1
Chương 2
ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN
2.1 Khái niệm chung
2.2 ĐTC của động cơ điện một chiều kích
từ độc lập (song song)
2.3 ĐTC của động cơ điện một chiều kích
từ nối tiếp
2.4 ĐTC của động cơ điện không đồng bộ
2.5 Các đặc tính công tác của động cơ
đồng bộ
2.1 Khái niệm chung
• Khi đặt 2 ĐTC của động cơ M(ω) và của
máy sản xuất M
c
(ω) lên cùng một tọa độ ta
có thể xác định được trạng thái hoạt động
của động cơ hoặc của hệ:
+ Trạng thái xác lập.
+ Trạng thái quá độ.
+ Trạng thái động cơ.
+ Trạng thái hãm
2
2.1 Khái niệm chung
• Đơn vị tương đối:
- Đại lượng cơ bản thường được chọn:
U
đm
, I
đm
, ω
đm
hoặc ω
0
, M
đm
, φ
đm
, R
cb
,
- Đại lượng tương đối dùng ký hiệu "*", ví dụ:
*
dm
U
U
U
=
*
dm
I
I
I
=
*
dm
M
M
M
=
*
dm
ω
ω =
ω
*
0
ω
ω =
ω
*
cb
R
R
R
=
Câu hỏi
• Mỗi máy sản xuất có bao nhiêu ĐTC tải,
có thể thay đổi được không?
• Mỗi động cơ có bao nhiêu ĐTC tự nhiên,
bao nhiêu ĐTC nhân tạo?
• Khi động cơ kéo tải, số điểm làm việc ổn
định là bao nhiêu?
• Vậy làm thế nào có thể điều khiển/thay đổi
trạng thái của hệ trong mặt phẳng [M,ω]?
3
2.2 ĐTC của động cơ điện một chiều kích từ
độc lập (kích từ song song)
2.2.1 Sơ đồ nối dây của động cơ một chiều kích từ
độc lập và kích từ song song
2.2 ĐTC của động cơ điện một chiều kích từ
độc lập (kích từ song song)
2.2.1 Sơ đồ nối dây của động cơ một chiều kích từ
độc lập và kích từ song song
4
2.2.2 Phương trình đặc tính cơ (ĐTC)
a) Xây dựng phương trình ĐTC
- Phương trình cân bng in áp phn
ng và mch kích t:
Laplace
−
− − −t − −t − − −t − −
di
u e R .i L . U E R (1 T .p).I
dt
= + + → = + +
Laplace
kt
kt kt kt kt kt kt kt kt
di
u R .i L . U R (1 T .p).I
dt
= + → = +
trong ó: R
ư
t
= R
ư
+R
f
ư
; L
ư
t
=L
ư
+L
f
ư
; T
ư
= L
ư
t
/R
ư
t
;
T
kt
= L
kt
/R
kt
a) Xây dựng phương trình ĐTC
- Theo lý thuyt máy in:
E
ư
= k
φ
.ω và M = k
φ
.I
ư
φ
= c.I
kt
trong ó
- Phương trình chuyn ng:
pN
k
2 .a
=
π
Laplace
c t c t
d
M M J . M M J .p.
dt
ω
− = → − = ω
5
b) Cấu trúc của động cơ
b) Cấu trúc của động cơ
Khi mạch từ đã xác lập k
φ
=const:
6
c) Phương trình ĐTC
− −
−t −
U 1 T .p
R .I
k k
+
ω = −
φ φ
( )
− −
−t
2
U 1 T .p
R .M
k
k
+
ω = −
φ
φ
phương trình c tính cơ-in có xét quá
phương trình TC có xét quá
- Trạng thái xác lập t = ∞ hay p = 0:
− − f −
−
U R R
I
k k
+
ω = −
φ φ
( )
− − f −
2
U R R
.M
k
k
+
ω = −
φ
φ
Phương trình “đặc tính cơ
điện” biu th quan h
ω = f(I
u
)
Phương trình“đặc tính
cơ” biu th quan h
ω = f(M)
c) Phương trình ĐTC
7
d) Đường đặc tính cơ và đường đặc
tính cơ điện
φ ≈ const ⇒ ω = f(I
u
) và ω = f(M) tuyn tính
I
u
d) Đường đặc tính cơ và đường
đặc tính cơ điện
- Khi I
ư
= 0, M = 0:
−
0
U
k
ω = = ω
φ
“tốc độ không tải lý tưởng”
- Khi ω = 0:
−
u nm
− f −
U
I I
R R
= =
+
“dòng điện ngắn mạch”
I
u
8
d) Đường đặc tính cơ và đường đặc tính cơ điện
và:
−
nm nm
− f−
U
M .k I .k M
R R
= φ = φ =
+
“momen ngắn mạch”
hay "momen khởi
động"
- cng c tính cơ:
( )
2
− f −
k
dM
d R R
φ
β = = −
ω +
hay
( )
2
− f−
k
dM
d R R
φ
β = =
ω +
e) Các dạng khác của phương trình ĐTC
- Dng 1:
∆ω
ω
0
A
M
ω
trong ó:
− f−
−
R R
.I
k
+
∆ω =
φ
:“ st tc ”
- Dng 2:
M.
1
0
β
−ω=ω
ω = ω
0
- ∆ω
- Dng 3:
( )
2
−
− f− − f −
k
U
M k . .
R R R R
φ
= φ − ω
+ +
βω
−
=
nm
MM
hay
9
e) Các dạng khác của phương trình ĐTC
- Dng 4 ( ơn v tương i):
* * *
* *
− − f −
−
* *
U R R
.I
+
ω = −
φ φ
( )
* * *
* *
− − f −
* 2
*
U R R
.M
+
ω = −
φ
φ
trong ó: ω* = ω/ω
0
; U
ư
* = U
ư
/U
m
; φ* = φ/φ
m
= kφ/kφ
m
;
I
ư
* = I
ư
/I
m
; M* = M/M
m
;
R
ư
* = R
ư
/R
m
; R
fư
* = R
fư
/R
m
;
dm
dm
dm
I
U
R =
ng vi M = M
c
(xác lp) s có tc xác lp ω
xl
:
I
ư
= I
c
= M
c
/kφ : “dòng điện tải”
2.2.3 Đặc tính tự nhiên
(R
fư
= 0, U
ư
= U
m
;
φ
=
φ
m
)
- Phương trình TC t nhiên:
( )
dm −
2
dm
dm
U R
M
k
k
ω = −
φ
φ
- Phương trình c tính cơ-in t nhiên:
dm −
−
dm dm
U R
I
k k
ω = −
φ φ
- Tc không ti và cng TC t nhiên:
dm
0.tn
dm
U
k
ω =
φ
( )
2
dm
tn
−
k
R
φ
β =
*
tn
*
−
1
R
β =
10
2.2.3 Đặc tính tự nhiên
• ơn v tương i: φ = φ
m
⇒φ* =1 ⇒M* =I*.
⇒ phương trình TC t nhiên ơn v tương i:
ω* = 1 - R
ư
*.I* = 1 - R
ư
*.M*
- Vẽ ĐTC tự nhiên từ các số liệu catalog
• T nhãn máy hoc catalog ta thưng bit các s liu
sau: P
m
[kW], n
m
[vòng/phút], U
m
[V], I
m
[A], η
m
,
R
u
[Ω],
• Cn xác nh 2 trong 3 im:
1. điểm không tải [0, ω
0
].
2. điểm định mức [M
m
, ω
m
]
hoc [I
m
, ω
m
].
3. điểm ngắn mạch [M
nm
,0]
hoc [I
nm
, 0].
11
- Vẽ ĐTC tự nhiên từ các số liệu catalog
- Điểm định mức:
−
ω =
1
®m
®m
n [vg/ph]
[s ]
9,55
=
ω
®m
®m
-1
dm
P [W]
M [Nm]
[s ]
=
η
®m
®m
®m ®m
P [W]
I [A]
.U [V]
⇒ [M
m
,ω
m
] hay [I
m
,ω
m
]
- Điểm không tải:
−
φ =
ω
®m − ®m
®m
®m
U R I
k
≈ − η Ω
®m
− ®m
®m
U
R 0,5.(1 ) ,
I
dm
dm
0
k
U
φ
=ω
⇒ [0,ω
0
]
- Vẽ ĐTC tự nhiên từ các số liệu catalog
- Điểm ngắn mạch:
=
®m
nm
−
U
I
R
= φ
®m
nm ®m
−
U
M k .
R
1
2
3
I
M
ω
ω
0
0
I
nm
M
nm
ω
m
I
m
M
m
Bài tập: Xây dng và
v TC ơn v tuyt
i và tương i ca
ng cơ mt chiu
KTL có các s liu
catalog: P
m
=10kW,
U
m
=220, η
m
=0,87,
n
m
= 2250vg/ph.
áp án
12
2.2.4 Các đặc tính nhân tạo
T phương trình (2-6):
( )
− − f −
2
U R R
.M
k
k
+
ω = −
φ
φ
⇒ R
fư
, U
ư
, φ có th thay i.
a) Đặc tính nhân tạo “biến trở”: (U
ư
= U
m
, φ = φ
m
)
- Phương trình:
( )
®m
− f −
2
®m
®m
U
R R
.M
k
k
+
ω = −
φ
φ
®m
− f −
−
®m ®m
U
R R
.I
k k
+
ω = −
φ φ
- Tc không ti:
®m
0 0.tn
®m
U
const
k
ω = ω = =
φ
2.2.4 C
á
c đ
ặ
c t
í
nh nhân t
ạ
o
- Độ sụt tốc M
c
hay I
c
:
( )
− f − − f −
c c c f−
2
®m
®m
R R R R
.M .I ~ R
k
k
+ +
∆ω = =
φ
φ
( ) ( )
− f −
c c c c.tn c.Rf
2 2
®m ®m
R R
.M .M
k k
∆ω = + = ∆ω + ∆ω
φ φ
M
c
TN, R
fư
=0
NT, R
fu
∆ω
c.tn
∆ω
c.Rf
ω
0
∆ω
c
13
2.2.4 Các đặc tính nhân tạo
- cng TC:
( )
2
®m
nt
− f− f −
k
1
~
R R R
φ
β =
+
- Dòng in ngn mch:
®m
nm
− f − f−
U
1
I ~
R R R
=
+
- Momen ngn mch:
nm ®m nm
f −
1
M k .I ~
R
= φ
⇒ Tăng Rfư ….
2.2.4 Các đặc tính nhân tạo
b) Đặc tính nhân tạo khi thay đổi điện áp phần ứng U
ư
:
(R
fư
= 0, φ = φ
m
)
- Phương trình:
( )
− −
2
®m
®m
U R
M
k
k
ω = −
φ
φ
− −
−
®m ®m
U R
.I
k k
ω = −
φ φ
- Tc không ti:
−
0 −
®m
U
~ U
k
ω =
φ
- Độ sụt tốc Mc hay Ic:
( )
− −
c c c c.tn
2
®m
®m
R R
.M .I const
k
k
∆ω = = = ∆ω =
φ
φ
14
2.2.4 Các đặc tính nhân tạo
- cng TC:
( )
2
®m
tn
−
k
const
R
φ
β = = β =
- Dòng in ngn mch:
−
nm −
−
U
I ~ U
R
=
- Momen ngn mch:
nm ®m nm −
M k .I ~ U
= φ
⇒ Khi gim U
ư
< U
m
…
2.2.4 Các đặc tính nhân tạo
c) Đặc tính nhân tạo khi thay đổi từ thông
φ
φφ
φ
:
(R
fư
= 0, U
ư
= U
đm
)
- Phương trình:
®m
−
−
U
R
.I
k k
ω = −
φ φ
( )
®m
−
2
U
R
M
k
k
ω = −
φ
φ
- Tc không ti:
®m
0
U
1
~
k
ω =
φ φ
- st tc M
c
hay I
c
:
( )
−
c c
2 2
R
1
.M ~
k
∆ω =
φ
φ
- cng TC:
( )
2
2
−
k
~
R
φ
β = φ
15
2.2.4 Các đặc tính nhân tạo
- Dòng in ngn mch:
®m
nm nm.tn
−
U
I I const
R
= = =
- Momen ngn mch:
φ
φ
=
~I.kM
nm
nm
⇒ Khi gim φ < φ
m
…
φ
φφ
φ
2
< φ
φφ
φ
1
< φ
φφ
φ
đm
φ
φφ
φ
2
< φ
φφ
φ
1
< φ
φφ
φ
đm
Câu hỏi
1. Trong 3 ưng TC nhân to, TC NT nào có st
tc ∆ω
c
nh nht và bng bao nhiêu?
2. Trong 3 ưng TC nhân to, TC NT nào có
cng TC β ln nht và bng bao nhiêu?
3. Da vào các TC cơ nhân to, hãy ưa ra các phương
pháp khi ng ng cơ mt chiu kích t c lp.
4. Da vào các TC cơ nhân to, hãy ưa ra các phương
pháp thay i tc ng cơ mt chiu kích t c
lp.
5. So sánh các TC nhân to?
16
Bài tập 2-2
Dng c tính cơ t nhiên và nhn xét v dng c tính
ca ng cơ in mt chiu kích t song song. S liu cho
trưc: ng cơ loi làm vic dài hn, cp in áp 220V,
công sut nh mc 6,6kW; tc nh mc 2200
vòng/phút; dòng in nh mc 35A; in tr mch phn
ng gm in tr cun dây phn ng và cc t ph:
0,26Ω.
áp án
Bài tập 2-3
Dng c tính cơ t nhiên và nhn xét v dng c tính
ca ng cơ in mt chiu kích t song song. S liu
cho trưc: ng cơ loi làm vic dài hn, cp in áp
220V, công sut nh mc 4,4kW; tc nh mc 1500
vòng/phút; hiu sut nh mc 0,85.
17
2.2.5 Các trạng thái hãm của động cơ
một chiều kích từ độc lập
II I
III IV
Chế độ động cơ
M>0, ω>0,
I>0, U>0, U>E
P = M.ω>0
P = U.I >0
Chế độ máy phát
M<0, ω>0,
I<0, U>0, U<E
P = M.ω<0,
P = U.I<0
Chế độ máy phát
M>0, ω<0,
I>0, U<0, |U|<|E|
P = M.ω<0,
P = U.I<0
Chế độ động cơ
M<0, ω<0,
I<0, U<0, |U|>|E|
P = M.ω>0,
P = U.I>0
M, I
ω
ωω
ω
E
I
U
I
I
U
E
IV
I
U
E
II
I
U
E
III
• Mặt phẳng trạng thái [M,ω
ωω
ω] hệ TĐĐ (mặt phẳng bốn góc phần tư):
2.2.5 Các trạng thái hãm của động cơ
một chiều kích từ độc lập
- Trạng thái động cơ: là trng thái mà mômen ng cơ sinh
ra h tr vic quay. Hay chiu ca momen ng cơ cùng
chiu vi chiu ca tc quay.
+ M (I
ư
) và ω cùng chiu => P
cơ
= M.ω = M
c
.ω > 0
+ ng cơ làm vic các góc ¼ th I (ω>0; M và I > 0)
và góc ¼ th III (ω<0; Mvà I<0).
- Trạng thái máy phát (hãm): là trng thái mà mômen
ng cơ sinh ra chng li s quay. Hay, chiu ca mômen
ng cơ ngưc chiu vi chiu ca tc quay. + M (I
ư
)
và ω ngưc chiu => P
cơ
= M.ω = M
c
.ω < 0
+ ng cơ làm vic các góc ¼ th II (ω>0; M và I < 0)
và góc ¼ th IV (ω<0; Mvà I>0).
18
2.2.5 Các trạng thái hãm của động cơ
một chiều kích từ độc lập
a) Hãm tái sinh (lω
ωω
ωl > lω
ωω
ω
0
l, |U|<|E|)
II I
III IV
ω
ω
ωω
ω
0
M
C
M
C1
A
B
Đ
C
P
cơ
M.ω
ωω
ω
P
đ
U.I
∆
∆∆
∆P
đ
Chế độ động cơ
Đ
C
P
cơ
M.ω
ωω
ω
P
đ
U.I
∆
∆∆
∆P
đ
Chế độ hãm tái sinh
2.2.5 Các trạng thái hãm của động cơ
một chiều kích từ độc lập
|I|.
k
R
k
U
u
uu
φ
+
φ
=ω
phương trình đặc tính cơ điện
( )
|M|.
k
R
k
U
2
uu
φ
+
φ
=ω
phương trình đặc tính cơ
Hãm tái sinh xy ra khi
h ti cn trc, máy
nâng h có ti trng
nng, hoc khi iu
chnh in áp phn ng
gim t ngt làm ω
0
<
ω và ω chưa kp gim.
1
2
ω
ω
0
1
2
M
c
M
h
19
2.2.5 Các trạng thái hãm của động cơ
một chiều kích từ độc lập
b) Hãm ngược:
ω
ωω
ω
ngược dấu với
ω
ωω
ω
0
Có hai trưng
hp xy ra hãm
ngưc:
+ Thêm Rfư đủ
lớn vào mạch
phần ứng động
cơ
2.2.5 Các trạng thái hãm của động cơ
một chiều kích từ độc lập
Đ
C
P
cơ
M.ω
ωω
ω
P
đ
U.I
∆
∆∆
∆P
đ
Chế độ động cơ
Đ
C
P
cơ
M.ω
ωω
ω
P
đ
U.I
∆
∆∆
∆P
đ
+∆
∆∆
∆P
Rfu
Chế độ hãm ngược
E
I
U E
I
R
u
R
fu
K
( )
M.
k
RR
k
U
2
fuuu
φ
+
−
φ
=ω
trong ó
( )
φ
=ω>
φ
+
=ω∆
k
U
M.
k
RR
u
0
2
fuu
, do ó ω <0.
I
U E
IV
R
u
R
fu
K
20
2.2.5 Các trạng thái hãm của động cơ
một chiều kích từ độc lập
+ Đảo ngược
cực tính điện áp
mạch phần ứng
động cơ (hay đổi
chiều quay tốc
độ không tải lí
tưởng
ω
0
):
2.2.5 Các trạng thái hãm của động cơ
một chiều kích từ độc lập
Đ
C
P
cơ
M.ω
ωω
ω
P
đ
U.I
∆
∆∆
∆P
đ
Chế độ động cơ
Đ
C
P
cơ
M.ω
ωω
ω
P
đ
U.I
∆
∆∆
∆P
đ
+∆
∆∆
∆P
Rfu
Chế độ hãm ngược
I
U E
I
R
u
R
fu
K
trong ó
, do ó ω >0.
I
U E
IV
R
u
R
fu
K
( )
|M|.
k
RR
k
|U|
2
fuuu
φ
+
+
φ
−=ω
( )
u fu u
0
2
R R U
.M
k
k
+
∆ω = > ω =
φ
φ
, M <0.
21
2.2.5 Các trạng thái hãm của động cơ
một chiều kích từ độc lập
c) Hãm động năng: Hãm động năng xảy ra khi tốc độ
không tải ω
0
= 0.
2.2.5 Các trạng thái hãm của động cơ
một chiều kích từ độc lập
( )
M.
k
RR
I.
k
RR
2
hu
u
hu
φ
+
−=
φ
+
−=ω
chn R
h
sao cho I
h
≤ I
cp
= (2÷2,5)I
m
(
)
hu
2
RR
k
||
+
φ
=β
- Phương trình TC hãm ng năng:
22
• ng cơ ang làm vic ti im A, mun ưa trng
thái ca ng cơ qua im B, C, D, E, thì làm th
nào?
2.2.5 Các trạng thái hãm của động cơ
một chiều kích từ độc lập
A
ω
o
B
F
C
E
D
V
í
d
ụ
Cho ng cơ như BT 2-2.
Xác nh tr s in
tr hãm u vào mch phn ng hãm ng
năng ng cơ in mt chiu kích t song song
vi yêu cu mômen hãm ln nht M
hmax
=
2.M
m
. Trưc khi hãm ng cơ làm vic
im nh mc, s dng sơ hãm kích t c
lp.
Giải:
Ta s dng sơ hãm ng năng kích t c lp, trong
ó m bo φ = φ
m
.
23
V
í
d
ụ
M
c
= M
m
ω
a
M
hmax
I
hmax
im làm vic trưc khi hãm là
im nh mc, ta có:
I
c
= I
ư
= I
m
= 35A, tương ng
vi momen nh mc M
m
;
ω
a
= ω
m
= 230,3 [rad/s]
S ca ng cơ trưc khi hãm:
E
a
= U
m
– I
ư
.R
ư
= 220 – 35.0,26
= 210,9 [V]
Momen (dòng in) hãm ln nht s ti thi im ban u
ca quá trình hãm, ngay khi chuyn i mch in làm vic
sang mch hãm ng năng.
V
í
d
ụ
I
hmax
= I
hb
hay M
hmax
= M
hb
Vì φ = φ
m
= const nên m bo M
hmax
= 2 M
m
thì
I
hb
= 2.I
m
= 2.35 = 70 [A]
in tr tng mch phn ng:
Ω===
φω
=
ωφ
= 01,3
70
9,210
I
E
I
k
I
.k
R
hbd
a
hbd
a
u
ut
Vy in tr hãm u vào mch phn ng là:
R
h
= R
ut
– R
u
= 3,01 – 0,26 = 2,75 [Ω]
24
2.3
ĐTC c
ủ
a đ
ộ
ng cơ đi
ệ
n m
ộ
t chi
ề
u k
í
ch
từ nối tiếp
2.3.1 Phương trình và dạng đặc tính cơ của động cơ một
chiều kích từ nối tiếp
2.3
ĐTC c
ủ
a đ
ộ
ng cơ đi
ệ
n m
ộ
t chi
ề
u k
í
ch
từ nối tiếp
2.3.1 Phương trình và dng c tính cơ ca ng cơ mt
chiu kích t ni tip
U = E + (R
ư
+ R
f
).I
R
ư
= r
ư
+ r
cf
+ r
ct
+ r
kích t
E = kφ.ω
M = kφ.I
− − f
U R R
.I
k k
+
ω = −
φ φ
( )
− − f
2
U R R
.M
k
k
+
ω = −
φ
φ
25
2.3
ĐTC c
ủ
a đ
ộ
ng cơ đi
ệ
n m
ộ
t chi
ề
u k
í
ch
từ nối tiếp
φ ≈ c.I
kt
= c.I
B
I
A
I.
I
.
c
.
k
RR
I
.
c
.
k
U
1fuu
−=
+
−=ω
“phương trình đặc tính cơ -điện”
u u f 2
U R R A
B
k.c
k.c.M M
+
ω = − = −
“phương trình đặc tính cơ”
trong ó
c
.
k
U
A
1
=
c
.
k
RR
B
fu
+
=
c.k.AA
12
=
2.3
ĐTC c
ủ
a đ
ộ
ng cơ đi
ệ
n m
ộ
t chi
ề
u k
í
ch
từ nối tiếp
Khi M/I → ∞: ω→ -B, tim cn ngang ω=-B
Khi M/I → 0: ω→ +∞, tim cn ng M=0, I=0