Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Các thì trong tiếng anh và cách phân loại để học dễ nhớ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.08 KB, 4 trang )

Tenses
1. Thì hiện tại đơn: S + V (s, es).
a) Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục và khả năng.
Ví dụ: He speaks English very well.
b) Diễn tả nhận thức, cảm giác, tình trạng xảy ra lúc đang nói.
- Ví dụ: Do you hear anything? - No, I dont hear anything.
- Cách dùng này thờng áp dụng cho những động từ liên quan đến nhận thức tình cảm hoặc tinh thần nh: know,
understand, suppose, wonder, consider, believe, think, doubt, hope, remember, forget, recognize, worship (thờ cúng),
contain, seem, look, appear, love, like, dislike, hate.
c) Diễn tả chân lí hoặc sự kiện đúng một cách hiển nhiên.
d) Diễn tả hành động xảy ra trong tơng lai.
- Cách này thờng áp dụng cho những động từ chỉ sự di chuyển nh: leave, go, walk, arrive, khi nói về thời gian đi lại,
khi tàu chạy, máy bay cất cánh và thờng đi kèm với một trạng từ chỉ thời gian trong tơng lai.
- Ví dụ: When does the plane arrive? - It is arrives at 5 o clock.
*) Dấu hiệu: sometimes, usually, never, occasionally, from time to time, every orther day (ngày cách ngày), always,
often, seldom, rarely, every day/ week/ month/ year,
2. Thì hiện tại tiếp diễn: S + am, is, are + V-ing
a) Diễn tả một hành động đang thực sự diễn ra tại thời điểm nói.
b) Hành động nói chung đang diễn ra nhng không nhất thiết phải đang thực sự diễn ra lúc nói (thờng đi với now,
today, this year, ).
c) Hành động xảy ra trong tơng lai gần đợc dùng với các động từ chỉ sự di động nh: go, come, leave,
- Ví dụ: We are going to Hà Nội next week.
d) Diễn tả một hành động có tính chất tạm thời, không thờng xuyên.
- Ví dụ: John often gets up at 7, but this month he is on holiday so he is getting up later.
e) Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại gây nên sự bực mình hay khó chịu cho ngời nói (always, constantly,
continually: cứ mãi). Khi đ ợc dùng với I, we nó chỉ hành động xảy ra tình cờ.
- Ví dụ: He is always leaving cigarette ends on the floor.
Im always doing that?
*mt s ng t khụng dựng trong thỡ hin ti tiờp din:want,need,prefer,have(s hu).think(tin),like,love,hate,belong,
see,hear,know,believe,suppose,mean,understand,remember,forget,seem,
3. Thì quá khứ đơn: S + V (ed/ cột 2).


a) Diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt ở quá khứ vào một thời điểm xác định.
- Ví dụ: I met her yesterday.
b) Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt ở quá khứ vào một thời điểm nào đó trong quá khứ.
- Ví dụ: I got a job as a truck driver.
c) Diễn tả một thói quen hoặc những hành động thờng làm ở quá khứ.
- Ví dụ: He never ate fish.
d) Diễn tả những hành động thờng kế tiếp nhau trong quá khứ ( dùng khi thuật lại các câu chuyên trong quá khứ).
*) Các trạng từ thờng đi kèm: ago, aday ago, last Monday, Ta cũng có thể dùng today, this morning, this afternoon khi
chúng đợc xem nh một phần thời gian đã qua trong ngày.
- Ví dụ: I received a letter from Mai this morning (nói vào chiều tối).
4. Thì quá khứ tiếp diễn: S + was, were + V-ing .
a) Diễn tả một hành động đang diễn ra ở vào một thời điểm xác định trong quá khứ.
b) Diễn tả một hành động đang diễn ra ở một thời điểm trong quá khứ thì có một hành động khác chen vào.
- Ví dụ: When he arrived, I was watching T.V.
c) Diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song trong quá khứ (while, when, as, ), all/ the whole of + danh từ
chỉ thời gian
d) Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài trong suốt một khoảng thời gian nào đó ở quá khứ.
- Ví dụ: Im was studying all day yesterday.
*) Trong câu thờng có: from (Sunday) to (Tuesday), all (last month/ last week), the whole of (yesterday), between,
5. Thì hiện tại hoàn thành: S + has / have + p
II
.
a) Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ (không rõ thời gian) có thể kéo dài đến hiện tại hoặc tơng lai (nếu
chấm dứt trong quá khứ chúng ta phải dùng thì quá khứ đơn).
- Ví dụ: up to the present, we have done every exercise in this book.
- Dấu hiệu: up to now, up to present, so far, for, since, just, lately, ever, never, already, recently, yet now (rốt cuộc ),
before, its the 1
st
time.
b) Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just).

c) Hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trong quá khứ, nhng thời gian của hành động không đợc biết rõ hoặc không
đợc đề cập đến (today, this afternoon, this week/ month/ year, vừa quá khứ, vừa t ơng lai).
d) Chỉ hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ và hđ này có thể lặp lại nhiều lần trong tơng lai. (ever, never).
e) Diễn tả một hành động cha từng xảy ra từ trớc tới nay ( yet) (câu phủ định và câu hỏi).
f) Diễn tả một hành động đã hoàn tất trớc lúc nói (already).
g) Diễn tả một hành động hay sự việc đã đợc hoàn thành vào một thời điểm cha qua hẳn ở hiên tại.
- Ví dụ: I have met him twice today.
h) Diễn tả một kết quả hiện có do một hành động ở quá khứ.
- Ví dụ: He has lost all his money in gambling.
6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + has / have + been + V-ing .
a) Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đễn hiện tại.
b) Diễn tả một hành động kéo dài trong quá khứ vừa mới chấm dứt.
- Ví dụ: He has been hunting bears (Việc đi săn vẫn tiếp tục cho đến gần đây).
*) Lu ý: HTHT: nhấn mạnh vào kết quả của hành động, các công việc đã thực hiện đợc.
HTHTTD: nhấn mạnh vào sự tiếp diễn liên tục của hành động trong bao lâu, thờng đi với for, since, all day,
howlong (trong câu hỏi), Nó không dùng với always, không dùng với những từ chỉ nhận thức tri giác.
7. Thì quá khứ hoàn thành: S + had + P
II
.
a) Chỉ một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trớc một thời điểm trong quá khứ, hoặc trớc một hành động khác
cũng đã kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ: By 2.00 oclock we had had lunch.
b) Hành động đã xảy ra nhng cha hoàn tất thì một hành động khác, một thời điểm khác đến (for).
- Ví dụ: By december 1
st
last year, he had worked here for ten years.
*) Dấu hiệu: before, after, when, till, until, as soon as,
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had + been + V-ing.
a) Diễn tả một hành động xảy ra trớc và vẫn tiếp diễn cho đến lúc nói ở thời điểm quá khứ.
-VD: When I got home, I discovered she had been paiting the door. (Khi tôi về nhà, tôi thấy cô ấy đã đang sơn cánh

cửa).
b) Diễn tả một hành động đã tiếp diễn và đợc hoàn thành trớc lúc nói ở thời điểm qua khứ.
*) Chú ý: Không dùng thì này với các động từ: know, like, realize, guess, believe, doubt, understand, hear, smell, sound,
taste, belong to, love,
9. Thì t ơng lai đơn: S + shall, will + V (bare-infinitive).
a) Diễn tả một hành động xảy ra trong tơng lai.
b) Diễn tả một thói quen trong tơng lai.
- Ví dụ: The birds will come back next spring.
c) Diễn tả một việc sẽ quyết định làm ngay lúc nói.
d) Diễn tả sự đề nghị thỉnh cầu. - Ví dụ: Shall we eat out tonight?
*) Chú ý: - Không đợc dùng wont sau I think .
- Không dùng thì tơng lai đơn sau các liên từ: when, before, after, as soon as, sau mệnh đề if.
- Thì tơng lai đơn thờng đứng sau các động từ nh: be afraid, be/fell sure, believe, think, doubt, hope.
10. Thì t ơng lai gần: S + be + going to + V (bare-infinitive).
a) Diễn tả một hành động làm gì đó trong tơng lai gần.
b) Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tơng lai gần.
11. Thì t ơng lai tiếp diễn: S + shall, will + be + V-ing.
a) Diễn tả một hành động xảy ra trong tơng lai hoặc đang xảy ra thì một hành động khác đến.
- Ví dụ: We will be waiting for you at 9 oclock tomorrow.
12. Thì t ơng lai hoàn thành: S + shall, will + have + P
II
.
a) Diễn tả một hành động đợc hoàn tất trớc một thời điểm trong tơng lai.
- Ví dụ: We will have paid the loan by August.
b) Diễn tả một hành động sẽ đợc hoàn tất trớc một hành động khác trong tơng lai.
*) Dấu hiệu: by + mốc thời gian, by then, by the end of (tháng), by (giờ).
13. Thì t ơng lai hoàn thành tiếp diễn: S + shall / will + have been + V-ing .
- Diễn tả một hành động đã xảy ra và tiếp diễn đợc một thời gian so với một thời điểm khác trong tơng lai (By the end
of ) ít khi sử dụng.
14. Thì t ơng lai trong quá khứ: S + would + V (bare-infinitive).

a) Diễn tả một hành động xảy ra ở thời điểm tơng lai so với một thời điểm nào đó ở qua khứ.
b) DiÔn t¶ dù ®Þnh trong qu¸ khø.
EXERCISES
I. Put these verbs into correct form.
1.I (walk) to work everyday.
2.She (work) in a bank two years ago.
3.We (see) him from time to time last year.
4.Children(need) love.
5.I(go) to town yesterday,and I(buy) a new book.
6.John(leave) for France tomorrow.
7.He (leave) yesterday.
8.He (work) here since August.
9.We often(see) him on the way home.
10.I seldom (go) to the cinema.
11.I (read) that book already. 12.They just(come)
13.I (be) in the army during the Second World War.
14.I (walk) to school everyday last year.
15.We(not be) there lately.
16.This morning I(walk) to school.
17.Please be quite.I(study)
18.The swimming pool(open) at 7.00 and (close) at 18.30 everyday.
19.why (you/look) at me like that?Have I said something wrong?
20.I(not/work) this week.I’m on holiday.
21.How many cigarettes(you/smoke) a day?
22.I(live) with some friends until I can find a flat.
23.Hurry up!The bus(come) I(not/want) to miss it.
24.That machine(not/work) It broke down this morning.
25.This machine(not/work) It hasn’t work for years.
26.The River Nile(flow) into the Mediterranean.
27.The river(flow) very fast today-much faster than usual.

28.Can you drive?-No,but I(learn) My father(teach) me.
29.We usually(grow) vegetables in our garden but this year we(not/grow) any.
30.You can borrow my umbrella.I(not/need) it at the moment.
31.(At a party)I usually(enjoy) parties but I(not/enjoy) this one very much.
32.George says he’s 80 years old but I(not/believe) him.
33.Son is in London at the moment.He(stay) at the Hilton Hotel.He usually(stay) at the Hilton
Hotel when he’s in London.
34.A.What(your father/do) ? B.He’s a teacher,but he(not/work) at the moment.
35.I’m too tired to walk home.I think I(get) a taxi.
36.When I lived in Hanoi,I(work) in a bank.
37.Lan (burn) her hand when she(cook) the dinner.
38.It(rain) when I got up.
39.While I(work) in the garden,I hurt my back.
40.I saw Jim in the park.He(sit) on the grass and(read) a book.
41.Last night I(read) in bed when suddenly I(hear) a scream.
42.Tom is kooking for his key.He can’t find it.He(lose) his key.
43.She(play) tennis since she was eight.
44.It is raining now.It began raining two hours ago.It(rain) for two hours
45.Ann is looking for a job.She began looking six months ago.She(look) for six months.
II.Choose the correct answer.
Last Monday,William Murphy(1) a wallet on a street .He picked up the wallet and(2) a
ticket inside.He noticed the number on the ticket and immediately (3) that(4) was the winning ticket
in a big competition.The prize (5) 8 million dollars.
Murphy(6) the huge prize,however.He(7) the ticket back to its
owner,Laviqeur.Yesterday,Laviqeur got the prize and at once(8) Murphy a million dollars as a reward.
1.a.sees b.has seen c.saw d.is seeing
2.a.find b.finds c.found d.founded
3.a.knows b.is knowing c.known d.knew
4.a.he b.she c.it d.one
5.a.is b.are c.were d.was

6.a.not collect b. not collect c.did not collect d.no collected
7.a.take b.took c.takes d.taken
8.a. give b.gives c.given d.gave

×