LOGO
ỨNG DỤNG MSP TRONG LẬP VÀ QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ
1
GVHD: DƯƠNG MINH TÍN
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
Đại học Bách Khoa TP HCM
GVHD: NGUYỄN THANH HÙNG
Khoa Xây Dựng
Đại Học Kiến Trúc TP HCM
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
2
1.Khởi tạo dự án
2.Công tác trong dự án (task)
3. Cấu trúc phân chia công việc WBS
4.Thời gian và tiến độ dự án
Nội dung
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
3
Khởi tạo 1 dự án
1. Project Project Information 2. File Properties
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
4
Công tác trong dự án (task)
1. Công tác xuất hiện 1 lần (Subtask)
2. Công tác xuất hiện định kì trong dự án (Recurring Task)
3. Công tác tổng (Summary Task)
4. Công tác mốc sự kiện (Milestone Task)
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
5
Công tác trong dự án ( task)
1.View Gantt Chart Task Name
2. Insert Recurring Task
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
6
Công tác trong dự án ( task)
3. Chọn Subtask Indent
4. Duration =0 / Task Information-Advanced
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
7
Cấu trúc phân chia công việc WBS (work breakdown structure)
Quản lý
Tiến độ
Phát triển
tiến độ
Ước tính
thời gian của công tác
Xác định công tác
Trình tự
công tác
Kiểm soát
tiến độ
WBS
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
8
Cấu trúc phân chia công việc WBS là trái tim của dự án
WBS xác định định nghĩa chi tiết về các công việc được thực hiện
trong dự án
WBS là nền tảng để ước lượng chi phí từ dưới lên (bottom up
estimate) và để tạo nên tiến độ dự án ( project schedule).
Kết quả WBS: dự án (project) gói công việc (work packages) -
cấp công tác quản lý được( mangeable activity level).
Cấu trúc phân chia công việc WBS
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
9
Cấu trúc phân chia công việc WBS
(CO)
Cao Ốc ABC
(CO.1)
Phần ngầm
Móng cọc (CO.1.1)
Tường vây (CO.1.2)
Đài Móng (CO.1.3)
(CO.2)
Phần Khung
(CO.2.1) Tầng 1
(CO.2.2) Tầng 2
(CO.2.n) Tầng n
(CO.3)
Phần Điện- Nước
(CO.4)
Hoàn Thiện
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
10
Ví dụ về mã hóa WBS:
xx.xx.xx.xx.xx
Cấu trúc phân chia công việc WBS
Dự án:
- CO – cao ốc
- CC – chung cư
Gói thầu:
- 01 – Phần ngầm
- 02 – Phần khung
- 03 – Điện Nước
- 04 – Hoàn thiện
-
Hạng mục:
- 01 – Móng
cọc
- 02 – Đài cọc
- 03 – Tầng lầu
- 04 – Điện
-
Cấu kiện:
- 01 – Cột
- 02 – Dầm
- 03 – Đài
cọc PC1
-
Công tác:
- 01 – Cốp pha
- 02 – Cốt thép
- 03 – Bê tông
-
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
11
Cấu trúc phân chia công việc WBS
1. Tạo mã đánh thứ tự WBS: Project WBS Define Code
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
12
Cấu trúc phân chia công việc WBS
2. Xem mã đánh thứ tự WBS: trực tiếp
Tool Option View
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
13
Cấu trúc phân chia công việc WBS
2. Xem mã đánh thứ tự WBS: thêm cột mới
View Gantt chart Insert Column
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
14
Cấu trúc phân chia công việc WBS
3. Tạo mã phân cấp công tácWBS theo nhu cầu sử dụng:
Chuyển sang khung nhìn Task Sheet:
View More Views Task Sheet
Tool Customize Fields Customize Outline Codes
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
15
Cấu trúc phân chia công việc WBS
3. Tạo mã phân cấp công tácWBS theo nhu cầu sử dụng (tt):
Thể hiện cột “Outline Codes” được tạo
Gán mã phân cấp cho các công tác hay tài nguyên cần thiết:
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
16
Cấu trúc phân chia công việc WBS (tt)
4. Nhóm các công tác hay tài nguyên được gán mã thành group:
Project Group by Customize Group By
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
17
Thời gian công tác & tiến độ dự án
Thời gian hoàn thành công tác (duration): Phụ thuộc vào khối
lượng, mức độ sử dụng tài nguyên, thời gian hoàn thành dự án yêu
cầu (Promise date)
Duration = Works/ Units
Works: số giờ công, ngày công cần thiết để hoàn thành công tác
Units: con người, máy móc, vật tư (3M) để thực hiện công tác
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
18
Thời gian công tác & tiến độ dự án
Thời gian công tác (duration):
View Gantt chart duration: số days, weeks, months
Window Split Duration
Công tác liên tục (bỏ qua ngày nghỉ) : thêm chữ “e” trước thời gian
thực hiện công tác:
Ngắt quãng công tác : Gantt chart Split Task
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
19
Thời gian công tác & tiến độ dự án
Quan hệ phụ thuộc giữa các công tác (Task dependency):
Dựa trên: công nghệ thi công, tổ chức
Finish – to – Start (FS)
Finish – to – Finish (FF)
Start – to – Finish (SF)
Start – to – Start (SS)
A B
A B
A B
A B
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
20
Thời gian công tác & tiến độ dự án
Quan hệ phụ thuộc giữa các công tác (Task dependency):
Dựa trên: công nghệ thi công, tổ chức View Gantt chart Nhập
vào cột Predecessors
Project Task Information: Lag > 0: trễ ; Lag < 0: sớm
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
21
Thời gian công tác & tiến độ dự án
Kiểu ràng buộc công tác (ConstrainTask)
Project Task Information Advanced:
1. Constrain task deadline
dự định thời điểm kết thúc
2. Constrain type (8 kiểu):
ASAP, ALAP, FNLT, SNLT,
FNET, SNET, MSO, MFO
1 # 2 ?
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
22
Thời gian công tác & tiến độ dự án
Quan hệ phụ thuộc giữa các công tác trong các dự án khác nhau
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
23
Thời gian công tác & tiến độ dự án
Các loại tiến độ dự án
Tiến độ ngang (Gantt)
Tiến độ mạng CPM (AOA, AON)
Tiến độ mạng xác suất PERT (Program Evaluation and Review
Technique)
Tiến độ tuyến tính (line- of – balance, flow-line, RSM, )
Tiến độ theo vị trí
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
24
Thời gian công tác & tiến độ dự án
Các loại tiến độ dự án
Tiến độ ngang: View Bar Gantt Chart
PHẦN II: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
25
Thời gian công tác & tiến độ dự án
Các loại tiến độ dự án (tt)
Tiến độ mạng CPM: một số thuật ngữ
Tên Mô tả
Khởi
sớm (ES)
Thời
điểm sớm nhất công tác có thể khởi công
Kết
sớm (EF)
Thời
điểm sởm nhất công tác có thể hoàn thành
EF = ES + Duration
Kết
muộn (LF)
Thời
điểm muộn nhất công tác có thể kết thúc mà không
làm ảnh hưởng thời gian hoàn thành dự án
Khởi
muộn
(LS)
Thời
điểm muộn nhất công tác có thể khởi công mà không
làm ảnh hưởng thời gian hoàn thành dự án
LS = LF – Duration