Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử cao đẳng đại học Đề số 7 - Bộ 16 đề thi Vật lý pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.99 KB, 5 trang )

Download Ti liu thi min phớ



1

THI TH VO I HC, CAO NG

Mụn thi: VT L
007


( thi cú 05 trang)

Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao )

01. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H
= 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tng điện áp thờm 1kV B. tăng điện áp lên đến 8kV
C. tng in ỏp thờm 4kv D. tăng điện áp lên đến 4kV
02. iu no sau õy l sai khi núi v nng lng trong dao ng iu hũa ca con lc lũ xo?
A. C nng l mt hm s cos theo thi gian vi tn s bng tn s dao ng ca con lc
B. C nng ca con lc t l vi bỡnh phng ca biờn dao ng
C. Cú s chuyn húa qua li gia ng nng v th nng
D. C nng t l vi bỡnh phng ca tn s dao ng
03. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O
1
và O
2
trên mặt nớc hai nguồn sóng
cùng biên độ, cùng pha. Biết O


1
O
2
= 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi
bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O
1
O
2
là 2,8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là bao
nhiêu?
A. v = 0,4m/s. B. v = 0,8m/s. C. v = 0,2m/s. D. v = 0,1m/s.
04. Một vật rắn khối lợng 1,5kg có thể quay quanh một trục nằm ngang. Dới tác dụng của trọng lực, vật
dao động nhỏ với chu kỳ 0,5s. Khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của vật là 10cm, lấy g = 10m/s
2
. Mômen
quán tính của vật đối với trục quay đó là
A. I = 94,9.10
-3
kgm
2
B.
I = 18,9.10
-3
kgm
2
C.
I = 59,6.10
-3
kgm
2

D.
I = 9,49.10
-3
kgm
2
05.

Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phóng xạ là hiện tợng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. Phóng xạ là hiện tợng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.
C. Phóng xạ là hiện tợng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân
khác.
D. Phóng xạ là hiện tợng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia , , .
06. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất. Ngời ta đa đồng hồ từ mặt đất lên độ cao h =
5km, bán kính Trái đất là R = 6400km (coi nhiệt độ không đổi). Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy
A. nhanh 68s B. chậm 34s C. chậm 68s D. nhanh 34s
07.
210
84
Po
l cht phúng x

. Ban u mt mu cht Po tinh khit cú khi lng 2mg. Sau 414 ngy t l
gia s ht nhõn Po v Pb trong mu ú bng 1:7. Chu k bỏn ró ca Po bng bao nhiờu
A. 69 ngy B. 138 ngy C. 276 ngy D. 13,8 ngy
08. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định khi
A. chiều dài của dây bằng số nguyên lần nửa bớc sóng
B. bớc sóng bằng một số lẻ lần chiều dài của dây
C. chiều dài của dây bằng một phần t buớc sóng
D. buớc sóng gấp ba chiều dài của dây

09. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa đợc hứng trên
màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có buớc sóng , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo đ-
uợc là 4mm. Bớc sóng của ánh sáng đó là
A. = 0,50 àm B. = 0,60 àm C. = 0,55 àm D. = 0,40 àm
10. Chn cõu sai khi núi v mụmen lc tỏc dng lờn vt rn quay quanh mt trc c nh
A. Du ca mụmen lc luụn cựng du vi gia tc gúc m mụmen lc truyn cho vt rn
B. Mụmen lc c trng cho tỏc dng lm quay vt rn quay quanh mt trc
C. Mụmen lc khụng cú tỏc dng lm quay vt rn quanh mt trc khi ng tỏc dng ca lc ct trc quay
hoc song song vi trc quay ny.
D. Nu mụmen lc dng lm cho vt rn quay nhanh lờn, v õm lm cho vt rn quay chm li
11. Phỏt biu no sai v vt rn quay quanh mt trc c nh?
A. gia tc ton phn hng v tõm qu o
Download Ti liu thi min phớ



2

B. Qu o ca cỏc im trờn vt rn l cỏc ng trũn cú tõm nm trờn trc quay
C. Mi im trờn vt rn cú cựng gia tc gúc ti mi thi im.
D. Mi im trờn vt rn cú cựng tc gúc ti mi thi im
12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai cách nhau 3mm đuợc chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có buớc sóng 0,60àm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nuớc có
chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i = 0,3m B. i = 0,4m C. i = 0,4mm D. i = 0,3mm
13. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Buớc sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra đuợc hiện tuợng quang điện.
B. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C. Bớc sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra đuợc hiện tuợng quang điện.
D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.

14. Mt on mch xoay chiu gm mt in tr thun R = 100 () mt cun cm thun L = 2/ (H) v
mt t in C = 10
-4
/ F ni tip. Mc mch vo hiu in th xoay chiu u = 2002 cos100t (v). Biu thc hiu
in th gia hai u cun cm l:
A. U
L
= 400cos(100t - /4 ) B. U
L
= 400cos(100t + 4 )
C. U
L
= 400cos(100t + 3/4 ) D. U
L
= 400cos(100t - 3/4 )
15. Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đờng tròn làm chất
điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi = 2,5rad/s
2
. Bán kính đuờng tròn là 40cm thì khối luợng của chất
điểm là:
A. m = 0,6 kg B. m = 1,5 kg C. m = 0,8 kg D. m = 1,2 kg
16. t vo hai u on mch in xoay chiu RLC ni tip mt in ỏp xoay chiu cú biu thc u =
100
2
cos(100t) (V). Bit R = 100

, L =
1

H, C =

4
10
2


(F). hiu in th gia hai u mch nhanh pha
hn
2

so vi hiu in th gia hai bn t thỡ ngi ta phi ghộp vi t C mt t C' vi:
A. C' =
4
10
2


(F), ghộp ni tip vi C B. C' =
4
10
2


(F), ghộp song song vi C.
C. C' =
4
10


(F), ghộp song song vi C D. C' =
4

10


(F), ghộp ni tip vi C
17. Cụng thc no di õy khụng phi l cụng thc tớnh phúng x?
A. H
(t)
=
( )
t
dN
dt
B. H
(t)
=N
(t) C.
H
(t)
=- D. H
(t)
=H
0
2
t
T


18. Chọn câu đúng:
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng

C. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trờng quay
D. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay của rôto trong 1s
19. . Nguời ta dùng một laze hoạt động dới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất chùm là P =
10W. Đuờng kính của chùm sáng là d = 1mm, bề dày tấm thép là e = 2mm. Nhiệt độ ban đầu là t
1
= 30
0
C. Khối
lợng riêng của thép là: D = 7800kg/m
3
; nhiệt dung riêng của thép là: c = 4481J/kg.độ; Nhiệt nóng chảy của thép:
L = 270KJ/Kg; điểm nóng chảy của thép là T = 1535
0
C. Thời gian tối thiểu để khoan là:
A. . 2,12s B. 2,275s C. 2,15s D. 1,16s
20. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó "to".
B. Âm "to" hay "nhỏ" phụ thuộc vào mức cuờng độ âm và tần số âm
C. Âm có cuờng độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó "to".
D. Âm có cuờng độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó "bé".
(

)

t

dN

dt


Download Ti liu thi min phớ



3

21. Một bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút lên
360vòng/phút. Gia tốc huớng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc đuợc 2s là

A. 157,8 m/s
2
B
.
183,6 m/s
2
C.

196,5 m/s
2
D.

162,7 m/s
2
22.

Cho một sóng ngang có phuơng trình sóng là
4cos 2 ( )
5
x
u t mm


= +

, trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. v = - 5cm/s B. v = 5cm/s C. v = - 5m/s D. v = 5m/s
23. (I) Dao ng cng bc cú tn s bng tn s ca lc ngoi; (II) Vỡ tn s ca lc ngoi cng l tn s
dao ng t do ca h. Chn:
A. Hai phỏt biu u ỳng, cú liờn quan B. Hai phỏt biu u ỳng, khụng liờn quan
C. Phỏt biu 1 sai, phỏt biu 2 ỳng D. Phỏt biu 1 ỳng, phỏt biu 2 sai
24. Tính chất quan trọng nhất và đợc ứng dụng rộng ri nhất của tia X là gì?
A. Làm đen kính ảnh B. Khả năng đâm xuyên mạnh
C. Kích thích tính phát quang của một số chất D. Hủy diệt tế bào
25. Dựng p cú ng nng
1
K
bn vo ht nhõn
9
4
Be
ng yờn gõy ra phn ng:
9 6
4 3
p Be Li

+ +
. Phn
ng ny ta ra nng lng bng
2,125
Q MeV

=
. Ht nhõn
6
3
Li
v ht

bay ra vi cỏc ng nng ln lt
bng
2
4
K MeV
=
v
3
3,575
K MeV
=
. Tớnh gúc gia cỏc hng chuyn ng ca ht

v ht p (ly gn
ỳng khi lng cỏc ht nhõn, tớnh theo n v u, bng s khi). Cho
2
1 931,5 /
u MeV c
=

A.
0
90

B.
0
75
C.
0
45
D.
0
120

26. Ngi quan sỏt ng h ỳng yờn c 50 phỳt, cng thi gian ú ngi quan sỏt chuyn ng vi vn
tc v = 0,8c s thy thi gian ng h ch l :
A. 40 phỳt B. 30 phỳt C. 25 phỳt D. 20 phỳt
27. Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dới đây?
A. Dựa vào sự tái hợp giữa êléctron và lỗ trống. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. D. Sử dụng buồng cộng huởng.
28. Mt mch in xoay chiu RLC khụng phõn nhỏnh cú R=100

, C=

4
10

F, cun dõy thun cm cú
t cm thay i c. t vo hai u on mch mt hiu in th xoay chiu cú biu thc
)
4
100(2200



+= tSinu
AB
. Thay i giỏ tr ca L hiu in th hiu dng gia hai u cun dõy t giỏ
tr cc i. Giỏ tr ca L v U
Lmax
nhn cp giỏ tr no sau õy:
A.
H

2
1
,200V B.
H

2
,200
2
V C.
H

1
,100V D.
H

1
,200V
29. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại
một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30cm, d

2
= 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đ-
uờng trung trực có 2 dy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nuớc là bao nhiêu?
A. v = 24m/s. B. v = 24cm/s C. v = 36m/s D. v = 36cm/s
30. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dới đây
A. Lực tuơng tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử. B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
C. Hình dạng quỹ đạo của các electron . D. Trạng thái có năng luợng ổn định.
31. Mt ht cú ng nng bng nng lng ngh ca nú. Vn tc ca ht ú l:
A. 2,6.10
8
m/s. B. 2.10
8
m/s. C. 2,5.10
8
m/s D. 2,8.10
8
m/s.
32. Ngời ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà B. Tăng thêm điện trở của mạch dao động
C. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều D. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều
không đổi
Download Ti liu thi min phớ


4

33. Một chất điểm dao động điều hoà có phơng trình dao động x = 4cos(4t)cm. Thời gian chất điểm đi đuợc
qung đờng 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. t = 0,750s B. t = 0,375s C. t = 0,185s D. t = 0,167s
34. Trong thí nghiệm với con lắc đơn, khi thay quả nặng 50g bằng quả nặng 20g thì:

A. Tần số của nó hầu nh không đổi B. chu kỳ của nó tăng lên rõ rệt
C. Chu kỳ của nó giảm đi rõ rệt D. Tần số của nó giảm đi nhiều
35. Chn cõu sai? i vi vt rn quay khụng u, mt im M trờn vt rn cú:
A. gia tc hng tõm c trng cho bin i vn tc di v phng.
B. gia tc tip tuyn c trng cho bin i vn tc di v ln.
C. gia tc phỏp tuyn cng ln khi im M cng di li gn trc quay
D. tc di bin i nhanh khi im M cng di xa trc quay.
36. Chọn câu sai
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó.
C. Khi vật hấp thụ năng luợng dới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
D. Các vật phát quang cho một quang phổ nh nhau.
37. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng 0,330àm. Để triệt tiêu
dòng quang điện cần một hiệu điện thế hm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng
làm catôt là
A. 0,440àm B. 0,385àm C. 0,521àm D. 0,442àm
38. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1àF, ban đầu đợc tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó
cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng luợng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động
đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A. W = 5kJ B. W = 10kJ C. W = 5mJ D. W = 10mJ
39. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ truờng?
A. Điện trờng trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ truờng giống từ trờng của một nam châm hình chữ U
B. Sự biến thiên của điện truờng giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ truờng giống từ truờng đuợc sinh ra
bởi dòng điện trong dây dẫn nối với tụ
C. Dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn, nhng nguợc
chiều
D. Dòng điện dịch là dòng chuyển động có hớng của các điện tích trong lòng tụ điện
40. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ
không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U
max

. Giá trị cực đại của cuờng độ dòng điện
trong mạch là:
A.
L
C
UI
maxmax
=
B.
LC
U
I
max
max
=
C.
C
L
UI
maxmax
=
D.
LCUI
maxmax
=

41. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100, hệ số tự cảm
)(
1
HL


=
mắc nối tiếp với tụ
điện
)(
2
10
4
FC


=
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100t)V. Biểu thức điện áp
tức thời giữa hai đầu cuộn dây là
A. u
d
= 200cos(100t +
2

)V. B. u
d
= 200cos(100t -
4

)V
C. u
d
= 200cos(100t)V D. u
d
= 200cos(100t +

4

) V
42. Mch ủin R,L,C ni tip, hiu ủin th hai ủu mch u = 120
2
sin

t(V) v

cú th thay ủi ủc.
Tớnh hiu ủin th hiu dng 2 ủu R khi biu thc dũng ủin cú dng
)
2
cos(
0


=
tIi
:
Download Ti liu thi min phớ


5

A. 240(V) B. 60
2
(V) C. 120
2
(V) D. 120(V)

43. Cho phản ứng hạt nhân
nPAl
++
30
15
27
13

, khối lợng của các hạt nhân là m

= 4,0015u, m
Al
=
26,97435u, m
P
= 29,97005u, m
n
= 1,008670u, 1u = 931Mev/c
2
. Năng lợng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào
là bao nhiêu?
A. Thu vào 2,67197MeV. B. Thu vào 2,67197.10
-13
J.
C. Toả ra 4,275152.10
-13
J. D. Toả ra 4,275152MeV.
44. Một dây thép AB dài 60cm , hai đầu đuợc gắn cố định, đuợc kích thích cho dao động bằng một nam
châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tôc độ truyền
sóng trên dây là

A. 20m/s B. 18 m/s C. 30m/s D. . 24 m/s
45. Mt t ủin cú C = 1àF ủc tớch ủin ủn hiu ủin th cc ủi U
0
. Sau ủú cho t phúng ủin qua 1
cun dõy thun cm cú L = 9 mH . Coi
2
= 10. hiu ủin th trờn t ủin bng na giỏ tr cc ủi thỡ khong
thi gian ngn nht k t thi ủim ni t vi cun dõy l?
A. t = 10
- 4
s B. t = 10
- 2
s C. t = 10
- 3
s D. t = 10
- 5
s
46. Dòng quang điện đạt đến giá trị bo hòa khi
A. Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt đuợc chiếu sáng đều quay trở về đuợc catôt.
B. Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt đuợc chiếu sáng đều đi về đợc anôt trong cựng thi gian ủú.
C. Số electron đi về đợc catôt không đổi theo thời gian.
D. Có sự cân bằng giữa số electron bật ra từ catôt và số electron bị hút quay trở lại catôt.
47. Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 12kgm
2
. Đĩa chịu một mômen lực không
đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là
A. 52rad/s B. 20rad/s C. 44rad/s D. 36rad/s
48. Trong phúng x
+
ht prụtụn bin ủi theo phng trỡnh no di ủõy :

A. n p + e
+
B
.
p n + e
+
+

C. p n + e
+
D
.
n p + e
+
+


49. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phuơng, theo các phơng trình:
cmtx )sin(4
1

+=

cmtx
)
3
2
cos(34
2



+=
. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A. = /6(rad) B. = (rad) C. = 0(rad) D. = /2(rad)
50. Mt dũng ủin xoay chiu cú cng ủ tc thi i = I
o
cos(t + ). Cho dũng ủin ủi qua ủin tr R = 50
thỡ nhit lng ta ra trong thi gian 6 phỳt 58 giõy lm nhit ủ ca 1 lớt nc tng 20
o
C. Nhit dung riờng ca
nc l C = 4180 J/kgủ. Tớnh I
o
?
A. 2 A B. 22 A C. 4 A D. 2 A



Ht

×