BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
SỐ HỌC 6
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Phát biểu quy tắc phép trừ
phân số. Viết dạng tổng quát.
* Áp dụng: Bài 68a (sgk/35)
Tính:
3 -7 13
5 10 20
− −
−
? Nêu quy tắc nhân hai số nguyên.
? Phát biểu quy tắc phép nhân
phân số (đã học). Cho ví dụ.
?1 (sgk/35)
3 5
a, . ;
4 7
= =
3 25 3.25 1.5
b, .
10 42 10.42 2.14
= = =
3.5
4.7
15
28
5
28
Bài tập: Hoàn thành phép tính
* QUI TẮC:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử
với nhau và nhân các mẫu với nhau.
a c a.c
. =
b d b.d
?2
6 49
b, .
35 54
− −
=
( 6).( 49)
35.54
− −
=
( ).( 7).
.5. .7
6
9
7
6
− −
=
7
45
. . .
5 4
a, . =
1
.
1 13
. .
−
=
( 5).4
11.13
−
20
143
−
(sgk/35)
( 1).( 7)
5.
.
9
. .
− −
=
Hoạt động nhóm (3 phút)
Hoạt động nhóm (3 phút)
(Mỗi dãy bàn, mỗi bàn một nhóm)
28 3
.
33 4
− −
=
?3
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
15 34
.
17 45
=
−
2
3
5
−
=
÷
Tính:
(sgk/36)
28 3
.
33 4
− −
=
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
15 34
.
17 45−
=
2
3
5
−
÷
=
( 28).( 3)
33.4
− −
=
3( 7). .( )
11.
4
.43
− −
=
7
11
( 15).34
17.45
−
=
17
17
. .2
. 3
15
15.
−
=
2
3
−
3 3
.
5 5
− −
=
÷ ÷
( 3).( 3)
5.5
− −
=
9
25
( 7).( 1)
11.1
− −
=
( 1).2
1.3
−
=
Thực hiện phép nhân:
1
a, ( 2).
5
− =
3
b, .( 4)
13
−
− =
2 1
.
1 5
−
=
( 2).1
1.5
−
=
( 2).1
5
2
5
−
−
=
÷
3 4
.
13 1
− −
=
( 3).( 4)
13.1
− −
=
( 3)12
1
)
13
.( 4
3
− −
=
÷
Muốn nhân một số nguyên với một phân số
(hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số
nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
Nhận xét:
Nhận xét:
b
a.
c
=
a.b
c
?4
Tính:
3
a, ( 2).
7
−
− =
5
b, .( 3)
33
− =
7
c, .0
31
−
=
( 2).( 3) 6
7 7
− −
=
5.( 3) 5.( ) 5.( 1) 5
33 11. 11.1
3
13 1
− − − −
= = =
( 7).0 0
0
31 31
−
= =
(sgk/36)
Bài tập 69 (sgk/36)
Bài tập 69 (sgk/36)
:
:
Nh
Nh
ân các phân số (chú ý rút gọn nếu có thể).
ân các phân số (chú ý rút gọn nếu có thể).
2 5
b,
5 9
−
×
−
8 15
d,
3 24
−
×
Từ cách làm trên, hãy điền các từ thích hợp vào
Từ cách làm trên, hãy điền các từ thích hợp vào
các
các
câu sau:
câu sau:
Khi nhân một số nguyên với một phân so,á ta có thể:
- Nhân số đó với . . . . . rồi lấy kết quả chia
cho mẫu hoặc
- Chia số đó cho . . . . . . . . . rồi lấy kết quả . .
. . . . . . . . .
Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân
Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân
4
( 20).
5
−
-20
.4
:5
:5
.4
-80
-4
-16
-16
Phân số có thể viết dưới dạng tích
của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương có một chữ số.
Chẳng hạn: Hãy tìm các cách viết khác.
6
35
= ×
6 2 3
35 5 7
= × = × = ×
6 2 3 1 6 6 1
35 7 5 5 7 5 7
GIẢI
GIẢI
Các cách viết khác:
Các cách viết khác:
Bài tập 70(sgk/37)
1 5 2
a / x
4 8 3
− = ×
8
x
12
=
5 3
x
12
+
=
2
x
3
=
2
8
x
− =
5
12
1
4
+
Bài tập 71 (sgk/37): Tìm x, biết:
1 5 2
a / x
4 8 3
− = ×
2
8
1 5.2
x
4 8.3
− =
1 5.1
x
4 4.3
− =
Vậy
2
x
3
=
Hình vẽ sau thể hiện quy tắc gì?
=
.
.
.
•
*HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
*HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
-
-
Học thuộc hai quy tắc và công thức tổng quát
Học thuộc hai quy tắc và công thức tổng quát
của phép nhân phân số.
của phép nhân phân số.
- Bài tập
- Bài tập
69a, c, e, g;
69a, c, e, g;
70; 71 (sgk/36; 37)
70; 71 (sgk/36; 37)
và bài
và bài
tập
tập
83
83
88 (sbt/17; 18).
88 (sbt/17; 18).
-Ôn lại tính chất cơ bản của phép cộng số
-Ôn lại tính chất cơ bản của phép cộng số
nguyên. Đọc trước bài “Tính chất cơ bản của
nguyên. Đọc trước bài “Tính chất cơ bản của
phép nhân phân số”.
phép nhân phân số”.