Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

bài tập trắc nghiệm incoterm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.22 KB, 12 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
INCOTERMS 2010
1. Incoterms là … do phòng thương mại quốc tế (ICC ) ban hành để giải thích các
điều kiện thương mại thông dụng nhất trong ngoại thương.
a. Bộ luật
b. Bộ quy tắc
c. Bộ tiêu chuẩn.
d. Tất cả đều sai.
Đáp án: b
2. Mục đích của Incoterms là
a. Làm rõ sự phân chia trách nhiệm, chi phí và rủi ro trong quá trình chuyển
hàng từ người bán đến người mua.
b. Giúp các bên mua bán tránh những vụ tranh chấp và kiện tụng, làm lãng
phí thời giờ và tiền bạc.
c. Cả 2 đúng.
d. Cả 2 đều sai.
Đáp án: c
3. Phạm vi áp dụng của Incoterms:
a. Chỉ giới hạn trong những vấn đề liên quan tới quyền và nghĩa vụ của các
bên trong hợp đồng mua bán hàng hóa đối với việc giao nhận hàng hóa
được bán (với nghĩa “hàng hóa hữu hình” chứ không phải bao gồm “ hàng
vô hình”).
b. Incoterms luôn luôn và chủ yếu đ ược áp dụng trong ngoại thưong.
c. Incoterms cũng có thể áp dụng trong các hợp đồng mua bán nội địa.
d. Tất cả đều đúng.
Đáp án: d
4. Incoterms không đề cập tới :
a. Việc chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa và các quyền về tài sản khác.
b. Sự vi phạm hợp đồng và các hậu quả của sự vi phạm đó cũng như miễn trừ
về nghĩa vụ trong những hoàn cảnh nhất định.
c. Cả a và b đều đúng.


d. Cả a và b đều sai.
Đáp án: c
5. Trong thực tế có hai kiểu lầm lẫn về Incoterms :
a. Incoterms chủ yếu là để áp dụng cho hợp đồng vận tải
b. Incoterms áp dụng cho tất cả các nghĩa vụ mà các bên mong muốn đưa
vào trong một hợp đồng mua bán hàng hoá.
c. Cả a và b đều sai.
d. Cả a và b đều đúng.
Đáp án: d
6. Từ ngày ra đời đến nay, Incoterms đã được sửa đổi và bổ sung:
a. 7 lần vào các năm 1953,1967,1976,1980,1990,và 2010,2010.
b. 5 lần vào các năm 1967,1976,1980,1990,và 2010.
c. 4 lần vào các năm 1976,1980,1990,và 2010.
d. Cả a và b đều sai.
Đáp án: a
7. Incoterms được sửa đổi lần sau hoàn thiện hơn lần trước,
a. không phủ định lần trước, nên trong hợp đồng người ta có quyền lựa chọn
Incoterms tùy theo ý muốn của mình và cần phải ghi thật rõ ràng vào trong
hợp đồng.
b. nhưng phủ định lần trước, nên trong hợp đồng người ta có quyền lựa chọn
Incoterms tùy theo ý muốn của mình và cần phải ghi thật rõ ràng vào trong
hợp đồng.
c. không phủ định lần trước, nên trong hợp đồng người ta có quyền lựa chọn
Incoterms tùy theo ý muốn của mình và không cần phải ghi thật rõ ràng
vào trong hợp đồng
d. Cả a và b đều sai.
Đáp án: a
8. Incoterms là sản phẩm của ICC, là quy phạm
a. không mang tính bắt buộc mà mang tính khuyên nhủ, nên không mặc
nhiên áp dụng.

b. mang tính bắt buộc mà mang tính khuyên nhủ, nên không mặc nhiên áp
dụng.
c. không mang tính bắt buộc mà mang tính khuyên nhủ, nên mặc nhiên áp
dụng.
d. Tất cả đều sai.
Đáp án: a
9. EXW-(EX WORKS) (…named place) - Giao tại xưởng ( địa điểm quy định)
theo INCOTERMS 2010 thì người bán
a. Kết thúc trách nhiệm cho đến khi đã giao hàng dưới quyền định đoạt của
người mua tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm quy định.
b. Giúp người mua làm thủ tục xuất khẩu khi có yêu cầu với chi phí của
người mua. Không phải chịu chi phí đưa hàng lên phương tiện vận tải do
người mua chỉ định nếu không có sự chỉ định trước.
c. Giao hàng theo đúng hợp đồng đã thoả thuận. Giao các chứng từ có liên
quan đến hàng hóa.
d. Tất cả đều đúng.
Đáp án: d
10. EXW-(EX WORKS) (…place name) - Giao tại xưởng ( địa điểm quy định) theo
INCOTERMS 2010 thì người mua
a. Chịu mọi trách nhiệm bốc hàng, thuê phương tiện vận chuyển, thủ tục
xuất, nhập khẩu.
b. Không chịu mọi trách nhiệm bốc hàng, vận chuyển, thủ tục xuất, nhập
khẩu.
c. Chỉ chịu mọi trách nhiệm bốc hàng, vận chuyển.
d. Tất cả đều sai.
Đáp án: a
11. EXW-(EX WORKS) (…named place) - Giao tại xưởng ( địa điểm quy định)
theo INCOTERMS 2010 thì việc làm thủ tục xuất khẩu do:
a. Người bán.
b. Người mua.

c. Người bán giúp người mua.
d. Người mua giúp người bán.
Đáp án: b
12. FCA – Free Carrier ( … named place ) theo INCOTERMS 2010 thì người bán
a. Hòan tất thủ tục thông quan xuất khẩu, giao hàng cho người chuyên chở
do người mua chỉ định, tại địa điểm qui định.
b. Nếu việc giao hàng diễn ra tại cơ sở của người bán thì người bán chịu
trách nhiệm bốc hàng
c. Nếu việc giao hàng không diễn ra ở cơ sở người bán thì người bán không
chịu trách nhiệm dỡ hàng.
d. Cả 3 đều đúng.
Đáp án: d
13. FCA – Free Carrier ( … named place ) theo INCOTERMS 2010 thì người bán
chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hoá và phí tổn cho đến thời
điểm hàng hoá đã được giao
a. Cho người chuyên chở do người mua chỉ định, tại địa điểm qui định.
b. Qua lan can tàu tại cảng bốc hàng
c. Qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng.
d. Cả 3 đều sai.
Đáp án: a
14. Điều kiện giao hàng nào theo INCOTERMS 2010 thì người bán hòan tất thủ tục
thông quan xuất khẩu, giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định,
tại địa điểm qui định. Nếu việc giao hàng diễn ra tại cơ sở của người bán thì người
bán chịu trách nhiệm bốc hàng. Nếu việc giao hàng không diễn ra ở cơ sở người
bán thì người bán không chịu trách nhiệm dỡ hàng.
a. FOB.
b. FCA.
c. CFR.
d. CIF.
Đáp án: b

15. FCA – Free Carrier ( … named place ) theo INCOTERMS 2010 thì … lo thuê
phương tiện vận tải.
a. Người mua.
b. Người bán.
c. Người bán giúp người mua.
d. Người mua giúp người bán.
Đáp án: a
16. FCA – Free Carrier ( … named place ) theo INCOTERMS 2010 thì người mua.
hòan tất thủ tục thông quan xuất khẩu, …
a. Giao hàng qua lan can tàu do người mua chỉ định, tại địa điểm qui định.
b. Giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định, tại địa điểm qui
định.
c. Giao hàng tại cảng đến qui định.
d. Giao hàng tại cảng đi (bốc hàng) qui định.
Đáp án: b
17. FCA – Free Carrier ( … named place ) theo INCOTERMS 2010. Nếu việc giao
hàng diễn ra tại cơ sở của người bán thì người bán
a. Người bán giúp người mua bốc hàng.
b. Người mua giúp người bán bốc hàng.
c. Không chịu trách nhiệm bốc hàng
d. Chịu trách nhiệm bốc hàng
Đáp án: d
18. FCA – Free Carrier ( … named place ) theo INCOTERMS 2010. Nếu việc giao
hàng không diễn ra tại cơ sở của người bán thì
a. Người bán giúp người mua bốc hàng.
b. Người mua giúp người bán bốc hàng.
c. Người bán chịu trách nhiệm dỡ hàng
d. Người bán không chịu trách nhiệm dỡ hàng.
Đáp án: d
19. FAS – Free Alongside Ship ( … named port of shipment ) theo INCOTERMS

2010 thì người bán
a. Giao hàng khi hàng hóa đặt dọc theo mạn tàu tại cảng bốc hàng quy định.
b. Phải làm thủ tục xuất khẩu, cũng như mọi thủ tục liên quan đến hàng hóa.
Cung cấp chứng từ hoàn hảo thường lệ chứng minh hàng đã được đặt thực
sự dọc mạn tàu.
c. Chuyển rủi ro và chi phí kể từ khi hàng hóa được giao tại dọc mạn con tàu.
d. Cả 3 đều đúng.
Đáp án: d
20. FAS – Free Alongside Ship ( … named port of shipment ) theo INCOTERMS
2010 thì người bán
a. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định .
b. Giao hàng khi hàng hóa đặt dọc theo mạn tàu tại cảng bốc hàng quy định.
c. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng quy định .
d. Giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định, tại địa điểm qui
định.
Đáp án: b
21. FAS – Free Alongside Ship ( … named port of shipment ) theo INCOTERMS
2010 thì người bán chuyển rủi ro và chi phí kể từ khi hàng hóa được giao
a. Tại dọc mạn con tàu.
b. Qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định.
c. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng quy định .
d. Giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định, tại địa điểm qui
định.
Đáp án: a
22. FAS – Free Alongside Ship ( … named port of shipment ) theo INCOTERMS
2010 thì người bán
a. Phải làm thủ tục nhập khẩu, cũng như mọi thủ tục liên quan đến hàng hóa.
b. Phải làm thủ tục xuất khẩu, cũng như mọi thủ tục liên quan đến hàng hóa.
c. Giúp người mua làm thủ tục nhập khẩu, cũng như mọi thủ tục liên quan
đến hàng hóa.

d. Cả 3 đều sai.
Đáp án: b
23. FOB_ Free On Board (…named port of shipment)- ( cảng bốc hàng quy định )
theo INCOTERMS 2010 thì người bán
a. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định .
b. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng quy định .
c. Làm thủ tục thông quan xuất khẩu cho hàng hoá.
d. Cả a và c đều đúng.
Đáp án: d
24. FOB_ Free On Board (…named port of shipment)- theo INCOTERMS 2010 thì
người mua
a. Nhận hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định .
b. Chịu tất cả chi phí và rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hoá kể từ
sau khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định.
c. Thuê tàu, mua bảo hiểm (nếu có).
d. Cả 3 đều đúng.
Đáp án: d
25. FOB_Free On Board (…named port of shipment) theo INCOTERMS 2010 thì
nếu các bên không có ý định giao hàng qua lan can tàu, thì nên sử dụng điều kiện:
a. CIF.
b. CPT.
c. FCA.
d. CFR.
Đáp án: c
26. Điều kiện giao hàng nào theo INCOTERMS 2010 thì người mua nhận hàng khi
hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định. Chịu tất cả chi phí và rủi
ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hoá kể từ sau khi hàng hoá đã qua lan can
tàu tại cảng bốc hàng quy định. Thuê tàu, mua bảo hiểm (nếu có).
a. FOB.
b. FCA.

c. CFR.
d. CIF.
Đáp án: a
27. FOB_ Free On Board (…named port of shipment)- theo INCOTERMS 2010 thì
thuê tàu, mua bảo hiểm (nếu có).
a. Người bán.
b. Người mua.
c. Người bán giúp người mua.
d. Người mua giúp người bán.
Đáp án: b
28. CFR_Cost and Freight (…named port of destination)-Tiền hàng và cước ( cảng
đến qui định ) theo INCOTERMS 2010 thì người bán
a. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng gửi hàng. Người bán
phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy
định nhưng rủi ro về mất mát và hư hại đối với hàng hoá cũng như mọi chi
phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được
chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu tại cảng gửi
hàng.
b. Phải thông quan xuất khẩu cho hàng hoá; bằng chi phí của mình, ký hợp
đồng vận tải với điều kiện thông thường để chuyên chở hàng hoá tới cảng
đến quy định.
c. Nếu các bên không có ý định giao hàng qua lan can tàu thì nên sử dụng
điều kiện CPT.
d. Cả 3 đều đúng.
Đáp án: d
29. CFR_Cost and Freight (…named port of destination)-Tiền hàng và cước ( cảng
đến qui định ) theo INCOTERMS 2010 thì người bán
a. Giao hàng khi hàng đã qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng. Người bán phải
trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy định
nhưng rủi ro về mất mát và hư hại đối với hàng hoá cũng như mọi chi phí

phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được
chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu tại cảng d ỡ
hàng.
b. Phải thông quan nhập khẩu cho hàng hoá.
c. Nếu các bên không có ý định giao hàng qua lan can tàu thì nên sử dụng
điều kiện CIP.
d. Cả 3 đều sai.
Đáp án: d
30. CFR_ Cost and Freight (…named port of destination)- theo INCOTERMS 2010
nếu các bên không có ý định giao hàng qua lan can tàu, thì nên sử dụng điều kiện:
a. CIF.
b. CPT.
c. FCA.
d. CIP.
Đáp án: b
31. CFR_Cost and Freight (…named port of destination) theo INCOTERMS 2010 thì
người bán
a. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng gửi hàng. Người bán
phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy
định nhưng rủi ro về mất mát và hư hại đối với hàng hoá cũng như mọi chi
phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được
chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu tại cảng gửi
hàng.
b. Phải thông quan xuất khẩu cho hàng hoá; bằng chi phí của mình, ký hợp
đồng vận tải với điều kiện thông thường để chuyên chở hàng hoá tới cảng
đến quy định.
c. Nếu các bên không có ý định giao hàng qua lan can tàu thì nên sử dụng
điều kiện CPT.
d. Cả 3 đều đúng.
Đáp án: d

32. CFR_Cost and Freight (…named port of destination) theo INCOTERMS 2010 thì
người bán
a. Giao hàng khi hàng đã qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng.
b. Giao hàng khi hàng đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng.
c. Giao hàng cho người vận tải.
d. Phải thông quan nhập khẩu cho hàng hoá.
Đáp án: b
33. CFR_Cost and Freight (…named port of destination) theo INCOTERMS 2010 thì
người bán
a. Phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy
định nhưng rủi ro về mất mát và hư hại đối với hàng hoá cũng như mọi chi
phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được
chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu tại cảng dỡ
hàng.
b. Không phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng
đến quy định nhưng rủi ro về mất mát và hư hại đối với hàng hoá cũng
như mọi chi phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm
giao hàng được chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can
tàu tại cảng dỡ hàng.
c. Phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy
định nhưng rủi ro về mất mát và hư hại đối với hàng hoá cũng như mọi chi
phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được
chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu tại cảng bốc
hàng.
d. Cả 3 đều sai.
Đáp án: c
34. CIF_ Cost, Insurrance and Freight (…named port of destination)-Tiền hàng,
bảo hiểm và cước ( cảng đến qui định ) theo INCOTERMS 2010 thì người bán
a. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng gửi hàng. Người bán
phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy

định nhưng rủi ro về mất mát và hư hại đối với hàng hoá cũng như mọi chi
phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được
chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu tại cảng gửi
hàng.
b. Người bán còn phải mua bảo hiểm hàng hải để bảo vệ cho người mua
trước những rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hoá trong quá
trình chuyên chở. Do vậy, người bán sẽ ký hợp đồng bảo hiểm và trả phí
bảo hiểm.
c. Phải thông quan xuất khẩu cho hàng hoá .
d. Cả 3 đều đúng.
Đáp án: d
35. Điều kiện giao hàng nào theo INCOTERMS 2010 thì người bán người bán phải
trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy định nhưng
rủi ro về mất mát và hư hại đối với hàng hoá cũng như mọi chi phí phát sinh thêm
do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được chuyển từ người bán sang
người mua khi hàng qua lan can tàu tại cảng gửi hàng. Người bán còn phải mua
bảo hiểm hàng hải để bảo vệ cho người mua trước những rủi ro về mất mát hoặc
hư hại đối với hàng hoá trong quá trình chuyên chở. Do vậy, người bán sẽ ký hợp
đồng bảo hiểm và trả phí bảo hiểm. Phải thông quan xuất khẩu cho hàng hoá .
a. CIF.
b. CPT.
c. FCA.
d. CIP.
Đáp án: a
36. CIF_Cost, Insurrance and Freight (…named port of destination)-Tiền hàng, bảo
hiểm và cước ( cảng đến qui định ) theo INCOTERMS 2010 nếu các bên không
có ý định giao hàng qua lan can tàu, thì nên sử dụng điều kiện:
a. CFR.
b. CPT.
c. FCA.

d. CIP.
Đáp án: d
37. CIF_ Cost, Insurrance and Freight (…named port of destination)-Tiền hàng, bảo
hiểm và cước ( cảng đến qui định ) theo INCOTERMS 2010 thì …
a. Người bán phải mua bảo hiểm hàng hải.
b. Người mua phải mua bảo hiểm hàng hải.
c. Phải thông quan xuất khẩu cho hàng hoá .
d. Cả a và c đều đúng.
Đáp án: d
38. CIF_ Cost, Insurrance and Freight (…named port of destination)-Tiền hàng, bảo
hiểm và cước ( cảng đến qui định ) theo INCOTERMS 2010 thì …
a. Người bán phải thông quan xuất khẩu cho hàng hoá .
b. Người mua phải thông quan xuất khẩu cho hàng hoá .
c. Người bán giúp người mua thông quan xuất khẩu cho hàng hoá .
d. Người mua giúp người bán thông quan xuất khẩu cho hàng hoá .
Đáp án: a
39. CPT – Carriage Paid To (…named place of destination) - Cước phí trả tới ( nơi
đến qui định ) theo INCOTERMS 2010 thì người bán
a. Giao hà ng cho người chuyên chở do chính người bán chỉ định, trả chi phí
vận tải cần thiết để thuê tàu chở hàng đến tận địa điểm quy định.
b. Người mua chịu mọi rủi ro và các phí tổn phát sinh sau khi hàng được
giao như trên.
c. Cả 2 đều đúng.
d. Cả 2 đều sai.
Đáp án: c
40. CPT – Carriage Paid To (…named place of destination) - Cước phí trả tới ( nơi
đến qui định ) theo INCOTERMS 2010 thì …
a. Người bán giao hàng cho người chuyên chở do chính người bán chỉ định,
trả chi phí vận tải cần thiết để thuê tàu chở hàng đến tận địa điểm quy
định.

b. Người bán chịu mọi rủi ro và các phí tổn phát sinh sau khi hàng được giao
như trên.
c. Người bán giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định, trả chi
phí vận tải cần thiết để thuê tàu chở hàng đến tận địa điểm quy định.
d. Cả 3 đều đúng.
Đáp án: a
41. CIP – Carriage and Insurrance Paid To (…named place of destination) - Cước
phí và bảo hiểm trả tới ( nơi đến qui định ) theo INCOTERMS 2010 thì người
bán
a. Giao hàng cho người chuyên chở do chính người bán chỉ định, trả chi phí
vận tải cần thiết để thuê tàu chở hàng đến tận địa điểm quy định.
b. Người mua chịu mọi rủi ro và các phí tổn phát sinh sau khi hàng được
giao như trên.
c. Phải mua bảo hiểm hàng hóa cho người mua theo điều kiện bảo hiểm tối
thiểu.
d. Cả 3 đều đúng.
Đáp án: d
42. CIP – Carriage and Insurrance Paid To (…named place of destination) - Cước phí
và bảo hiểm trả tới ( nơi đến qui định ) theo INCOTERMS 2010 thì
a. Người mua phải mua bảo hiểm hàng hóa cho người mua theo điều kiện
bảo hiểm tối thiểu.
b. Người bán phải mua bảo hiểm hàng hóa cho người mua theo điều kiện bảo
hiểm tối thiểu.
c. Người bán phải mua bảo hiểm hàng hóa cho người mua theo điều kiện bảo
hiểm tối đa.
d. Cả 3 đều sai.
Đáp án: b
43. DDP-Delivered Duty Paid ( named place of Destination)-Giao hàng đã nộp
thuế ( nơi đến qui định) theo INCOTERMS 2010 thì người bán
a. Phải chịu rủi ro, phí tổn để thuê phương tiện chở hàng tới nơi quy định để

giao cho người mua, người bán chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và
hàng hoá cũng chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến.
b. Phải giao hàng tại địa điểm đến quy định, hàng đã hoàn thành thủ tục
thông quan nhập khẩu, hàng hoá cũng chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải
chở đến, còn phải thực hiện bất kỳ nghĩa vụ nào liên quan đến việc nhập
khẩu ở nước hàng đến như các khoản thuế nếu có.
c. Cả 2 đều đúng.
d. Cả 2 đều sai.
Đáp án: b
44. DDP-Delivered Duty Paid ( named place of Destination)-Giao hàng đã nộp thuế
( nơi đến qui định) theo INCOTERMS 2010 thì người bán phải chịu rủi ro, phí
tổn để thuê phương tiện chở hàng tới nơi quy định để giao cho người mua, hàng

a. Đã hoàn thành thủ tục thông quan nhập khẩu, hàng hoá cũng chưa dỡ khỏi
phương tiện vận tải chở đến, còn phải thực hiện bất kỳ nghĩa vụ nào liên
quan đến việc nhập khẩu ở nước hàng đến như các khoản thuế nếu có.
b. Chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hoá cũng chưa dỡ khỏi
phương tiện vận tải chở đến.
c. Đã làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hoá được dỡ khỏi phương
tiện vận tải chở đến.
d. Chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hoá được dỡ khỏi phương
tiện vận tải chở đến.
Đáp án: a
45. Để lựa chọn điều kiện thương mại ta cần các yếu tố:
a. Tình hình thị trường, gía cả, khả năng thuê phương tiện vận tải.
b. Khả năng làm thủ tục thông quan xuất nhập khẩu.
c. Các qui định và hướng dẫn nhà nước…
d. Cả 3 đều đúng.
Đáp án: d
46. Để lựa chọn điều kiện thương mại thì:

a. Ở những nước mà người bán có khả năng thuê phương tiện vận tải biển có
lợi hoặc buộc phải sử dụng đường hàng hải quốc gia, họ thường sử dụng
điều kiện CFR/CIF hơn.
b. Ở những nơi mà người mua có khả năng thuê được vận tải dễ dàng với giá
rẻ thì họ kiên quyết lựa chọn điều kiện FAS/FOB.
c. Việc lựa chọn giữa điều kiện CFR và CIF phụ thuộc vào việc sắp xếp hợp
đồng bảo hiểm của người mua và người bán và khả năng kiếm được hợp
đồng bảo hiểm có sức cạnh tranh nhất của họ.
d. Cả 3 đều đúng.
Đáp án: d
47. FOB under tacker – FOB dưới cần cẩu, người bán:
a. Chịu rủi ro và tổn thất về hàng hóa cho đến khi cần cẩu móc vào hàng.
b. Không làm thủ tục thông quan xuất nhập khẩu.
c. Không chịu trách nhiệm thuê tàu.
d. Cả 3 đều đúng.
Đáp án: a
48. FOB stowed or FOB trimmed – FOB san xếp hàng thì:
a. Người bán chịu thêm trách nhiệm xếp hàng hoặc san hàng trong khoang,
hầm tàu.
b. Người bán không chịu thêm trách nhiệm xếp hàng hoặc san hàng trong
khoang, hầm tàu.
c. Người mua chịu trách nhiệm xếp hoặc san hàng trong khoang, hầm tàu.
d. Cả 3 đều sai.
Đáp án: a
49. CIF, FO – CIF free out – trong cước vận tải chưa có phí dỡ hàng, người bán
a. Không chịu trách nhiệm và chi phí cho việc dỡ hàng hóa lên bờ.
b. Chịu trách nhiệm và chi phí cho việc dỡ hàng hóa lên bờ.
c. Cả 2 đều đúng.
d. Cả 2 đều sai.
Đáp án: a

50. CIF, FIO – CIF free in and out – trong cước vận tải chưa có phí xếp dỡ hàng,
người bán
a. Không chịu trách nhiệm và chi phí cho việc bốc hàng hóa lên tàu.
b. Chịu chi phí bốc hàng lên, còn phí dỡ hàng người mua phải chịu.
c. Chịu trách nhiệm và chi phí cho việc dỡ hàng hóa lên bờ.
d. Cả 3 đều đúng.
Đáp án: b
51. CIF CFS – CIF Container Freight Station – CIF trạm container, người bán
a. Hoàn thành nghĩa vụ giao khi đã gửi hàng tại CY.
b. Hoàn thành nghĩa vụ giao khi đã gửi hàng tại CFS.
c. Chưa hoàn thành nghĩa vụ giao khi đã gửi hàng tại CFS.
d. Cả 3 đều sai.
Đáp án: b
52. CIF CY – CIF Container yard – CIF bãi container, người bán
a. Hoàn thành nghĩa vụ giao khi đã gửi hàng tại CY.
b. Chưa hoàn thành nghĩa vụ giao khi đã gửi hàng tại CY.
c. Hoàn thành nghĩa vụ giao khi đã gửi hàng tại CFS.
d. Cả 3 đều đúng.
Đáp án: a
53. CIF afoat (CIF hàng nổi) theo điều kiện này thì
a. Hàng hóa chưa ở trên tàu ngay từ lúc hợp đồng được ký kết.
b. Hàng hóa đã ở trên tàu ngay từ lúc hợp đồng được ký kết.
c. Hàng hóa không ở trên tàu ngay từ lúc hợp đồng được ký kết.
d. Tất cả đều sai.
Đáp án: b

×