Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Cac thi trong Tieng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.67 KB, 7 trang )

CÁC THÌ TRONG TI NG ANHẾ
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
I. Cách dùng: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một sự việc, một hành động diễn ra hằng
ngày, một sự thật hiển nhiên, một chân lí bất biến.
II. Cách chia:
A. Đối với động từ thường .
1. Khẳng định:
Chú ý: Đối với ngôi thứ 3 số ít ( He, she, it )
1) Những động từ tận cùng là o,ss,x,ch,sh,z thì thêm ES (watches, washes, misses…)
2) Have đổi thành has.
3) Những động từ tận cùng là Y mà trước Y là phụ âm thì ta đổi Y thành i rồi thêm es.
Phụ âm+Y ies
2. Phủ định: Mượn trợ động từ DO hoặc DOES sau đó thêm NOT và đặt chúng trước
động từ chính.
3. Nghi vấn: Mượn trợ động từ DO hoặc DOES và đưa ra trước chủ ngữ.
B. Đối với động từ To be ( thì, là, ở, bị, được)
1. Khẳng định:
I am
He, she, it is
They, we, you are
2. Phủ định: Ta thêm NOT sau To be
I, they, we, you + V(nguyên thể)
He, she, it + Vs(es)
I, they, we, you + do not + V(nguyên thể)
He, she, it + does not + V(nguyên thể)
Do + I, they, we, you + V(nguyên thể)
Does + He, she, it + V(nguyên thể)
I am not
He, she, it is not
They, we, you are not
3. Nghi vấn:


Am I
Is + He, she, it + … ?
Are They, we, you
Chú ý: Nếu trong câu có các trạng từ sau thì động từ thường được chia ở thì HIỆN TẠI
ĐƠN.
Always : luôn luôn
Usually : thường thường
Often : thường
Every day : mỗi ngày, hàng ngày
Every week : mỗi tuần, hàng tuần
Many times : nhiều lần
Generally : đôi khi
Sometimes : thỉnh thoảng
Rarely : hiếm khi
Seldom : hiếm khi
2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
I. Cách dùng:
- Thì HTTD dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra vào lúc nói hoặc xung quanh
thời điểm nói.
- Thì HTTD dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng đã được dự
định trước.
II. Cách chia: S + to be + V-ing
1. Khẳng định:
am
S + is + V-ing
are
2. Phủ định: Ta thêm NOT sau to be
3. Nghi vấn: Đưa to be ra trước chủ ngữ
Chú ý:
1) Nếu động từ một vần ( hoặc nhiều vần có trọng âm ở vần cuối ) tận cùng là một phụ

âm mà trước nó là một nguyên âm thì phải nhân đôi phụ âm rồi mới thêm –ING.
2) Những động từ chỉ xúc giác, cảm xúc, sở hữu thường không chia ở thì tiếp diễn.
3) Nếu trong câu có các trạng từ sau thì động từ thường được chia ở thì HIỆN TẠI TIẾP
DIỄN.
Now : bây giờ
Right now : ngay bây giờ
At the moment : ngay lúc này
At present : ở hiện tại
This reason : mùa này
Today : hôm nay
3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
I. Cách dùng:
- Được dùng để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, nhưng không xác định
được thời gian.
- Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và có thể tiếp tục tới
tương lai.
- Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng hậu quả vẫn còn lưu lại ở hiện
tại.
II. Cách chia: S + has/have + V(pp)
1. Khẳng định:
S + has/have + V(pp) gồm: V
3
(bất quy
tắc) or V_ed(quy tắc)
2. Phủ đinh: Ta thêm NOT sau HAS hoặc HAVE.
3. Nghi vấn: Đưa HAVE hoặc HAS ra trước chủ ngữ.
Chú ý: Nếu trong câu có các trạng từ sau thì động từ thường được chia ở thì HIỆN TẠI
HOÀN THÀNH.
Ever : đã từng, có bao giờ
Never : không bao giờ

Already : đã, sẵn, rồi
Just : vừa mới
Yet : chưa
Recently,lately : gần đây
----> thường nằm sau HAS và HAVE
Since + một mốc thời gian : từ
For + một khoảng thời gian : trong
4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
I. Cách dùng: Thì HTHTTD được dùng để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá
khứ, liên tục tới hiện tại và có thể tiếp tục tới tương lai.
II. Cách chia:
1. Khẳng định:
S + has/have + been + V-ing
2. Phủ đinh: Ta thêm NOT sau HAS hoặc HAVE.
3. Nghi vấn: Đưa HAVE hoặc HAS ra trước chủ ngữ.
5. QUÁ KHỨ ĐƠN
I. Cách dùng: Thì QKĐ được dùng để diễn tả một hành động đã xảy vào một thời điểm
xác định trong quá khứ.
II. Cách chia:
A. Đối với động từ thường
1. Khẳng định:
S + V
2
(bất quy tắc)/V_
ed
(quy tắc)
2. Phủ định: Mượn trợ động từ DID sau đó thêm NOT và đặt chúng trước động từ
chính.
S + did not + V(nguyên thể)
3. Nghi vấn: Mượn trợ động từ DID và đưa ra trước chủ ngữ.

Did + S + V(nguyên thể)
B. Đối với động từ to be ( thì, là, ở, bị, được)
I, he, she, it + WAS
They, we, you + WERE
Chú ý: Nếu trong câu có các trạng từ sau thì động từ thường được chia ở thì QUÁ
KHỨ ĐƠN.
Ago : cách đây
Yesterday : hôm qua
Last night : tối qua
Last year : năm ngoái
Last week : tuần trước
Last month : tháng trước
Last summer : mùa hè trước
6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
I. Cách dùng:
- Dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra vào một thời điểm xác định trong quá
khứ hoặc một khoảng thời gian xác định trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động xảy ra ở quá khứ và có một hành động khác xen vào.
II. Cách chia:
S + was/were + V-ing
7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
I. Cách dùng: Thì QKHT diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một thời
điểm khác trong quá khứ hoặc một hành động khác trong quá khứ.
II. Cách chia:
S + had + V(p.p)
+ Phủ định: Ta thêm NOT sau HAD.
+ Nghi vấn: Đưa HAD ra trước chủ ngữ.
8. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
I. Cách dùng: Thì TLĐ diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
II. Cách chia:

S + will/shall + V(nguyên thể)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×