Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

Bài 9 trình bày bảng tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 34 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC EM ĐẾN VỚI
BÀI HỌC MÔN TIN HỌC 7


KHỞI ĐỘNG

Em thấy bảng tính này cần chỉnh sửa, định dạng
hay làm gì để bảng tính đẹp hơn?


CHỦ ĐỀ 4. ỨNG DỤNG TIN HỌC

BÀI 9: TRÌNH BÀY
BẢNG TÍNH


NỘI DUNG BÀI HỌC
0
Định dạng
1 dữ liệu
số

0
3

Tính chất của các
hàm trên bảng tính

0
Trình 2bày bảng


tính

0
4
Thực hành


01
Định dạng dữ liệu
số


01. Định dạng dữ liệu số

1. Cột dữ liệu Trung bình cần điều chỉnh gì để hiển thị
dễ đọc, dễ so sánh hơn?
2. Dữ liệu tại cột Chi phí nên trình bày lại như thế nào
để phù hợp với dữ liệu là số tiền?


01. Định dạng dữ liệu số

1. Cố định số các chữ số phần thập phân bằng nhau trên cột.
2. Cần điều chỉnh: cần nhóm các chữ số hàng nghìn, triệu, tỉ vào
các nhóm để dễ nhận biết số tiền.


Hoạt động nhóm

01. Định dạng dữ liệu số


 Đọc thơng tin trong SGK – tr.45-47, quan sát hình 9.2 đến hình 9.5

NHĨM 1


Dữ liệu kiểu số trong
bảng tính được định



dạng để làm gì?


Thao tác định dạng dữ

Ý nghĩa của việc định dạng





Chúng ta thực hiện định
dạng dữ liệu kiểu phần trăm

tính được thực hiện

như thế nào trong phần

như thế nào? Nêu ví


mềm bảng tính? Nêu ví dụ.

Nêu ý nghĩa của lệnh định
dạng dữ liệu ngày tháng. Hiển

dữ liệu kiểu phần trăm là gì?

liệu kiểu số trong bảng

dụ.

NHĨM 3

NHĨM 2:

thị mặc định dưới dạng nào?


Khi muốn thay đổi cách hiển
thị dữ liệu ngày tháng, chúng
ta phải thực hiện các bước ra
sao? Nêu ví dụ.


01. Định dạng dữ liệu số


01. Định dạng dữ liệu số
a) Định dạng dữ liệu số:


Ý NGHĨA

Cố định số các chữ số thập phân và đặt
dấu “,” giữa các chữ số hàng nghìn, triệu, tỉ,

Nếu định dạng cho 2 chữ số thập phân thì:

VÍ DỤ

3532412.45954301 → 3,532,412.46
0.8643289 → 0.86
87654289140.8 → 87,654,289,140.80


01. Định dạng dữ liệu số
a) Định dạng dữ liệu số:
CÁC BƯỚC ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU KIỂU SỐ
Chọn Home →

Chọn số

Chọn một

nháy chuột vào mũi

chữ số

ơ hoặc


tên bên cạnh nhóm

thập phân

vùng dữ

lệnh Number để

trong ô

liệu.

mở cửa sổ Format

Decimal

Cells.

places.

Nháy chuột vào ô
Use 1000
Separator (,) để
dùng dấu “,” ngăn
cách hàng nghìn,
hàng triệu,…→
Chọn OK.


01. Định dạng dữ liệu số

b) Định dạng dữ liệu kiểu phần trăm

Ý NGHĨA

Để một số thực sẽ tự động có
khn dạng tỉ lệ phần trăm.
34.124 → 3412.40%

VÍ DỤ

0.7642 → 76.42%
0.45123 → 45.12%


01. Định dạng dữ liệu số
b) Định dạng dữ liệu kiểu phần trăm
CÁC BƯỚC ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU KIỂU PHẦN TRĂM
Chọn Home → nháy
Chọn một ô

chuột vào mũi tên bên

hoặc một

cạnh nhóm lệnh

vùng dữ liệu.

Number để mở cửa sổ
Format Cells.


Chọn Number
→ Chọn kiểu
Percentage →
Chọn OK.


01. Định dạng dữ liệu số
c) Định dạng dữ liệu ngày tháng
Để chuyển đổi kiểu thể hiện thời gian từ

Ý NGHĨA

dạng mặc định mm/dd/yyyy sang dạng dd/
mm/yyyy

12/30/2021 → 30/12/2021

VÍ DỤ

4/30/1975 → 30/4/1975
12/19/1946 → 19/12/1946.


01. Định dạng dữ liệu số
c) Định dạng dữ liệu ngày tháng
CÁC BƯỚC ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU NGÀY THÁNG
Chọn Home →
Chọn một
ơ hoặc một

vùng dữ
liệu.

nháy chuột vào
mũi tên bên
cạnh nhóm lệnh
Number để mở
cửa sổ Format
Cells.

Chọn Number →
Chọn kiểu Date

Chọn kiểu

→ Tìm và chọn

ngày/tháng

Vietnamese

/năm →

trong ơ Locale

Chọn OK..

(location).



01. Định dạng dữ liệu số

 Lưu ý: Dữ liệu ngày tháng có thể thực hiện các phép cộng
với số nguyên và phép trừ hai dữ liệu ngày tháng.


02
Trình bày bảng
tính


02. Trình bày bảng tính

Hoạt động 2

1. Theo em việc định dạng dữ liệu và trình bày
bảng tính có khác nhau khơng?
2. Các lệnh trình bày bảng tính hay định dạng
dữ liệu có làm thay đổi dữ liệu trên bảng tính
hay khơng?


02. Trình bày bảng tính
SO SÁNH ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU VÀ TRÌNH BÀY BẢNG TÍNH
Giống nhau

Khác nhau





Cùng tác động lên cách
thể hiện của dữ liệu.



Định dạng dữ liệu là đưa dữ liệu vào một
khuôn nhất định dạng cứng để thể hiện.



Trình bày dữ liệu hay trang tính là thay đổi

Mục đích chung là làm

cách thể hiện dữ liệu bên ngồi thơng qua

cho bảng dữ liệu trơng

các thuộc tính ngồi khơng phụ thuộc vào dữ

đẹp hơn.

liệu (màu sắc, phông, kiểu chữ, căn chỉnh,
ghép, tách ô dữ liệu)


02. Trình bày bảng
tính
Nhóm 1:


Hoạt động 2

Nhóm 2:

Tìm hiểu về các

Tìm hiểu về lệnh

lệnh chèn, xóa, ẩn,

gộp các ơ của

hiện hàng và cột.

một vùng dữ liệu.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×