Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Phương pháp giải chuyên đề PH potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.22 KB, 6 trang )

GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968

-húa.vn Húa hc l Cuc sng
1
ph-ơng pháp giải chuyên đề pH
I. cơ sở lý thuyết.
1. Nếu biểu diễn nồng độ mol/lít của H
+
bằng hệ thức [H
+
] = 10
-a
(mol/lít) thì giá trị a đ-ợc xem
là pH của dung dịch.
Nên pH = a =- lg[H
+
], hay [H
+
] = 10
-pH
từ đó suy ra pH.
2. Nếu biểu diễn nồng độ mol/lít của
OH

bằng hệ thức [
OH

] = 10
-b
(mol/lít) thì giá trị b đ-ợc
xem là pOH của dung dịch.


Nên pOH = b =- lg[
OH

], hay [
OH

] = 10
-pOH
từ đó suy ra pOH.
3. Nếu pH = 7 ứng với dung c dịch môi tr-ờng trung hoà
- Nếu pH < 7 ứng với dung dịch môi tr-ờng axít
- Nếu pH > 7 ứng với dung dịch môi tr-ờng bazơ
4. Tính số ion: [H
+
]. [
OH

] = 10
-14
pH + pOH = 14
5. Nếu dung dịch axít yếu (hoặc bazơ yếu) có thể sẽ dựa vào hằng số phân li axit Ka (hoặc hằng
số phân ly bazơ Kb) hay độ điện ly .

C
C

chất phân ly
ho tan



6. Mối liên hệ giữa hằng số điện ly K và độ điện ly
Ví dụ: Một hỗn hợp AB điện ly yếu có nồng độ ban đầu là (mol/lít, độ điện ly ).
Ph-ơng trình điện ly: C - C = (1 - ).C
Suy ra:
2
C .C C.
KK
C ) 1




7. Nếu tính thể tích n-ớc cần thêm vào V lít dung dịch axit có pH=a để đợc dung dịch mới có
pH=b (b>a) thì ta áp dụng công thức tính nhanh.
2
b a pH
sau truoc truoc
pH
H O truoc
V 10 .V 10 V
V (10 1).V





8. Nếu tính thể tích n-ớc cần thêm vào V lít dung dịch axit có pH=a để đợc dung dịch mới có
pH=b (b<a) thì ta áp dụng công thức tính nhanh.
2
a b pH

sau truoc truoc
pH
H O truoc
V 10 .V 10 V
V (10 1).V





II. Bài toán áp dụng:
Bài toán 1: (Trích đề thi tuyển sinh đại học ĐH CĐ Khối A 2008).
Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M đ-ợc 2 Vml dung dịch
Y . Dung dịch Y có pH là:
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Bài giải:
Ph-ơng trình phản ứng:
NaOH + HCl NaCl + H
2
O

2
33
OH H H O
0,01 0,03V
V(mol) (mol)
10 10




GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968

-húa.vn Húa hc l Cuc sng
2

2
3 3 3
H
0,02V 0,02V 2.V
n (mol) [H ] : 0,01 10 (mol/lit)
10 10 10



(d)

pH = 2 B đúng
Chú ý:
Để đơn giản hoá bài toán ta chọn V = 1 lít
2
H
0,02
n 0,03 0,01 0,02(mol) [H ] 0,01 10 (mol/lit)
2



(d)
pH = 2 B đúng
Bài toán 2: (Trích đề thi tuyển sinh đại học ĐH CĐ Khối B 2007).

Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch (gồm H
2
SO
4

0,0375 M và HCl 0,0125 M) thu đ-ợc dung dịch X, giá trị pH của dung dịch X là:
A: 1 B: 2 C: 6 D: 7
Bài giải:

2
2
Ba(OH)
Ba(OH) NaOH
OH
NaOH
n 0,01mol
n 2.n n 0,03(mol)
n 0,01mol












24
24
HCl
HCl H SO
H
H SO
n 0,05mol
n n 2.n 0,035(mol)
n 0,015mol










Khi trộn xẫy ra phản ứng trung hoà dạng iôn là:
+-
2
H + OH H O
0,03 0,03


H
n


(d-)
= 0,035 - 0,03 = 0,005 (mol)
0,005
[H ] 0,01
0,1 0,4




[H
+
] = 0,01 = 10
-2
(mol/lít) pH = 2 B đúng
Bài toán 3: (Trích đề thi tuyển sinh đại học ĐH CĐ Khối A 2007)
Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1 M và axit H
2
SO
4

0,5 M thu đ-ợc 5,32 lít H
2
(ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có
pH là:
A: 1 B: 2 C: 6 D: 7
Bài giải:

(X)
24
H (HCl)

H
H (H SO )
n 0,25.1 0,25(mol)
n 0,25 0,25 0,5mol
n 0,25.0,5.2 0,25(mol)












2H
+
+ 2e H
2

0,475mol 0,2375(mol)
2
H
5,32
n 0,2375(mol)
22,4



1
H (Y)
0,025
n 0,5 0,475 0,025(mol) [H ] 0,1 10 (mol/lit)
0,250




pH = 1 A đúng
Bài toán 4:Cho x mol NO
2
hấp thụ vào dung dịch chứa x mol NaOH, dung dịch này thu đ-ợc có giá trị
pH.
A: pH < 7 B: pH = 7 C: pH > 7 D: Không xác định
Bài giải:
2NO
2
+ 2NaOH NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968

-húa.vn Húa hc l Cuc sng
3
xmol xmol x/2mol x/2mol

Sau phản ứng thu đ-ợc muối trung hoà NaNO
3
(xmol) và muối NaNO
2
(xmol) mà NaNO
2

muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh nên:
2 2 2
NO H O HNO OH


sự xuất hiện
OH

làm cho
dung dịch có tính bazơ nên pH > 7 C đúng
Bài toán 5:Cho 1 lít dung dịch axít có pH = 4, phải thêm V ml NaOH 0,01 M vào để thu đ-ợc dung
dịch muối có pH = 7, giá trị V ml là:
A: 10 ml B: 40 ml C: 100 ml D: 30 ml
Bài giải:
Dung dịch muối có pH = 7 có nghĩa là môi tr-ờng trung tính
hay
H OH
nn


1. 10
-4
= V. 0,01 V = 10

-2
lít = 10ml A đúng
Bài toán 6:Trộn 300ml dung dịch NaOH 0,05 M với 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,05 M thu đ-ợc dung
dịch X, giá trị pH của dung dịch X là:
A: pH =1 B: pH =3 C: pH =2 D: pH = 5
Bài giải:
Phản ứng trung hòa
2
H OH H O
0,015 0,015



OH
H H ( )
H
n 0,3.0,05 0,015(mol)
n n 0,02 0,015 0,005(mol)
n 0,2.0,05.2 0,02(mol)












d


2
0,005
[H ] 0,01 10 pH 2
0,2 0,3



C đúng
Bài toán 7:Giá trị pOH của dung dịch thu đ-ợc sau khi trộn 40 ml dung dịch H
2
SO
4
0,25 M với 60 ml
dung dịch NaOH 0,5 M là:
A: pOH =1 B: pOH =2 C: pOH =13 D: pOH =14
Bài giải:

2
H OH H O
0,02 0,02(mol)




H
OH
n 0,25.0,04.2 0,02(mol)
n 0,5.0,06 0,03(mol)






OH
n 0,03 0,02 0,01(mol)


(d)


1
0,01
[OH ] 0,1 10 (mol/l)
0,04 0,06



pOH = 1 A đúng
Bài toán 8:Dung dịch HCl có pH = 3, số lần để pha loãng dung dịch để thu đ-ợc dung dịch HCl có pH
= 4 là:
A: 30 B: 40 C: 70 D: 10
Bài giải:
Dung dịch HCl có pH = 4 [H

+
] = 10
-4
(mol/l)
Theo công thức pha loãng dung dịch:
V
1
. C
1
= V
2
.C
2
V
1
.10
-3
=V
2
.10
-4
10V
1
= V
2
. Nh- vậy pha loãng dung dịch ban đầu 10 lần D đúng
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968

-húa.vn Húa hc l Cuc sng
4

Bài toán 9:Để đ-ợc dung dịch có pH = 8 thì phải lấy dung dịch axit pH = 5 và dung dịch bazơ pH = 9
theo tỉ lệ về thể tích là:
A: 11:9 B: 8:9 C: 9:11 D:3:4
Bài giải:
Dung dịch axit pH = 5 [H
+
] = 10
-5
M
Dung dịch bazơ pH = 9 pOH = 14 - 9 = 5 [OH
-
] = 10
-5
M
Gọi V
1
(lít), V
2
(lít) là thể tích dung dịch axit và bazơ cần lấy:

55
12
H OH
n 10 V (mol); n 10 V (mol)




Khi trộn 2 dung dịch với nhau thu đ-ợc dung dịch có pH = 8 (môi tr-ờng bazơ)
pOH = 14 - 8 = 6, [OH

-
]
(d-)
= 10
-6
M [H
+
] phản ứng hết
Phản ứng trung hoà xẩy ra khi trộn:

2
H OH H O



Tr-ớc phản ứng: 10
-5
V
1
10
-5
V
2

Đã phản ứng: 10
-5
V
1
10
-5

V
1
Sau phản ứng: 0 10
-5
(V
2
- V
1
)
Do dung dịch sau khi trộn có nồng độ [OH
-
] = 10
-6
(M)

6
12
OH
n 10 (V V )



Ta có: 10
-5
(V
2
- V
1
) = 10
-6

(V
1
+ V
2
) 9V
2
= 11V
1

hay
1
2
V9
V 11

C đúng
Bài toán 10:Điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực trở trong thời gian 60 phút, c-ờng độ dòng điện
cố định là 0,16 A. Khối l-ợng gam Cu thoát ra trên điện cực và pH dung dịch thu đ-ợc sau thời gian
điện phân là:
A: 1,9 gam và pH =1 B: 0,192 gam và pH =1,22
C: 1,28 gam và pH =3 D: 0,64 gam và pH =2
Bài giải:
áp dụng công thức:
X
X
M .I.t
m
n.F


(xem thêm ph-ơng pháp điện phân)

Cu
64.0,16.60.60
m 0,19(g)
2.96500


Ph-ơng trình điện phân dung dịch: CuSO
4


p
4 2 2 2 4
1
CuSO H O Cu O H SO
2

đ

24
3
H SO Cu
H
0,19 2.0,19 0,19
n n n 0,005938 5,988.10 (mol)
64 64 32






3
2
5,938.10
[H ] 5,938.10
0,1



pH = -lg5,938.10
-2
= 1,22 B đúng
Bài toán 11: Cho 1 dung dịch X gồm:
4
NH

0,1M và NH
3
0,1M (biết hằng số điện ly của
4
NH

:
4
10
NH
K 5.10




) giá trị pH của X là:
A: pH =10 B: pH =1,5 C: pH =7,9 D: pH =9,3
Bài giải:

4
44
10
43
NH
NH Cl NH Cl
NH NH H :K 5.10






GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968

-húa.vn Húa hc l Cuc sng
5

4
10
3
NH
4
[H ][NH ]

K 5.10 (mol/l)
[NH ]





thay giá trị vào ta có:

10
10
5.10 .0,1
H 5.10 (mol/l)
0,1






pH = -lg (5.10
-10
) = 9,3 D đúng

Bài toán 12:Trộn lẫn V ml dung dịch KOH 0,002M với V ml dung dịch HNO
3
0,004 M đ-ợc 2 V ml
dung dịch X . Dung dịch X có pH là:
A: pH =1,5 B: pH = 2,0 C: pH =3,0 D: pH = 4,5
Bài giải:

Ph-ơng trình phản ứng:
KOH + HNO
3
KNO
3
+ H
2
O

2
33
OH H H O
0,002V 0,004V
(mol) (mol)
10 10




3
3 3 3
H
0,002V 0,002V 2.V
n (mol) [H ] : 0,001 10 (mol/lit)
10 10 10



(d)


pH = 3 C đúng
Bài toán 13: Thể tích của n-ớc cần thêm vào 15 ml dung dịch axit HCl có pH=1 để đ-ợc dung dịch axit
có pH=3 là:
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 1,485 lít
Bài giải.
áp dụng công thức tính nhanh.
2
pH 3 1
H O truoc
V (10 1).V (10 1).0,015 1,485lit



D là đáp án đúng
Bài toán 14: Thêm 90 ml n-ớc vào 10 ml dung dịch NaOH có pH=12 thì thu đ-ợc dung dịch có pH là:
A. pH=3 B. pH=1 C. pH=11 D. pH=13
Bài giải.
Ta có:
pH (pH 12)
sau truoc
(pH 12)
V 10 .V (90 10) 10 .10
10 10 pH 11 C dung





Bài toán 15: .Để trung hoà hoàn toàn 50ml hỗn hợp X gồm HCl và H
2

SO
4
cần dùng 20 ml NaOH 0,3
M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu đ-ợc 0,381 gam hỗn hợp muối khô. Tính nồng độ mol của
mỗi axit và pH của hỗn hợp X (coi H
2
SO
4
phân li hoàn toàn thành ion).
A. C
M(HCl)
= 0,120M ;
24
M(H SO )
C
= 0,080M và pH = 0,85
B. C
M(HCl)
= 0,072M ;
24
M(H SO )
C
= 0,024M và pH = 0,92
C. C
M(HCl)
= 0,065M ;
24
M(H SO )
C
= 0,015M và pH = 0,89

D. Kết quả khác
Bài giải.
Đặt x, y là số mol của HCl và H
2
SO
4
trong 50 ml hỗn hợp
HCl + NaOH NaCl + H
2
O
(mol) x x x
H
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
(mol) y 2y y
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968

-húa.vn Húa hc l Cuc sng
6
Theo trên và đề ta có :
58,5x 142y 0,381
x 2y 0,3.0,02







x 0,0036
y 0,0012



Vậy :
M(HCl)
0,0036
C
0,05

= 0,072(M),
24
M(H SO )
0,0012
C
0,05

= 0,024(M)
pH = lg[H
+
] =
0,006
lg

0,05

= lg0,12 = 0,92
III. bài toán tự giải.
Bài 1. Một dd có [OH
-
] = 1,5.10
-10
M. dung dịch này có môi tr-ờng.
A. Axit B. trung tính C. bazơ D. Không xác định đ-ợc.
Bài 2. Cho dd HCl có pH = 2. Nồng độ [H
+
] là
A. 10
2
M B. 0.02 M C. 0.01 M D. 2.10
-2
M.
Bài 3. Chọn câu sai:
A. dd muối CH
3
COOK có pH > 7 B. dd muối NaHCO
3
có pH < 7
B. dd muối NH
4
Cl có pH < 7 D. dd muối Na
2
SO
4

có pH = 7
Bài 4.Trộn lẫn 2 dd có thể tích bằng nhau HCl =0.5 M và Ba(OH)
2
= 0.2 M . pOH của dd thu đ-ợc là:
A. 9 B. 12.5 C. 2 D. 13
Bài 5. Cho dd NaOH có pH = 12 (ddX) cần pha loãng dd X bao nhiêu lần để thu đ-ợc dd NaOH có pH
= 11:
A. 10 lần B. 5 lần C. 15 lần D. 20 lần
Bài 6. Phản ứng nào sau đây tạo ra môi tr-ờng axit( theo đúng tỷ lệ số mol chất tham gia phản ứng)
A. HCl + NaOH B. HCl + Al(OH)
3
C.
H
2
CO
3
+ NaOH D. CH
3
COOH + NaOH
Bài 7.Cho 0,001 mol NH
4
Cl vo 100 ml dung dch NaOH cú pH = 12 v un sụi, sau ú lm ngui,
thờm vo mt ớt phenol phtalein, dung dch thu c cú mu
A. xanh B. hng C. trng D. khụng mu
Bài 8. cho a mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a nmol NaOH thu đ-ợc dung dịch có pH
bằng:
A. pH <7 B. pH > 7
C. pH =7 D. không xác định đ-ợc

Bài 9. Cần phải pha chế theo tỉ lệ nào về khối l-ợng giữa 2 dung dịch KNO
3
có nồng độ % t-ơng ứng là
45% và 15% để đ-ợc một dung dịch KNO
3
có nồng độ 20%.
A. 2/3 B. 2/5 C. 1/5 D. 3/5
Bài 10. Làm bay hơi 500ml dung dịch HNO
3
20% (D = 1,2g/ml) để chỉ còn 300 g dung dịch. Nồng độ
phần trăm của dung dịch này là :
A. 30% B. 40% C. 35% D. 38%
Bài 11. Tính số ml H
2
O cần thêm vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để thu đ-ợc dung dịch mới có nồng độ
0,1M.
A. 9000 ml B. 18000 ml C. 11000 ml D. 17000 ml
Bài 12. Trộn 100ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100ml dung dịch HCl 0,012M. Độ pH của dung
dịch thu đ-ợc sau khi trộn là :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Bài 13. Trn 200 ml dung dch H
2
SO
4
0,05M vi 300 ml dung dch NaOH 0,06M. pH ca dung dch
to thnh l:
A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4

×