Tải bản đầy đủ (.ppt) (411 trang)

Bài giảng lập trình VB potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 411 trang )

Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 1
MÔN TIN H CỌ
Tài li u tham kh o :ệ ả

T p slide bài gi ng & th c hành c a môn h c này.ậ ả ự ủ ọ

3 CD MSDN trong Microsoft Visual Studio.
N i dung chính g m 12 ch ng :ộ ồ ươ
1. Ph ng pháp gi i quy t bài toán ươ ả ế
b ng máy tính s .ằ ố
2. Th hi n d li u trong máy tính s .ể ệ ữ ệ ố
3. T ng quát v l p trình b ng VB.ổ ề ậ ằ
4. Qui trình thi t k tr c quan giao diế ế ự
n.ệ
5. Các ki u d li u c a VB.ể ữ ệ ủ
6. Các l nh nh ngh a & khai báo.ệ đị ĩ
7. Bi u th c VB.ể ứ
8. Các l nh th c thi VBệ ự .
9. nh ngh a th t c & s d ng.Đị ĩ ủ ụ ử ụ
10. T ng tác gi a ng i dùng & ươ ữ ườ
ch ng trình.ươ
11. Qu n lý h th ng file.ả ệ ố
12. Linh ki n ph n m m & truy ệ ầ ề
xu t database.ấ
i t ng :Đố ượ SV i h c chính quy toàn tr ngđạ ọ ườ
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ


Slide 2
MÔN TIN H CỌ
Ch ng 1ươ
PH NG PHÁP GI I QUY T BÀI TOÁNƯƠ Ả Ế
B NG MÁY TÍNH SẰ Ố
Ch ng 1: Ph ng pháp gi i quy t bài toán b ng máy tính sươ ươ ả ế ằ ố
1.1 Các khái ni m c b n v máy tính sệ ơ ả ề ố
1.2 L ch s phát tri n máy tính sị ử ể ố
1.3 D li u & ch ng trìnhữ ệ ươ
1.4 Qui trình t ng quát gi i quy t bài toán b ng máy tính sổ ả ế ằ ố
1.5 Phân tích bài toán t -trên-xu ngừ ố
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 3
 Con ng i thông minh h n các ng v t khác nhi u. Trong cu c s ng, ườ ơ độ ậ ề ộ ố
h ã ch t o ngày càng nhi u ọ đ ế ạ ề công c , thi t bụ ế ị h tr mình trong để ỗ ợ
ho t ng. Các công c , thi t b do con ng i ch t o ngày càng tinh ạ độ ụ ế ị ườ ế ạ
vi, ph c t p và th c hi n nhi u công vi c h n tr c ây. M i công c , ứ ạ ự ệ ề ệ ơ ướ đ ỗ ụ
thi t b th ng ch th c hi n c 1 vài công vi c c th nào ó. Thí ế ị ườ ỉ ự ệ đượ ệ ụ ể đ
d , cây ch i quét, radio b t và nghe ài audio ụ ổ để để ắ đ
 Máy tính số (digital computer) c ng là 1 thi t b , nh ng thay vì ch th c ũ ế ị ư ỉ ự
hi n 1 s ch c n ng c th , sát v i nhu c u i th ng c a con ng i, ệ ố ứ ă ụ ể ớ ầ đờ ườ ủ ườ
nó có th th c hi n 1 s h u h n các ch c n ng c b n (ể ự ệ ố ữ ạ ứ ă ơ ả t p l nhậ ệ ), m i ỗ
l nh r t s khai ch a gi i quy t tr c ti p c nhu c u i th ng nào ệ ấ ơ ư ả ế ự ế đượ ầ đờ ườ
c a con ng i. ủ ườ C ch th c hi n các l nh là t ngơ ế ự ệ ệ ự độ , b t u t l nh ắ đầ ừ ệ
c ch nh nào ó r i tu n t t ng l nh k ti p cho n l nh cu i đượ ỉ đị đ ồ ầ ự ừ ệ ế ế đế ệ ố
cùng. Danh sách các l nh c th c hi n này c g i là ệ đượ ự ệ đượ ọ ch ng ươ
trình.
Ch ng 1: Ph ng pháp gi i quy t bài toán b ng máy tính sươ ươ ả ế ằ ố

1.1 Các khái ni m c b n v máy tính sệ ơ ả ề ố
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 4
Ch ng 1: Ph ng pháp gi i quy t bài toán b ng máy tính sươ ươ ả ế ằ ố
 Các l nh mà máy hi u và th c hi n c c g i là ệ ể ự ệ đượ đượ ọ l nh máyệ .
Ta dùng ngôn ng miêu t các l nh. ữ để ả ệ Ngôn ng l p trìnhữ ậ c u ấ
thành t 2 y u t chính y u : cú pháp và ng ngh a. Cú pháp qui ừ ế ố ế ữ ĩ
nh tr t t k t h p các ph n t c u thành 1 l nh (câu), còn đị ậ ự ế ợ ầ ử để ấ ệ
ng ngh a cho bi t ý ngh a c a l nh ó.ữ ĩ ế ĩ ủ ệ đ
 B t k công vi c (ấ ỳ ệ bài toán) ngoài i nào c ng có th c chia đờ ũ ể đượ
thành trình t nhi u công vi c nh h n. Trình t các công vi c ự ề ệ ỏ ơ ự ệ
nh này c g i là gi i thu t gi i quy t công vi c ngoài i. M i ỏ đượ ọ ả ậ ả ế ệ đờ ỗ
công vi c nh h n c ng có th c chia nh h n n a n u nó ệ ỏ ơ ũ ể đượ ỏ ơ ữ ế
còn ph c t p, ứ ạ ⇒ công vi c ngoài i có th c miêu t b ng ệ đờ ể đượ ả ằ
1 trình t các l nh máy (ch ng trình ngôn ng máy).ự ệ ươ ữ
Các khái ni m c b n v máy tính sệ ơ ả ề ố
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 5
Ch ng 1: Ph ng pháp gi i quy t bài toán b ng máy tính sươ ươ ả ế ằ ố
 V n m u ch t c a vi c dùng máy tính gi i quy t công vi c ngoài i ấ đề ấ ố ủ ệ ả ế ệ đờ
là l p trìnhậ ( c hi u nôm na là qui trình xác nh trình t úng các đượ ể đị ự đ
l nh máy th c hi n công vi c). Cho n nay, ệ để ự ệ ệ đế l p trình là công vi c ậ ệ
c a con ng iủ ườ (v i s tr giúp ngày càng nhi u c a máy tính).ớ ự ợ ề ủ
 V i công ngh ph n c ng hi n nay, ta ch có th ch t o các máy tính ớ ệ ầ ứ ệ ỉ ể ế ạ
mà t p l nh máy r t s khai, m i l nh máy ch có th th c hi n 1 công ậ ệ ấ ơ ỗ ệ ỉ ể ự ệ
vi c r t nh và n gi n ệ ấ ỏ đơ ả ⇒ công vi c ngoài i th ng t ng ng ệ đờ ườ ươ đươ

v i trình t r t l n (hàng tri u) các l nh máy ớ ự ấ ớ ệ ệ ⇒ L p trình b ng ngôn ậ ằ
ng máy r t ph c t p, t n nhi u th i gian, công s c, k t qu r t khó ữ ấ ứ ạ ố ề ờ ứ ế ả ấ
b o trì, phát tri nả ể .
 Ta mu n có máy lu n lý v i t p l nh ( c c t b i ngôn ng l p ố ậ ớ ậ ệ đượ đặ ả ở ữ ậ
trình) cao c p và g n g i h n v i con ng i. Ta th ng hi n th c máy ấ ầ ủ ơ ớ ườ ườ ệ ự
này b ng 1 máy v t lý + 1 ch ng trình d ch. Có 2 lo i ch ng trình ằ ậ ươ ị ạ ươ
d ch : trình biên d ch (compiler) và trình thông d ch (interpreter).ị ị ị
Các khái ni m c b n v máy tính sệ ơ ả ề ố
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 6
Trình biên d ch (Compiler)ị

Ch ng trình biên d ch nh n m t ươ ị ậ ộ ch ng trình ngu n ươ ồ (th ng ườ
c vi t b ng ngôn ng c p cao) và t o ra m t đượ ế ằ ữ ấ ạ ộ ch ng trình i ươ đố
t ng ượ t ng ng v ch c n ng nh ng th ng c vi t b ng ươ ứ ề ứ ă ư ườ đượ ế ằ
ngôn ng c p th p (th ng là ngôn ng máy). ữ ấ ấ ườ ữ

N u có l i x y ra trong lúc d ch, trình biên d ch s báo l i, c g ng ế ỗ ả ị ị ẽ ỗ ố ắ
tìm v trí úng k ti p r i ti p t c d ch… Nh v y, m i l n d ch 1 ị đ ế ế ồ ế ụ ị ờ ậ ỗ ầ ị
ch ng trình, ta s xác nh c nhi u l i nh t có th có. ươ ẽ đị đượ ề ỗ ấ ể

Sau m i l n d ch, n u không có l i, trình biên d ch s t o ra file ỗ ầ ị ế ỗ ị ẽ ạ
ch a ứ ch ng trình i t ng ươ đố ượ (thí d file ch ng trình kh thi *.exe ụ ươ ả
trên Windows).

ch y ch ng trình, ng i dùng ch c n kích ho t file kh thi Để ạ ươ ườ ỉ ầ ạ ả
(ng i dùng không bi t và không c n quan tâm n file ch ng ườ ế ầ đế ươ
trình ngu n). ồ

Ch ng 1: Ph ng pháp gi i quy t bài toán b ng máy tính sươ ươ ả ế ằ ố
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 7
Trình thông d ch (Interpreter)ị

Ch ng trình thông d ch không t o ra và l u gi ch ng trình i ươ ị ạ ư ữ ươ đố
t ng. ượ

M i l n thông d ch 1 ch ng trình ngu n là 1 l n c g ng ch y ỗ ầ ị ươ ồ ầ ố ắ ạ
ch ng trình này theo cách th c sau :ươ ứ

d ch và chuy n sang mã th c thi t ng l nh m t r i nh máy ị ể ự ừ ệ ộ ồ ờ
ch y o n l nh t ng ng.ạ đ ạ ệ ươ ứ

N u có l i thì báo l i, n u không có l i thì thông d ch l nh k ế ỗ ỗ ế ỗ ị ệ ế
ti p cho n khi h t ch ng trình.ế đế ế ươ

Nh v y, m i l n thông d ch ch ng trình, trình thông d ch ch ư ậ ỗ ầ ị ươ ị ỉ
thông d ch các l nh trong lu ng thi hành c n thi t ch không ị ệ ồ ầ ế ứ
thông d ch h t m i l nh c a ch ng trình ngu n. Do ó, sau ị ế ọ ệ ủ ươ ồ đ
khi thông d ch thành công 1 ch ng trình, ta không th k t lu n ị ươ ể ế ậ
r ng ch ng trình này không có l i.ằ ươ ỗ
Ch ng 1: Ph ng pháp gi i quy t bài toán b ng máy tính sươ ươ ả ế ằ ố
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 8
Ví d v trình thông d chụ ề ị


a = 5

b = 4

IF a > b THEN
c = a + b
ELSE
c = a – b; // l i x y raỗ ả
END IF
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 9
So sánh trình biên d ch & trình thông d chị ị

M i ho t ng x lý trên m i mã ngu n c a ch ng trình (ki m tra l i, d ch ra ọ ạ độ ử ọ ồ ủ ươ ể ỗ ị
các l nh i t ng t ng ng, ) u c ch ng trình biên d ch th c ệ đố ượ ươ đươ đề đượ ươ ị ự
hi n t o c ch ng trình i t ng. Do ó sau khi d ch các file mã ngu n ệ để ạ đượ ươ đố ượ đ ị ồ
c a ch ng trình, n u không có l i, ta có th k t lu n ch ng trình không th ủ ươ ế ỗ ể ế ậ ươ ể
có l i th i i m d ch (t v ng, cú pháp). Quá trình biên d ch và quá trình th c ỗ ờ để ị ừ ự ị ự
thi ch ng trình là tách r i nhau : biên d ch 1 l n và ch y nhi u l n cho n khi ươ ờ ị ầ ạ ề ầ đế
c n c p nh t version m i c a ch ng trình.ầ ậ ậ ớ ủ ươ

Ch ng trình thông d ch s thông d ch t ng l nh theo lu ng thi hành c a ươ ị ẽ ị ừ ệ ồ ủ
ch ng trình b t u t i m nh p c a ch ng trình, thông d ch 1 l nh g m 2 ươ ắ đầ ừ để ậ ủ ươ ị ệ ồ
ho t ng : biên d ch l nh ó và th c thi các l nh k t qu . N u 1 o n l nh c n ạ độ ị ệ đ ự ệ ế ả ế đ ạ ệ ầ
c th c thi l p l i thì trình thông d ch s ph i thông d ch l i t t c o n l nh đượ ự ặ ạ ị ẽ ả ị ạ ấ ả đ ạ ệ
ó. đ  Ch y ch ng trình trong ch thông d ch không hi u qu .ạ ươ ế độ ị ệ ả


Vi c ch y ch ng trình b ng c ch thông d ch òi h i ch ng trình thông d ch ệ ạ ươ ằ ơ ế ị đ ỏ ươ ị
và ch ng trình ng d ng c n ch y ph i t n t i ng th i trong b nh máy ươ ứ ụ ầ ạ ả ồ ạ đồ ờ ộ ớ
tính, do ó có nguy c ch y không c các ch ng trình l n n u tài nguyên đ ơ ạ đượ ươ ớ ế
c a máy không cho c 2 ch ng trình thông d ch và ch ng trình ng ủ đủ ả ươ ị ươ ứ
d ng.ụ
Ch ng 1: Ph ng pháp gi i quy t bài toán b ng máy tính sươ ươ ả ế ằ ố
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 10
Compiler: Code sau khi c biên d ch s t o ra 1 file th ng là .exe, và file .exe đ ị ẽ ạ ườ
này có th em s d ng l i không c n biên d ch n a.ể đ ử ụ ạ ầ ị ữ
Interpreter: Nó d ch t ng l nh r i ch y t ng l nh, l n sau mu n ch y l i thì ph i ị ừ ệ ồ ạ ừ ệ ầ ố ạ ạ ả
interpreter l i.ạ
Ví d :ụ
Compiler gi ng nh m t d ch thu t gia, giã s ông ta d ch m t cu n sách t ố ư ộ ị ậ ử ị ộ ố ừ
English sang Vietnam, sau này m t ng i không bi t English v n có th hi u ộ ườ ế ẫ ể ể
n i dungộ quy n sách b ng cách c quy n ti ng Vi t do ông ta d ch.ể ằ đọ ể ế ệ ị
Interpreter gi ng nh là thông d ch viên, có m t cu c hôi th o ng i báo cáo là ố ư ị ộ ộ ả ườ
ng i Anh, trong khi h u h t ng i d báo cáo là ng i vi t không bi t ti ng ườ ầ ế ườ ự ườ ệ ế ế
Anh thì s c n n m t anh thông d ch viên, l n sau c ng có cu c h i th o ẽ ầ đế ộ ị ầ ũ ộ ộ ả
t ng t nh v y, cùng ch ó nh ng c ng c n n anh thông d ch viên. ươ ự ư ậ ủ đề đ ư ũ ầ đế ị
So s ánh ngắn gọ n
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 11
 G i ngôn ng máy v t lý là Nọ ữ ậ
0
. Trình biên d ch ngôn ng Nị ữ

1
sang ngôn
ng Nữ
0
s nh n u vào là, phân tích t ng l nh Nẽ ậ đầ ừ ệ
1
r i chuy n thành danh ồ ể
sách các l nh ngôn ng Nệ ữ
0
có ch c n ng t ng ng. vi t ch ng ứ ă ươ đươ Để ế ươ
trình d ch t ngôn ng Nị ừ ữ
1
sang N
0
d dàng, ph c t p c a t ng l nh ễ độ ứ ạ ủ ừ ệ
ngôn ng Nữ
1
không quá cao so v i t ng l nh ngôn ng Nớ ừ ệ ữ
0
.
 Sau khi có máy lu n lý hi u c ngôn ng lu n lý Nậ ể đượ ữ ậ
1
, ta có th nh ể đị
ngh a và hi n th c máy lu n lý Nĩ ệ ự ậ
2
theo cách trên và ti p t c n khi ta có ế ụ đế
1 máy lu n lý hi u c ngôn ng Nậ ể đượ ữ
m
r t g n gấ ầ ũi v i con ng i, d dàng ớ ườ ễ
miêu t gi i thu t c a bài toán c n gi i quy t ả ả ậ ủ ầ ả ế

 Nh ng qui trình trên ch a có i m d ng, v i yêu c u ngày càng cao và ư ư để ừ ớ ầ
ki n th c ngày càng nhi u, ng i ta ti p t c nh ngh a nh ng ngôn ng ế ứ ề ườ ế ụ đị ĩ ữ ữ
m i v i t p l nh ngày càng g n gớ ớ ậ ệ ầ ũi h n v i con ng i miêu t gi i ơ ớ ườ để ả ả
thu t càng d dàng, g n nh và trong sáng h n. ậ ễ ọ ẹ ơ
Ch ng 1: Ph ng pháp gi i quy t bài toán b ng máy tính sươ ươ ả ế ằ ố
Các khái ni m c b n v máy tính sệ ơ ả ề ố
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 12
Ch ng 1: Ph ng pháp gi i quy t bài toán b ng máy tính sươ ươ ả ế ằ ố

Ngôn ng máyữ v t lý là lo i ngôn ng th p nh t mà ng i l p trình ậ ạ ữ ấ ấ ườ ậ
bình th ng có th dùng c. Các l nh và tham s c a l nh c ườ ể đượ ệ ố ủ ệ đượ
miêu t b i các s binary (hay hexadecimal - s c miêu t chi ti t ả ở ố ẽ đượ ả ế
trong ch ng 2). ây là lo i ngôn ng mà máy v t lý có th hi u tr c ươ Đ ạ ữ ậ ể ể ự
ti p, nh ng con ng i thì g p nhi u khó kh n trong vi c vi t và b o trì ế ư ườ ặ ề ă ệ ế ả
ch ng trình c p này.ươ ở ấ

Ngôn ng assemblyữ r t g n v i ngôn ng máy, nh ng l nh c b n ấ ầ ớ ữ ữ ệ ơ ả
nh t c a ngôn ng assembly t ng ng v i l nh máy nh ng c ấ ủ ữ ươ ứ ớ ệ ư đượ
bi u di n d i d ng g i nh . Ngoài ra, ng i ta t ng c ng thêm khái ể ễ ướ ạ ợ ớ ườ ă ườ
ni m "l nh macro" nâng s c m nh miêu t gi i thu t.ệ ệ để ứ ạ ả ả ậ

Ngôn ng c p caoữ ấ theo tr ng phái l p trình c u trúc nh Pascal, C, ườ ậ ấ ư
T p l nh c a ngôn ng này khá m nh và g n v i t duy c a ng i ậ ệ ủ ữ ạ ầ ớ ư ủ ườ
bình th ng.ườ

Ngôn ng h ng i t ngữ ướ đố ượ nh C++, Visual Basic, Java, C#, c i ti n ư ả ế
ph ng pháp c u trúc ch ng trình sao cho trong sáng, n nh, d ươ ấ ươ ổ đị ễ

phát tri n và thay th linh ki n.ể ế ệ
Các c p ngôn ng l p trìnhấ độ ữ ậ
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 13
1.2 L ch s phát tri n máy tính sị ử ể ố

Máy tính xu t hi n t r t lâu theo nhu c u buôn bán và trao i ấ ệ ừ ấ ầ đổ
ti n t .ề ệ

Bàn tính tay abacus là d ng s khai c a máy tính.ạ ơ ủ
5 đơn vị
1 đơn vị
Ch ng 1: Ph ng pháp gi i quy t bài toán b ng máy tính sươ ươ ả ế ằ ố
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 14
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 15

Mô t bàn tính:ả
1 . C u t o : Bàn tính là m t khung ch nh t b ng g có m t thanh gi a phân chia ra hai ph n. ấ ạ ộ ữ ậ ằ ỗ ộ ở ữ ầ
thông th ng có 10 c t hay còn g i là gióng. Các th ng gia l n xài lo i nhi u gióng h n. Gióng là ườ ộ ọ ươ ớ ạ ề ơ
m t que tre vót tròn xiên 5 h t g .( quan l i có khi làm b ng x ng ho c ngà voi ) 5 h t này c ộ ạ ổ ạ ằ ươ ặ ạ đượ
chia trên thanh phân chia 4 h t, m i h t là 1 n v và m t h t bên d i là 5 n v .ạ ỗ ạ đơ ị ộ ạ ướ đơ ị
Tóm l i bàn tinh nh 2 hình ch nh t ghép lài t 10 gióng g m 40 h t bên trên và 10 h t bên d i ạ ư ữ ậ ừ ồ ạ ạ ướ

t c là 50 h t.ứ ạ
Tính t ph i qua, các gióng là bách phân, th p phân, n v , ch c , tr m, ngàn, v n ừ ả ậ đơ ị ụ ă ạ
2/ V n hành : Trong ph m vi bài vi t này, mình ch cho b n cách làm toán c ng :ậ ạ ế ỉ ạ ộ
Ban u các h t trên a h t lên trên , h t d i a h t xu ng d .thanh ng n không có h t nào.đầ ạ đư ế ạ ướ đư ế ố ướ ă ạ
Thao tác b ng tay ph i : ngón cái búng h t t d i lên, b n ngón còn l i a h t t trên ằ ả để ạ ừ ướ ố ạ để đư ạ ừ
xu ng.ố
Cách th hi n và c s : S t c là s h t c kéo v thanh phân chia t m g i là gi a nhé : s ể ệ đọ ố ố ứ ố ạ đượ ề ạ ọ ở ữ ố
0 t c là gióng không có h t nào gi a. S 1,2,3 ho c 4 t c là có 1,2,3 ho c 4 t trên a xu ng ứ ạ ở ữ ố ặ ứ ặ ừ đư ố
gi a. S 5 là 1 h t t d i a lên, s 6 là m t h t d i và 1 h t trên s 7,8,9 c ng t ng t .ữ ố ạ ừ ướ đư ố ộ ạ ướ ạ ố ũ ươ ự
Nh v y mu n th hi n 17 ng n m xu (s 17,05) ta làm t ph i qua là 1 h t d i, không h t, 1 ư ậ ố ể ệ đồ ă ố ừ ả ạ ướ ạ
h t d i và 2 h t trên, 1 h t trên.ạ ướ ạ ạ
bây gi c ng v i 5 ng m t nhé ( s 5,10 ) : T ph i qua 5 + 0 thì không thêm h t nào. 0 +1 thì ờ ộ ớ đồ ố ố ừ ả ạ
thêm 1 h t t trên xu ng.ạ ừ ố
n 7+5 m i là r c r i ây : vì không 5 h t nên ta ph i m n bên trái 1 h t t c là 10 b ng cách Đế ớ ắ ố đ đủ ạ ả ượ ạ ứ ằ
cho m t h t bên trái xu ng, vì ch m n 5 nên b n ph i tr lai 5 b ng cách cho 1 h t bên d i ộ ạ ố ỉ ượ ạ ả ả ằ ạ ướ
xu ng.ố
Trong tr ng h p n u m n h t bên trái nh ng không có h t ( vì g p s 9) thì ta m n h t bên ườ ơ ế ượ ạ ư ạ ặ ố ượ ạ
trái n a túc là hàng tr m. c ng làm t ng t ữ ă ũ ươ ự
B n c làm nh v y cho n h t s : K t qu là s h t c p trên và d i thanh phân chia : 22 ng ạ ứ ư ậ đế ế ố ế ả ố ạ ặ ướ đồ
15 xu.
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 16
Các th h máy tính sế ệ ố
Đèn
điện tử
(1945 - 1955)
ENIAC (1946)
18.000 bóng đèn

1500 rờ le
30 tấn
140 KW
Von Neumann (1945)
Bộ nhớ dây trễ, tĩnh
điện. Giấy, phiếu đục
lổ. Băng từ
Transistors
(1955 - 1965)
PDP-8 (1961)
Bộ nhớ xuyến từ.
Băng từ, trống từ,
đĩa từ.
IC
(1965 - 1980)
IBM 360 (1965)
Intel 8080 (1974)
được xem như CPU đầu
tiên được tích hợp trên 1
chip
?
(1980 - ????)
80x86 (1978)

(1642 - 1945)
Blaise Pascal (Pháp-1642)
Herman Hollerith lập IBM
(International Business
Machine) ở Mỹ - 1890
Charles Babbage (Anh-1830)

Ch ng 1: Ph ng pháp gi i quy t bài toán b ng máy tính sươ ươ ả ế ằ ố
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 17
Các máy tính c h cơ ọ

Abacus: Bàn tính g y, là công c tính toán ẩ ụ
ra i s m nh t. Theo nhi u tài li u thì nó đờ ớ ấ ề ệ
c ra i Trung Qu c. đượ đờ ở ố

N m 1642: Pascal ã ch t o ra chi c máy ă đ ế ạ ế
tính c h c u tiên, th c hi n c phép ơ ọ đầ ự ệ đượ
c ng và phép tr b ng cách nh p phím s . ộ ừ ằ ấ ố

N m 1830, Babbage – GS H Cambridge ă Đ
– Anh công b công trình "máy tính sai ố
phân", sau ó ông phát tri n thành máy đ ể
tính a n ng, ti n thân c a máy tính s đ ă ề ủ ố
hi n i ngày nay, máy có th c c ệ đạ ể đọ đượ
l nh t bìa c l và thi hành chúng ệ ừ đụ ỗ
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 18
Th h u tiên (1945 – 1955)ế ệđầ
Máy tính ENIAC
Máy tính ENIAC (Ele ctro nic
Numbe rical Inte grator And Command)
do John Mauchly và Jo hn Pres pe r

Eckert (đại học Pe ns ylvania - Mỹ)
thiết kế và chế tạo , là chiếc máy s ố
hoá điệ n tử đa năng đầu tiê n trên thế
giớ i. Thiết kế vào năm 1943 và hoàn
thành vào năm 1946
ENIAC là 1 chiếc máy tính khổng
lồ vớ i 18.000 bóng đè n chân
không, nặng hơ n 30 tấn, tiêu thụ
lượ ng điện năng khoảng 140Kw
và c hiếm 1 diện tích khoảng 1393
m2. Mặc dù vậy nó làm việc
nhanh hơ n nhiều s o vớ i cac loại
máy tính điện cơ cùng thờ i vớ i
khả năng thực hiện 5000 fép tính
cộng trong 1 giây đồng hồ.
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 19

Máy tính IAS
N m 1946, Giáo s Von Neumann cùng các ng nghi p b t tay thi t k 1 máy ă ư đồ ệ ắ ế ế
tính m i có ch ng trình c l u tr v i tên g i IAS (Institue for Advanced ớ ươ đượ ư ữ ớ ọ
Studies) t i h c vi n nghiên c u cao c p Princeton, M . M c dù mãi n n m ạ ọ ệ ứ ấ ỹ ặ đế ă
1952 máy IAS m i c hoàn t t, nó v n là mô hình cho t t c các máy tính a ớ đượ ấ ẫ ấ ả đ
n ng sau này.ă
C u trúc t ng quát c a máy IAS g m cóấ ổ ủ ồ
+ M t b nh chính l u d li u và ch ng trình.ộ ộ ớ để ư ữ ệ ươ
+ M t n v s h c - lu n lý ALU - Arithmetic and Logic Unit: có kh n ng thao ộ đơ ị ố ọ ậ ả ă
tác trên d liêuj nh phân.ữ ị

+ M t n v i u khi n có nhi m v thông d ch các ch th trong b nh và làm ộ đơ ị đề ể ệ ụ ị ỉ ị ộ ớ
cho chúng c th c thi.đượ ự
+ Thi t b nh p xu t c v n hành b i n v i u khi n.ế ị ậ ấ đượ ậ ở đơ ị đề ể
H u h t các máy tính hi n nay u có chung c u trúc và ch c n ng t ng quát ầ ế ệ đề ấ ứ ă ổ
nh trên. Do v y chúng có tên chung là máy ư ậ Von Neumann.
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 20
Máy tính Von Neumann
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 21
Th h th hai (1958 – 1964) ế ệ ứ
Công ty Bell ã phát minh ra đ transistor vào n m 1947 và do ó th ă đ ế
h th hai c a máy tính c c tr ng b ng s thay th các èn ệ ứ ủ đượ đặ ư ằ ư ế đ
i n t b ng các transistor.Tuy nhiên, n cu i th p niên 50, máy đệ ử ằ đế ố ậ
tính th ng m i dùng transistor m i xu t hi n trên th tr ng. Kích ươ ạ ớ ấ ệ ị ườ
th c máy tính gi m, r ti n h n, tiêu t n n ng l ng ít h n.ướ ả ẻ ề ơ ố ă ượ ơ
Vào th i i m này, m ch in và b nh b ng xuy n t c dùng. ờ để ạ ộ ớ ằ ế ừ đượ
Ngôn ng c p cao xu t hi n (nh FORTRAN n m 1956, COBOL ữ ấ ấ ệ ư ă
n m 1959, ALGOL n m 1960) và h i u hành ki u tu n t ă ă ệ đề ể ầ ự
(Batch Processing) c dùng. Trong h i u hành này, ch ng đượ ệ đề ươ
trình c a ng i dùng th nh t c ch y, xong n ch ng trình ủ ườ ứ ấ đượ ạ đế ươ
c a ng i dùng th hai và c th tiêp t c.ủ ườ ứ ứ ế ụ
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 22

Th h th 3 (1964 – 1971)ế ệ ứ

S phát minh ra m ch tích h p vào n m 1958 ã cách m ng hóa i n t và b t u cho ự ạ ợ ă đ ạ đệ ử ắ đầ
k nguyên vi i n t v i nhi u thành t u r c r . M ch tích h p chính là y u t xác nh ỷ đệ ử ớ ề ự ự ỡ ạ ợ ế ố đị
th h th ba c a máy tính. Trong m c ti p sau ây chúng ta s tìm hi u m t cách ng n ế ệ ứ ủ ụ ế đ ẽ ể ộ ắ
g n v công ngh m ch tích h p. Sau ó, hai thành viên quan tr ng nh t trong các máy ọ ề ệ ạ ợ đ ọ ấ
tính th h th ba, máy IBM System/360 và máy DEC PDP-8ế ệ ứ

Máy IBM System/360
Máy IBM System/360 c IBM a ra vào n m 1964 là h máy tính công nghi p u đượ đư ă ọ ệ đầ
tiên c s n xu t m t cách có k ho ch. Khái ni m h máy tính bao g m các máy tính đượ ả ấ ộ ế ạ ệ ọ ồ
t ng thích nhau là m t khái ni m m i và h t s c thành công. ươ ộ ệ ớ ế ứ
H máy IBM System/360 không nh ng ã quy t nh t ng lai v sau c a IBM mà còn ọ ữ đ ế đị ươ ề ủ
có m t nh h ng sâu s c n toàn b ngành công nghi p máy tính. Nhi u c tr ng ộ ả ưở ắ đế ộ ệ ề đặ ư
c a h máy này ã tr thành tiêu chu n cho các máy tính l n khác. ủ ọ đ ở ẩ ớ
Máy DEC PDP-8
Trong lúc IBM gi i thi u máy System/360 thì DEC cho ra i m t hi n t ng khác trong ớ ệ đờ ộ ệ ượ
ngành công nghi p máy tính. ó là máy PDP-8. Vào lúc m t máy tính c trung c ng òi ệ Đ ộ ỡ ũ đ
h i m t phòng có i u hòa không khí, máy PDP-8 nh có th t trên m t chi c ỏ ộ đề đủ ỏ để ể đặ ộ ế
gh dài v n th ng g p trong phòng thí nghi m ho c k t h p vào trong các thi t b ế ố ườ ặ ệ ặ để ế ợ ế ị
khác.
International Business Machine : IBM
Digital Equipment Corporation : DEC
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 23
IBM System/360
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ

Môn : Tin h cọ
Slide 24
DEC – PDP 8
Khoa Công ngh Thông tinệ
Tr ng H Bách Khoa Tp.HCMườ Đ
Môn : Tin h cọ
Slide 25
Th h th t (1974 – hi n nay)ế ệ ứ ư ệ

n n m 1974, Intel a ra chip 8080, b vi x lý a d ng u Đế ă đư ộ ử đ ụ đầ
tiên c thi t k tr thành CPU c a m t máy vi tính a d ng. đượ ế ế để ở ủ ộ đ ụ
So v i chip 8008, chip 8080 nhanh h n, có t p ch th phong phú ớ ơ ậ ỉ ị
h n và có kh n ng nh a ch l n h n.ơ ả ă đị đị ỉ ớ ơ
C ng trong cùng th i gian ó, các b vi x lý 16 bit ã b t u ũ ờ đ ộ ử đ ắ đầ
c phát tri n. M c dù v y, mãi n cu i nh ng n m 70, các b đượ ể ặ ậ đế ố ữ ă ộ
vi x lý 16 bit a d ng m i xu t hi n trên th tr ng. Sau ó n ử đ ụ ớ ấ ệ ị ườ đ đế
n m 1981, c Bell Lab và Hewlett-packard u ã phát tri n các ă ả đề đ ể
b vi x lý này. ộ ử

×