kg) vaỡ thóứ
tờch cuớa lổồỹng caùt naỡy laỡ
vc
C

(

vc
laỡ khọỳi lổồỹng thóứ tờch cuớa caùt), õọỹ rọựng cuớa
caùt laỡ r
c
vaỡ thóứ tờch rọựng cuớa caùt Vr
c
=
vc
C

r
c

Tố sọỳ tng giổợa thóứ tờch mọỹt haỷt caùt õổồỹc bao boỹc bồới mọỹt lồùp ximng coù
chióửu daỡy mọỹt haỷt ximng, so vồùi thóứ tờch haỷt caùt chổa bao boỹc laỡ:

3
3
.
6
)(
6

d
dc


+
=
(
)
()
3
3
dc
dc +
= ( 1 +
dc

)
3

Vỏỷy thóứ tờch lổồỹng ximng cỏửn bao boỹc caùc haỷt caùt laỡ:

V
bx
=
vc
C

. ( 1 +
dc


)
3
-
vc
C

=
vc
C

. 3.
dc

=
vc
C

.

ỷt = 3.
dc

vaỡ loaỷi caùc vọ cuỡng beù 3.(
dc

)
2
vaỡ (
dc


)
2
. Thóứ tờch
ximng cỏửn thióỳt õóứ bao boỹc xung quanh caùc haỷt caùt vaỡ lỏỳp õỏửy phỏửn rọựng
cuớa caùt laỡ:
Ths.gvc Nguyóựn Dỏn
16
V
x
= V
rc
+ V
bx
=
vc
C

.r
c
+
vc
C

. = )r(
C
c
vc
+

(1)

Thóứ tờch vổợa ximng caùt V
v
trong 1 m
3
họựn hồỹp bó tọng bũng thóứ tờch ximng
cọỹng vồùi thóứ tờch caùt khọng kóứ phỏửn rọựng, do õoù:
V
v
= V
x
+
vc
C

( 1 - r
c
) =
vc
C

( r
c
+ ) +
vc
C

( 1 - r
c
) =
vc

C

( 1 + ) (2)
Tổồng tổỷ nhổ trón, nóỳu kyù hióỷu D laỡ lổồỹng duỡng cọỳt lióỷu lồùn cho 1m
3
bó tọng,
thóứ tờch õọứ õọỳng cuớa cọỳt lióỷu naỡy laỡ
vd
D

(

vd
laỡ khọỳi lổồỹng thóứ tờch cọỳt lióỷu
lồùn), õọỹ rọựng cuớa cọỳt lióỷu lồùn laỡ r
d
vaỡ thóứ tờch rọựng laỡ
vd
D

r
d
; giaớ thióỳt giổợa
nhổợng haỷt cọỳt lióỷu lồùn coù õổồỡng kờnh d
d
õổồỹc giaợn caùch bồới mọỹt lồùp vổợa ximng
coù chióửu daỡy bũng 2 haỷt caùt, ta cuợng tờnh õổồỹc lổồỹng vổợa xi mng õóứ bao boỹc
caùc haỷt cọỳt lióỷu lồùn vaỡ lỏỳp õỏửy thóứ tờch rọựng cuớa cọỳt lióỷu lồùn laỡ:
V
v

=
vd
D

(
d
cd
d
dd 2+
)
3
-
vd
D

+
vd
D

r
õ

Khai trióứn cọng thổùc trón, boớ caùc vọ cuỡng beù vaỡ õỷt :
= 6
d
c
d

, ta coù : V
v

=
vd
D

( r
d
+ ) (3)
So saùnh hai hóỷ thổùc (2) vaỡ (3) ta coù :
vc
C

( 1 + ) =
vd
D

( r
d
+ ) ; Tổỡ õoù ta coù thóứ tờnh
D =




+
+
d
vc
vd
r
C )1(

(4)
Goỹi lổồỹng duỡng ximng cho 1m
3
bó tọng laỡ X, thóứ tờch cuớa noù laỡ
x
X

(

x
laỡ khọỳi
lổồỹng rióng cuớa ximng) vaỡ N laỡ lổồỹng nổồùc cho 1m
3
bó tọng, ta coù:
V
x
=
x
X

+ N =
vc
C

( 1 + )
Tổỡ õoù :
C =
vc





+
+
c
x
r
N
X
(5)

Coù thóứ dổỷa vaỡo bióứu thổùc (4) vaỡ (5) õóứ tờnh toaùn cỏỳp phọỳi họựn hồỹp bó
tọng.

vaỡ

thay õọứi phuỷ thuọỹc vaỡo phổồng phaùp taỷo hỗnh. Nóỳu taỷo hỗnh bũng
chỏỳn õọỹng gia aùp, vaỡ coù thóứ coù giaù trở gỏửn vồùi sọỳ khọng. ọỳi vồùi thao taùc thuớ
Ths.gvc Nguùn Dán
17
cäng ch úu dỉûa vo mỉïc âäü lỉu âäüng ca häùn håüp bã täng âãø chn α v β ;
cọ thãø láúy cạc thỉûc nghiãûm sau:
X
N
= 0,5 → α = 6
dc

; β = 9
d
c

d
d

X
N
= 0,6 - 0,7

α = 3
c
d

; β = 6
d
c
d
d

X
N
= 0,7 → α = 2
c
d

; β = 4
d
c
d
d

Nhỉ váûy häùn håüp bã täng cọ âäü lỉu âäüng cng låïn giạ trë

α
v
β
cng bẹ.

2.3.4. nh hỉåíng ca cạc cháút phủ gia hoảt tênh bãư màût.
Do cọ hoảt tênh bãư màût cao, nãn cạc cháút phủ gia âỉåüc háúp phủ dỉåïi
dảng mng mng trãn bãư màût hảt cháút kãút dênh v cạc hảt mën khạc gáy tạc
dủng tháúm ỉåït bãư màût cạc hảt ny. Khi cho phủ gia hoảt tênh bãư màût våïi liãưu
lỉåüng bẹ (0,05-0, 2)% so våïi lỉåüng dng xi màng cho phẹp gim (10-20)%
lỉåüng dng nỉåïc, v cọ thãø gim tỉång ỉïng (7 -10)% lỉåüng dng xi màng trong
bã täng nãn s hả tháúp tè lãû N / X, náng cao cỉåìng âäü bã täng, tênh chäúng
tháúm, tênh bãưn vỉỵng v tênh chäúng xám thỉûc ca bã täng.
Theo hiãûu qu tạc dủng, co
ï thãø chia phủ gia hoảt tênh bãư màût thnh 3
nhọm: Ỉa nỉåïc, ghẹt nỉåïc, tảo vi bt. Thỉåìng hay sỉí dủng kãút håüp nhiãưu loải.
( Tham kho thãm chun âãư vãư phủ gia v hoạ cháút trong xáy
dỉûng)
2.3.5. nh hỉåíng ca gia cäng cháún âäüng.
Gia cäng cháún âäüng l mäüt phỉång phạp ráút cọ hiãûu qu âãø náng cao
tênh lỉu âäüng ca häùn håüp bã täng. Nọ lm cho häùn håüp bã täng cỉïng hồûc êt
lỉu âäüng tråí thnh do v do nhiãưu tảo âiãưu kiãûn khi chãú tảo, âäø khn v ln
chàût dãù dng.
Thỉûc cháút ca gia cäng cháún âäüng l åí chäù do tạc dủng ca dao âäüng kêch
thêch truưn cho cạc pháư
n tỉí ca häùn håüp nhỉỵng xung lỉûc bẹ nhỉng làûp lải
thỉåìng xun v cọ chu k. Dỉåïi tạc dủng ca xung lỉûc âọ, cạc pháưn tỉí ca
häùn håüp thỉûc hiãûn dao âäüng cỉåỵng bỉïc våïi biãn âäü dao âäüng ráút bẹ. Vç cạc
pháưn tỉí trong häùn håüp cọ hçnh dảnh kêch thỉåïc, khäúi lỉåüng v tênh cháút màût
ngoi khạc nhau nãn váûn täúc dao âäüng khạc nhau tảo nãn grâien váûn täúc biãún

dảng càõt ca cạc pháưn tỉí gáưn nhau, lm gim lỉûc näüi ma sạt giỉỵa chụng, dáùn
âãún sỉû phạ hoải kãút cáúu, âäü nhåït kãút cáúu gim âạng kãø, häùn håüp ch
y do cọ
tênh lỉu âäüng cao gáưn nhỉ thãø lng. Hiãûn tỉåüng âọ l sỉû xục biãún.
Màût khạc, trong qua trçnh cháún âäüng dỉåïi tạc dủng xung lỉûc ca nàng
lỉåüng kêch thêch, trong näüi bäü häùn håüp xút hiãûn näüi ỉïng sút ngỉåüc chiãưu våïi
tạc dủng ca trng lỉûc v våïi mäüt cỉåìng âäü cháún âäüng nháút âënh, cọ thãø vỉåüt
Ths.gvc Nguùn Dán
18
quạ giạ trë ca trng lỉûc lm cho cạc pháưn tỉí ca häùn håüp åí mäüt thåìi âoản no
âọ ca mäùi chu kç cháún âäüng tạch råìi nhau ra, phạ hoải mäúi liãn kãút näüi bäü v
gim nh lỉûc ma sạt nhåït. ÅÍ thåìi âoản cúi ca mäùi chu kç cháún âäüng, cạc pháưn
tỉí häùn håüp thỉûc hiãûn nhỉỵng chuøn âäüng ngỉåüc chiãưu nhau (xêch gáưn nhau lải),
mäúi liãn kãút â bë phạ hoải âỉåüc phủc häưi. Nhåì âọ, trong quạ trçnh gia cäng
cháún âäüng, cạc pháưn tỉí häùn håüp âỉåüc sàõp xãúp lải chàût ch hån v trãn thỉûc tãú
häùn håüp âỉåü
c âáưm chàût.




Chỉång 3

NHỈỴNG TÊNH CHÁÚT CA BÃ TÄNG XI MÀNG

3.1. Tênh hụt nỉåìc v bo ha nỉåïc.
Trong kãút cáúu bã täng cọ mao qun v âäü räùng, nãn nọ cọ thãø hụt mäüt
lỉåüng håi nỉåïc nháút âënh tỉì mäi trỉåìng xung quanh hồûc hụt nỉåïc âãún bo ha
khi trỉûc tiãúp tiãúp xục våïi nỉåïc.
Âäü áøm cán bàòng ca bã täng phủ thüc vo âäü räùng v tênh cháút pháưn

räùng, cáúu tảo ca bã täng. Våïi bã täng thỉåìng cäút liãûu âàûc chàõc, âäü hụt áøm
thỉåìng khäng âạng kãø cọ thãø b qua, våïi bã täng nhẻ cäút liãûu räùng thç ngỉåüc lải âäü
hụt áøm cọ thãø âảt tåïi (20 -25)%.
Âäü hụt nỉåïc låïn nháút ca bã täng ximàng cäút liãûu âàûc chàõc thỉåìng
xun åí trảng thạ
i bo ha nỉåïc cọ thãø âảt âãún (4 -8)% theo khäúi lỉåüng v (10 -
20)% theo thãø têch.
Khi bo ha nỉåïc, cỉåìng âäü bã täng s gim.
Tè säú cỉåìng âäü bã täng åí trảng thại bo ha nỉåïc v åí trảng thại khä gi l
hãû säú mãưm.Våïi bã täng ximàng nàûng hãû säú mãưm dao âäüng trong phảm vi
0,85-0,9.
Sỉû hụt nỉåïc v bo ha liãn tiãúp s dáùn âãún sỉû biãún âäøi thãø têch bã täng
v biãún dảng di sn pháøm nhỉng khäng låïn, nhỉng viãûc bo ha nỉåïc räưi sáúy
khä liãn tiãúp nhiãưu láưn, sỉû biãún dảng làûp âi làûp lải liãn tủc dáùn âãún phạ hoải mäú
i
liãn kãút giỉỵa cháút kãút dênh v cäút liãûu nãn lm gim cỉåìng âäü bã täng.
Xạc âënh âäü hụt nỉåïc theo TCVN 3113-93
3.2. Tênh tháúm nỉåïc.
Trong bã täng ln täưn tải hãû thäúng mao qun v läø räùng (kãø c bã täng
âàûc chàõc). Ngun nhán l do nỉåïc tỉû do bay håi, do ln chàût kẹm, do cáúp phäúi
tênh khäng håüp lê, do xi màng co ngọt hay dn nåí vỉåüt quạ giåïi hản cho phẹp
Ths.gvc Nguùn Dán
19
gáy ỉïng sút lm xút hiãûn vãút nỉït nãn nỉåïc v cạc cháút lng khạc tháúm qua
dỉåïi tạc dủng ca ạp lỉûc thy ténh. Sỉû tạc dủng ca ạp lỉûc thy ténh nỉåïc chè
tháúm qua nhỉỵng mao qun thä cọ tiãút diãûn > 1
µ
m thäng nhau v nhỉỵng häúc
räùng bẹ giỉỵa miãưn tiãúp xục giỉỵa âạ ximàng v cäút liãûu.
Mạc chäúng tháúm ca bã täng l trësäú ạp lỉûc thy ténh tênh bàòng ạtmäútphe

m våïi ạp lỉûc ny khäng tháúm qua máùu bã täng cọ kêch thỉåïc tiãu chøn.
Càn cỉï vo chè tiãu khäng tháúm nỉåïc ngỉåìi ta chia bã täng ra lm cạc
loải mạc B-2, B-4, B-6 nghéa l bã täng khäng bë nỉåïc tháúm qua åí ạp lỉûc thu
tènh 2, 4, 6 ạtmäútphe. (Xạc âënh âäü khäng tháúm nỉåïc theo TCVN 3116-93).
Âãø âm bo kh nàng chäúng tháúm cho kãút cáúu hay cäng trçnh bã täng cọ
thãø dng ba biãûn phạp sau âáy:
- Náng cao âäü âàûc chàõc ca bã täng.
- Tàng chiãưu dy cáúu kiãûn bã täng.
- Nẹn trỉåïc trong quạ trçnh sn xút cáúu kiãûn âãø
triãût tiãu ỉïng sút kẹo s xút
hiãûn dỉåïi tạc dủng ca ạp lỉûc thy ténh.
Âãø náng cao âäü âàûc chàõc tàng kh nàng chäúng tháúm ca bã täng cáưn:
• Xạc âënhlỉåüng dng ximàng v cạt håüp lê nháút, gim tè lãû N/X v âáưm
chàût khi hçnh thnh sn pháøm cng nhỉ bo âm âiãưu kiãûn dỉåỵng häü.
• Sỉí dủng phủ gia hoảt tênh bãư màût trong häùn håüp bã täng. Cháút phủ gia
ny cọ tạc dủng lm gim lỉåüng cáưn nỉåïc ca häùn håüp bã täng, gim sỉû
tạch nỉåïc khi bë tráưm làõng häư ximàng nãn náng cao âäü âàûc chàõc ca bã
täng. Cọ thãø dng loải phủ gia tảo bt lm tàng mäüt lỉåü
ng bt khê cọ
cáúu tảo kên, càõt âỉït âỉåìng mao qun, lm gim sỉû tháúm nỉåïc mao qun,
do âọ gim kh nàng tháúm lc ca bã täng.
Ngoi ra cáưn tàng cỉåìng kãút håüp chäúng tháúm bãư màût nhỉ sån chäúng tháúm, bitum
3.3. TÊNH CHÁÚT NHIÃÛT L CA BÃ TÄNG
3.3.1. Tênh dáùn nhiãût
L tênh cháút váût l quan trng ca bã täng. Nọ liãn quan máût thiãút våïi
cáúu tảo bã täng v cáúu trục cạc váût liãûu thnh pháưn. Tênh dáùn nhiãût phủ thüc
vo trảng thại áøm v nhiãût âäü bã täng. Trong thỉûc tãú hãû säú dáùn nhiãût âỉåüc xạc
âënh theo nhỉỵng cäng thỉïc phủ thüc vo khäúi lỉåüng thãø têch ca bã täng åí
tra
ûng thại sáúy khä v xạc âënh åí nhiãût âäü 25

0
C. Âäü dáùn nhiãût cọ thãø xạc âënh
theo cäng thỉïc B. N. Kaupman.
λ = 0,0935.
b
γ .2.2γ
b
+ 0,025 kcal /m.
o
C.h


γ
b
- khäúi lỉåüng thãø têch bã täng åí trảng thại sáúy khä (T/m
3
).
Cäng thỉïc ny cng nhỉ mäüt säú cäng thỉïc tỉång tỉû khäng xẹt âãún tênh cháút ca
bã täng (âäü låïn ca läø räùng, sỉû phán bäú, mỉïc âäü kên v thäng nhau) nãn chè cọ
Ths.gvc Nguùn Dán
20
tênh cháút gáưn âụng v ph håüp våïi bã täng cọ sỉû âäưng nháút vãư cáúu trục cäút liãûu v
cáúu tảo tỉång âäúi âäưng nháút.
3.3.2. Nhiãût dung v tè nhiãût
Nhiãût dung l nhiãût lüng m váût liãûu thu âỉåüc sau khi bë âäút nọng:
Q = Cm (t
2
- t
1
)

Q - nhiãût dung (Kcal)
m - khäúi lỉåüng váût bë âäút nọng (kg)
t
1
,t
2
- nhiãût âäü trỉåïc v sau khi âäút nọng
o
C;
C - tè nhiãût ca váût liãûu (Kcal/kg.
0
C)
Bã täng tỉì cạc cháút kãút dênh vä cå v cäút liãûu khoạng åí trảng thại khä, ty theo
mỉïc âäü räùng ca cäút liãûu cọ tè nhiãût trong phảm vi tỉì (0,18 - 0,20) Kcal/kg.
0
C
Tè nhiãût ca häùn håüp bã täng, ty theo hm lỉåüng nỉåïc cọ trong häùn håüp
cọ thãø biãún âäøi trong phảm vi tỉì (0,28 - 0,33) Kcal/kg.
0
C.
Cạc úu täú nh hỉåíng âãún tè nhiãût:
- nh hỉåíng ca âäü áøm
W01.01
C.W01.0C
C
nk
W
+
+
=


C
k
Tè nhiãût ca váût liãûu khä, Kcal/kg.
0
C.
C
W
tè nhiãût ca váût liãûu åí âäü áøm W , Kcal/kg.
0
C.
C
n
Tè nhiãût ca nỉåïc, Kcal/kg.
0
C.
W Âäü áøm ca váût liãûu %
- nh hỉåíng ca thnh pháưn cáúu tảo:
n21
nn221.1
hh
G GG
C.G C.GCG
C
+++
+
+
+
=
C

hh
Tè nhiãût ca váût liãûu häùn håüp, Kcal/kg.
0
C.
C
1
, C
2
, , C
n
tè nhiãût ca tỉìng thnh pháưn, Kcal/kg.
0
C.
G
1
, G
2
, , G
n
khäúi lỉåüng ca tỉìng thnh pháưn, kg
3.3.3. Hãû säú dn nåí nhiãût.
Âäúi våïi pháưn låïn cạc loải bã täng khi âäút nọng âãún 100
0
C, hãû säú dn di
trung bçnh 10.10
-6
gáưn våïi hãû säú dn di ca cäút thẹp 12.10
-6
nãn khi bã täng cäút
thẹp bë âäút nọng do cọ âäü dn di tỉång âäúi âäưng âãưu, mäúi liãn kãút giỉỵa bã täng

v thẹp khäng bë phạ hoải.
3.4. TÊNH CHÁÚT CÅ HC CA BÃ TÄNG
3.4.1. Cỉåìng âäü chëu nẹn
Cỉåìng âäü chëu nẹn l chè tiãu quan trng nháút trong tênh cháút cå hc ca
bã täng. Trong trỉåìng håüp chëu ti âån gin nháút - nẹn dc trủc - máùu bã
täng chëu âäưng thåìi biãún dảng nẹn v biãún dảng kẹo ngang theo phỉång thàóng
gọc våïi chiãưu tạc dủng ca lỉûc nẹn. Ngun nhán cå bn ca sỉû phạ hoải bã
täng khi nẹn l sỉû vỉåüt quạ sỉïc chäúng âåỵ ca nọ khi biãún dảng nåí ngang. Sỉû
phạ hoải n
y cọ thãø xy ra do sỉû phạ hoải mäúi tiãúp xục ca âạ ximàng våïi cäút
Ths.gvc Nguùn Dán
21
liãûu hồûc do sỉû âỉït våỵ bn thán âạ ximàng v bn thán hảt cäút liãûu. Cỉåìng âäü
chëu nẹn ca bã täng chëu nh hỉåíng ca ráút nhiãưu nhán täú:
- Cỉåìng âäü âạ ximàng. - Âäü âàûc chàõc v cáúu trục ca bã täng.
- Cháút lỉåüng v tênh cháút bãư màût ca cäút liãûu Âiãưu kiãûn mäi trỉåìng dỉåỵng
häü
Mạc bã täng Mạc bã täng theo cỉåìng âäü chëu nẹn l trë säú giåïi hản cỉåìng âäü
chëu nẹn trung bçnh ca cạc máùu thê nghiãûm hçnh khäúi láûp phỉång cọ cảnh
15cm ( máùu chøn) âỉåüc tảo v dỉåỵng häü mäüt ngy trong khäng khê v 27 ngy
tiãúp theo trong âiãưu kiãûn chøn (t
0
= 27±2
0
C v W = 95-100%). ( theo TCVN
3118-93)
Theo TCVN 6025-95 mạc bã täng âỉåüc phán loải nhỉ sau:
Mạc bã täng Cỉåìng âäü nẹn åí tøi 28 ngy khäng nh hån, KG/cm
2


100 100
125 125
150 150
200 200
250 250
300 300
350 350
400 400
450 450
600 600
800 800

TheoTCVN 3118-93 máùu tiãu chøn âãø xạc âënh mạc bã täng
(150x150x150)mm
Cng cọ thãø âục cạc viãn máùu cọ hçnh dạng v kêch thỉåïc khạc. Kêch
thỉåïc cảnh nh nháút ca mäùi viãn tu theo cåí hảt låïn nháút ca cäút liãûu dng âãø
chãú tảo bã täng theo qui âënh sau. Khi thỉí mạc bàòng cạc viãn máùu khạc viãn
máùu chøn ta phi chuøn kãút qu vãư mạc ca viãn máùu chøn.
Cåí hảt låïn nháút
ca cäút liãûu (mm)
Kêch thỉåïc cảnh nh nháút ca viãn máùu ( cảnh máùu hçnh láûp
phỉång, cảnh tiãút diãûn máùu làng trủ, âỉåìng kênh máùu trủ ) ,
(mm)
10 v 20 100
40 150
70 200
100 300
Mạc ca viãn máùu chøn âỉåüc xạc âënh:
Ths.gvc Nguùn Dán
22


F
P
KR
=
, KG/cm
2

K tra åí bng sau

Hçnh dảng v kêch thỉåïc máùu
(mm)
Hãû säú tênh âäøi
a. Máùu láûp phỉång

100×100×100 0,91
150×150×150
1
200×200×200 1,05
300×300×300 1,10
b. Máùu hçnh trủ

71,4×143 v 100×200 1,16
150×300 1,20
200×400 1,24
Khi thỉí cạc máùu trủ khoan càõt tỉì cạc cáúu kiãûn sn pháøm m tè säú
chiãưu cao so våïi âỉåìng kênh ca chụng nh hån 2 thç kãút qu cng tênh theo
cäng thỉïc v hãû säú K åí trãn, nhỉng âỉåüc nhán thãm våïi hãû säú k

tra åí bng sau

H/d 1,9 1,8 1,7 1,6 1,5 1,4 1,3 1,2 1,1 1
K

0,99 0,98 0,96 0,95 0,94 0,93 0,92 0,91 0,90 0,89
Chè tiãu cỉåìng âäü nẹn ph håüp hån våïi âiãưu kiãûn lm viãûc ca bã täng
trong kãút cáúu hồûc cäng trçnh l cỉåìng âäü nẹn hçnh làng trủ. Âọ l cỉåìng âäü
nẹn dc trủc theo chiãưu cao ca máùu khäúi làng trủ, hai âạy hçnh vng cọ cảnh
bàòng 1/4 chiãưu cao. Cọ 3 loải kêch thỉåïc máùu hay sỉí dủng: 100×100×400,
150×150×600, 200×200×800mm.
Cỉåìng âäü làng trủ âỉåüc xạc âënh theo TCVN 5726 -1993
Ngỉåìi ta tháúy ràòng khi dỉåỵng häü bã täng trong âiãưu kiãûn chøn v láúy 28
ngy lm âån vë thç cỉåìng âäü ca bã täng phạt triãøn nhỉ sau:
Säú ngy dỉåỵng häü 7 28 3 thạng 12 thạng
R
bt
0,6-0,7 1 1,25 1,75
Qui lût phạt triãøn cỉåìng âäü bã täng theo thåìi gian: tn theo qui lût logarit,
cọ thãø sỉí dủng cäng thỉïc thỉûc nghiãûm sau:

28lg
nlg
R
R
28
n
= , våïi 3 ngy < n ≤ 90 ngy
R
n
mạc bã täng åí tøi n ngy.
R

28
mạc bã täng åí tøi 28 ngy.
Chụ :
Ths.gvc Nguyóựn Dỏn
23
Aùp duỷng cọng thổùc trón õóứ tờnh toaùn õọỹ chờnh xaùc khọng cao. Lờ do tố sọỳ
28lg
nlg
khọng thóứ laỡ mọỹt hũng sọỳ õọỳi vồùi caùc loaỷi bó tọng.
Coù thóứ sổớ duỷng phổồng phaùp sau õóứ nỏng cao õọỹ chờnh xaùc:
Dổỷa vaỡo cổồỡng õọỹ bó tọng ồớ hai tuọứi khaùc nhau.
Ta thỏỳy rũng theo kóỳt quaớ thờ nghióỷm sổỷ phaùt trióứn cổồỡng õọỹ bó tọng coù quan hóỷ
õổồỡng thúng vồùi lg(1+lgn). Lỏỳy truỷc tung laỡ truỷc cổồỡng õọỹ, truỷc hoaỡnh laỡ truỷc
lg(1+lgn). Xaùc õởnh hai õióứm A, B ổùng vồùi R
a
, R
b
vaỡ n
a
, n
b
. Keùo daỡi õổồỡng AB
coù thóứ xaùc õởnh õổồỹc õióứm X trón õổồỡng õoù ổùng vồùi n
x
. Tổỡ X coù thóứ xaùc õởnh
R
x
tổồng ổùng trón truỷc tung.
Cn cổù vaỡo õổồỡng õoù xaùc õởnh õổồỹc cọng thổùc:
R

x
= R
a
+ m (R
b
- R
a
)

)nlg1lg()nlg1lg(
)nlg1lg()nlg1lg(
m
ab
ax
++
+
+
=

óứ õồn giaớn vióỷc tờnh toaùn m coù thóứ tra baớng sau:


a b x .m
3 7 14 1,69
3 7 28 2,28
3 7 60 2,86
3 7 90 3,13
4 8 28 2,37
4 8 60 3,08
4 8 90 3,41

5 10 28 2,24
5 10 60 3,01
5 10 90 3,88
7 14 28 1,87
7 14 60 2,70
7 14 90 3,09
Phổồng phaùp naỡy cuợng chố phuỡ hồỹp cho bó tọng ồớ tuọứi 90 ngaỡy.
Caùc yóỳu tọỳ aớnh hổồớng õóỳn maùc bó tọng: R
xm
, X/N, loaỷi, chỏỳt lổồỹng vaỡ kờch
thổồùc cọỳt lióỷu, loaỷi vaỡ lổồỹng phuỷ gia, trỗnh õọỹ thi cọng, õióửu kióỷn dổồợng họỹ,
õióửu kióỷn thờ nghióỷm.
R
xm
, loaỷi lổồỹng phuỷ gia õóử cỏỷp ồớ chổồng 4.
X/N thổỷc chỏỳt laỡ phuỷ thuọỹc vaỡo thóứ tờch rọựng taỷo ra do lổồỹng nổồùc dổ
thổỡa bay hồi.
Ths.gvc Nguùn Dán
24
1000
X.N
r
ω−
=
, %
N, X lỉåüng nỉåïc v lỉåüng xi màng trong 1 m
3
bã täng, kg.
ω: Lỉåüng nỉåïc liãn kãút hoạ tênh % khäúi lỉåüng xi màng. ÅÍ tøi 28 ngy
lỉåüng nỉåïc liãn kãút hoạ khong (15-20)%

• Trçnh âäü thi cäng: bã täng cọ âäü âàûc cng cao thç mạc bã täng cng cao.
Khi thiãút kãú thnh pháưn bã täng håüp lê s bo âm cho bã täng cọ âäü âàûc
cao, viãûc lỉûa chn âäü do v phỉång phạp thi cäng thêch håüp s cọ
nghéa låïn. Âäúi våïi mäüt häùn håüp bã täng, ỉïng våïi âiãưu kiãûn âáưm nẹn nháút
âënh s cọ mäüt tè lãû nỉåïc thêch håüp. Nãúu tàng mỉïc âäü âáưm nẹn thç tè lãû
nỉåïc s gim v cỉåìng âäü bã täng s tàng lãn. Cỉåìng âäü bã täng phủ
thüc vo mỉïc âäü âáưm chàû
t thäng qua hãû säú ln chàût K v
0
,
0
len
K
γ
γ
=
γ
0
,
khäúi lỉåüng thãø têch thỉûc tãú ca häùn håüp bã täúng sau khi ln chàût, kg/m
3
.
γ
0
khäúi lỉåüng thãø têch tênh toạn ca häùn håüp bã täúng, kg/m
3
.
Thäng thỉåìng K
l
= (0,9-0,95). Riãng âäúi våïi häùn håüp bã täng cỉïng thi cäng

ph håüp K
l
cọ thãø âảt (0,95-0,98).
Nãúu cọ trçnh âäü thi cäng täút thç âäü räùng cọ trong bã täng ch úu l âäü
räùng trong âạ xi màng do lỉåüng khäng khê cún vo khi nho träün häùn håüp bã
täng. Thãø têch räùng trong bã täng âỉåüc tênh:


)06.002.0(X.29.05.0
X
N
V
r
÷+






α+






α−=

N/X - 0.5α : Âäü räùng mao qun.

0.29α: Âäü räùng gen
0.02 ÷ 0.06: Âäü räùng khê cún vo.
• nh hỉåíng cäút liãûu: Xút phạt tỉì âiãưu kiãûn âäưng nháút vãư cỉåìng âäü ca
cạc thnh pháưn cáúu trục trong bã täng ( âạ xi màng v cäút liãûu låïn), thç
cỉåìng âäü ca cäút liãûu nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü bã täng chè trong trỉåìng
håüp cỉåìng âäü ca cäút liãûu tháúp hån hay xáúp xè cỉåìng âäü ca âạ xi màng.
Âiãưu ny cọ thãø xy ra trong bã täng nhẻ dng cäút liãûu räùng. Ngỉåüc lải
trong bã täng nàûng dng cäút liãûu âàûc thç cỉåìng âäü cäút liãûu âàû
c hon ton
khäng nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü bã täng vê cỉåìng âäü cäút liãûu âàûc låïn hån
nhiãưu so våïi cỉåìng âäü âạ xi màng. Chè cọ nhỉỵng âàûc trỉng ca cäút liãûu
(âäü nhạm, gọc cảnh ) måïi cọ nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü liãn kãút giỉỵa cäút
liãûu v âạ xi màng.
• Loải v lỉåüng phủ gia.(Xem chun âãư phủ gia v hoạ cháút trong xáy
dỉûng).
Ths.gvc Nguùn Dán
25
• Âiãưu kiãûn mäi trỉåìng dỉåỵng häü: Quạ trçnh âọng ràõn häùn håüp bã täng v
phạt triãøn cỉåìng âäü xi màng phủ thüc nhiãưu vo nhiãût âäü, âäü áøm mäi
trỉåìng dỉåỵng häü. Vê dủ: trong mäi trỉåìng thu nhiãût häùn håüp bã täng
âọng ràõn v phạt triãøn cỉåìng âäü nhanh trong vi ngy âáưu.
• Âiãưu kiãûn thê nghiãûm: Khi bë nẹn, ngoi biãún dảng do co theo phỉång
lỉûc tạc dủng bã täng cn bë nåí ngang. Thäng thỉåìng chênh sỉû nåí ngang
quạ mỉïc lm bã täng bë phạ våỵ, nãúu hản chãú âỉåüc âäü nåí ngang cọ thãø
lm tàng kh nàng chëu nẹn ca bã täng. Trong thê nghiãûm, nãúu khäng bë
bäi trån màût tiãúp xục giỉỵa cạ
c máùu v bn mạy nẹn thç tải màût âọ s xút
hiãûn lỉûc ma sạt cọ tạc dủng cn tråí sỉû nåí ngang v lm tàng cỉåìng âäü
ca máùu so våïi khi bäi trån màût tiãúp xục. nh hỉåíng ca lỉûc ma sạt
gim dáưn tỉì màût tiãúp xục âãún khong giỉỵa máùu. Vç váûy máùu khäúi vng

cọ kêch thỉåïc bẹ s cọ cỉåìng âäü cao hån so våïi máùu cọ kêch thỉåïc låïn v
máùu làng trủ cọ cỉåìng âäü chè bàòng khong 0,8 láưn cỉåìng âäü máùu khäúi
vng cọ cng cảnh âạy. Nãúu thê nghiãûm våïi màût tiãúp xục âỉåüc bäi trån
âãø bã täng âỉåüc tỉû do nåí ngang s
khäng cọ sỉû khạc biãût nhỉ vỉìa nãu trãn.
Täúc âäü gia ti khi thê nghiãûm cng nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü máùu. Khi
gia ti ráút cháûm cỉåìng âäü bã täng chè âảt khong 0,85 trë säú bçnh thỉåìng.
3.4.2. Cỉåìng âäü chëu kẹo
Cỉåìng âäü chëu kẹo ca bã täng kẹm thua nhiãưu so våïi cỉåìng âäü chëu nẹn. Våïi
bã täng nàûng tè lãû so sạnh giỉỵa chụng våïi nhau nhỉ sau:

k
n
R
R
= ( 8 - 10) våïi mạc bã täng 50 - 100 ;
= (12 -15 ) våïi bã täng mạc 200 - 400 ;
= (18 - 20) våïi bã täng mạc 500 - 600.
Cỉåìng âäü chëu kẹo ca bã täng thỉåìng âỉåüc xạc âënh bàòng nhỉỵng phỉång
phạp giạn tiãúp. Vê dủ: xạc âënh theo cỉåìng âäü kẹo khi ún ca mäüt máùu bã täng
cọ kêch thỉåïc tiãu chøn v chuøn thnh cỉåìng âäü kẹo dc trủc bàòng cạch
nhán våïi mäüt hãû sä chuøn l 0,58. Theo TCVN 3199 - 1993 máùu âãø xạc âënh
cỉåìng âäü kẹo ún ca bã täng cọ hçnh dảng v kêch thỉåïc nhỉ máùu xạc âënh
cỉåìng âäü làng trủ v så âäư thê nghiãûm ún.
Cỉåìng âäü kẹo khi ún (R
ku
) âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc:
R
ku
= α. PI/ a

3
(daN /cm
2
)
α = 1 våïi máùu 150×150× 600mm
α = 0,95 våïi máùu 200× 200 ×800mm
α = 1,05 våïi máùu 100×100× 400mm
Cỉåìng âäü kẹo dc (R
k
) âỉåüc tênh bàòng cäng thỉïc: R
k
= 0,58R
ku
.
Cng cọ thãø xạc âënh cỉåìng âäü kẹo ca bã täng hçnh trủ, hồûc khäúi láûp phỉång,
hồûc máùu dáưm (làng trủ). (TCVN 3120 -1993)

×