Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Unit 18 Diphthong /ɪə/ Nguyên âm đôi /ɪə/ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.36 KB, 3 trang )

Unit 18
Diphthong /ɪə/
Nguyên âm
đôi /ɪə/
Introduction
/ɪə/ is a long vowel sound.
It starts with /ɪ/ and moves to /ə/
It’s pronounced /ɪə/ /ɪə/.
ear /ɪər/
hear /hɪər/
beer /bɪər/
clear /klɪər/
year /jɪər/
really /ˈrɪəli/
cheerful /ˈtʃɪəfl/
career /kəˈrɪər/
engineer /endʒɪˈnɪər/
superior /suːˈpɪəriər/
We're here.
/wɪər hɪər/
Have a beer, cheer!
/ hæv ə bɪər tʃɪər/
Is there a bank near here?
/ɪz ðeər ə bæŋk nɪər hɪər/
The meaning isn't really clear.
/ðə ˈmiːnɪŋ ˈɪznt ˈrɪəli klɪər/
I have these ears a hundred years.
/aɪ hæv ðiːz ɪərz ə ˈhʌndrəd jɪərz/
Examples
Examples Transcription Listen Meanings
beer


/bɪə(r)/
bia
near
/nɪə(r)/
gần
here
/hɪə(r)/
ở đây
easier
/ˈi:zɪə/
dễ dàng hơn
area
/ˈeərɪə/
vùng, khu vực
superior
/suːˈpɪəriə(r)/
ở trên, cao cấp hơn
ear
/ɪə(r)/
tai
tear
/tɪə(r)/
nước mắt
pier
/pɪə(r)/
bến tàu, cầu tàu
beard
/bɪəd/
đương đầu, chống cự với
Identify the vowels which are pronounce /ɪə/ (Nhận biết các nguyên âm được

phát âm là /ɪə/)
1. "ea" được phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear
Examples Transcription Listen Meanings
tear
/tɪə(r)/
nước mắt
clear
/klɪə(r)/
rõ ràng
blear
/blɪə(r)/
mờ, không thấy rõ
real
/rɪəl/
thực tế
spear
/spɪə(r)/
giáo mác
fear
/fɪə(r)/
sợ hãi
smear
/smɪə(r)/
trát, bôi lem nhem
weary
/ˈwɪəri/
uể oải, mệt mỏi
dreary
/ˈdrɪəri/
buồn tẻ, buồn rầu

beard
/bɪəd/
đương đầu, chống cự
2. "ee" phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là "r" của mỗi từ
Examples Transcription Listen Meanings
beer
/bɪə(r)/
bia
cheer
/tʃɪə(r)/
sự vui vẻ
deer
/dɪə(r)/
con nai, hoẵng
leer
/lɪə(r)/
liếc trộm
steer
/stɪə(r)/
lái xe, tàu
sneer
/snɪə(r)/
cười khẩy
career
/kəˈrɪə(r)/
nghề nghiệp
engineer
/ˌendʒɪˈnɪə(r)/
kỹ sư

×