Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Bài 78 phép nhân phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.54 MB, 22 trang )

TOÁN – LỚP 4

Bài 78: Phép nhân phân số


Thứ …., ngày ….. tháng …. năm
2022
Toán
Bài 78: Phép nhân phân số


YÊU CẦU CẦN ĐẠT

Em biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số
tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số


A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
 
1. a) Em hãy đọc bài tốn và tìm cách giải.
Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m
Muốn tính diện tích hình
chữ nhật ta làm thế nào?

Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy
chiều dài nhân với chiều rộng.

 

×



Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m.
 

Ta phải thực hiện phép nhân:
 
x  𝟐  == 4 x 2
𝟑
5x3
Ta tính diện tích dựa vào hình vẽ bên:
- Hình vng có diện tích bằng bao nhiêu?
Hình vng có diện tích bằng 1 m2
- Hình vng được chia thành bao nhiêu ơ
bằng nhau?
Hình vng được chia thành: 5 x 3 = 15 ơ
- Hình chữ nhật (phần tơ màu) chiếm mấy ơ?
Hình chữ nhật chiếm: 4 x 2 = 8 ơ
Do đó, diện tích hình chữ nhật bằng m
 

2

1m

 

m
 

m2


1m
  m2

 

m


 

x 𝟐= 4x2   =
 

𝟑

5x3

* Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
Nhân hai phân số biết rồi
Tử sau tử trước bạn ơi nhân vào
Tiếp tục hai mẫu nhân vào
Rút gọn (nếu có) thể nào cũng ra.


4. a) Em và bạn tính

 𝟑

𝟒


×

 

 𝟓

𝟕

 𝟏𝟓

¿ 𝟐𝟖

 

 𝟒

𝟓

×

 

 𝟏

𝟑

 𝟒

¿ 𝟏𝟓


 


Em cần nhớ
“Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số,
mẫu số nhân với mẫu số.”
Nhân hai phân số khác với cộng (trừ) hai phân số (khác mẫu
số) như thế nào?
Cộng (trừ) phân số

Nhân phân số

- Mẫu số: Quy đồng mẫu số. - Mẫu số: Nhân hai mẫu số.
- Tử số: Cộng (trừ) hai tử số. - Tử số: Nhân hai tử số.


B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Tính
 

 

a) ×

b) ×

 

𝟓

a) × =
𝟒𝟐
 

 

b) × =

c) ×

 

 𝟐𝟒

𝟑𝟓

 

𝟖  𝟐
c) × = ¿ 𝟓
𝟐𝟎
 

“Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số,
mẫu số nhân với mẫu số.”


2. Rút gọn rồi tính:

 


 

× =

𝟏      𝟒
¿
×
𝟏𝟓
𝟑

 

× =

𝟒   𝟒  ¿ 𝟏𝟔
×
𝟓 𝟑 𝟏𝟓

 

 

× =

 

 

𝟏  𝟕

× ¿ 𝟏𝟐
𝟒
 


3. Tính (theo mẫu):

×

 

Mẫu:

= ×

 

- Muốn nhân phân số với số tự nhiên
ta có thể viết số tự nhiên dưới dạng
phân số có mẫu số là 1, sau đó thực
hiện phép nhân hai phân số như thông
thường; hoặc để viết gọn ta có thể
lấy tử số nhân với số tự nhiên và giữ
nguyên mẫu số.

𝟏𝟓
¿
𝟒

 


Viết gọn lại như sau:
 

 

 

a)
a)

×

 

𝟏𝟓
¿
𝟒

=

 

 

×4
 

×4=


𝟖
¿
𝟗

 

 

b)

×1

b)

× 1=

 

𝟓
¿
𝟏𝟐

 


3. Tính (theo mẫu):
Mẫu:

 


4

×

= ×

 

𝟖
¿
𝟗

 

Viết gọn lại như sau:
 

 

 

4

×

=

 

𝟖

¿
𝟗

 

c) 3 ×
c) 3 ×

Muốn nhân số tự nhiên với
phân số ta có thể viết số tự
nhiên dưới dạng phân số có
mẫu số là 1, sau đó thực hiện
phép nhân hai phân số như
thơng thường; hoặc để viết
gọn ta có thể lấy số tự
nhiên nhân với tử số và giữ
nguyên
mẫu số.
 

d) 0 ×

 

𝟏𝟐
¿
𝟕

 


 

d) 0 ×

 

𝟎
¿
𝟗

 


4. Tính:

 

 

a) ×

 

a) × =

 

 

 


b) × =

𝟓
𝟕

 

=

=

𝟔
𝟕

 

b) ×

c) ×

 

“Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân
với tử số, mẫu số nhân với mẫu số”, sau đó
ta cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới
gạch ngang cho các thừa số chung.
 

c) × =


 

=

𝟏

 


5. Giải các bài tốn sau:
 

a) Tính chu vi diện tích hình vng có cạnh dài m.
Tóm tắt

3
Cạnh: 5

Bài giải
Chu vi hình vng:

m

3  
×4
5

Chu vi:…?m
Diện tích:…?m


2

Áp dụng các cơng thức:
Chu vi hình vng = cạnh × 4.
Diện tích hình vng = cạnh × cạnh.

=

𝟏𝟐
¿
(m)
𝟓

 

Diện tích hình vng:
 𝟗
 
× =
(m2)
𝟐𝟓

 𝟏𝟐

Đáp số: 𝟓 (m)
 𝟗

2
(m

)
𝟐𝟓


5. Giải các bài tốn sau:
 
b) Một hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m. Tính diện
tích hình chữ nhật đó.
Bài giải

Tóm tắt:
Chiều dài:
Chiều rộng:

3
4

Diện tích hình chữ nhật:

m
5
8

 

m

Diện tích :…….m2 ?
Áp dụng các cơng thức:
Diện tích = chiều dài × chiều rộng


× =

 𝟏𝟓

2
(m
)
𝟑𝟐

Đáp số:

 𝟏𝟓

2
(m
)
𝟑𝟐




Bắt
đầu!

 

HẾT 
GIỜ


 

A.

 

B.      

 

C.

𝟒  ×  𝟓
𝟕 𝟕

 

¿
 

D.     


Bắt đầu!

𝟑  ×  𝟒
𝟓 𝟔

 


HẾT 
GIỜ

 

A.    

 

B.      

 

C.     

 

¿
 

D.      


𝟓  ×  𝟐
𝟖 𝟑

Bắt đầu!

 


HẾT 
GIỜ
 

A.          

 

B.     

 

 

¿

C.     

 

D.     



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×