Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

trắc nghiệm lập và phân tích dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.47 KB, 8 trang )


kuBin – bkit08.net
1

L

p và phân tích d


án

Thông tin sau dùng cho 2 câu tiếp theo:
Công ty Minh Tân đầu tư dây chuyền sản xuất sữa trị giá 85 (đọc không rõ) triệu đồng, trong đó 60% là
vốn vay với lãi suất đơn 10%/ năm và phương thức thanh toán là trả đều cả lãi lẫn vốn trong 5 năm. Giá
trị còn lại sau 5 năm sử dụng là 0. Thu nhập hàng năm 8 triệu đồng. Chi phí hằng năm 1 triệu đồng.
Thuế thu nhập doanh nghiệp là 30% và máy mọc được tính khấu hao theo mô hình đường thẳng SL.
1. Dòng tiền sau thuế vào cuối năm 0 là:
a. -15 triệu đồng.
b. -6 triệu đồng
c. -9 triệu đồng.
d. Cả 3 câu đều sai.
2. Thuế phải nộp của doanh nghiệp vào năm thứ 3:
a. 390.000 đồng
b. 660.000 đồng
c. 900.000 đồng.
d. 1.000.000 đồng
Thông tin sau dùng cho 5 câu tiếp theo:
Công ty Sao Kim đầu tư 340 triệu đồng mua một thiết bị M ước tính sử dụng trong 5 năm, mỗi năm tạo
ra dòng lãi ròng trước thuế là 150 triệu đồng. Thiết bị M sẽ được bán lại với giá 50 triệu đồng vào cuối
năm 5. Ngoài ra, thiết bị M được khấu hao theo mô hình đường thẳng SL trong 4 năm với SV = 20 triệu
đồng. Biết rằng 50% vốn đầu tư là vay ngân hàng, với lãi suất đơn 10% năm, trả vốn và lãi đều trong 5


năm, bắt đầu từ năm 1. Tiền lãi được tính trên vốn vay ban đầu. Thuế lợi tức là 50%. Thuế suất cho các
khoản dôi vốn và dôi khấu hao là 40%.
3. Giá trị bút toán của thiết bị M tại cuối năm 2 là:
a. 57,5 triệu đồng.
b. 100 triệu đồng.
c. 180 triệu đồng.
d. 50 triệu đồng.
4. Cuối năm thứ 5, tiền thuế công ty phải nộp là:
a. 86,5 triệu đồng.
b. 69,5 triệu đồng.
c. 9.5 triệu đồng.
d. 70 triệu đồng.
5. Dòng tiền tệ trước thuế tại cuối năm 5 là:
a. 150 triệu đồng.
b. 200 triệu đồng
c. 50 triệu đồng
d. 90 triệu đồng
6. Dòng tiền sau thuế là (đơn vị: triệu đồng)

kuBin – bkit08.net
2

L

p và phân tích d


án

a. -304; 72.5; 72.5; 72.5; 72.5; 62.5

b. -340; 72.5; 72.5; 72.5; 72.5; 72.5
c. -170; 72.5; 72.5; 72.5; 72.5; 30
d. -170; 72.5; 72.5; 72.5; 72.5; 62.5
7. Lợi tức chịu thuế tại cuối năm 3 là:
a. 150 triệu đồng
b. 99
c. 53
d. 90
Thông tin sau dùng cho 4 câu tiếp theo.
Một công ty sản xuất thiết bị điện đang xem xét phương án đầu tư với các thông số ở bảng sau:
Đơn v


tính (tri

u đ

ng)


Đ

u tư ban đ

u

Doanh thu hằng năm
Chi phí hằng năm
Giá trị còn lại
Tuổi thọ (năm)

Giá bán vào cuối năm thứ 5
Thuế suất
10

9
4
0
5
3.075
50%

8. Chi phí khấu hao đều hằng năm của phương án này là:
a. 2
b. 3
c. 5
d. 1.385
9. Giá trị CFBT hàng năm của phương án này là:
a. 4
b. 5
c. 9
d. 6
10. Khoản dôi khấu hao vào cuối năm thứ 5 là:
a. 0
b. 3.075
c. 4
d. 5
11. Giá trị CFAT vào cuối năm thứ 5 là:
a. 3.0375
b. 6.075
c. 5.0375

d. 3.5

kuBin – bkit08.net
3

L

p và phân tích d


án

12. Hạn chế chính của phương pháp thời gian bù vốn (Tp) là:
a. Không xét đến vốn đầu tư ban đầu
b. Không xét đến mức thu lợi mong muốn
c. Không xét đến phần lợi nhuận sau thời gian bù vốn
d. Tất cả đều đúng.
13. Tìm phát biểu SAI:
a. Thời gian bù vốn (Tp) là một dạng của phân tích điểm hoà vốn
b. Chỉ số Tp phản ánh thái độ - thu hồi vốn đầu tư trong thời kì dài hơn là tốt hơn.
c. Tp bằng số năm thực tế cần thiết để tổng thu nhập ròng hằng năm có thể hoàn lại vốn
ban đầu
d. Giá trị nghịch đảo của Tp có thể hiểu như là một độ đo gần đúng của suất thu lợi trung
bình đối với vốn đầu tư.
Thông tin sau dùng cho 2 câu tiếp theo

Đơn v

: ngàn đ


ng

Chi phí c


đ

nh

Chi phí bi
ế
n đ

i

đơn v


Hành chính

20,000

V

t li

u

30


Thuê m

t b

ng

15,000

Lao đ

ng

12

B

o hi

m

7,500

Lao đ

ng gián ti
ế
p

15


Thu
ế

5,500

Chi phí khác

18


14. Với mức sản lượng 12,000 đơn vị thì công ty phải bán với giá bao nhiêu để hoà vốn
a. 72,000/sản phẩm
b. 75,000/sản phẩm
c. 79,000/sản phẩm
d. 80,000/sản phẩm
15. Có người đề nghị công ty nên áp dụng chính sách giảm giá để cạnh tranh với mức giá mới là
70,000/sản phẩm. Mức giá lượng hoà vốn (BEP) của công ty là:
a. Cần thêm thông tin để tính toán
b. 15,000 sản phẩm
c. 27,000 sản phẩm
d. Công ty không thể hoà vốn nếu áp dụng chính sách trên
Thông tin sau dùng cho 4 câu tiếp theo.
Công ty Phương Đông có 2 phương án đầu tư với 3 tình huống kinh doanh được đánh giá là xấu, trung
bình và tốt. Kết quả cần xem xét là giá trị tương lai tương đương (FW: đơn vị tiền tệ) của phương án:
FW

P/a A

P/a B


X/s tình hu

ng

T/h x

u

90

-
20

0.2

T/h trung bình

150

220

0.6

T/h t

t

240

280


0.2



kuBin – bkit08.net
4

L

p và phân tích d


án

16. Giá trị kì vọng E (ddvtt) của phương án A và B lần lượt là:
a. 150 và 220
b. 156 và 220
c. 184 và 200
d. 156 và 184
17. Phương sai của phương án A và B lần lượt là:
a. 220 và 300
b. 2250 và 4840
c. 2304 và 10944
d. 5760 và 7840
18. Theo hệ số biến hoá Cv, phương án ít rủi ro nhất sẽ là:
a. Chưa thể kết luận
b. Hai phương án là tương đương
c. Phương án A
d. Phương án B

19. Xác suất để phương án A có FW lớn hơn 150 và nhỏ hơn 220 (dvtt) (150 < FW < 220) là:
a. 5.80%
b. 35.85%
c. 45.80%
d. 85.85%
20. Xét ba dự án độc lập nhau với các số liệu sau:
D


án (đ

ng)

Đ

u tư ban đ

u

PW

A

100,000

25,000

B

125,000


30,000

C

150,000

35,000

Giả sử ngân sách đầu tư lên đến 300,000 (đồng), tập dự án đầu tư tốt nhất được lựa chọn sẽ là:
a. A và B
b. A và C
c. B và C
d. A, B và C

21. Công ty Ngôi Sao phát hành trái phiếu có mệnh giá (face value) là 2,000,000 đồng, lãi suất
10%/năm, thời kỳ mãn hạn là 10 năm. Giả sử thuế suất thu nhập công ty là 52% và giá sử dụng
sau thuế của loại vốn vay này là 4.8%/năm. Giá phát hành trái phiếu của công ty này là:
a. 1,031,194
b. 2,000,000
c. 990,231
d. 1,831,194

kuBin – bkit08.net
5

L

p và phân tích d



án

22. Công ty ABC vay từ ngân hàng đầu tư 400 triệu Đ với lãi suất 12% năm. Tính lãi suất thực sau
thuế của khoản vay nếu trả lãi theo quý. Biết thuế suất của công ty là 50%
a. 6.28%
b. 12%
c. 8.26%
d. Tất cả đều sai.
23. Trong các loại chứng khoán sau, loại nào đem lại độ rủi ro thấp nhất cho nhà đầu tư:
a. Vốn cổ phần thường
b. Trái phiếu công ty
c. Vốn cổ phần ưu đãi
d. Tất cả đều có độ rủi ro như nhau
24. Nguồn vốn nào dưới đây đối với công ty có độ rủi ro nhất:
a. Vốn cổ phần thường.
b. Vốn cổ phần ưu đãi
c. Lợi nhận giữ lại
d. Nợ vay.
25. Chọn phát biểu ĐÚNG:
a. Giá sử dụng vốn là phần chi phí phải trả cho ngân hàng khi doanh nghiệp đi vay vốn ở
đó.
b. Giá sử dụng vốn nói chung là phần chi phí mà mỗi người phải bỏ ra khi muốn sử dụng
tiền của người khác.
c. Giá sử dụng vốn là phần chi phí bỏ ra của một người để có được quyền sử dụng vốn
của người khác.
d. Giá sử dụng vốn là phần chi phí phải trả cho quyền sử dụng vốn được huy động từ
nguồn bên ngoài và cả nguồn vốn bên trong của chính người sử dụng.
Thông tin sau dùng cho 2 câu tiếp theo.
Công ty Sao Mai đang tìm kiếm nguồn vốn 1 tỷ Đ cho một dự án mới. Giám đốc tài chính của công ty đã

lập kế hoạch huy động vốn với lãi suất như sau:
Phương án I: vay ngân hàng 400 triệu Đ, lãi suất 14%/năm, trả lãi hàng năm, vốn gố trả một lần vào
cuối kỳ. Phần vốn còn lại là từ trái phiếu, lãi suất ghi trên trái phiếu là 10%/năm.
Phương án II: vay nợ ngắn hạn 200 triệu Đ, lãi suất 9%/năm. Cổ phiếu ưu đãi 400 triệu, giá sử dụng vốn
trước thuế là 15%. Phần còn lại là cổ phiếu thường với giá sử dụng vốn sau thuế là 17%
Biết thuế suất của công ty là 28%
26. Giá sử dụng vốn vay ngân hàng trước thuế của công ty (Phương án I)
a. 10.08%
b. 14%
c. 18.03%
d. Tất cả đều sai

kuBin – bkit08.net
6

L

p và phân tích d


án

27. Giá sử dụng vốn vay ngân hàng và của trái phiếu (phương án II) là:
a. 9%
b. 12.5%
c. 6.48%
d. Tất cả đều sai
28. Giá sử dụng vốn trung bình có trọng số WACC (sau thuế) của phương án I là:
a. 11.6%
b. 10%

c. 8.35%
d. 12.5%
29. Giá sử dụng vốn trung bình có trọng số WACC (sau thuế) của phương án II là
a. 10%
b. 8.45%
c. 12.42%
d. Tất cả đều sai
30. Nếu công ty chỉ có khả năng chi trả giá sử dụng vốn là 10% thì công ty nên chọn phương án
nào:
a. Phương án I
b. Phương án II
c. Không thể xác định được
d. Cả 2 phương án trên đều không được.
31. Công ty XYZ dự định huy động 1 tỷ đồng để thực hiện đầu tư mới với 30% vốn vay và 70% vốn
cổ phần. Chi phí sử dụng vốn vay là 8% và chi phí sử dụng vốn cổ phần mới phát hành là 16%.
Chi phí sử dụng vốn bình quân của công ty là:
a. 16.3%
b. 13.6%
c. 8%
d. Không thể xác định được
32. Thành phần nào sau đây không được xem là nguồn vốn đầu tư:
a. Khấu hao tài sản
b. Trái phiếu công ty
c. Vốn vay ưu đãi
d. Tất cả các thành phần trên
Thông tin sau dùng cho 3 câu tiếp theo
Sau khi tiến hành phân tích rủi ro dự án A theo một biến số, nhà phân tích dự án thấy rằng PW của dự
án A tuân theo phân phối chuẩn với trị trung bình µ = 120 triệu và độ lệch chuẩn σ = 70 triệu
33. Xác suất để dự án A không đáng giá là:
a. 4.27%

b. 4.36%
c. 4.46%

kuBin – bkit08.net
7

L

p và phân tích d


án

d. Tất cả đều sai
34. Xác suất để dự án A đáng giá là:
a. 95.57%
b. 95.64%
c. 95.73%
d. Tất cả đều sai
35. Có nên đầu tư vào A hay không?
a. Nên đầu tư
b. Không nên đầu tư
c. Chưa đủ thông tin để kết luận
d. Tất cả đều sai
Sau khi phân tích độ nhạy của 2 dự án loại trừ nhau A và B theo chiết suất chiết khấu i%, nhà phân tích
biểu diễn kết quả này lên trên một đồ thị như sau:






36. Chọn phát biểu ĐÚNG:
a. Nếu suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được của nhà đầu tư (MARR) là 10% thì cả hai dự
án A và B đều được chọn.
b. Nếu suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được của nhà đầu tư (MARR) thay đổi nhưng
không vượt quá con số 13% thì cả 2 dự án đều đáng giá.
c. Nếu suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được của nhà đầu tư (MARR) thay đổi và vượt quá
con số 13% thì cả hai dự án đều không đáng giá.
d. Dự án B luôn luôn nhạy cảm với sự thay đổi của suất chiết khấu hơn dự án A.
Thông tin sau dùng cho 5 câu tiếp theo
Ông X dự định đầu tư vào việc sản xuất mặt hàng đồ gia dụng. Có 3 phương án (PA) về đầu tư là A, B, C.
Lợi nhuận của từng PA tương ứng với trạng thái thị trường (TT) được biết như bảng sau:





Thu

n

l

i

B
ình
thư

ng


B

t l

i

A

400

150

-
200

B

350

150

-
100

C

250

50


-
50

D

20%

50%

30%


NPV

NPV
A

NPV
B

i
%

10
%

1
3
%



kuBin – bkit08.net
8

L

p và phân tích d


án

37. Giá trị kỳ vọng lợi nhận của PA A:
a. 95.000 USD
b. 215.000
c. 350.000
d. Tất cả đều sai
38. Giá trị kỳ vọng lợi nhuận của phương án B:
a. 115.000
b. 95.000
c. 60.000
d. Tất cả đều sai
39. Giá trị kỳ vọng lợ nhuận của phương án C:
a. 115.000
b. 60.000
c. 95.000
d. Tất cả đều sai
40. Phương án nào rủi ro nhất?
a. A
b. B

c. C
d. Các PA đều có độ rủi ro như nhau.

×