1
ĐH NÔNG LÂM TP HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGH THC PHM
Bài Báo Cáo: Vi Sinh Thực Phẩm
Bacteriocin Và Ứng Dụng
GVHD: TS. Vũ Thị Lâm An
Nhóm báo cáo:
Nguyn Hoàng Y: 10156091
Nguyên Nht: 10156051
Nguyn Th Bình: 10156004
Nguyn Th : 10156081
2
Mục lục
I)Bacteriocin
1,Định nghĩa
2,Cấu trúc
3,Đặc điểm, tính chất
4,Cơ chế hoạt động
5,Ứng dụng
II)Nisin
1,Cấu trúc
2,Tính kháng khuẩn của nisin
3,Cơ chế hoạt động
4,Nisin trong chế biến và bảo quản thực phẩm
a) Là chất bảo quản an tàn với người sử dụng
b) Ứng dụng của nisin trong công nghiệp thực phẩm
c) Hàm lượng sử dụng và hạn chế
d) Chế phẩm của nisin
3
I)Bacteriocin
Bacteriocin được A.Gratia tìm thấy đầu tiên năm 1925 trong quá trình
nghiên cứu tìm cách tiêu diệt vi khuẩn, kết quả của công trình này đã thúc đẩy
sự phát triển những nghiên cứu về chất kháng sinh và chất kháng khuẩn sinh ra
từ vi khuẩn. Ông gọi chất phát hiện ra đầu tiên là Colicin vì nó có khả năng tiêu
diệt E.Coli .
1, Định nghĩa
Bacteriocin là cht kháng khun có bn cht là các peptide c tng hp
riboxom c vi khun Gram âm và vi khu c ch các vi
khun cnh tranh khác.
Bacteriocin có hot tính kháng các vi sinh vt cnh tranh trong cùng sinh
ng kháng cùng loài (ph hp) hoc qua chi (ph rng).
2,Đặc điểm, tính chất
- tác
Bacteriocin có bn cht là peptid kháng khun sinh ra bi vi khu
chng li vi khuy, loi vi khun to ra loi bacteriocin nào thì
có kh
).
Hi rt nhiu các công trình nghiên cu v bacteriocin
c báo cáo trong các tài liu tham kho, song trình t i vi
hu hnh. Ni ta mc
trình t các aide amine ca 45 loi bacteriocin.
. Hiu qu kháng khun ca bacteriocin vi t bào vi khun mn cm không
ph thuc vào s ng acide amine có trong phân tc tính dit khun cao
pH thi bn nhi cao và không b ng bi các
dung môi h n cao có th làm gim hiu qu dit khun
ca mt s s loi b cnh tranh. Các enzyme
thn âm có th thy phân các peptide này, t n
s mt hot tính.
, không gây ra phn
ng d i và các v v sc khe
4
.
.
Các đặc điểm
Bacteriocins
Các kháng sinh
Ứng dụng
Tổng hợp
1)
Hoạt tính
Miễn dịch tế bào chủ
Có
Không
Sự có mặt của các tế bào
miễn dịch trong tế bào
chủ
Dạng hoạt động
Ảnh hưởng độc lên tế
bào nhân chuẩn
Không
Có
Sự khác biệt giữa bacteriocin và kháng sinh
3, Phân loại
Bacteriocin
Lp I: Lantibiotics là nhng peptide nh có tr ng phân t (< 5
kDa) nh nhit ho ng theo nhng cu trúc màng t bào. Lantibiotic
bacteriocin lp I c chia thành hai lp ph.
5
Lp Ia: bao gm m i hình thon dài, nói
chung nó hong bng vic to nhng l trong màng t
bào cht ca loài nhy cm. Nisin thuc vào nhóm này.
Lp ph Ib: là nhu,không linh
n âm hoc không tíc n. chúng th hin
ho ng bng cách gây nhi i vi nhng phân t
enzyme thit yu ca vi khun nhy cm. i din:
Mer
Bacteriocin lp I. (a):Nisin; (b): Mersacidin
Lp II: Non-Lantibiotics là nhng peptide có trng phân t bin
ng nh (< 10 kDa), nh nhit, cha nhng amino-
c chia ct vào trong ba nhóm nh:
Lp IIa: là lp ln nht gm nhng peptide ho ng chng
i di pediocin PA-1
Leucocin A và Sakacin P. Các bacteriocin nhóm này ha hn có
nhng ng dng nhiu trong công nghip nh vào ho ng
kháng Listeria mnh ca chúng. Thc chú ý
u so vi bacteriocin lp I (nisin) vì chúng không có ph
c ch rng vì vy chúng không tiêu dit các ging khng.
6
Leucocin A
L c hình thành bi phc hp ca hai peptide riêng
bit, nhng peptide này ít hoc không hong. Bacteriocin
Lactococcin G, Plantaricin EF và
Plantaricin JK.
Plantaricin
Lp IIc: là nhng peptide nh, bn nhit, gm nhng
ng nhc hong ca
Trong phân lp này ch tìm thy các
icin A và Acidocin B.
Lp III: lp này bao gm các peptide ln có trng phân t ln >
30 kDa, không tan, không bn nhit. Nhóm này bao gm các enzyme ngoi bào
kháng li các vi khun có th bc các hong sinh lí ca bacteriocin.
Các bacteriocin ln nay ch c phân lp t các thành viên ging
Lactobacillus. i din: Acidofilicin A và Lactacins A,B.
7
4, Cơ chế hoạt động
ng có hiu qu chng li vi khu
Bactobaccilus, Listeria monocytogenes, salmonella tiphymurium. Các
bacteriocin ca LAB có th không hiu qu kim ch khi c ch hong ca
vi khun Gram âm vì màng ngoài ca chúng gây cn tr cho hong ca
bacteriocin. Nh t kháng sinh, cht ty ra và
thuc nhum xâm nhp t bào cht. Tuy nhiên có mt vài nghiên c
b hong ca bacteriocin chng li các vi khun nhóm này.
VD: Plantaricin 35d sản xuất bởi Lactobacillus plantarium chống lại Aeromas
hydrophita sản xuất bởi Streptococcus thermophilus hoạt động chống lại E.Coli
và Yersinia entercolittica .
ho ng ca enzyme: c ch s ny mm ca bào t và
ngng hong ca các cht mang anion thông qua s hình thành các l .
Các bacteriocin có th có tính dit khun honh khung này
chu ng rt nhiu bi mt s yu t tinh
khit ca nó, tình trng sinh lí ca các t bào ch th u kin thí nghim.
Có kh p I và lp II s d hong ging
nhau. Các peptide liên kt màng huyn
v n âm. Vì vy, vic xâm nhp ca bacteriocin
ngang qua màng t bào ph thun th u khin bi pH và
ca bacteriocin hình thành các khi protic dn
n vic hình thành l. Kt qu là dn s tht thoát ca các ion ch yu là
(K và Mg).Tn thng proton trong t bào cht, tht thoát ATP và acide
amine. Lng proton trong t bào chn trong s tng hp ATP
và trong s dy chuyn ca vi khun.
c hong ca các bacteriocin c bin.
i phi nghiên c làm sáng t .
5.Kiểu hoạt động
Trong gi thit rng ca kiu ho ng c c gi
thit rng s a bacteriocins vi t bào nhy cm bao gm 2 giai
n th nh ng vi s hút bám vt lý ca phân t
tip cn th quan bên ngoài t bào và nó có th là mt pha thun
nghch. S tc to ra và loi b
cn này. Trong mt thi gian va ph
n 2 phát trii bnh lý không thun nghch b ng qua tn
u v colicins thy rng nó hút th quan
bên ngoài ca sinh vt.
Giain1 : S hút bám v tip cn vi th quan ca t bào
8
- Quá trình thun nghch
- ng xuyên gây nguy him sinh lý t bào
n 2 : Xut hin nhi không thun nghch
- Dn t bào cht
Các giai đoạn hoạt động của bacteriocin
6. Ứng dụng của bacteriocin
.
a
a.Bảo quản sinh học thực phẩm
9
cun
dùng
n .
. Bacteriocin không mùi, không màu,
kháng k
bacterioci
ao
bacteriocin .
hính.
- - LAB:
Lactic acide in situ
-
-
.
-
polyethyle.
b.
Các sản phẩm chăm sóc sức khỏe
10
Streptococcus mutans
trong xà phò
.
ay các
c.Các giống khởi động
qua quá trì
11
b Enterococcus sinh enterocin AS-48
Bacillus cereus.
in situ
vi kháng lactic
d.Các probiotic
ch
“Những vi sinh vật sống mà khi đưa vào cơ thể một lượng đủ
lớn sẽ tác động có lợi cho sức khỏe của vật chủ”
nhóm LAB). Ví
, Lactobacillus acidophilus hình
nh acidophilus
-
L. acidophilus và L. gasseri
cholesterol trong máu. Probioti
ng nh
.
e. Các dấu chuẩn tạo vector tác dụng trong thực phẩm
Các gen kháng kháng sinh (kanamycin, erythromycin, tetracy
g
ng nh
nh
12
lafI kháng lactacin F dùng cho
Lactobacillus - ltnI kháng
L. lactis, gen kháng nisin
f. Các bacteriocin thương mại
ng nh
nh
(Generally regarded as safe -
.
kháng nh L.
monocytogenes và C. botulinum
.
Lactococcus
lactis và pediocin PA- Pediococcus acidilactici, chú
-
II. Nisin.
Mt s n lch s ca Nisin:
Nisin do Rogers phát hin l
c s dt cht bo qun thc phm
Anh.
13
n nisin là mt ph gia thc
ph c phép s dng cho i 50 quc gia
trên th gii bao gc trong liên minh Châu Âu và mt
s c Châu Á, Châu Phi.
Mc Cc Qun lý Thc phc phm (FDA)
công nhc coi là cht bo qun có ngun gc sinh hc và dùng
t ph gia thc phm t n nay.
1.Cấu trúc
i din hình lp Ia ca các bacteriocin, là mt peptide có kh
m hãm nhiu loi , chúng d b phân hy bi các
ng tiêu hóa vc vi.
ng quá trình lên men lactic sinh ra.
(Lactococcus lactic, Steptococcus)
có :Leucin, Valin,
Alanin, Methionin, Glycin, Prolin, Histidin, Lyzin, acide Glutamic, acide
Aspartic, Serin, Lanthionine (Lan), Methyllanthionin (MeLan),
Didehydroalanine (DHA) và Acide didehydroaminobutyric (Dhb).
Cấu trúc của nisin
2.Tính kháng khuẩn của Nisin :
Listeria, Enterococcus, và Clostridium.
14
-
Enterococcus faecium
3.Cơ chế hoạt động:
Listeria, Enterococcus, và Clostridium.
4.Nisin trong chế biến và bảo quản thực phẩm.
a)Nisin là chất bảo quản an toàn với người sử dụng.
b) Ứng dụng của nisin trong công nghiệp thực phẩm.
15
Nisin s dng trong sa, tht ,các sn phm t sa và t tht.
(b sung trc tip nisin hoc phi hp s dng các chng
sinh nisin)
Sn phm thy sn
u c ép trái cây, các lo c
s
Vi các sn ph h gim kh
bn nhit ca vi khuchn quá trình thi ra ca
sn phm.
Nisin có hot tính dit khun thích hp cho các loi thc phm bo qun
nhi thp và nhi phòng.
c) Hàm lượng sử dụng và hạn chế
- ADI ( Acceptable Daily Intake) là 0,13 mg/kg th trng
- Các sn phm t c và tinh b ng
nisin cao nhc dùng là 3 mg/kg nguyên liu
- Phô mai cho phép s dng nisin vng 12 mg/kg.
d) Chế phẩm của Nisin:
Thành phn ch phm nisin là nisin
(2,5%), clorua natri (l
i 3%). Dng bt trng
ho c, trong môi
c 12g/l).
Rt nh trong phòng nhi.
pH 2.0 121
o
C 30 phút, sn phm vn n
nh. nh gim. Nisin b
phá hy pH = 8,0 nhi 37
o
C t 15 - 30
phút.
Bt này dùng bo qun dng khô qua
nhi nhi ng hot tính
kháng sinh ca nó không gim sút bao nhiêu.
16