Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Chương 5: Cơ bản về khuếch đại thuật toán doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.11 KB, 12 trang )


32

V
D
V
i
R
R
2
V
o
V
+
+
V
-
-
a
V
D

V
N
=V
-

V
D



a

I
N
=0

aV
d
V
o

V
p
=V
+

Chương 5 : CƠ BẢN VỀ KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN

I) KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG
:





I
p=0




II) CÁC CẤU HÌNH KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN CƠ BẢN
:


 Khuếch đại không đảo :


v
-
V
+
I
I
1
2
< <
Vo
+
-
Vi
R2
R1










=⇒=⇒∞=
==⇒∞=
−+
)2(0
)1(
21
IIiZ
VVVA
di
iOL

I
2
=
22
0
R
VV
R
VV
io

=


(3) ; I
1
=
11

R
V
R
V
i
=

(4)
Từ 2 :
12
R
V
R
VV
iio
=

(5)


)
11
(
122
RR
V
R
V
i
o

+=
(6)
Vi
Vo
+
-

i
V
R
R
)1(
1
2
+

A
OL
= a =

=
d
o
V
V
(1)

V
d
= V

+
- V
-
= 0


V
+
= V
-
(2)
Z
i
= r
d
=

=
d
d
i
V
(3)

i
d
= i
N
=i
P

= 0 (4)
Z
o
= r
0
= 0 (5)


33

V
L

21
0
0
IIiZ
VVA
di
oL
=⇒=⇒∞=
==⇒∞=
−+

(1)

(2)

)4()3(
2121

R
V
R
V
R
VV
R
VV
oioi
−=⇒

=






io
V
R
R
V )1(
1
2
+=
(7)

1
2

1
R
R
V
V
A
i
o
vf
+==
(8)

L
V
V
+
-
+
-
Vs
R
Rs


Hay từ (8) cho R
2
=0 ta có A
vf
=1; khi mạch KDTT không lý tưởng
ta có :


)
1
(1
1
)1(
1
2
1
2
a
R
R
R
R
A
vf
+
+
+=
(9)
2. Bộ khuếch đại đảo :
I
1
I
2
V
V
-
M

=R1//R
2
Vo
+
-
Vi
R
R1
R2

A
vf+=
1
2
R
R
V
V
i
o
−=
(5) R
M
=R
1
//R
2
(6) để cân bằng một chiều
Khi bộ KDTT không lý tưởng ta có :













+
+
−=
a
R
R
R
R
A
vf
1
2
1
1
1
.
1
2
(7)

3.Bộ khuếch đại tổng
:
A
oL
=


V
+
=V
-
(1)

Mặt khác : V
+
=V
s
(20
V
-
= V
L
(3)
Do đó V
s
=V
L
1==⇒
s
L

vf
V
V
A

(4)

34

A
oL
= 0==⇒∞
−+
VV (1)
Z
i
=
fd
IIIIi =++⇒=⇒∞
321
0
(2)
f
o
R
V
R
V
R
V

R
V
−=++
3
3
2
2
1
1
(3)








++=−
3
3
2
2
1
1
R
V
R
V
R

V
RV
fo
(4)
I
f
=R1//R2//R3//
Rf
M
I1
I2
I3
>
>
>
Rf
R
Vo
R2
R1
R3
V3
V2
V1

+Nếu R
1
=R
2
=R

3
=3R
f
từ 4 ta có :
3
321
VVV
Vo
++
=−
(6) : Bộ khuếch đại lấy trung bình

4. Khuếch đại vi sai (khuếch đại trừ) :

I
4
>
>
>
I1
I2
I
3
Vo
V2
V1
R4
R3
R2
R1










++−=⇒








++−=
−−
1
2
1
1
2
211
1
2
1
11

R
R
VV
R
R
V
RR
V
R
V
R
V
o
o
(5)
2
34
4
433
2
43
2
V
RR
R
V
R
V
R
V

R
V
R
V
R
VV
+
=⇒+=⇒=

+
+++
+
(6)
Từ(1 thay 6 vào 5 ta được :
2
21
1
43
4
1
1
2
.
V
RR
R
RR
R
V
R

R
Vo
++
+−=
(7)

Nếu R
1
=R
2
=R
3
=R
4
hoặc R
1
=R
2
;R
3
=R
4
ta có V
o
=V
2
-V
1
(8)-> gọi là mạch
vi sai hay là bộ trừ.

)4(:)2(
)3(
)2(
0
)1(
21
1
43
21
R
VV
R
VV
II
II
iZ
VVA
o
di
oL

=










=
=
→=→∞=
=⇒∞=


−+


35

)4(
0
)3(
)()0(
)2(0
)1(0
R
V
R
V
R
VV
I
dt
tdV
C
dt
Vd

C
dt
dV
CI
IIiZ
VVA
ooo
c
iic
c
Rcdi
oL
−=

=

=
=

==
=⇒=→∞=
==→∞=

−+

)4(
)3(
)0(
)2(0
)1(0

R
V
VV
R
VV
I
dt
dV
C
dt
Vd
C
dt
dV
CI
IIidZi
VVA
i
i
i
R
ooc
C
cR
oL
=−=

=
−=


==
=⇒=→∞=
==→∞=


−+


Bộ khuếch đại trừ có thể có nhiều đầu vào, phương pháp tìm V
o
theo
các điện áp đầu vào tương tự như trên.

5.Bộ vi phân
:

>
I
R
>
I
c
>
i
d
V
V+
-
C
Vi

Vo
R

(2)
)6(
)(
)5(
)(
dt
tdV
RCV
R
V
dt
tdVi
C
i
o
o
−=⇒−=⇒

Nếu RC=1 ta có :
)7(
)(
dt
tdV
V
i
o
−=


6.Bộ tích phân
:

c
R
-
+V
V
d
i
>
I
>
I
>
R
Vo
Vi
C

(2)
⇒−=⇒−=⇒ )6()5(
RC
V
dt
dV
dt
dV
C

R
V
iooi
tích phân cả 2 vế

t
0

ta có
dtV
RC
Vo
i

−=
1
(7); Nếu RC=1

−=⇒ dtVV
io
(8)


36

A
oL
=



V
+
=V
-
=0 (1)
Z
i
=
Rid
Iii =⇒=⇒∞
0
(2)
R
V
R
V
R
VV
I
ooo
R
−=

=

=

0
(3)
2

RiV
R
V
i
io
o
i
−=⇒−−=⇒
)4(
(5)
Hình 6_1 Bộ biến đổi I_V cơ bản

0==⇒∞=
−+
VVA
oL
(1)



+=
=
⇒=⇒∞=
)3(
)2(
0
21
III
ii
iZ

R
Ri
di

1,2
)4(
11
R
V
R
VV
Ii
Ri
−=

−==⇒



Chương 6 :
Mạch Khuếch Đại Thuật Toán
Với Hối Tiếp Điện Trở
I.
Bộ biến đổi từ dòng sang áp :

i
i
R
V
V

-
+
i
d
>
Vo
i
R

V
1
i
i
R
V
V
-
+
d
>
>
1
2
I
I
I
R2
R1
Vo
i

R


V
1
=-i
i
.R(5) Từ 3 :
2
1
1
11
R
VV
R
V
R
V
o

+=−
(6)










++=⇒++= 1)7(
1
22
1
2
1
1
11
2
R
R
R
R
VV
R
V
R
V
R
V
R
V
o
o
(8)

V
o
=-kRi

i
(8) với
R
R
R
R
k
2
1
2
1 ++=
(9)
Bộ biến đổi dòng sang áp được dùng làm bộ tách sóng quang


37

Tải

)3(2,1
)2(0
)1(
R
V
R
V
Ii
IiiZ
VVVA
i

o
odi
ioL
===⇒
=⇒=⇒∞=
==⇒∞=

−+

)4()3(
V
1,2
)2(0
)1(0
i
o
i
o
odi
oL
i
R
V
i
R
V
iIiZ
VVA
=⇒=
−−


=⇒=⇒∞=
==⇒∞=
−+

)5)(
11
(
)4(
)3(
)2(
0
)1(
2121
21
21
243
RR
V
R
V
R
V
i
i
R
VV
R
VV
iII

III
iZ
VVA
oi
o
o
oi
o
di
oL
+−+=
=

+




=+
≈=
⇒=→∞=
=⇒∞=
+
−+
−+

II. Bộ biến đổi áp sang dòng:
V
+
i

V
-
d
I
<
<
i
o
+
-
Vi
Vo
R

tải
i
V
V
-
+
d
I
i
>
o
>
+
-
Vi
Vo

R


Các bộ biến đổi tải nối đất :
tải
V
L
+
-
i
V
V
-
+
d
I
I
I
1
i
>
o
>
3
4
2
I
>
R2
R4

R1
+
-
Vi
Vo
R3

Mặt khác từ (2) :
)7)(
11
()6(
43443
RR
V
R
V
R
VV
R
V
oo
+=⇒

=−





38


Khuếch đại thuật toán có đặc tính
truyền đạt của khuếch đại dòng :


L
o
io
V
R
Aii
1
−=

Tải

)7(
43
4
o
V
RR
R
V
+
=⇒

Thay vào (5) do V
+
=V

- :
21
21
43
4
21
.
.
.
RR
RR
RR
RV
R
V
R
V
i
ooi
o
+
+
−+=

Khi các điện trở tạo thành mạch cầu :
)9(
4
2
3
1

R
R
R
R
=
ta có ;
R
V
RR
R
R
R
V
R
V
R
V
i
iooi
o
=








+









+
−+=
21
2
3
4
2
1
1
1
(10)
Nghóa là mạch trở thành nguồn dòng có ngõ ra độc lập với V
o

III. Khuếch đại dòng
:
I
1
V
o
>
I

2
>
o
i
+
-
V
V
i
i
R1
R2
Để i
o
độc lập với V
L
thì R
o




Khuếch đại dòng thả nổi
)2(
)1(0
12
IiIiZ
VVA
oii
oL

+==⇒∞=
==⇒∞=
−+



39

)4(
)3(
)2(
0
)1(
1
2
s
L
s
Rs
L
Rss
di
LoL
R
V
R
V
i
ii
iii

iZ
VVVA
==



=
+=
⇒=⇒∞=
==⇒∞=

−+


Một mặt :
)4();3(
1
1
2
2
R
V
I
R
V
R
VV
Ii
o
c

oo
i
=−=

==


)5(1
1
2
1
2
12








+=+=−=⇒
R
R
i
R
Ri
iIIi
i
i

io

Hệ số khuếch đại dòng ;








+==
1
2
1
R
R
i
i
A
i
o
i
(6) (Khi R
o
=

)
V
L

Khuếch đại dòng tải nối đất
tải
s
V
oA
>
>
i
2
i
d
>
i
1
>
i
O
R2
R1
Rs
i

2,3 : i
2
= i
s
- i
Rs
= i
s

-
s
L
R
V
(5)
Mặt khác : V
oA
=V
-

- R
2
i
2
= V
L
- R
2
(i
s
-
s
L
R
V
) (6)
Từ 3 : i
1
=i

o
=
)8()7(
1
1
LooA
LoA
VRiV
R
VV
+=⇒


Từ 6,8 ta có : V
L
-R
2
(i
s
-
s
L
R
V
)= i
o
R
1
+V
L

(9)
)10(
1
2
1
2
o
L
sL
S
so
R
V
AiV
RR
R
i
R
R
i +=+−=


40

Do khuếch
đại thuật toán lý
tưởng ta có :
∞=∞=
ioL
ZA ,







==
==

−+
−+
)2(
)1(
222
111
VVV
VVV

do đó :

)3(
21
G
G
R
VV
I

=


Với
)12(&)11(
2
1
1
2
sO
R
R
R
R
R
R
A =−=

IV. Khuếch đại instrumentation(KĐIA)
Là bộ khuếch đại có các đặc điểm sau :
 Trở kháng vào rất lớn (Z
i


)
 Trở kháng ra rất bé (
0→
o
Z
)
 Độ lợi chính xác ổn đònh, tiêu biểucho các tầm từù 1V/V đến 10
3


V/V
 Tỉ số nén đồng pha rất cao

1. KĐIA 3 opamp

+
-
> >
>>
I
I
I
I
V
V
+
-
V
V
+
-
1
2
1 2
1
2
''
2
1
V

o
1
2
V
V
V
1
2
o
OA1
OA2
OA3
Vo
+
-
V1
+
-
V2
R2
R1
R2R1
R3
RG
R3

V
o1
-V
o2ø

=(R
3
+ R
G
+ R
3
).
)4(
)(
21
G
R
VV


)5)()(
2
1(
21
3
201
VV
R
R
VV
G
o
−+=−⇒



)6(21
3
21
21
G
Oo
I
R
R
VV
VV
A +=


=⇒
Do :
)7(
333
−+
=⇒∞= VVA
oL



=
=
⇒⇒∞=
=
)9(
)8(

0
'
2
'
1
21
3
II
II
iZ
di


41

Vì OA
1
là khuếch đại không đảo
nên )1()1(
1
4
3
3
V
R
R
V +=

 OA
2

lý tưởng nên





=⇒=⇒∞=
==⇒∞=
−+
)3(0
)2(
212
2222
IIiZ
VVVA

oL

TừØ (8) :
)11()10(
2
3
1
3
1
21
2
3
1
31

R
V
R
V
R
RV
V
R
VV
R
VV
o
o
Oo
−−−−
++−=⇒

=


Từ (9) :
)13()12(
2
3
1
3
1
2
2
3

1
32
R
V
R
V
R
V
R
V
R
VV
oo
++++
+=⇒=


)14(
2
21
2
3 O
V
RR
R
V
+
=
+
Thay vào (11) ta có :

)15)((
12
1
2
21
21
2
12
2
1
1
2
ooooo
VV
R
R
RR
RR
V
RR
R
V
R
R
V −=
+
+
+−=

)16(

1
2
12
R
R
VV
V
A
oo
o
=

=⇒
ΙΙ

1
2
3
1212
12
12
)21(
R
R
R
R
AA
VV
V
VV

VV
VV
V
A
Goo
oooo
+==
−−

=

=
ΙΙΙ
(17)
2. KD IA 2 OP-AMP


=R1
=R2
OA2
OA1
>
I1
I2
>
V3
+
-
V1
R4

R3
R2
+
-
V2
R1
Vo


Từ 3 :
)5()4(
2
2
1
2
1
3
22
12
1
23
R
V
R
V
R
V
R
V
R

VV
R
VV
oo
++−=

=

−−

2
1
2
1
4
3
1
2
)1()1( V
R
R
V
R
R
R
R
V
o
+++−=⇒


)6)(
1
1
)(1(
1
2
1
4
3
2
1
2
V
R
R
R
R
V
R
R
+
+
−+=


42

)1(1
2
1

2
G
R
R
R
R
A ++=

với V
o
=A(V
2
-V
1
) (2)

Nếu
2
1
4
3
11
R
R
R
R
+=+
hay
)7(
2

1
4
3
R
R
R
R
=
Ta có :
( )
)8(1
12
1
2
VV
R
R
V
o









+=


Để điều chỉnh độ lợi A
n
thêm vào R
G
vào mạch trên :
OA2
OA1
>
I1
I2
>
V3
R2
R1
RG
+
-
V1
R2
+
-
V2
R1
Vo

V. Khuếch đại cầu cảm biến :











Từ hình vẽ ta có :
V
1
=
REF
V
RR
R
.
)1(
)1(
1
σ
σ
++
+
=
=
σ
σ









+++
+
+
11
1
12
R
R
R
R
V
V
RR
R
REF
REF
(1)
V
REF

v
o

V
1
R


R
1
R(1+
σ
)

R
1
V
2
sense

R
G
Reference


43

V
2
=
REF
V
RR
R
.
1
+

(2)
Suy ra : V
0
= A(V
1
– V
2
) = A.V
REF
.
)1(11
1
1
σ
σ
+








+++
R
R
R
R
(3)

×