Tải bản đầy đủ (.pptx) (42 trang)

Chương iv bài tập ôn tập chương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.25 MB, 42 trang )

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BUỔI HỌC


KHỞI ĐỘNG
Các em hãy trả lời nhanh
các câu hỏi trắc nghiệm sau:


 

Câu 1: Cho tam giác vng ở và có . Hệ thức nào
sau đây sai?
A.

B.

C.

D.


 

Câu 2. Cho hai vectơ và đều khác . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. .
C. .

B. .
D. .




 

Câu 3. Cho tam giác ABC có = 135. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a) A. .
b) A.
c) A.
C.

B. .

C. .

B. .

D. .

C. .

D. .

B.
D.


 

Câu 4. Cho tam giác vng tại có , và là
trung tuyến. Tính tích vơ hướng .

A. .

B. .

C. .

D..


 

Câu 5. Cho tam giác đều cạnh bằng
, trọng tâm . Tích vơ hướng của hai
vectơ bằng
A. .

B. .

C. .

D. .


BÀI TẬP
CUỐI CHƯƠNG IV


01

Ôn tập kiến thức

Chương IV

NỘI DUNG
BÀI HỌC
02

Luyện tập – Vận dụng


I. ƠN TẬP KIẾN THỨC CHƯƠNG IV
?1

Phát biểu định lí cơsin, định lí sin trong một tam giác.
Giải
 

+ Định lí cơsin: ;

;
.
+ Định lí sin:


?2
 

Nêu cơng thức tính diện tích tam giác
theo độ dài 2 cạnh và sin góc xen giữa và
cơng thức tính diện tích Heron.
 


;
 

;
.

Cơng thức heron


?3

Thế nào là hai vectơ cùng phương?

Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu
chúng có giá song song hoặc trùng nhau.


Nêu lại quy tắc ba điểm và quy tắc hình

?4

bình hành để tính tổng của hai vectơ,
quy tắc hiệu để tính hiệu hai vectơ.
 

+Quy tắc ba điểm:
Với ba điểm bất kì , ta có .
+Quy tắc hình bình hành:
Nếu là một hình bình hành thì .



 

?5

Nếu với là số thực, thì và có mối quan
hệ gì?

 

Nếu

thì



cùng phương.

là hai vectơ


 

?6

Cho là trung điểm của đoạn , nêu mối quan hệ giữa 2
vectơ ? Cho là trọng tâm tam giác , nêu mối quan hệ
giữa 3 vectơ .


 

+ Nếu là trung điểm của đoạn thẳng
thì .
+ Nếu là trọng tâm tam giác thì


II. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
 

Bài 1 (SGK – tr.99) Cho tam giác có , , . Tính
(làm trịn kết quả đến hàng đơn vị):
a) Độ dài cạnh và độ lớn góc ;
b) Bán kính đường trịn ngoại tiếp;
c) Diện tích của tam giác;
d) Độ dài đường cao xuất phát từ ;
e) , với M là trung điểm của .


Giải

 

a)
 Áp dụng định lý cosin:

 Áp dụng định lý sin:


 


b)
c)
d)
( là chân đường cao)


 

e)
Do là trung điểm của nên ta có:


 

Bài 2 (SGK – tr.99) Khơng dung máy tính cầm tay,
hãy tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
b) .



×