Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐÁP ÁN KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.28 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MƠN: KẾ TỐN NGÂN HÀNG
(số câu trong đề thi: 7)
Thời gian làm bài: 75 phút

NỘI DUNG ĐÁP ÁN
Câu 1
0,25 điểm.
Sai
0,25 điểm.
Hạch toán vào tài khoản 432- GT CK

0.5

0,25 điểm.
Sai
0,25 điểm.
Sử dụng Lệnh chuyển có

0.5

0,25 điểm.
Sai
0,25 điểm.
Phân bổ đối với lãi trả trước

0.5


0,25 điểm.
Sai
0,25 điểm.
Chỉ đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

0.5

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5
1. 0,5 điểm
CMND hoặc Hộ Chiếu còn hiệu lực, giấy đề nghị mở tài khoản, giấy nộp tiền, ủy
nhiệm chi. ( Nêu được 1 tên giấy tờ và 1 chứng từ : 0,5 điểm)
2. 1,5 điểm
Đơn vị tính : Đồng
0,5 điểm .
Nợ TK Tiền mặt (TK 1011) : 50.000.000
Có TK Tiền gửi khơng kỳ hạn (TK 4211) (Ông Tuấn) : 50.000.000

2

0,5 điểm.
Nợ TK Tiền gửi khơng kỳ hạn (TK 4211) (Ơng Tuấn) : 30.000.000
Có TK Thanh toán bù trừ (TK 5012) : 30.000.000
0,5 điểm.
Nợ TK Tiền gửi khơng kỳ hạn (TK 4211) (Ơng Tuấn) : 9.900

Có TK Thuế GTGT phải nộp (TK 4531) : 900
Có TK Thu từ dịch vụ thanh toán (TK 711) : 9. 000

1


Câu 6
1.0,5 điểm.
GT= 240.514*25.217 = 6.065.041.538
2.0,5 điểm.
Tăng = 6.065.041.538 – 6.043.395.278 = 21.646.260
3.1 điểm.
0,5 điểm.
Nợ TK Thanh toán mua bán ngoại tệ (TK 4712): 21.646.260
Có TK Chênh lệch TGHĐ (TK 631): 21.646.260

2

0,5 điểm.
 Số dư TK Chênh lệch TGHĐ (TK 631): Dư Có: 11.646.260đ. Kết chuyển
TK 631
Nợ TK Chênh lệch TGHĐ (TK 631): 11.646.260
Có TK Thu từ KDNT (TK 721): 11.646.260
Câu 7
1. 2 điểm
Đơn vị tính : Tỷ đồng
0,5 điểm.
1.Nợ TK Tiền gửi khơng kỳ hạn (TK 4211): 300
Có TK cho vay ngắn hạn (TK 2111) : 300
0,5 điểm.

2.Nợ TK Tiền gửi khơng kỳ hạn (TK 4211): 45
Có TK Tiền gửi Ngân hàng Nhà nước (TK 1113) : 45
0,5 điểm.
3. Nợ TK Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 453): 300
Có TK Tiền gửi Ngân hàng Nhà Nước (TK 1113) : 300
0,5 điểm.
4. Nợ TK Tiền gửi không kỳ hạn (TK 4211) : 200
Có TK Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn (TK 4232) : 200
2. 2 điểm

4

1 điểm.
- Phản ánh các nghiệp vụ phát sinh vào các tài khoản có liên quan :
TK Tiền gửi NHNN (TK 1113)
ĐK:
20.972
45 (2)
300 (3)
CPS:
0 CPS:
345
CK:
20.627
TK Cho vay khách hàng (TK 2111)
ĐK:
218.301
2



300 (1)
CPS:
CK:

0 CPS:
218.001

300

TK Tiền gửi không kỳ hạn (TK
4211)
ĐK:
54.035
(1)
300
(2)
45
(4)
200
CPS:
545 CPS:
0
CK:
53.490
TK Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn (TK
4232)
ĐK:
198.806
200 (4)
CPS:


0 CPS:
CK:

200
199.006

TK Thuế và các khoản phải nộp Nhà
Nước (TK 453)
ĐK:

1.071

(3)

300

CPS:

300 CPS:

0

CK:

771

1 điểm
-Lập bảng cân đối kế toán :
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN NGÂN

HÀNG E
NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính : Tỷ đồng
STT
1
2
3
4
5
6
Tổng

TÀI SẢN
Tiền mặt
Tiền gửi NHNN
Cho vay khách hàng
Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng
Góp vốn đầu tư dài hạn
Tài sản cố định

SỐ
TIỀN
19.217
20.627
218.001
(2.385)
12.180
5.200
272.840
3



STT
1
2
3
4
5
6
Tổng

NGUỒN VỐN
Tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước
Vốn điều lệ
Quỹ của Tổ chức tín dụng
Lợi nhuận chưa phân phối

SỐ
TIỀN
53.490
199.006
771
11.149
4.390
4.034
272.840

-------------------------- Hết ----------------------


4



×