Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

tổng hợp các câu hỏi phỏng vấn thi vào ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 36 trang )

Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
1






TUYỂN TẬP CÂU HỎI PHỎNG VẤN VÀO NGÂN HÀNG

The collection of Interviewing Questions of Bank




MỤC LỤC




LỜI MỞ ĐẦU 3

BẢNG TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH

PHẦN 1: CHUẨN BỊ CHO MỘT CUỘC PHỎNG VẤN

Chƣơng 1: Trang phục phỏng vấn
Chƣơng 2: Cử chỉ, thái độ khi phỏng vấn
. Chƣơng 3: Những chú ý
PHẦN 2: NHỮNG LỜI KHUYÊN CHO CUỘC PHỎNG VẤN ĐẦU TIÊN


PHẦN 3: CÂU HỎI PHỎNG VẤN CHUNG 4

Chƣơng 1: Hỏi về thông tin cá nhân 4

Chƣơng 2: Hỏi về quá trình công tác 7

Chƣơng 3: Hỏi về vị trí ứng tuyển 8

PHẦN 4: CÂU HỎI PHỎNG VẤN NGHIỆP VỤ 12

Chƣơng 1: Câu hỏi vị trí giao dịch viên 12

Chƣơng 2: Câu hỏi nghiệp vụ tín dụng 14

Chƣơng 3: Câu hỏi vị trí Kế toán ngân hàng / Kế toán nội bộ 20

Chƣơng 4: Câu hỏi vị trí Thanh toán quốc tế 21

Chƣơng 4: Câu hỏi vị trí Thẩm định và Tái thẩm định 23

Chƣơng 5: Câu hỏi vị trí Pháp chế và Kiểm soát tín dụng 26
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
2






PHẦN 5: HƢỚNG DẪN CÁCH VIẾT CV, THƢ XIN VIỆC VÀ THƢ CẢM ƠN 30


Chƣơng 1: Cách viết Sơ yếu lý lịch (CV) 31

Chƣơng 2: Cách viết Đơn xin việc (Cover Letter) 31

Chƣơng 3: Cách viết Thƣ cảm ơn (Thank you notes) 39

PHẦN 6: MÔ TẢ CÔNG VIỆC CÁC VỊ TRÍ TRONG NGÂN HÀNG 35

PHỤ LỤC SÁCH

PHỤ LỤC 1: NGUYÊN TẮC PHỐI MÀU CHO TRANG PHỤC
. PHỤ LỤC 2: 7 GIAI ĐOẠN CỦA MỘT DOANH NGHIỆP
. PHỤ LỤC 3: CÁCH LẬP BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN
. PHỤ LỤC 4: MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA NGÂN HÀNG
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
3





PART 2: FIRST JOB INTERVIEW TIPS


Lời dẫn : “Cuộc sống của chúng ta là sự tiếp nối của những kỳ thi, những điều cần phải
cố gắng phấn đấu và vươn lên, chẳng có chặng đường nào trải thảm đỏ hoa hồng cho chúng
ta bước. Chẳng có thất bại đầu tiên cũng như thành công sau cùng, bạn hãy cứ tâm niệm
điều này. Hãy cứ bình tĩnh, tự tin, chuẩn bị mọi thứ và cố gắng hết sức mình”




PHẦN 3: CÂU HỎI PHỎNG VẤN CHUNG



PART 3: COMMONLY INTERNVIEWING QUESTIONS


Chƣơng 1: Hỏi về thông tin cá nhân
Chapter 1: Personal information questions

Danh sách câu hỏi
Khả năng hỏi
Mục đích

1. Hãy giới thiệu đôi điều về bạn

95%


2. Ở trƣờng bạn thích học môn nào nhất và tại
sao?

10%




3. Ở trƣờng bạn không thích học môn nào nhất

và tại sao?

10%




4. Điểm trung bình ở lớp đại học của bạn là bao
nhiêu?

6%




5. Xem hồ sơ của bạn, tôi thấy có một số môn
học bạn không đạt kết quả cao. Bạn có thể nói
nguyên nhân?


15%




6. Bạn đánh giá nhƣ thế nào về khả năng giao
tiếp ứng xử của bản thân?

8%


7. Sau khi đọc xong CV của bạn, tôi có một chút
thắc mắc: “Dựa vào đâu mà bạn nói rằng bạn có
Kỹ năng giao tiếp tốt?”


65%

8. Có khi nào có một ngƣời không có ấn tƣợng
tốt với bạn nhƣng nhờ vào khả năng giao tiếp của
mình bạn đã thay đổi cách nhìn nhận của ngƣời đó
không?


35%


9. Khó khăn của bạn khi trình bày trƣớc đám
đông là gì?

12%


10. Bạn đã từng thất bại bao giờ chƣa? Hãy kể về
thất bại lớn nhất mà bạn đã trải qua?

15%

Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
4





11. Bạn đã bao giờ gặp điều gì bất hạnh chƣa?
Lúc đó bạn suy nghĩ nhƣ thế nào?

12%

12. Bạn đã học đƣợc gì từ những sai lầm?

(Câu hỏi tương tự:

- Hãy mô tả một tình huống khó khăn bạn từng
gặp phải và cách bạn đã xử trí?

- Rắc rối lớn nhất mà bạn từng gặp phải trong
đời là gì, và bạn đã làm gì để giải quyết nó ổn
thỏa?)






20%

13. Hãy mô tả một tình huống khó khăn bạn từng
gặp phải và cách bạn đã xử trí?

(Câu hỏi tương tự:


- Rắc rối lớn nhất mà bạn từng gặp phải trong

đời là gì, và bạn đã làm gì để giải quyết nó ổn




20%








thỏa?)



14. Bạn định nghĩa nhƣ thế nào là “Thành công”?

17%




15. Bạn có dám đối mặt với những thử thách, khó
khăn không?


11%



16. Điều gì thƣờng khiến bạn do dự, khó xử nhất?

15%


17. Bạn có những sở thích gì?

20%

18. Bạn có thích đọc sách không? Cuốn sách gần
nhất mà bạn đọc là cuốn sách nào?

5%


19. Bạn có lý tƣởng sống không? Đó là gì?

8%


20. Thần tƣợng của bạn là ai?

8%

21. Theo bạn điều gì là quan trọng hơn cả: Tiền

bạc hay Địa vị? Tại sao?

4%


22. Điểm mạnh nhất của bạn là gì?

20%


23. Điểm yếu nhất của bạn là gì?

20%

Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
5




24. Bạn thích điều gì nhất?

14%


25. Bạn ghét điều gì nhất?

14%

26. Bạn ghét điều gì nhất trong cuộc sống và

trong công việc?

14%


27. Điều gì khiến bạn tự hào nhất về bản thân?

12%


28. Điều gì khiến bạn thất vọng nhất về bản thân?

12%





29. Bạn thích màu gì? Và tại sao?

5%


Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
6










30. Nếu đƣợc ví mình nhƣ một loài hoa. Bạn

thích là loài hoa gì?
2%


31. Nếu đƣợc trở thành một loài vật. Bạn muốn

mình là con vật nào?
2%


32. Khi ra các quyết định quan trọng, bạn thƣờng

tham khảo ý kiến của ai?
6%


33. Khi làm việc nhóm bạn thƣờng đảm nhận vị

trí nào, trƣởng nhóm hay thành viên?
7%


34. Theo bạn cá nhân phải tôn trọng tập thể hay


tập thể phải vì cá nhân?
6%


35. Bạn còn có những năng khiếu nào không?
35%


36. Nếu chỉ chọn 1 (một) từ diễn tả về bản thân

mình. Bạn sẽ nói gì?
5%


37. Nếu bạn có đủ tiền bạc, ai đó khuyên bạn nên

nghỉ sớm, bạn có đồng ý không?
8%


38. Bạn có quen ai làm việc tại ngân hàng chúng

tôi không?
70%












 




Chƣơng 2: Hỏi về quá trình công tác
Chapter 2: Working history questions

(Ở những câu hỏi về quá trình làm việc trước đây, tốt hơn hết là bạn hãy trả lời thành thật với
nhà tuyển dụng. Bởi chỉ có sự thành thật mới giúp bạn có được một sự nghiệp vững chắc và có
được cảm tình từ người tuyển dụng. Bạn đừng cố gắng che giấu hay phóng đại quá mức bởi họ
là những người chuyên nhìn người và luôn có cách để thăm dò mức độ thành thực của bạn.)
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
7






Danh sách câu hỏi
Khả năng hỏi
1. Bạn đã làm gì ở công việc trƣớc đây?
85%
2. Tại sao bạn rời bỏ công việc cũ?


(Câu hỏi tương tự:

- Tại sao bạn lại thôi việc?)


60%
3. Vì sao bạn muốn thay đổi công việc?
60%
4. Vì sao bạn lại muốn thay đổi nhiều nơi làm việc nhƣ vậy?
50%
5. Bạn nghĩ gì về ông chủ cũ?
15%
6. Theo bạn ngƣời lãnh đạo cần có những phẩm chất gì?
(Câu hỏi tương tự:

- Bạn muốn cấp trên của mình sẽ là người như thế nào?)


7%
7. Hãy kể về ông chủ tồi nhất mà bạn đã gặp?
5%
8. Bạn đã bao giờ gặp khó khăn khi làm việc với ngƣời quản lý
chƣa?

8%
9. Bạn đã có những kỹ năng công việc nào?
40%
10. Bạn thích gì hay không thích gì ở công việc cũ?
20%

11. Hãy kể về những thành tích nổi trội của bạn ở công việc cũ?
10%
12. Ông chủ cũ của bạn đã nhận xét gì về bạn?
5%
13. Đồng nghiệp cũ của bạn đã nhận xét gì về bạn?
5%
14. Bạn đã thuyết phục đƣợc bao nhiêu ngƣời làm theo bạn?
5%
15. Lƣơng của bạn trƣớc đây là bao nhiêu?
35%










 
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
8






Chƣơng 3: Hỏi về vị trí ứng tuyển

Chapter 3: Applying position questions

(Trước khi ứng tuyển vào một vị trí, bạn cần tìm hiểu rõ về nội dung công việc của vị trí đó để
tiện đàm phán về lương, hỏi han chế độ làm việc và trả lời những câu hỏi của nhà tuyển dụng.
Để hiểu rõ về Mô tả công việc các vị trí bạn hãy xem ở Phần 6 của sách.

Những câu hỏi phỏng vấn dưới đây rất hay gặp khi bạn xin việc ở bất cứ đâu, câu trả lời nêu
bên dưới mỗi câu hỏi là những ý chính, bạn có thể thêm thắt hoặc cá nhân hoá nó thành của
bạn dựa trên những hiểu biết về công việc mà bạn đã xem qua ở Phần 6!)


Danh sách câu hỏi
Khả năng hỏi
1.
Vì sao bạn chọn vị trí này?
80%
2.
Vì sao chúng tôi nên tuyển bạn?
40%
3.
vậy
Theo hồ sơ thì bạn là ngƣời có rất nhiều kinh nghiệm làm việc,
tại sao bạn lại chọn vị trí công việc này?

40%
4.
Tại sao bạn lại muốn ứng tuyển vào ngân hàng chúng tôi?
45%
5.
Bạn biết đến ngân hàng MB chúng tôi nhƣ thế nào?

20%
6.
Bạn hiểu “Ngân hàng” là gì?
15%
7.
Vì sao bạn muốn làm việc tại ngân hàng chúng tôi?
30%
8.
Bạn đã biết gì về môi trƣờng làm việc ở đây?
35%
9.
Bạn đã biết gì về vị trí công việc này chƣa?
40%
10.
Khi tìm việc thì những điều gì bạn sẽ quan tâm đến?
15%
11.
Bạn nghĩ rằng mình có thể làm tốt những công việc gì?
18%
12.
Bạn có kinh nghiệm nào liên quan đến vị trí này không?
20%
13.
Nguyên tắc làm việc của bạn là gì?
18%
14.
Theo bạn công việc này đòi hỏi những kỹ năng gì?
35%
15.
Theo bạn công việc này đòi hỏi những tố chất gì?

35%
16.
Bạn xử lý sự căng thẳng và áp lực công việc nhƣ thế nào?
20%
17.
Động lực nào để bạn làm tốt công việc?
15%
18.
Điều gì làm bạn mất tập trung trong công việc?
15%
19.
Đây có phải là nghề mà bạn thực sự mong muốn và quyết tâm
20%
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
9








theo đuổi?

20. Bạn mong đợi điều gì ở vị trí ứng tuyển này?
24%
21. Bạn kỳ vọng gì ở cấp trên của mình?
20%
22. Bạn mong muốn làm việc trong một môi trƣờng nhƣ thế nào?


(Câu hỏi tương tự:

- Công việc lý tưởng của bạn là gì?)


26%
23. Có khó khăn nào cản trở bạn trong công việc này không?
15%
24. Những điều gì làm bạn lo lắng khi làm một công việc?
18%
25. Bạn thƣờng không thích làm việc với những ngƣời nhƣ thế nào?
15%
26. Bạn cần thời gian bao lâu để thích nghi với công việc?
18%
27. Theo bạn nền tảng trong công việc và các mối quan hệ là điều
gì?

20%
28. Bạn có thích tính kỷ luật không? Vì sao?
20%
29. Bạn đề cao yếu tố nào nhất trong công việc: kỷ luật, trung thực,
tự do?

20%
30. Bạn thích làm việc trong môi trƣờng kỷ luật về giờ giấc hay tự
do thời gian?

15%
31. Bạn có khả năng làm việc trong môi trƣờng căng thẳng, áp lực

hay không?

28%
32. Bạn có sẵn sàng làm ngoài giờ không?
30%
33. Bạn có sẵn sàng đi công tác xa gia đình không?
30%
34. Nếu ngân hàng mở phòng giao dịch ở rất xa và đang thiếu ngƣời,
bạn có chấp nhận đi không?

34%
35. Nếu chỉ đƣợc lựa chọn giữa gia đình hoặc công việc thì bạn sẽ
chọn gì?

35%
36. Trong trƣờng hợp đột xuất phải làm việc vào ngày nghỉ, bạn có
đồng ý không?

38%
37. Theo bạn ai là ngƣời trả lƣơng cho bạn?
25%
38. Bạn có sẵn sàng đặt quyền lợi của ngân hàng trên quyền lợi cá
nhân hay không?

28%
39. Nếu trong trƣờng hợp lựa chọn giữa quyền lợi của khách hàng
28%
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
10







và quyền lợi của ngân hàng thì bạn sẽ chọn bên nào?

40. Bạn có sẵn lòng khi bị cắt giảm lƣơng không?

(Câu hỏi tương tự: “Bạn có sẵn lòng thử việc với một mức lương
thấp hơn mong muốn khi vào đây không?”)


25%
41. Nếu ngân hàng chỉ trả cho bạn mức lƣơng thấp ko nhƣ mong
muốn của bạn, bạn có chấp nhận làm không?

28%
42. Ngân hàng đang cần đầu tƣ vào 1 dự án có tính chiến lƣợc, nên
có thể vẫn chƣa tăng lƣơng cho bạn, liệu bạn có chấp nhận không?

25%
43. Bạn yêu cầu mức lƣơng nhƣ thế nào thì sẽ chấp nhận làm việc?

(Câu hỏi tương tự:

- Bạn đề nghị mức lương ra sao?

- Hãy cho chúng tôi biết mức lương mong muốn của bạn?)




50%
44. Bạn có đặt mục tiêu cho buổi phỏng vấn này không?
45%
45. Ngoài xin việc ở đây bạn còn đang nộp hồ sơ ở những nơi nào?
60%
46. Bạn có câu hỏi nào cho chúng tôi không?
80%
47. Nếu đƣợc trúng tuyển vị trí này, bạn sẽ nghĩ sao?

(Câu hỏi tương tự:

- Bạn hãy nêu kế hoạch công việc nếu được trúng tuyển vị trí
này.)



30%
48. Bạn sẽ làm gì nếu không trúng tuyển vào đây?
30%

49. Rất tiếc, chúng tôi không thể tuyển bạn đƣợc!

(Câu hỏi tương tự:

- Bạn nghĩ sao nếu bạn thất bại trong buổi phỏng vấn này?)




28%
50. Theo bạn trong cuộc phỏng vấn hôm nay tỷ lệ thành công của
bạn là bao nhiêu?

25%









 



Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
11




PHẦN 4: CÂU HỎI PHỎNG VẤN NGHIỆP VỤ

PART 4: PROFESSIONAL INTERNVIEWING QUESTIONS

Chƣơng 1: Câu hỏi vị trí giao dịch viên


Chapter 1: Interview questions for Bank Teller position



Danh sách câu hỏi Khả năng hỏi


KIẾN THỨC CHUNG

1. Giao dịch viên cần có những kỹ năng gì? Kỹ năng nào là quan

trọng nhất?
80%


2. Bằng cách nào bạn sẽ lôi kéo khách hàng sử dụng sản phẩm của

ngân hàng mình?
60%


3. Bạn sẽ liên hệ với khách hàng để tiếp thị sản phẩm/dịch vụ của

ngân hàng qua những kênh nào?
35%


4. Khách hàng đang sử dụng một thẻ ATM của ngân hàng X, nếu

bạn tiếp thị khách hàng này mở thêm thẻ ATM của ngân hàng mình

thì bạn sẽ làm thế nào?

5. Có 3 ngƣời cùng đến rút tiền gấp đó là: 1 ngƣời già, 1 trẻ em, 1

40%
ngƣời tàn tật. Bạn sẽ xử lý theo thứ tự nhƣ thế nào?
28%


6. Một khách hàng đến quỹ nộp tiền và không theo dõi quá trình
kiểm đếm của nhân viên quỹ, sau khi nhân viên quỹ kiểm tiền thì thấy
thiếu một tờ và thông báo cho khách hàng biết nhƣng khách hàng
không chịu nhận tiền của mình thiếu vì đó là bó tiền vừa rút từ ngân
hàng khác mang đến ngân hàng nộp, sau khi NV quỹ giải thích mà
khách hàng không đồng ý nên đã lập biên bản nhƣng khách hàng
không ký. Nếu bạn là nhân viên quỹ thì sẽ giải quyết ra sao để rút
kinh nghiệm.

7. Có 1 khách hàng sau khi lĩnh tiền tại NH về từ sáng, đã ký giấy
nhận tiền. Nhƣng đến cuối ngày họ quay lại và nói số tiền GDV đƣa
không đủ. GDV có kiểm quỹ thì thấy không thừa quỹ, GDV giải thích
nhƣng khách hàng đã to tiếng và cƣơng quyết là chƣa nhận đủ tiền. Vì
số tiền này nhỏ nên GDV này đành xử lý bằng cách lấy tiền túi đƣa
cho khách hàng và để cho họ ra về.

30%










25%
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
12








Hỏi:

1- Bạn nhận xét nhƣ thế nào về cách xử lý của GDV này?

2- Cách xử lý này có ảnh hƣởng gì đến ngân hàng không?

3- Em sẽ xử lý tình huống này nhƣ thế nào?

8. KH gọi điện đến ngân hàng mắng về lỗi mà giao dịch viên nhầm
lẫn gây ra, bạn không hề biết về lỗi của giao dịch viên. Bạn sẽ xử lý
tình huống này nhƣ thế nào?


25%

9. Khi có 1 khách VIP đến ngân hàng rút toàn bộ số tiền gửi để
sang ngân hàng khác với mức lãi suất cao hơn, em sẽ làm thế nào để
giữ vị khách đó lại?


45%
10. Khi KH đến giao dịch tại quầy giao dịch của em, em có nói
chuyện với khách không? Câu đầu tiên em bắt chuyện với họ sẽ là gì?

15%
11. Ngoài ứng tuyển ở ngân hàng MB bạn còn ứng tuyển ở ngân
hàng nào nữa không?

70%
12. Nếu có cả 3 ngân hàng cùng gọi điện đến (trong đó có cả MB)
mời em đi làm việc thì em sẽ chọn ngân hàng nào?

50%
13. Lạm phát là gì? Lạm phát có ảnh hƣởng gì tới hoạt động kinh
doanh của ngân hàng?

10%

KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ



14. Có bao nhiêu loại tài khoản ngân hàng mà bạn biết?
10%
15. Trong hệ thống kế toán ngân hàng tài khoản có mấy loại: 7, 8, 9,

10?

6%
16. Trong báo cáo kết quả kinh doanh (báo cáo thu nhập) của một
ngân hàng, theo bạn chỉ tiêu nào là quan trọng nhất? Vì sao?

20%
17. Sự khác biệt giữa Doanh thu và Thu nhập là gì?
10%
18. Cổ tức là gì? Có những loại cổ tức nào?
10%
19. Vì sao một đồng tiền hôm nay lại có giá hơn một đồng ngày mai?
12%
20. Séc là gì?
18%
21. Phân biệt giữa séc và hối phiếu?
18%
22. Bạn có biết gì về “Tiền nhựa” hay không?
22%


Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
13









 




Chƣơng 2: Câu hỏi nghiệp vụ tín dụng
Chapter 2: Interview questions for Credit position

(Dành cho các vị trí: Hỗ trợ tín dụng/ Tín dụng/ Chuyên viên QHKH/ Chuyên viên Thẩm định/
Tái thẩm định)

Vị trí nhân viên tín dụng (NVTD) là vị trí phổ biến, chiếm số lƣợng lớn tại các ngân hàng.
NVTD không chỉ cần có sức khoẻ mà còn cần có cả nghiệp vụ; NVTD cần biết các kiến thức
về kế toán doanh nghiệp, phân tích báo cáo tài chính (nếu là NVTD khách hàng doanh nghiệp),
cần biết các kiến thức về Thanh toán quốc tế (vì có những lúc thực hiện cho vay chiết khấu bộ
chứng từ, mở L/C, chuyển tiền TT cho khách hàng). Ngoài ra, NVTD phải có hiểu biết về kiến
thức chuyên môn khác nữa nhƣ: Luật, Cho vay, Bảo lãnh, Marketing, Tài trợ dự án, …Dƣới
đây, trong sách này tôi xin tổng hợp lại các câu hỏi phỏng vấn vị trí tín dụng hoặc liên quan khi
thi tuyển vào các ngân hàng tại Việt Nam và đáp án trả lời.




KIẾN THỨC CHUNG

Danh sách câu hỏi Khả năng hỏi

1. Bạn hiểu nhƣ thế nào về công việc của một nhân viên tín dụng? 90%


2. Theo bạn nhân viên tín dụng cần có những tố chất nào? Tố chất

nào là quan trọng nhất?
70%


3. Ngoài ứng tuyển ở ngân hàng MB bạn còn ứng tuyển ở ngân hàng

nào nữa không?
30%


4. Lạm phát là gì? Lạm phát có ảnh hƣởng gì tới hoạt động kinh

doanh của ngân hàng?
15%


5. Theo bạn trong tình hình kinh tế xã hội hiện nay (lạm phát, ngân

hàng đang gặp khó khăn), nếu là một nhân viên tín dụng bạn sẽ tập
trung vào các đối tƣợng khách hàng nào là chủ yếu?

28%

6. Là NVTD, bạn sẽ phát triển khách hàng mới nhƣ thế nào?
45%


7. Làm thế nào để vừa đảm bảo tăng trƣởng tín dụng theo kế hoạch


của ngân hàng đặt ra cho bạn (là nhân viên tín dụng) vừa đảm bảo an
toàn cho vốn vay?

8. CAMEL là phƣơng pháp đánh giá tổng thể về hoạt động ngân

32%
hàng. Phƣơng pháp này xem xét đến những nhóm chỉ tiêu nào?
30%


9. Lĩnh vực hoạt động (sản xuất, kinh doanh) nào bạn ƣu tiên trong

việc tìm kiếm khách hàng của bạn? Vì sao?
20%

Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
14








10. Hãy nêu những loại hình rủi ro chính trong hoạt động ngân hàng?
Rủi ro đạo đức là gì?

48%

11. Những dấu hiệu đối với một khách hàng có biểu hiện chây ỳ và
không có khả năng thanh toán là gì? Đối với trƣờng hợp này, cán bộ tín
dụng sẽ có trách nhiệm gì và xử lý nhƣ thế nào?


45%
KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ

A. Luật


12. Theo Luật các TCTD, giới hạn cho vay đối với một khách hàng
đƣợc quy định nhƣ thế nào?

12%
13. Theo Luật các TCTD, giới hạn cho vay đối với nhóm khách hàng
đƣợc quy định nhƣ thế nào?

13%
14. Ngân hàng có đƣợc phép cho vay để đảo nợ không?
8%
15. Hãy nêu những quy định pháp luật về tín dụng và em biết? QĐ
457 quy định điều gì?

24%
16. Lợi ích của việc đăng ký giao dịch bảo đảm tài sản là gì?
16%
17. Một tài sản thế chấp có thể đảm bảo cho nhiều nghĩa vụ hay
không?


12%
18. Nếu có 1 khách hàng đến vay vốn, mà khách hàng đó làm ở Sở Tƣ
Pháp, quen thân với công chứng, khách hàng đó yêu cầu đƣa hồ sơ cho
công chứng ký mà không cần phải có mặt để ký vì bên công chứng biết
rõ về ngƣời đó. Nếu bạn là CBTD thì có đồng ý cho công chứng ký
nhƣ vậy không? Bạn có đồng ý để công chứng ký hồ sơ mà không cần
có mặt khách hàng không?




10%
19. Một doanh nghiệp có nhà xƣởng sản xuất tại một Khu công
nghiệp, có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Khu công nghiệp và
muốn dùng tài sản đó để thế chấp vay vốn ngân hàng. Vậy ngân hàng
có thể chấp nhận tài sản thế chấp đó không? Tại sao?


19%
B. Cho vay


20. Quy trình tín dụng thƣờng có những bƣớc nào?
21%
21. Vì sao các ngân hàng thƣờng ƣu tiên cho vay các khách hàng cũ
hơn là cho vay khách hàng mới?

16%
22. Vì sao ngân hàng “ngại” cho vay các DN có quy mô nhỏ?
15%

23. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ
khác nhau do phụ thuộc vào yếu tố gì?

14%
24. Khi thẩm định cho vay một khách hàng bạn sẽ xem xét đến những
vấn đề nào?

55%
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
15








25. Khi thẩm định cho vay đối với một nhu cầu vay vốn của một
doanh nghiệp, bạn quan tâm đến những khía cạnh nào?

42%
26. Nên cho vay doanh nghiệp ở lĩnh vực nào? Ở thời điểm nào?
33%
27. Khi thẩm định cho vay khách hàng cá nhân thì điều gì là quan
trọng nhất?

65%
28. Em biết những loại sản phẩm tiết kiệm nào tại ngân hàng?
30%

29. Khách hàng có một sổ tiết kiệm 1 tỷ đồng gửi kỳ hạn 1 tháng, đến
ngày 20 khách hàng có nhu cầu xin rút tiền vì mục đích cá nhân? Em sẽ
tƣ vấn gì cho khách hàng?


35%
30. Khi thẩm định cho vay khách hàng doanh nghiệp thì điều gì là
quan trọng nhất?

65%
31. Một doanh nghiệp buôn bán sắt thép, tài sản thế chấp là 1 tỷ đồng,
theo quy định chỉ đƣợc vay 70% tức đƣợc vay 700 triệu nhƣng DN có
nhu cầu vay 1 tỷ. Sau khi thẩm định thì thấy doanh nghiệp rất tốt, khả
năng trả nợ cực cao, bạn sẽ xử lý thế nào?


52%
32. Vì sao các ngân hàng phải phân tích tình hình tài chính khách
hàng trƣớc khi cho vay?

26%
33. Ngân hàng thƣờng cho vay ngắn hạn để tài trợ cho những nhu cầu
nào? Nguồn trả nợ của các món vay ngắn hạn thƣờng là gì?

22%
34. Ngân hàng thƣờng cho vay trung dài hạn để tài trợ cho những nhu
cầu nào? Nguồn trả nợ của các món vay trung dài hạn là gì?

18%
35. Khi định giá một tài sản bảo đảm, bạn thƣờng căn cứ vào những

yếu tố nào?

70%
36. Tài sản bảo đảm cho món vay cần phải đáp ứng những điều kiện
gì?

58%
37. Tính lỏng của một tài sản đƣợc xác định bởi những yếu tố nào?
37%
38. Cho vay thấu chi là gì? Đặc điểm của loại hình này?
12%
39. Có những hình thức cho vay tài trợ xuất khẩu nào hiện nay mà bạn
biết? Hãy nêu đặc điểm của chúng?

30%
40. Có những hình thức cho vay tài trợ nhập khẩu nào hiện nay mà
bạn biết? Hãy nêu đặc điểm của chúng?

30%
41. Có những hình thức chiết khấu chứng từ xuất khẩu nào?
20%
42. Có những hình thức bảo đảm tiền vay nào mà bạn biết?
25%
43. Thế chấp tài sản là gì? Thế chấp TS dùng để vay vốn ngân hàng là
gì? Những loại tài sản nào thƣờng đƣợc đem ra để thế chấp?

20%
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
16









44. Cầm cố tài sản là gì? Cầm cố TS để vay vốn ngân hàng là gì?
Những loại tài sản nào thƣờng đƣợc đem ra để cầm cố?

20%
45. Cầm cố tài sản khác gì với việc thế chấp tài sản?
20%
46. Phân biệt giữa cho thuê tài chính và cho thuê hoạt động?
15%
47. Các nguyên nhân của rủi ro tín dụng từ phía khách hàng là gì?
28%
48. Phân biệt giữa các hình thức Khoanh nợ, Giãn nợ và Đảo nợ?
32%
49. Thế nào là ân hạn nợ? Trong thời gian ân hạn khách hàng có phải
trả lãi không?

32%
50. Thế nào là gia hạn nợ? Gia hạn nợ khác gì so với ân hạn nợ?
34%
51. Khoản nợ nhƣ thế nào đƣợc gọi là nợ khó đòi? Những nguyên
nhân và biểu hiện của khoản nợ khó đòi?

30%
52. Khi bạn làm 1 hồ sơ thấy rủi ro rất cao, không thể cho vay nhƣng

giám đốc lại yêu cầu bắt buộc phải cho vay thì bạn xử lý nhƣ thế nào?

80%
C. Bảo lãnh


53. Bảo lãnh là gì? Bảo lãnh ngân hàng là gì? Hãy nêu các loại bảo
lãnh ngân hàng mà bạn biết ở Việt Nam?

30%
54. Khi nào nghĩa vụ bảo lãnh của TCTD với khách hàng chấm dứt?
20%
55. Loại bảo lãnh nào phổ biến nhất ở Việt Nam. Đặc điểm của bảo
lãnh đó?

25%
56. Trong ngành xây dựng cơ bản thƣờng có những loại bảo lãnh ngân
hàng nào và khi nào cần phát hành loại bảo lãnh đó?

20%
57. Vì sao cần có bảo lãnh dự thầu trong ngành xây dựng cơ bản?
10%
D. Kế toán và Phân tích BCTC


58. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp phản ánh những điều gì?
35%
59. Bảng cân đối kế toán của một doanh nghiệp là gì?
30%
60. Các khoản doanh thu khác của DN bao gồm những khoản nào?

25%
61. Doanh nghiệp giấu lỗ hoặc giấu lãi bằng cách nào?
30%
62. Thế nào là dòng vốn và thế nào là dòng tiền?
22%
63. Phần chi phí trả lãi vay đƣợc tính vào dòng tiền nào của doanh
nghiệp trong Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ lập theo phƣơng pháp trực
tiếp?


22%
64. Khấu hao là gì? Có những cách tính khấu hao nào?
22%
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
17








65. Tài sản cố định vô hình là gì? TSCĐ vô hình có phải tính khấu hao
không? Có những cách tính khấu hao nào?

25%
66. Tài sản cố định là gì? Những tiêu chuẩn nào ghi nhận một tài sản
là TSCĐ?


25%
67. Tài khoản lƣỡng tính là gì? Bạn biết những tài khoản lƣỡng tính
nào?

25%
68. Số dƣ Có và dƣ Nợ của TK 131 phản ánh điều gì?
24%
69. Số dƣ Có và dƣ Nợ của TK 331 phản ánh điều gì?
24%
70. Nợ phải trả là gì?
25%
71. Vốn lƣu động là gì? Đặc điểm của nó?
25%
72. Có những chỉ tiêu nào đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lƣu động?
30%
73. Có những hình thức tài trợ vốn lƣu động nào? Hình thức nào là tối
ƣu với 1 DN?

10%
74. Chi phí cố định là gì? Chi phí biến đổi là gì?
16%
75. Vốn cố định là gì? Đặc điểm của nó?
16%
76. Vốn chủ sở hữu là gì?
17%
77. Khi nào doanh thu bán hàng của doanh nghiệp đƣợc ghi nhận?
22%
78. Vòng quay Vốn lƣu động là gì?
18%
79. Vì sao cần phân tích các hệ số tài chính của doanh nghiệp khi cho

vay? Có những loại hệ số tài chính nào?

38%
80. Hệ số thử Axit là gì? Ý nghĩa của hệ số này?
12%
81. Đòn bẩy tài chính là gì? Công thức tính của hệ số này? Vì sao
ngƣời ta nói đây là một “con dao hai lưỡi”?

30%
82. Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dƣ nợ cho vay phản ánh điều gì?
30%
83. Tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn Ngân hàng thƣơng mại đƣợc
cho vay trung và dài hạn là bao nhiêu?

35%
E. Tài trợ dự án


84. Mục tiêu của việc phân tích, thẩm định dự án?
30%
85. Mục đích cơ bản của các NHTM khi tiến hành thẩm định tài chính
của dự án là gì?

30%
86. Thẩm định tài chính của dự án có tác dụng gì?
35%
87. Nếu có 2 dự án bằng nhau về NPV thì ta sẽ chọn dự án nào?
28%
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
18










88. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ là gì?
28%


89. Dòng tiền của dự án cần đƣợc xác định dựa trên những nguyên tắc

nào?
20%


90. Cách xác định dòng tiền thuần của dự án đầu tƣ?
20%


91. Vì sao sau khi tính dòng tiền của dự án thì Khấu hao phải đƣợc

cộng vào Lợi nhuận sau thuế?
24%


F. Thanh toán quốc tế


92. Hãy nên tên những chứng từ thông thƣờng trong một bộ chứng từ

thƣơng mại?
18%


93. Các phƣơng thức thanh toán quốc tế phổ biến? Phƣơng thức nào là

có lợi nhất cho nhà xuất khẩu?
25%


94. Đứng trên phƣơng diện của ngƣời nhập khẩu, phƣơng thức thanh

toán nào là có lợi nhất? Vì sao?
25%


95. Các phƣơng tiện dùng để thanh toán trong giao dịch ngoại thƣơng

gồm những loại nào? Đặc điểm của chúng?
20%


96. Có mấy loại nhờ thu. Trong phƣơng thức nhờ thu kèm chứng từ,

loại hình thanh toán nào có lợi cho nhà xuất khẩu. Vì sao?
25%



97. Các loại L/C mà bạn biết? Loại L/C nào phổ biết nhất trong

thƣơng mại quốc tế?
25%


98. Loại L/C nào là ít rủi ro nhất đối với nhà xuất khẩu. Vì sao?
25%


99. L/C giáp lƣng là gì? L/C điều khoản đỏ là gì?
18%


100. Khi phát hành 1 L/C (ký quỹ dưới 100%) là ngân hàng phát hành

đang cấp tín dụng cho nhà nhập khẩu? Đúng hay sai? Giải thích?
23%


101. Bộ chứng từ hoàn hảo là gì? Nếu bộ chứng từ không có ghi chú

“Clean” thì có đƣợc coi là Bộ chứng từ hoàn hảo hay không?
40%











 
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
19











Chƣơng 3: Câu hỏi vị trí Kế toán ngân hàng / Kế toán nội bộ

Chapter 3: Interview questions for Bank Accountant / Internal Accountant Position

Danh sách câu hỏi
Khả năng hỏi

KIẾN THỨC CHUNG




1. Theo bạn để làm tốt vị trí một nhân viên kế toán ngân hàng
thì sẽ cần những tố chất gì? Cái nào là quan trọng nhất?

60%
2. Vì sao một ngân hàng có quy mô vốn lớn thƣờng dễ tạo ra
nhiều lợi nhuận hơn so với một ngân hàng quy mô nhỏ?

15%
3. Các NHTM Việt Nam có đƣợc phép tham gia và hoạt động
kinh doanh trên thị trƣờng chứng khoán hay không?

10%
4. Nếu bạn là một kế toán, khi tổng giám đốc yêu cầu trốn thuế
thì bạn sẽ làm thế nào?

20%

KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ



5. Hãy nêu những nguyên tắc định khoản cơ bản?
25%
6. Kế toán có những nguyên tắc cơ bản nào?
30%
7. Kế toán có những yêu cầu cơ bản nào?
30%
8. Hãy phân loại các tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán
ngân hàng?


35%
9. Bảng cân đối kế toán của một ngân hàng phản ánh điều gì?
15%
10. Yêu cầu khi lập bảng cân đối kế toán của ngân hàng là gì?
28%
11. Báo cáo kết quả kinh doanh của ngân hàng phản ánh điều gì?
Yêu cầu khi lập báo cáo là gì?

20%
12. Kế toán ngân hàng giống và khác gì so với kế toán doanh
nghiệp?

25%
13. Kho bạc là gì?
10%
14. Trái phiếu là gì?
15%
15. Trái khoán là gì?
10%
16. Sự khác nhau giữa cổ phiếu và trái phiếu là gì?
15%
17. Phân biệt sự khác nhau giữa trái phiếu, tín phiếu và kỳ
phiếu?

15%
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
20









18. Phân biệt sự khác nhau giữa hối phiếu, thƣơng phiếu và chấp
phiếu?

15%
19. Lãi thấu chi là gì?
30%
20. Lãi dự thu, lãi dự chi là gì?
35%
21. Ngƣời nƣớc gửi tiền tiết kiệm bằng ngoại tệ tại ngân hàng thì
ngân hàng sẽ chi trả tiền gốc, lãi bằng loại tiền nào?

35%









 





Chƣơng 4: Câu hỏi vị trí Thanh toán quốc tế

Chapter 4: Interview questions for International Payment Position



Danh sách câu hỏi Khả năng hỏi


KIẾN THỨC CHUNG

1. Bạn đã biết mô tả công việc của vị trí nhân viên Thanh toán

quốc tế chƣa?
80%


2. Theo bạn nhân viên Thanh toán quốc tế cần những kỹ năng

nào? Kỹ năng nào là quan trọng nhất?
40%


KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ

3. Trình bày các điều kiện áp dụng tập quán quốc tế quy định trong
hệ thống luật của nƣớc CHXHCN Việt Nam và giới thiệu những
văn bản pháp luật chủ yếu quy định các điều kiện đó?





35%

4. Phí suất tín dụng (cost of credit) là gì? 20%

5. Phân tích các yếu tố cấu thành của phí suất tín dụng? 15%
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
21








6. Tỷ giá hối đoái là gì? Các loại ngoại hối quy định trong Quy
chế quản lý ngoại hối của NHNN?

20%
7. Chuyên chở hàng hoá bằng đƣờng sắt. Các toa tàu đƣợc nối với
cùng một đoàn tầu. Thƣ tín dụng quy định “partial shipments not
allowed”. Hàng hoá đƣợc chuyên chở trên ba toa xe, mỗi toa 60
tấn và trong cùng một ngày, theo cùng một tuyến đƣờng sắt, cùng
một nơi dỡ hàng xuồng bởi cùng một đoàn tầu. Ngƣời chuyên chở
đã phát hành ba vận tải đơn đƣờng sắt khác nhau. Hỏi theo quy
định của UCP 500 1993 ICC:


 Liệu các toa xe có thể coi là những phƣơng tiện vận tải khác
nhau không?

 Liệu Ngân hàng phát hành có từ chối tiếp nhận các vận tải đơn
đƣờng sắt đó vì L/C đã quy định “partial shipment not
allowed”?










25%
8. “Freight forwarder” là gì? Vì sao cần “Freight forwarder”
trong thƣơng mại quốc tế?

25%
A. CHUYỂN TIỀN

9. Phƣơng thức chuyển tiền (Remittence) là gì? Đặc điểm và
trƣờng hợp áp dụng?

40%
B. GHI SỔ

10. Phƣơng thức thanh toán ghi sổ (Open Account) là gì? Đặc điểm

và trƣờng hợp áp dụng?

30%
11. Nêu quy trình của phƣơng thức thanh toán ghi sổ (Open
Account)?

25%
C. TÍN DỤNG CHỨNG TỪ

12. Transferable L/C là gì? Dùng trong trƣờng hợp nào? Các mô hình
chuyển nhƣợng L/C?

25%
13. Một L/C yêu cầu Ngƣời hƣởng lợi xuất trình “Clean on Board”
Bill of Lading. Ngân hàng phát hành kiểm tra chứng từ đã phát
hiện ra rằng trên Bill of Lading xuất trình đã xoá chữ “Clean”, do
đó ngân hàng phát hành cho rằng Bill of Lading này là
“Unclean”, nên đã từ chối tiếp nhận chứng từ và trả lại ngƣời
xuất trình. Hỏi ngân hàng làm nhƣ vậy là đúng hay sai, biết rằng
L/C này có ghi là tham chiếu UCP 500 1993 ICC?





30%
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
22










14. Trình bày các quy trình nghiệp vụ thanh toán bằng L/C nhập khẩu
theo tập quán của các NHTM Việt Nam. Vai trò của chi nhánh
của các NHTM trong quy trình nghiệp vụ thanh toán này nhƣ thế
nào. Nếu chi nhánh đƣợc ngân hàng phát hành chỉ định là ngân
hàng trả tiền (Paying bank) cho ngƣời hƣởng lợi L/C thì có trái gì
với UCP 500 1993 ICC không?

15. Thƣ tín dụng thƣơng mại (Commercial Letter of Credit) là gì?
Tính chất của L/C thƣơng mại? Trong buôn bán thông qua trung
gian, ngƣời ta thƣờng sử dụng loại L/C nào?

16. L/C giáp lƣng (Back to back L/C) là gì? Đặc điểm và trƣờng





30%







35%
hợp áp dụng?
35%


17. L/C điều khoản đỏ (Red Clause L/C) là gì? Đặc điểm và trƣờng

hợp áp dụng?
35%


D. NHỜ THU

18. Có những loại nhờ thu nào? Phƣơng thức nào đƣợc áp dụng phổ

biến? Vì sao?
40%











 





Chƣơng 5: Câu hỏi vị trí Thẩm định và Tái thẩm định

Chapter 5: Interview questions for Appraisal and Re-Appraisal position


(Vị trí Thẩm định,Tái thẩm định trong một ngân hàng thường yêu cầu có từ 1 năm kinh nghiệm
trở lên là CBTD hoặc ở vị trí tương đương; Ở vị trí này đòi hỏi bạn phải am hiểu nghiệp vụ tín
dụng, quy chế văn bản pháp luật liên quan và có một số kiến thức nhất định liên quan đến
thẩm định, định giá tài sản bảo đảm, phân tích ngành nghề, hoạt động kinh doanh và phân tích
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
23








báo cáo tài chính. Ngoài hiểu biết các kiến thức ở Chương 2 – Phần 4: Câu hỏi nghiệp vụ

tín dụng, bạn còn cần PHẢ I biết thêm cả các kiến thức sau.)


Danh sách câu hỏi
Khả năng hỏi

KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ

1. Khi thẩm định một khách hàng, bạn sẽ quan tâm đến những vấn
đề nào?

60%
2. Thẩm định hồ sơ pháp l ý của doanh nghiệp, bạn sẽ chú trọng
đến những vấn đề gì?

30%
3. Thẩm định tình hình hoạt đ ộng sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp, bạn sẽ quan tâm đến những vấn đề nào?

40%
4. Thẩm định tình hình tài chính của khách hàng, bạn sẽ xem xét
những vấn đề nào?

38%
5. Khi thẩm định một tài sản bảo đảm là bất động sản, bạn sẽ quan
tâm đến những vấn đề nào?

68%
6. Khi thẩm định một tài sản bảo đảm là máy móc, thiết bị, phƣơng
tiện vận tải, bạn sẽ quan tâm đến những vấn đề nào?

35%
7. Khi thẩm định một tài sản bảo đảm là hàng hoá, bạn sẽ quan tâm
đến những vấn đề nào?

22%

8. Khi thẩm định một tài sản bảo đảm là sổ tiết kiệm / giấ y tờ
có giá, bạn sẽ quan tâm đến những vấn đề nào?

16%
9. Khi thẩm định một tài sản bảo đảm là số dƣ tài k ho ản, vàng
bạc,
đá quý, ngoại tệ, bạn sẽ quan tâm đến những vấn đề nào?

10%
10. Khi xác định giá trị của một tài sản bảo đảm là bất đ ộng sản,
bạn sẽ định giá bằng cách nào?

45%
11. Khi xác định giá trị của một tài sản bảo đảm là động sản, bạn sẽ
định giá bằng cách nào?

38%
12. Khách hàng là một cá nhân có nhu cầu vay vốn tại ngân hàng?
Bạn sẽ yêu cầu khách hàng chuẩn bị những hồ sơ nào?

32%
13. Khách hàng là một cá nhân có nhu cầu vay góp vốn vào một
công ty khác? Bạn sẽ yêu cầu khách hàng chuẩn bị những hồ sơ nào?

8%
14. Khách hàng là một tổ chức có nhu cầu xin vay hạ n mức tại ngân
hàng? Bạn sẽ yêu cầu khách hàng chuẩn bị những hồ sơ nào?

24%
15. Khách hàng là một tổ chức có nhu cầu xin cấp bả o lãnh tại ngân

hàng? Bạn sẽ yêu cầu khách hàng chuẩn bị những hồ sơ nào?

16%
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
24








16. Công ty A có nhu cầu thanh toán TT trả trƣớ c. Bạn sẽ yêu
cầu khách hàng bổ sung những hồ sơ để thực hiện nghiệp vụ này?

19%
17. Công ty B có nhu cầu thanh toán TT trả sau. Bạn sẽ yêu cầu
khách hàng bổ sung những hồ sơ để thực hiện nghiệp vụ này?

14%
18. Khách hàng vay mở L/C ký quỹ dƣớ i 100% thì sẽ cần những
hồ sơ gì?

15%
19. Khách hàng vay mở L/C ký quỹ 100% thì sẽ cần những hồ sơ
gì?

15%
20. Công ty TNHH Quang Minh đang có các nhu cầu sử dụng dịch

vụ của Ngân hàng và bạn đã nhận đƣợc hồ sơ chi tiết, bao gồm:

 Mở L/C số tiền tƣơng đƣơng 15 tỷ đồng (ký quỹ 10%);

 Vay món số tiền 05 tỷ đồng nhằm mục đích bổ sung vốn lƣu
động;

 Cấp hạn mức số tiền 50 tỷ đồng mục đích bổ sung vốn lƣu
động;

 Cấp 01 bảo lãnh dự thầu số tiền 25 tỷ đồng cho công trình X;

Trong trƣờng hợp phải trình hồ sơ riêng lẻ theo từng nhu cầu, bạn
hãy nêu thứ tự trình duyệt hồ sơ một cách phù hợp nhất và giải thích
lý do?










24%
21. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp gồm những loại báo cáo
nào? Trình tự các bƣớc lập các báo cáo này?

18%

22. Phân tích chỉ số tài chính Doanh nghiệp thƣờng phân tích những
nhóm chỉ số nào? Cách tính từng chỉ số và ý nghĩa của từng chỉ số?

60%
23. Hạn mức tín dụng là gì? Hãy nêu các cách xác định hạn mức tín
dụng mà bạn biết?

35%
24. Để đánh giá hiệu quả tài chính dự án, cán bộ thẩm định có thể sử
dụng các chỉ tiêu nào để đánh giá. Theo bạn nên chọn chỉ tiêu nào
trong số những chỉ tiêu đó?


30%
25. Yếu tố quan trọng nhất trong phân tích 5C đối với khách hàng
doanh nghiệp?

60%
26. Sử dụng tài sản bảo đảm hình thành từ vốn vay hiện nay có
những vƣớng mắc khó khăn gì?

25%
27. Tại sao nợ xấu của Ngân hàng thƣơng mại Việt nam lại thấp hơn
so với đánh giá của các tổ chức quốc tế? Nợ xấu có phải là tiêu thức
đánh giá độ rủi ro và xếp hạng tổ chức tín dụng không?


25%
Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
25















 




Chƣơng 6: Câu hỏi vị trí Pháp chế và Kiểm soát tín dụng

Chapter 6: Interview questions for Lawyer and Credit control Position


(Nhân viên Kiểm soát tín dụng đòi hỏi có 1 năm kinh nghiệm làm tín dụng; do vậy ngoài việc
am hiểu những kiến thức phỏng vấn ở Chương 2 – Phần 4: Câu hỏi nghiệp vụ tín dụng trong
sách này. Bạn còn cần phải nắm được các kiến thức nhưng trong mục A dưới đây!

Nhân viên pháp chế cũng là vị trí yêu cầu có kinh nghiệm hoặc tốt nghiệp chuyên ngành bằng
giỏi. Nếu ứng tuyển vị trí pháp chế, bạn cần phải nắm được các kiến thức ở mục B dưới đây.)


Danh sách câu hỏi Khả năng hỏi

KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ

A. Vị trí Kiểm soát tín dụng

1. Thực tế hiện nay, việc nhận tài sản bảo đảm thƣờng gặp những

rủi ro nào?
70%


2. Hồ sơ tài sản bảo đảm là bất đ ộng sản bao gồm những giấy tờ

nào?
30%


3. Hồ sơ tài sản bảo đảm là động sản bao gồm những giấy tờ nào?
30%


4. Hồ sơ tài sản bảo đảm là giấ y tờ có giá bao gồm những giấy tờ

nào?
20%


5. Hồ sơ tài sản bảo đảm là quyền đòi n ợ , các khoản phải thu bao


gồm những giấy tờ nào?
25%


6. Hồ sơ tài sản bảo đảm là bảo lãnh/ uỷ thác vốn của bên thứ ba

gồm những giấy tờ nào?
15%


7. Những dấu hiệu cảnh báo nào có thể giúp nhà quản lý ngân hàng
20%

×