BỘY TẾ
TRƯỜNGĐẠI HỌCDƯỢCHÀNỘI
TRẦNTHỊQUỲNHNHƯ
PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM HỘI
CHỨNGSTEVENS JOHNSON VÀ HỘI
CHỨNGLYGIẢITHƯỢNGBÌNHIỄM
ĐỘC(SJS/TEN) LIÊN QUAN
ĐẾNALLOPURINOL GHI NHẬN
TRONGCƠSỞDỮLIỆU BÁOCÁO ADR
VIỆTNAM
KHÓALUẬNTỐTNGHIỆPDƯỢCSĨ
HÀ NỘI-2021
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
----------
BỘY TẾ
TRƯỜNGĐẠI HỌCDƯỢCHÀNỘI
TRẦNTHỊQUỲNHNHƯ
MÃ SINHVIÊN:1601582
PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM HỘI
CHỨNGSTEVENS JOHNSON VÀ HỘI
CHỨNGLYGIẢITHƯỢNGBÌNHIỄM
ĐỘC(SJS/TEN) LIÊN QUAN
ĐẾNALLOPURINOL GHI NHẬN
TRONGCƠSỞDỮLIỆU BÁOCÁO ADR
VIỆTNAM
Ngườihướngdẫn:
1. PGS.TS.PhùngThanhHương
2. ThS.TrầnNgânHà
Nơithựchiện:
TrungtâmDI&ADRQuốcgia
HÀNỘI-2021
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
----------
LỜICẢMƠN
Đầu tiên, tơi xin bày tỏ lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc đếnPGS.TS.
PhùngThanh Hương,Trưởng bộ mơn Hóa sinh, Trường Đại học Dược Hà Nội, Cô đã
trựctiếp hướng dẫn và giúp đỡ tơi trong suốt q trình thực hiện khóa luận tốt nghiệp
này.Cơlàngườitâmhuyết, giàutìnhuthương vàlncởi mởvớihọctrịcủamình.
đốcTrungtâmDI&ADRQuốcgia,GiảngviênBộ
mơnDượclý,Trường
ĐạihọcDượcHàNội,ngườithầyđãtậntìnhchỉdẫnvàchotơi
nhữngđịnhhướngvơcùngqbáutrongsuốtthờigianthực hiệnkhóaluận.
Tơi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đếnThS. Trần Ngân HàvàDS.
NguyễnHoàng Anh (B),Chuyên viên Trung tâm DI&ADR Quốc gia, những người anh
ngườichị đã theo sát và chỉ bảo tôi từng bước từ những bước đi đầu tiên, giúp tôi sửa
nhữngsai sót trong suốt q trình thực hiện khóa luận. Anh chị là những người vơ
cùng
cẩnthận,tỉmỉvàtâmhuyết.Khóaluậnnàysẽkhơngthểhồnthànhnếukhơngcósựhướngdẫn,giúpđỡt
ậntìnhcủa cácanhchị.
Tơi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô và anh chị chuyên
viênđang công tác tại Trung tâm DI&ADR Quốc gia đã hỗ trợ tơi trong suốt q trình
thựchiệnđềtàinày.
TơixingửilờicảmơnđếnBangiámhiệu,cácthầycơgiảngviênTrườngĐạihọc
DượcHàNộiđãlnuthươngvà dạydỗtơisuốt5nămqua.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến gia đình và bạn bè của
tơi,nhữngngườiđãln ở bênđộngviênvàgiúpđỡtơitrongcơngviệcvàcuộcsống.
HàNội,ngày07tháng6năm2021
Sinhviên
TrầnThịQuỳnhNhư
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
Tơi xin gửi lời cảm ơn chân thành tớiPGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh,Giám
MỤC
LỤCDANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT
TẮTDANGMỤCBẢNG
DANHMỤCHÌNH
ĐẶTVẤNĐỀ................................................................................................................. 1
1.1. Tổng quanvềallopurinolvàvịtrícủaallopurinoltrongđiềutrị..................................3
1.1.1. Cơ chếtácdụng.............................................................................................3
1.1.2. Đặcđiểmdượcđộnghọcvàdược lựchọc..........................................................3
1.1.3. Chỉđịnh,cáchdùngvàliều dùng......................................................................4
1.1.4. Chốngchỉđịnh..............................................................................................6
1.1.5. Tácdụngkhơng mong muốn..........................................................................6
1.1.6. Tương tácthuốc............................................................................................6
1.2. Hộic h ứ n g S t e v e n s J o h n s o n ( S J S ) v à h ộ i c h ứ n g l y gi ả i t h ư ợ n g b ì n h i ễ m đ ộ c (TEN)dothuốc...........7
1.2.1. ĐịnhnghĩaSJS/TEN......................................................................................7
1.2.2. Dịch tễSJS/TEN...........................................................................................7
1.2.3. Cơ chếbệnhsinh SJS/TEN............................................................................7
1.2.4. Triệu chứnglâm sàng.................................................................................10
1.2.5. BiếnchứngcủaSJS/TEN.............................................................................11
1.2.6. Xửtrí..........................................................................................................12
1.3. Phảnứng trêndanghiêmtrọngliênquanallopurinol..............................................13
1.3.1. Dịchtễ........................................................................................................13
1.3.2. Cơ chếgâySCARscủaallopurinol................................................................14
1.3.3. CácyếutốnguycơcủaSCARsdoallopurinol..................................................14
1.4. Cơsỡdữ liệubáocáophảnứngcóhạicủa thuốcở ViệtNam.....................................15
1.4.1. HệthốngCảnhgiácDược Việt Nam..............................................................15
1.4.2. Hoạt độngpháthiệntínhiệu..........................................................................16
1.4.3. Hoạt độngđánhgiákhảnăngphịngtránhđược củaADR................................17
CHƯƠNG2.ĐỐITƯỢNGVÀPHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU...............................20
2.1. Đốitượngnghiên cứu.........................................................................................20
2.2. Phương phápnghiêncứu....................................................................................20
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
CHƯƠNG1.TỔNGQUAN...........................................................................................3
2.2.1. Thiết kếnghiên cứu....................................................................................20
2.2.2. Quytrình nghiêncứu...................................................................................20
2.2.3. Chỉtiêunghiêncứu......................................................................................27
2.3. Xửlísốliệu.........................................................................................................27
CHƯƠNG3.KẾTQUẢ...............................................................................................29
TENliênquanđếnallopurinoltrongCSDLbáocáoADRViệt Nam.......................30
3.1.1. SốlượngvàtỷlệbáocáoSJS/TENliên quanallopurinol...................................30
3.1.2. Đặc điểmbệnhnhângặpSJS/TENdoallopurinol...........................................31
3.1.3. Đặc điểmphảnứngSJS/TENliênquanallopurinol........................................33
3.1.4. Đặcđiểmsử dụngallopurinol.......................................................................36
3.2. Phân tích tín hiệu liên quan đến hội chứng Stevens Johnson và hội chứng ly
giảithượng bì nhiễm độc (SJS/TEN) và đánh giá khả năng phịng tránh được của các hộichứngnàykhi sử dụng
allopurinol................................................................................................................37
3.2.1. PhântíchtínhiệuliênquanđếnhộichứngStevensJohnsonvàhộichứnglygiảithượng
bìnhiễmđộc(SJS/TEN)doallopurinol....................................................................37
3.2.2. Đánh giá khả năng phòng tránh được của các báo cáo SJS/TEN liên
quanallopurinol...................................................................................................38
CHƯƠNG4.BÀNLUẬN.............................................................................................41
4.1. ĐặcđiểmbáocáoSJS/TEN liênquanallopurinol..................................................41
4.1.1. SốlượngvàtỷlệbáocáoADRvềSJS/TENtheocácnăm...................................41
4.1.2. Đặcđiểmbệnhnhân.....................................................................................42
4.1.3. ĐặcđiểmphảnứngSJS/TEN........................................................................43
4.1.4. Đặcđiểmsử dụngallopurinol.......................................................................43
4.2. TínhiệuliênquanđếnSJS/TENdoallopurinol.......................................................44
4.3. KhảnăngphịngtránhSJS/TENliênquanđếnallopurinol.......................................45
4.4. Ưuđiểmvàhạn chếcủa nghiên cứu......................................................................47
KẾTLUẬNVÀ ĐỀXUẤT..........................................................................................49
TÀI LIỆU THAM
KHẢOPHỤLỤC
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
3.1. ĐặcđiểmbáocáovềSJS/
DANHMỤC CÁCKÝHIỆU,CHỮVIẾTTẮT
BSA
CBZ
ClcrCT
CAE
CSDL
FasLIVI
GMEN
SAIDsp
ADR
PRRRO
RSCARs
SJSSJS/
TEN
Phản ứng có hại của thuốc (Adverse Drug
Reactions)Diệntíchbềmặtcơ thể
Carbamazepin
Độthanhthảicreatinin
Tiêu chuẩn thông dụng để đánh giá các biến cố bất
lợi(CommonTerminologyCriteriaforAdverseEvents)Cơsởdữ liệu
PhốitửFas-Fas
Globulin miễn dịch tiêm tĩnh
mạchSaisótliênquanđếnthuốc
Thuốcchốngviêmkhơngsteroid
Phản ứng có hại của thuốc có thể phịng tránh
được(preventableAdverseDrug Reaction)
ProportionalReporting Ratio
Tỷ suất chênh báo cáo (Reporting Odds
Ratio)Phảnứngnghiêmtrọngtrêndaxảyradothuốc
HộichứngStevens-Johnson(StevensJohnsonsyndrome)
HộichứngStevens-Johnsonvàhộichứnglygiảithượngbìnhiễmđộc
TCR
TEN
Trung
tâmDI&ADRQ
uốcgia
WHO
(StevensJohnsonsyndromeandtoxicepidermalnecrolysissyndrome)
ThụthểtếbàoT
Hội chứng ly giải thượng bì nhiễm độc (Toxic epidermal
necrolysissyndrome)
Trung tâm Quốc gia về Thông tin thuốc và theo dõi phản ứng có
hạicủathuốc
Tổchứcytếthế giới(WorldHealthOrgnization)
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
ADR
DANHMỤCBẢNG
Bảng1.1.Liềudùngallopurinoltheođộthanhthảicreatinin..................................................5
Bảng1.2.MộtsốphươngphápđánhgiápADRphổbiến......................................................19
Bảng2.1.Tiêuchíđánhgiákhảnăngphịngtránhđược.......................................................25
Bảng2.2.Phânloạikhảnăngphịngtránhđược củaADR...................................................26
Bảng3.2.Đặc điểmvềtuổivàgiớitínhcủa bệnhnhân........................................................31
Bảng3.3.Đặc điểmvềbệnh mắckèmvàthuốcdùng đồngthời..........................................32
Bảng3.4. Đặcđiểmvềtiềnsử dịứngcủabệnh nhânSJS/TENdoallopurinol.......................33
Bảng3.5.Phânloạimức độnặngcủaphảnứngSJS/TENdoallopurinol...............................33
Bảng3.6. Biểuhiệnlâmsàngcủaphảnứng SJS/TENdoallopurinol theohệcơ quan34
Bảng3.7.BiểuhiệnADRcụthểcủa phảnứngSJS/TENdoallopurinol................................35
Bảng3.8.Đặc điểmvềchỉđịnhallopurinol.......................................................................36
Bảng3.9.Đặc điểmvềliềudùngallopurinol.....................................................................37
Bảng3.10. KếtquảRORhiệuchỉnhcủaSJS/TENliênquanđếnallopurinol.........................38
Bảng3.11.Phânloạimức độphòngtránhđược của báocáoSJS/TEN................................39
Bảng3.12.PhânloạibáocáotheongunnhândẫnđếnpADR............................................39
Bảng3.13.NgunnhândẫnđếnkhơngđánhgiáđượcpADR.............................................40
DANHMỤCHÌNH
Hình1.1.Conđườngchuyểnhóahypoxanthinvàxanthinthànhaciduricvàallopurinol thành
oxypurinol..................................................................................................................... 3
Hình2.1.Quytrìnhtiếnhànhnghiêncứu...........................................................................20
Hình3.1.QuytrìnhlựachọnbáocáoSJS/TENliênquanđếnallopurinol...............................29
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
Bảng3.1. SốlượngvàtỷlệbáocáoSJS/TENliênquanallopurinoltheocácnăm....................30
ĐẶTVẤNĐỀ
Hiệnnay,allopurinollàthuốchạaciduricmáulựachọnđầutaytrongđiềutrịGoutchotấtcảcácbệnhnhân,
baogồmcảbệnhnhânmắcbệnhthậnmạntínhtừgiaiđoạn3trởlên[42].Tuynhiên,mộttrongnhữngtácdụngkhơngmongmuốnđángchú
ý củaallopurinol là các phản ứng nghiêm trọng trên da xảy ra muộn, đặc biệt là hội
chứngStevens-Johnson và hội chứng ly giải thượng bì nhiễm độc (SJS/TEN).
(20-30%)
[34].SJS/TENkhơngchỉđểlạinhữngbiếnchứngvềsứckhỏemàcịnảnhhưởngđếntâmlýcủa người
bệnh,chínhvìvậySJS/TENđanglàmộttrongnhữngphảnứngcóhạicủathuốcđượcquantâmhiệnnay[69].
AllopurinolđãđượcghinhậnlàngunnhânhàngđầugâyraSJS/TENtrongmột
sốnghiêncứutrênthếgiớivàtạiViệtNam[2],[8],[47].Ngunnhâncóthểliênquanđếnđahìnhditruyền
độtbiếnHLA-B*58:01chiếmtỷlệcaohơntrongquầnthểngườiViệtnóiriêngcũngnhưmộtsốchủngtộcngườichâtrongkhuvựcnói
chung.Độtbiến HLA-B*58:01 cũng đã được xác định là yếu tố nguy cơ độc lập làm tăng
nguy cơgây các phản ứng trên da nghiêm trọng khi sử dụng allopurinol [85]. Việc xét
nghiệmsàng lọc di truyền HLA-B*58:01 đã được khuyến cáo thực hiện trước khi kê
đơnallopurinol [50]. Tuy nhiên, tại Việt Nam này chưa được triển khai rộng rãi. Bên
cạnhđó,việcsửdụngallopurinolkhơnghợplýđểđiềutrịcáctrườnghợptăngaciduricmáukhơngcó
triệuchứngvàkhởiđầuđiềutrịvớiliềucaovẫnxảyraphổbiếntạiViệtNamvàthếgiới[121],[106].Dođó,cần
có
những
can
thiệp
quản
lý
nguy
cơ
để
giảm
thiểukhảnăngxuấthiện
SJS/TENvàsửdụnghợplýallopurinoltrongthực hànhlâmsàng.
Cơ sở dữ liệu (CSDL) báo cáo ADR tự nguyện là nguồn dữ liệu cung cấp
khốilượng thơng tin lớn với chi phí thấp, tiết kiệm thời gian và nhân lực, đặc biệt là
với cácADRhiếmgặpnhưSJS/TEN[45].CácnghiêncứuvềphảnứngdịứngallopurinolhaySJS/TENtừcơsởdữliệubáocáoADR
tựnguyệnViệtNamđãđượcthựchiện,đãchỉrasựhìnhthànhtínhiệucủaphảnứngdịứngnghiêmtrọngliênquanđếnallopurinol(giai
đoạn 2006-2013) với PRR là 45,3 [33,9 - 60,6] [1], sau đó được tái khẳng
địnhtrongnghiêncứucủaNguyễnKhắcDũngchothấysựhìnhthànhtínhiệucủaSJS/TENdo
allopurinol
(giai
đoạn
2010-2015)
với
ROR
là
4.2
[2.2 ‐7.59]
[86].
Các
nghiên
cứunàyđangdừnglạivớidữliệutínhđếnnăm2016vàchưađánhgiákhảnăngphịngtránhđượccủaSJ
S/TENliênquanđếnallopurinol.Vìvậy,nhằmcungcấpthơngtinđầyđủ
1
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
SJS/TEN liênquan đến allopurinol là phản ứng hiếm gặp nhưng có tỷ lệ tử vong cao
hơnvềSJS/TENdoallopurinoltạiViệtNam,đặcbiệtvớidữliệutrongnhữngnămgầnđâyđểđưaracác
khuyếncáophùhợp,đảmbảosửdụngthuốchợplý,antồn,chúngtơi thực hiện đề tài “Phân tích đặc điểm hội
chứng Stevens Johnson và hội chứng lygiải thượng bì nhiễm độc (SJS/TEN) liên
quan
đến
allopurinol
ghi
nhận
từ
cơ
sở
dữliệubáocáoADRtạiViệtNam”vớihaimụctiêu:
Johnsonvàhộichứnglygiảithượngbìnhiễmđộc(SJS/
TEN)liênquanđếnallopurinoltrongCSDLbáocáoADRViệtNamgiaiđoạn2010-2019.
2. Phân tích tín hiệu liên quan đến hội chứng Stevens-Johnson/hội chứng ly
giảithượng bì nhiễm độc (SJS/TEN) và đánh giá khả năng phịng tránh được của các
hộichứngnàykhisử dụngallopurinol.
2
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
1. MơtảđặcđiểmbáocáovềhộichứngStevens-
KẾTLUẬN
TừnhữngkếtquảmơtảđặcđiểmbáocáoSJS/
TENdoallopurinol,phântíchsựhìnhthànhtínhiệuvàđánhgiákhảnăngphịngtránhđượccủaSJS/
TENliênquanallopurinol,chúngtơirútramộtsốkếtluậnsau:
ĐặcđiểmbáocáoSJS/TENdoallopurinol
TENdoallopurinol.AllopurinolvẫnđượcghinhậnlàthuốcgâyraSJS/
TENhàngđầukhichiếm16,6%báocáo SJS/TEN. Tỷ lệ báo cáo SJS/TEN chiếm 23,3% báo cáo ADR liên quan
đếnallopurinol.
PhầnlớnbệnhnhânmắcSJS/TENdoallopurinolởđộtuổitrưởngthành(18-65tuổi).Bệnhnhân
namgiớichiếmphầnlớn(67,7%).Đáitháođường(10,8%)vàtănghuyết áp (13,9%) là hai bệnh mắc kèm phổ
biến nhất. Hầu hết các bệnh nhân khơng cóthơngtinvềtiềnsửdịứng(56,9%),đángchúýcó2bệnhnhândịứng
vớiallopurinolnhưngvẫnđượctáisửdụngthuốcnày.
Về phản ứng SJS/TEN, thời gian tiềm tàng ghi nhận có trung vị là 15 ngày,
hệcơ quan chịu ảnh hưởng nhiều nhất là da và niêm mạc. Các biểu hiện như lt hốc
tựnhiên,banđỏ, mụnnước/bọngnước,bong davàsốtđượcghinhậnnhiềunhất.
Chỉđịnhsửdụngallopurinolchủyếuđểđiềutrịtăngaciduricmáuvàgout.
Liềudùng300mg/lần/ngàylàliều dùngphổbiến.
SựhìnhthànhtínhiệuvàđánhgiákhảnăngphịngtránhđượccủaSJS/
TENliênquanallopurinol
Tín hiệu của allopurinol liên quan SJS/TEN được hình thành từ năm 2014
vớiROR là 3,531 [1,830-6,810] và tiếp tục tăng trong các năm sau đó. Đến năm 2019,
tínhiệucủaallopurinol vớiSJS/TENđượcghi nhậnlà11,923[8,508-16,710].
Tỷ lệ báo cáo SJS/TEN do allopurinol có thể phịng tránh được là 61,5%.
CácngunnhânchínhdẫnđếnpADRlàchỉđịnhđiềutrịtăngaciduricmáukhơngcótriệuchứngvàk
hởiđầuđiềutrịallopurinolvớiliềucao.
48
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
Giaiđoạn2010-2019đãghinhận65báocáoSJS/
ĐỀ XUẤT
Vớinhữngkếtquảthuđượctừnghiêncứuchúngtôixinđưaramộtsốđềxuấtnhư
sau:
Đốivớicơsởkhám, chữabệnhvànhânviêny tế
TrongđiềukiệnchưatriểnkhairộngrãiđượcxétnghiệmsànglọcditruyềnHLA-B*58:01, những
Tuân thủ đúng chỉ định của allopurinol theo Dược thư Quốc gia Việt Nam
vàcáchướngdẫnchẩnđốnvàđiềutrịcủaBộYtếcũngnhưcácHộichunngànhcóuytín trên thế giới.
Khơngsửdụngallopurinoltrongtăngacidmáuđơnthuầnkhơngcótriệuchứng.
Chú ý khởi đầu vớiliều dùng thấp 100 mg/ngày,chỉ tăng liều sau 2-3 tuần
saukhiđượcđánhgiálàkhơngkiểmsốttốtacidurichuyếtthanh.
Chú ý chức năng thận (đặc biệt bệnh nhân suy thận mạn) thông qua ước
tínhmức lọc cầu thận (cơng thức Cockcroft & Gault),hiệu chỉnhliều theo chức năng
thậncủangườibệnh.
Phát hiện kịp thời các dấu hiệu nghi ngờ phản ứng trên da nghiêm trọng
dothuốc, không bỏ qua các dấu hiệu không đặc hiệu như sốt, đau họng xuất hiện vài
ngàyhoặclâuhơntrướckhixuấthiệncácbiểuhiệntrênda.Ngừngngaythuốctrongtrườnghợpnghingờcóbiểuhiệndịứngvàđếnkhám
chunkhoaDịứng,DaliễuhoặcCấpcứunhanhnhấtcóthể.
BáocáotấtcảcácphảnứngtrêndanghiêmtrọngkhidùngallopurinolghinhậnđượcvềTrun
gtâmDI&ADRQuốcgiahoặcTrungtâmkhuvựcvềDI&ADRTP.HồChíMinhtheoquyđịnhcủa
BộYtế.
ĐốivớiTrungtâmDI&ADR Quốcgia
Cần có biện pháp nâng cao chất lượng báo cáo ADR nhằm hạn chế sự
thiếuthơng tin cũng như thơng tin khơng chính xác gây khó khăn trong việc mơ tả đặc
điểmbệnh nhân cũng như đánh giá khả năng phòng tránh được của ADR. Một số biện
phápnhưthiếtlậpmẫubáocáoADRtựnguyệnonlinevàcáctrườngthơngtinđượcđánhgiálà bắt buộc
để
phịng
tránh
các
cán
bộ
y
tế
bỏ
qua
thơng
tin
đó
trong
báo
cáo;
dựngmẫubáocáoADRriêngchocácphảnứngtrêndanghiêmtrọngthơngquacácchương
trìnhbáocáotựnguyệncóchủđíchđểghinhậnđượcđầyđủthơng tin.
49
xây
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
biệnphápsauđâycầnđượclưđểgiảmthiểukhảnăngxuấthiệnphảnứngSJS/TEN:
TÀILIỆUTHAMKHẢO
TIẾNGVIỆT
1.
Nguyễn Hoàng Anh Lê Thị Thảo và cộng sự (2015), "Khảo sát phản ứng dị
ứngliên quan đến Allopurinol trong cơ sở dữ liệu báo cáo ADR tại Việt Nam giaiđoạn2006-2013",Tạp
2.
NguyễnVănĐoàn (2011),Dịứngthuốc, Nhà xuấtbảnyhọc,tr. 14-157.
3.
Lê Thị Thùy Linh (2015),Đánh giá sự hình thành tín hiệu và cách xử trí
cáctrường hợp phản vệ từ dữ liệu báo cáo ADR tự nguyện tại Việt Nam, Luận
vănThạcsĩDượchọc, Đại học DượcHàNội
4.
BộYTế(2021),"HướngdẫnQuốcgia vềCảnhgiácDược"
5.
BộYTế(2018),DượcthưQuốcgiaViệt Nam,NhàXuấtBảnY Học
6.
Bộ Y Tế (2014),Hướng dẫn chuẩn đoán và điều trị các bệnh cơ xương
khớp,NhàxuấtbảnYhọc,tr.89-94.
7.
Bộ Y tế (2013), "Công văn cảnh báo phản ứng có hại trên da nghiêm trọng
dodùngthuốcallopurinol"
8.
Phạm Hồng Khâm (2011), "Một số đặc điểm dịch tễ học bệnh dị ứng thuốc
tạikhoadaliễu bệnhviện 103(1998-2007)",Tạp chíY họcViệtNam,2/2011,tr.8.
9.
TrầnNhânThắngvàcộngsự(2018),"ĐánhgiáhiệuquảhoạtđộngbáocáoADRcó chủ đích thơng
qua can thiệp của dược sĩ lâm sàng tại Trung tâm Dị ứng -MiễndịchlâmsàngBệnhviệnBạchMai",Y
họcLâmsàng101,tr.32-43.
10.
Phan Thị Thành và cộng sự (2011), "Phân tích tác dụng khơng mong muốn
củaceftriaxonghinhậntừhệthốngbáocáotựnguyệncủaViệtNamtronggiaiđoạntừ2006
-2009",TạpchíY học thựchành,,số11/2011(791),tr.17-20.
11.
Đồn Thị Phương Thảo và cộng sự (2017), "Khảo sát phản ứng có hại
phịngtránh được từ cơ sở dữ liệu báo cáo ADR tại Việt Nam",Nghiên cứu
dược &Thơngtinthuốc2017,2(8),tr.2-6.
12.
NguyễnPhươngThúyvàcộngsự(2014),"Khảosátphảnứngcóhại(ADR)liênquanđếnthuốc
cản quang chứa iod ghi nhận trong cơ sở dữ liệu báo cáo tựnguyệntừ cánbộytếgiaiđoạn20062012",TạpchíDược học,tr.45-51.
13.
ĐặngBíchViệtvàcộngsự(2017),"Phảnvệvớikhángsinh:tiếpcậntừcơsởdữliệubáocáoA
DRtạiViệtNamgiaiđoạn20102015",TạpchíNghiêncứuDượcvàThơngtinthuốc,5,tr.19-22.
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
chíYhọcthựchành,,3(954),tr.106-110.
TIẾNGANH
14.
Abe J., Umetsu R., et al. (2016), "Analysis of Stevens-Johnson syndrome
andtoxicepidermalnecrolysisusingtheJapaneseAdverseDrugEventReportdatabase",
JPharmHealthCareSci,2,pp.14.
15.
AbeR.(2015),"ImmunologicalresponseinStevens-
16.
Abe R., Yoshioka N., et al. (2009), "Granulysin as a marker for early
diagnosisoftheStevens-Johnson syndrome",AnnInternMed,151(7),pp.514-5.
17.
Adam J., Pichler W. J., et al. (2011), "Delayed drug hypersensitivity: models
ofT-cellstimulation",BrJClinPharmacol,71(5),pp.701-7.
18.
Alfirevic A., Jorgensen A. L., et al. (2006), "HLA-B locus in Caucasian
patientswithcarbamazepinehypersensitivity",Pharmacogenomics,7(6),pp. 813-8.
19.
AppelbaumS.J.,MayersohnM.,etal.
(1982),"Allopurinolkineticsandbioavailability. Intravenous, oral and rectal
administration",Cancer ChemotherPharmacol,8(1),pp.93-8.
20.
Araki Y., Sotozono C., et al. (2009), "Successful treatment of StevensJohnsonsyndromewithsteroidpulsetherapyatdiseaseonset",AmJOphthalmol,147(6),p
p.1004-11,1011.e1.
21.
ArévaloJ . M . , L o r e n t e J . A . , e t a l .
( 2 0 0 0 ) , " T r e a t m e n t o f t o x i c e p i d e r m a l necrolysis
withcyclosporinA",JTrauma,48(3),pp.473-8.
22.
Assier H., Bastuji-Garin S., et al. (1995), "Erythema multiforme with
mucousmembrane involvement and Stevens-Johnson syndrome are clinically
differentdisorderswithdistinctcauses",ArchDermatol,131(5),pp.539-43.
23.
Bate A., Lindquist M., et al. (1998), "A Bayesian neural network method
foradverse drug reaction signal generation",Eur J Clin Pharmacol, 54(4), pp.
315-21.
24.
Bates D. W., Cullen D. J., et al. (1995), "Incidence of adverse drug events
andpotential adverse drug events. Implications for prevention. ADE
PreventionStudyGroup",Jama,274(1),pp.29-34.
25.
Bates D. W., Leape L. L., et al. (1993), "Incidence and preventability of
adversedrugeventsinhospitalizedadults",JGenInternMed,8(6),pp.289-294.
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
Johnsonsyndromeandtoxicepidermalnecrolysis",J Dermatol,42(1),pp.42-8.
26.
BrianA.BaldoNghiaH.Pham(2013),DrugAllergy,SpringerNewYorkHeidelberg
DordrechtLondon,pp.2-25.
27.
Catt C. J., Hamilton G. M., et al. (2016), "Ocular Manifestations of StevensJohnsonSyndromeandToxicEpidermalNecrolysisin
Children",AmJOphthalmol,166,pp.68-75.
ChungW.H.,HungS.I.,etal.(2004),"Medicalgenetics:amarkerforStevensJohnsonsyndrome",Nature,428(6982),pp.486.
29.
Chung W. H., Hung S. I., et al. (2008), "Granulysin is a key mediator
fordisseminatedkeratinocytedeathinStevensJohnsonsyndromeandtoxicepidermalnecrolysis",NatMed,14(12),pp.1343-50.
30.
Chung W. H., Pan R. Y., et al. (2015), "Oxypurinol-Specific T Cells
PossessPreferential TCR Clonotypes and Express Granulysin in AllopurinolInducedSevere Cutaneous Adverse Reactions",J Invest Dermatol, 135(9), pp.
2237-2248.
31.
Correia O., Delgado L., et al. (1993), "Cutaneous T-cell recruitment in
toxicepidermalnecrolysis.FurtherevidenceofCD8+lymphocyteinvolvement",ArchDer
matol, 129(4),pp.466-8.
32.
DayR.O.,GrahamG.G.,etal.
(2007),"Clinicalpharmacokineticsandpharmacodynamics of allopurinol and
oxypurinol",Clin Pharmacokinet, 46(8),pp.623-44.
33.
de Prost N., Mekontso-Dessap A., et al. (2014), "Acute respiratory failure
inpatients with toxic epidermal necrolysis: clinical features and factors
associatedwith mechanicalventilation",CritCareMed, 42(1),pp.118-28.
34.
DiphoornJ.,CazzanigaS.,etal.
(2016),"Incidence,causativefactorsandmortalityratesofStevensJohnsonsyndrome(SJS)andtoxicepidermalnecrolysis(TEN)innorthernItaly:dataf
romtheREACTregistry",PharmacoepidemiolDrugSaf,25(2),pp.196-203.
35.
Do M. D., Mai T. P., et al. (2020), "Risk factors for cutaneous reactions
toallopurinol in Kinh Vietnamese: results from a case-control study", 22(1),
pp.182.
36.
Dubois R. W., Brook R. H. (1988), "Preventable deaths: who, how often,
andwhy?",AnnInternMed,109(7),pp.582-9.
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
28.
37.
Dubois R. W., Brook R. H. (1988), "Preventable deaths: who, how often,
andwhy?",AnnInternMed,109(7),pp.582-589.
38.
DuMouchel William (1999), "Bayesian Data mining in large frequency
tables,with an Application to the FDA spontaneous reporting system",The
AmericanStatistician,53(3),pp.177-190.
EdwardsN.L.,ReckerD.,etal.(1981),"Enhanced
purinesalvageduringallopurinoltherapy:animportantpharmacologicpropertyinhuman
s",JLabClinMed,98(5),pp.673-83.
40.
Elmore
S.
(2007),
"Apoptosis:
a
review
of
programmed
cell
death",ToxicolPathol,35(4),pp.495-516.
41.
Evans S. J., Waller P. C., et al. (2001), "Use of proportional reporting
ratios(PRRs) for signal generation from spontaneous adverse drug reaction
reports",PharmacoepidemiolDrugSaf,10(6),pp.483-6.
42.
FitzGerald J. D., Dalbeth N. (2020), "2020 American College of
RheumatologyGuidelinefortheManagementofGout",72(6),pp.744-760.
43.
Gonỗalo M., Coutinho I., et al. (2013), "HLA-B*58:01is ariskfactor
forallopurinol-inducedDRESSandStevens-Johnsonsyndrome/toxicepidermalne
crolysisinaPortuguesepopulation",BrJDermatol,169(3),pp.660-5.
44.
Gueudry J., Roujeau J. C., et al. (2009), "Risk factors for the development
ofocularcomplicationsofStevensJohnsonsyndromeandtoxicepidermalnecrolysis",ArchDermatol,145(2),pp.15762.
45.
SK Gupta (2011), "Textbook of pharmacovigilance",Jaypee Brothers
medicalPublishers,pp.21-27.
46.
HakkarainenK.M.,AnderssonSundellK.,etal.
(2012),"Methodsforassessingthepreventabilityofadversedrugevents:asystematicrevi
ew",DrugSaf,35(2),pp.105-26.
47.
Halevy S., Ghislain P. D., et al. (2008), "Allopurinol is the most common
causeof Stevens-Johnson syndrome and toxic epidermal necrolysis in Europe
andIsrael",JAmAcadDermatol,58(1),pp.25-32.
48.
HallasJ.,HarvaldB.,etal.(1990),"Drugrelatedhospitaladmissions:theroleofdefinitions and
intensityofdatacollection,andthepossibilityofprevention",JInternMed,228(2),pp.83-90.
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
39.
49.
HaubenM.,MadiganD.,etal.
(2005),"Theroleofdatamininginpharmacovigilance",ExpertOpinDrugSaf,4(5),p
p.929-48.
50.
Hershfield
M.
S.,
Callaghan
J.
T.,
et
al.
(2013),
"Clinical
PharmacogeneticsImplementationConsortiumguidelinesforhumanleukocyteantigen
51.
HsuD.Y.,BrievaJ.,etal.(2016),"MorbidityandMortalityofStevens-JohnsonSyndrome
andToxicEpidermalNecrolysisinUnitedStatesAdults",J InvestDermatol, 136(7),pp.1387-1397.
52.
HuangL.Y.,LiaoW.C.,etal.(2007),"Fataltoxicepidermalnecrolysisinducedby
carbamazepine treatment in a patient who previously had carbamazepine-induced Stevens-Johnson
syndrome",J Formos Med Assoc, 106(12), pp. 1032-7.
53.
Hung C. C., Liu W. C., et al. (2009), "Acute renal failure and its risk factors
inStevensJohnsonsyndromeandtoxicepidermalnecrolysis",AmJNephrol,29(6),pp.633-8.
54.
IllingP.T.,VivianJ.P.,etal.(2012),"Immuneself-reactivitytriggeredbydrugmodifiedHLA-peptiderepertoire",Nature,486(7404),pp.554-8.
55.
JagadeesanS.,SobhanakumariK.,etal.
(2013),"Lowdoseintravenousimmunoglobulinsandsteroidsintoxicepidermalnecr
olysis:aprospectivecomparativeopen-labelledstudy
of36cases",IndianJDermatolVenereolLeprol,79(4),pp.506-11.
56.
Jonville-BéraA.P., SaissiH.,etal.(2009),"Avoidability ofadversedrugreactions
spontaneously
reported
to
a
French
regional
drug
monitoring
centre",DrugSaf,32(5),pp.429-40.
57.
Kang D. Y., Yun J., et al. (2021), "A Nationwide Study of Severe
CutaneousAdverse Reactions Based on the Multicenter Registry in Korea",J
Allergy ClinImmunolPract,9(2),pp.929-936.e7.
58.
KaniwaN.,SaitoY.,etal.(2010),"HLA-B*1511isariskfactorforcarbamazepineinducedStevensJohnsonsyndromeandtoxicepidermalnecrolysisinJapanesepatients",Epilepsia,51
(12),pp.2461-5.
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
-Bgenotypeandallopurinoldosing",ClinPharmacolTher, 93(2),pp.153-8.
59.
Kaniwa N., Saito Y., et al. (2008), "HLA-B locus in Japanese patients with antiepilepticsandallopurinol-relatedStevensJohnsonsyndromeandtoxicepidermalnecrolysis",Pharmacogenomics,9(11),pp.1
617-22.
60.
Keller S. F., Lu N., et al. (2018), "Racial/ethnic variation and risk factors
study",AnnRheumDis,77(8),pp.1187-1193.
61.
Khalil H., Huang C. (2020), "Adverse drug reactions in primary care: a
scopingreview",BMCHealthServRes,20(1),pp.5.
62.KhorA.H.,LimK.S.,etal.(2017),"HLA-A*31:01andHLA-B*15:02association
syndrome
and
toxic
with
Stevens-Johnson
epidermal
necrolysis
tocarbamazepineinamultiethnicMalaysianpopulation",PharmacogenetGenomics,
27(7),pp.275-278.
63.
KimH.I.,KimS.W.,etal.(2012),"CausesandtreatmentoutcomesofStevens-Johnson
syndromeandtoxicepidermalnecrolysisin82adultpatients",KoreanJInternMed,27(2),pp.203-10.
64.
Ko T. M., Chung W. H., et al. (2011), "Shared and restricted T-cell receptor
useiscrucialforcarbamazepine-inducedStevens-Johnsonsyndrome",JAllergyClinImmunol,
128(6),pp.1266-1276.e11.
65.
Lebargy F., Wolkenstein P., et al. (1997), "Pulmonary complications in
toxicepidermal necrolysis: a prospective clinical study",Intensive Care Med,
23(12),pp.1237-44.
66.
Lee H. Y., Dunant A., et al. (2012), "The role of prior corticosteroid use on
theclinical course of Stevens-Johnson syndrome and toxic epidermal
necrolysis: acase-control analysis of patients selected from the multinational
EuroSCAR andRegiSCARstudies",BrJDermatol,167(3),pp.555-62.
67.
Lee H.Y., Tay L.K., et al.(2010), "Cutaneous adverse drug reactions
inhospitalisedpatients",SingaporeMedJ,51(10),pp.767-74.
68.
Leone R., Conforti A., et al. (2005), "Drug-induced anaphylaxis : case/noncasestudybasedonanitalianpharmacovigilancedatabase",DrugSaf,28(6),pp.547-56.
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
forallopurinol-associated severe cutaneous adverse reactions: a cohort
69.
Lerch M., Mainetti C., et al. (2018), "Current Perspectives on StevensJohnsonSyndrome and Toxic Epidermal Necrolysis",Clin Rev Allergy Immunol,
54(1),pp.147-176.
70.
Linkermann A., Green D. R. (2014), "Necroptosis",N Engl J Med, 370(5),
pp.455-65.
Locharernkul C., Loplumlert J., et al. (2008), "Carbamazepine and
phenytoininduced Stevens-Johnson syndrome is associated with HLA-B*1502
allele inThaipopulation",Epilepsia,49(12),pp.2087-91.
72.
Lonjou C., Borot N., et al. (2008), "A European study of HLA-B in StevensJohnsonsyndromeandtoxicepidermalnecrolysisrelatedtofivehighriskdrugs",PharmacogenetGenomics,18(2),pp.99-107.
73.
Loo C. H., Tan W. C., et al. (2018), "A 10-years retrospective study on
SevereCutaneousAdverseReactions(SCARs)inatertiaryhospitalinPenang,Malay
sia",MedJMalaysia,73(2),pp.73-77.
74.
LövborgH.,ErikssonL.R.,etal.
(2012),"Aprospectiveanalysisofthepreventabilityofadversedrugreactionsreporte
dinSweden",EurJClinPharmacol,68(8),pp.1183-9.
75.
Low D. E., Nurul-Aain A. F., et al. (2020), "HLA-B*58: 01 association
inallopurinolinducedseverecutaneousadversereactions:theimplicationofethnicityandclinicalp
henotypesinmultiethnicMalaysia",PharmacogenetGenomics, 30(7),pp.153-160.
76.
McGeeT.,MunsterA.(1998),"Toxicepidermalnecrolysissyndrome:mortalityrate
reducedwithearlyreferraltoregionalburncenter",Plast Reconstr Surg,102(4),pp.1018-22.
77.
Mehta T. Y., Prajapati L. M., et al. (2009), "Association of HLA-B*1502
alleleand
carbamazepine-induced
Stevens-Johnson
syndrome
among
Indians",IndianJDermatolVenereol Leprol,75(6),pp.579-82.
78.
Meneux E., Wolkenstein P., et al. (1998), "Vulvovaginal involvement in
toxicepidermal necrolysis: a retrospective study of 40 cases",Obstet Gynecol,
91(2),pp.283-7.
79.
MertzD.P.,EichhornR.
(1984),"Doesbenzbromaroneintherapeuticdosesraiserenalexcretionofoxipurinol?",Klin
Wochenschr,62(24),pp.1170-2.
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
71.
80.
Minnesota Departement of Heath (2016), "Determining Total Body
SurfaceArea"
81.
Mockenhaupt M., Viboud C., et al. (2008), "Stevens-Johnson syndrome and
toxicepidermal necrolysis: assessment of medication risks with emphasis on
recentlymarketeddrugs.TheEuroSCAR-study",JInvestDermatol,128(1),pp.35-44.
NassifA.,BensussanA.,etal.(2004),"Toxicepidermalnecrolysis:effectorcellsare drug-specific
cytotoxicTcells",J Allergy Clin Immunol, 114(5), pp. 1209-15.
83.
National
Cancer
Institute
(2010),Common
Terminology
Criteria
for
AdverseEvents(CTCAE)Version4.0,NationalCancerInstitute,pp.79-84.
84.
Ng C. Y., Yeh Y. T., et al. (2016), "Impact of the HLA-B(*)58:01 Allele
andRenal
Impairment
on
Allopurinol-Induced
Cutaneous
Adverse
Reactions",JInvestDermatol,136(7),pp.1373-1381.
85.
Nguyen D. V., Vidal C., et al. (2019), "Developing pharmacogenetic
screeningmethods for an emergent country: Vietnam",World Allergy Organ J,
12(5), pp.100037.
86.
NguyenK.D.,TranT.N.,etal.(2019),"Drug-inducedStevens-Johnsonsyndrome
and toxic epidermal necrolysis in vietnamese spontaneous adversedrug reaction
database:
A
subgroup
approach
to
disproportionality
analysis",JClinPharmTher,44(1),pp.69-77.
87.
Olivier P., Boulbés O., et al. (2002), "Assessing the feasibility of using an
adversedrugreactionpreventabilityscaleinclinicalpractice:astudyinaFrenchemerg
encydepartment",DrugSaf,25(14),pp.1035-1044.
88.
Pan R. Y., Chu M. T., et al. (2019), "Identification of drug-specific public
TCRdrivingseverecutaneousadversereactions", 10(1),pp.3569.
89.
Park H. J., Kim Y. J., et al. (2016), "HLA Allele Frequencies in 5802
Koreans:Varied Allele Types Associated with SJS/TEN According to Culprit
Drugs",YonseiMedJ,57(1),pp.118-26.
90.
PaulC.,WolkensteinP.,etal.
(1996),"Apoptosisasamechanismofkeratinocytedeathintoxicepidermalnecrolysis",BrJ
Dermatol,134(4),pp.710-4.
91.
PichlerW.J.,BeelerA.,etal.
(2006),"Pharmacologicalinteractionofdrugswithimmunereceptors:thepiconcept",AllergolInt,55(1),pp.17-25.
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
82.
92.
PichlerW.J.
(2003),"Delayeddrughypersensitivityreactions",AnnInternMed,139(8),pp.683-93.
93.
PichlerW.J.(2002),"Pharmacologicalinteractionofdrugswithantigen-specificimmune
receptors:thep-iconcept",Curr Opin Allergy Clin Immunol, 2(4), pp.301-5.
94.
Pichler W. J. (2002), "Modes of presentation of chemical neoantigens to
95.
PinheiroS.,CarvalhoR.,etal.
(2013),"Toxicepidermalnecrolysis:theexperienceofCoimbra's
burnunit",ActaMedPort,26(4),pp.341-8.
96.
Poluzzi Elisabetta Raschi Emanuel, et al (2012),data mining techniques
inpharmacovigilance:analysisofthepublicaccessiblefdaadverseeventreportingsystem,Ri
jeka,Intech,pp.12.
97.
PowellN.,MunroJ.M.,etal.(2006),"ColonicinvolvementinStevensJohnsonsyndrome",PostgradMedJ,82(968),pp.e10.
98.
Prins C., Kerdel F. A., et al. (2003), "Treatment of toxic epidermal
necrolysiswithhighdoseintravenousimmunoglobulins:multicenterretrospectiveanalysisof48consecutiv
e cases",ArchDermatol,139(1),pp.26-32.
99.
PrinsC.,VittorioC.,etal.(2003),"EffectofhighdoseintravenousimmunoglobulintherapyinStevensJohnsonsyndrome:aretrospective,multicenterstudy",Dermatology,207(1),pp.969.
100.
QurieA.,BansalP.,etal.(2021),"Allopurinol",StatPearls,StatPearlsPublishing
Copyright©2021,StatPearlsPublishing LLC.,TreasureIsland(FL),pp.
101.
Ramírez E., Bellón T., et al. (2017), "Significant HLA class I type
associationswith aromatic antiepileptic drug (AED)-induced SJS/TEN are
different fromthose found for the same AED-induced DRESS in the Spanish
population",Pharmacol Res,115,pp.168-178.
102.
Richette P., Doherty M., et al. (2017), "2016 updated EULAR evidencebasedrecommendationsforthemanagementofgout",76(1),pp.29-42.
103.
Rothman K.J. Lanes S., et al (2004), "The reporting odd ratio and its
advantagesovertheproportionalreportingratio",PharmacoepidemiologyandDrugSaf
ety,13(8),pp.519-523.
TrungtâmDI&ADRQuốcgia-TàiliệuchiasẻtạiCANHGIACDUOC.ORG.VNvàfacebookCANHGIACDUOC
theimmunesystem",Toxicology,181-182,pp.49-54.