Tiếng hoa giao tiếp theo tình huống
1. Thức dậy
shuì dé hǎo ma
睡 得 好 吗 ?
Anh ngủ có ngon không ?
zǎo shàng hǎo
早 上 好 !
Chào buổi sáng!
zǎo
早
Chào buổi sáng!
kùn sǐ wǒ le
困 死 我 了。
Tôi mệt chết đi được.
a , chí dào le 。
吗,吗 到 了。
Ôi, đến muộn rồi.
kuài diǎn er xǐ shù 。
快 点 吗 洗 漱。
Đi rửa mặt và súc miệng mau lên
shàng bān yào chí dào le 。
上 班 要 吗 到 了。
Sắp đi làm muộn rồi.
2. Giấc ngủ
shuì hǎo 。
睡 好。
Ngủ ngon.
wǎn ān !
吗 安!
Chúc ngủ ngon!
míng zǎo jiàn 。
明 早 吗。
Sáng mai gặp lại.
zuò gè tián měi de mèng 。
做 吗 吗 美 的 吗。
Chúc có một giấc mơ đẹp.
zuò gè hǎo mèng 。
做 吗 好 吗。
Có giấc mơ đẹp.
wǒ yào qù shuì jiào le
我 要 去 睡 吗 了。
Anh sắp đi ngủ rồi.
shàng chuáng shuì jiào qù 。
上 床 睡 吗 去。
Lên giường ngủ đi.
shuì jiào de shí jiàn dào le
睡 吗 的 吗 吗 到 了。
Đến giờ ngủ rồi.
3. Rời khỏi nhà
wǒ zǒu le
我 走 了。
Anh đi đây.
wǒ jiù chū qù yī huì ér
我 就 出 去 一 吗 吗。
Anh ra ngoài một lát.
yī xiǎo shí hòu jiàn
一 小 吗 后 吗。
Một tiếng nữa gặp lại.
wǒ bù huì huí lái dé tài wǎn de 。
我 不 吗 回 吗 得 太 吗 的。
Anh không thể về muộn quá.
10 diǎn yǐ qián wǒ jiù huí lái
10 点 以 前 我 就 回 吗。
Anh sẽ về trước 10 giờ.
wǒ kě néng shāo wǎn yī diǎn huí jiā 。
我 可 能 稍 吗 一 点 回 家。
Có thể anh sẽ về nhà hơi muộn một chút.
jīn wǎn wǒ bù huí lái le
今 吗 我 不 回 吗 了。
Tối nay anh không về.
bú yào děng wǒ le
不 要 等 我 了。
Đừng chờ anh.
4. Về nhà
wǒ huí lái le
我 回 吗 了。
Anh về rồi.
wǒ tí qián xià bān huí lái le
我 提 前 下 班 回 吗 了。
Anh nghỉ làm trước để về.
lù shàng dǔ chē huí lái wǎn le
路 上 堵 吗 回 吗 吗 了。
Vì đường tắc nên về muộn.
è sǐ wǒ le 。kuài gěi wǒ fàn
吗 死 我 了 。快 吗 我 吗。
Anh đói quá. Em mau dọn cơm cho anh.
5. Bữa cơm gia đình
duō chī diǎn
多 吃 点。
Ăn nhiều vào.
zhè cài yǒu diǎn xián
吗 菜 有 点 咸。
Món này hơi mặn.
zài gěi wǒ yī wǎn
再 吗 我 一 碗。
Cho anh bát nữa.
mā mā zuò de cài zuì hǎo chī le
吗 吗 做 的 菜 最 好 吃 了。
Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.
gāi chī zǎo fàn le
吗 吃 早 吗 了。
Phải ăn sáng thôi.
wǒ men shén me shí hòu chī fàn ?
我 吗 什 吗 吗 候 吃 吗?
Khi nào chúng ta ăn cơm.
Wǎn fàn chī shén me ?
吗 吗 吃 什 吗?
Bữa tối ăn món gì?
wǎn fàn kuài yào zuò hǎo le
吗 吗 快 要 做 好 了。
Cơm tối sắp làm xong rồi.
chī fàn shí jiàn dào le
吃 吗 吗 吗 到 了。
Đến giờ ăn cơm rồi.
wǎn fàn zhǔn bèi hǎo le
吗 吗 准 吗 好 了。
Cơm tối chuẩn bị xong rồi.
qǐng gěi wǒ tiān diǎn cài ,xíng ma ?
吗 吗 我 添 点 菜, 行 吗?
Cho anh thêm ít thức ăn được không?
zhè gè cài zai lái yī diǎn ma ?
吗 吗 菜 再 吗 一 点 吗?
Có ăn thêm món này nữa không?
nà gè là jiāo jiàng zai lái diǎn hǎo ma ?
那 吗 辣 椒 吗 再 吗 点 好 吗?
Cho anh thêm ít tương ớt được không?
Xiǎo x īn ,zhè h ĕn tàng
小 心 , 吗 吗 吗。
Coi chừng, món này nóng lắm.
nǐ qù bǎi cān zhuō hǎo ma ?
吗 去 吗 餐 吗 好 吗?
Anh đi bày bàn ăn được không?
qù zuò xià ,wǎn fàn zuò hǎo le
去 做 下, 吗 吗 做 好 了。
Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.
6.Cách nói thời tiết
Mẫu câu hỏi về thời tiết
jīn tiān tiān qì zěn me yàng ?
今 天 天 吗 吗 吗 吗?
Thời tiết hôm nay thế nào?
xīng qī yī tiān qì zěn me yàng ?
星 期 一 天 吗 吗 吗 吗?
Thời tiết ngày thứ hai thế nào?
jīn tiān tiān qì hǎo ma ?
今 天 天 吗 好 吗?
Thời tiết hôm nay có đẹp không?
jīn tiān zuì gāo qì wēn shì duō shǎo ?
今 天 最 高 吗 吗 是 多 少?
Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?
nǐ kàn tiān qì yù bào le ma ?
吗 看 天 吗 吗 吗 了 吗?
Anh có xem dự báo thời tiết không?
míng tiān xià yǔ ma ?
明 天 下 雨 吗?
Ngày mai trời có mưa không?
Cách nói về sự thay đổi thời tiết
jīn tiān tiān qì zhēn hǎo !
今 天 天 吗 吗 好!
Thời tiết hôm nay đẹp thật!
tiān qì hǎo jí le !
天 吗 好 吗 了!
Thời tiết đẹp quá!
jīn tiān yáng guāng míng mèi 。
今 天 吗 光 明 媚。
Hôm nay trời nắng đẹp.
tiān qì hěn nuǎn huo 。
天 吗 吗 暖 和。
Tiết trời ấm áp.
jīn tiān tiān qì bù hǎo
今 天 天 吗 不 好。
Thời tiết hôm nay xấu.
tiān qì bù tài hǎo
天 吗 不 太 好。
Thời tiết không đẹp lắm.
Zuì jìn tiān qì zhēn huài
最 近 天 吗 吗 吗!
Dạo này thời tiết chán quá!
guā shā chen bào le
刮 沙 吗 暴 了。
Gío thổi bụi bay mù mịt.
yǔ yī yè dōu méi tíng
雨 一 夜 都 吗 停。
Mưa suốt cả đêm.
zài méi yǔ jì jié , yǔ xià dé hěn duō
在 梅 雨 季 吗, 雨 下 得 吗 多。
Mùa mai vàng trời mưa rất nhiều.
xià tiān rè sǐ le
夏 天 吗 死 了。
Mùa hè trời nóng ghê gớm.
tiān qì hěn rè
天 吗 吗 吗。
Trời rất nóng.
jīn tiān xiǎo xīn zhōng shǔ
今 天 小 心 中 暑。
Hôm nay coi chừng bị cảm nắng.
tài rè le , shuì bù zháo jué
太 吗 了, 睡 不 着 吗。
Nóng quá nên không ngủ được.
jīn tiān bù zěn me rè
今 天 不 吗 吗 吗。
Hôm nay không nóng lắm.
tiān qì hū lěng hū rè de
天 吗 忽 冷 忽 吗 的。
Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.
Tiān qì liáng shuǎng le
天 吗 凉 爽 了。
Tiết trời mát mẻ.
qiū gāo qì shuǎng
秋 高 吗 爽。
Mùa thu trời cao và mát mẻ.
qì wēn xià jiàng le
吗 吗 下 降 了。
Nhiệt độ giảm.
shù yè kāi shǐ biàn hóng le
吗 吗 吗 始 吗 吗 了。
Lá cây bắt đầu đỏ.
huā diāo yè luò
花 凋 吗 落。
Hoa tàn lá rụng.
xià qiū shuāng le
下 秋 霜 了。
Có sương thu rồi.
dōng tiān dào le 。xuě xià dé hěn dà
冬 天 到 了。 雪 下 得 吗 大。
Mùa đông đến rồi.Tuyết rơi rất nhiều.
shuǐ jié chéng bīng le
水 吗 成 吗 了。
Nước đóng băng rồi.
jīn tiān tiān qì hěn lěng
今 天 天 吗 吗 冷。
Hôm nay rất lạnh.
dōng sǐ wǒ le
冬 死 我 了。
Tôi lạnh chết mất.
jīn tiān líng xià 20dù
今 天 零 下 20 度。
Hôm nay âm 20 độ.
jīn tiān yǒu diǎn er lěng
今 天 有 点 吗 冷。
Hôm nay hơi lạnh.
bù tài lěng
不 太 冷。
Không lạnh lắm.
xià yǔ le
下 雨 了。
Tuyết rơi.
zài dōng tiān , rén men huá xuě
在 冬 天 ,人 吗 滑 雪。
Mùa đông mọi người đi trượt tuyết.
hái zi men xǐ huān dǎ xuě zhàng
孩 子 吗 喜 吗 打 雪 仗。
Bọn trẻ thích chơi trò ném tuyết.
dōng tiān shuì zài nuǎn kēng shàng huì gèng shū fù
冬 天 睡 在 暖 坑 上 吗 更 舒 服。
Mùa đông ngủ trên hầm sưởi rất dễ chịu.
Dự báo thời tiết
wǒ měi tiān dōu tīng tiān qì yù bào
我 每 天 都 吗 天 吗 吗 吗。
Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết.
wǒ měi tiān dōu zhù yì tiān qì yù bào
我 每 天 都 注 意 天 吗 吗 吗。
Hàng ngày tôi đều để ý đến bản tin dự báo thời tiết.
nǐ tīng míng tiān de tiān qì yù bào le ma ?
吗 吗 明 天 的 天 吗 吗 吗 了 吗?
Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không?
yù bào dōu shuō le xiē shén me ?
吗 吗 都 吗 了 些 什 吗?
Dự báo thời tiết nói gì?
jù tiān qì yù bào shuō ,
据 天 吗 吗 吗 吗
Theo dự báo thời tiết,
jīn tiān xià wǔ tiān qì jiāng hǎo zhuǎn
今 天 下 午 天 吗 吗 好 吗。
chiều nay thời tiết sẽ có chuyển biến tôt.
jù tiān qì yù bào ,míng tiān huì yǒu dà yǔ
据 天 吗 吗 吗, 明 天 吗 有 大 雨。
Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.
tiān qì yù bào bù shì hěn zhǔn què
天 吗 吗 吗 不 是 吗 准 吗。
Dự báo thời tiết không chính xác lắm.
měi tiān 7diǎn 30 fēn yǒu tiān qì yù bào
每 天 7 点 30 分 有 天 吗 吗 吗。
Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.
7. Cách biểu đạt thời gian.
jǐ diǎn le ?
吗 点 了?
Mấy giờ rồi?
xiàn zài jǐ diǎn le ?
吗 在 吗 点 了?
Bây giờ là mấy giờ?
qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le ?
吗 吗 吗 在 吗 点 了?
Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?
dǎ rǎo yī xià , qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le
打 吗 一 下, 吗 吗 吗 在 吗 点 了?
Làm ơn cho hỏi bây giờ là mấy giờ?
shí me shí hòu ?
什 吗 吗 候?
Bao giờ?
nǐ men jǐ diǎn shàng bān ?
吗 吗 吗 点 上 班?
Mấy giờ anh chị đi làm.?
nǐ men jǐ diǎn xià bān ?
吗 吗 吗 点 下 班?
Mấy giờ anh chị tan?
nǐ jǐ diǎn qù gōng sī ?
吗 吗 点 去 公 司?
Mấy giờ anh đến công ty?
zán men jǐ diǎn chī fàn ?
吗 吗 吗 点 吃 吗?
Mấy giờ chúng ta ăm cơm?
qǐng wèn fēi jī jǐ diǎn qǐ fēi ?
吗 吗 吗 机 吗 点 起 吗?
Làm ơn cho hỏi máy bay mấy giờ cất cánh?
huǒ chē jǐ diǎn kāi ?
火 吗 吗 点 吗?
Mấy giờ tàu chạy?
diàn yǐng jǐ diǎn kāi shǐ ?
吗 影 吗 点 吗 始?
Phim mấy giờ bắt đầu?
hūn lǐ shén me shí hòu kāi shǐ ya ?
婚 吗 什 吗 吗 候 吗 始 吗?
Hôn lễ khi nào bắt đầu vậy?
yào huā duō shǎo shí jiàn ?
要 花 多 少 吗 吗?
Mất bao nhiêu lâu?
nà gè biàn lì diàn shén me shí hòu guān mén ya ?
那 吗 便 利 店 什 吗 吗 候 吗 吗 吗?
Cửa hàng tiện ích đó khi nào thì đóng cửa?
Các cách biểu đạt
xiàn zài zhèng hǎo 6 diǎn zhōng 。
吗 在 正 好 6 点 吗。
Bây giờ là 6 giờ đúng.
xiàn zài chà 5 fèn shí diǎn
吗 在 差 5 分 十 点。
Bây giờ là 10 giờ kém 5.
xiàn zài shì diǎn 15 fēn
吗 在 是 2 点 15 分 。
Bây giờ là 2 giờ 15.
yǐ jìng guò le wǎn shàng 11diǎn le
已 吗 吗 了 吗 上 11 点 了。
Đã hơn 11 giờ đêm rồi.
wǒ men shàng wǔ diǎn shàng bān
我 吗 上 午 9 点 上 班。
9 giờ sáng chúng tôi đi làm.
wǒ men xià wǔ diǎn xià bān
我 吗 下 午 6 点 下 班。
6 giờ chiều chúng tôi tan ca.
wǒ men xià wǔ diǎn chī fàn
我 吗 下 午 1 点 吃 吗。
1giờ chiều chúng ta ăn cơm
wǒ men xià wǔ liǎng diǎn kāi huì
我 吗 下 午 吗 点 吗 吗。
2 giờ chiều chúng ta họp.
8. Cách biểu đạt ngày tháng
jīn tiān shì jǐ yuè jǐ hào ?
今 天 是 吗 月 吗 吗?
Hôm nay là ngày bao nhiêu, tháng mấy?
jīn tiān shì 2005 nián 7 yuè 27 rì
今 天 是 2005 年 7 月 27 日
Hôm nay là ngày 27 tháng 7 năm 2005
jīn tiān shì xīng qī jǐ ?
今 天 是 星 期 吗?
Hôm nay là thứ mấy?
qǐng wèn hòu tiān shì jǐ hào ?
吗 吗 后 天 是 吗 吗?
Xin hỏi ngày kia là bao nhiêu?
jīn tiān shì xīng qī èr
今 天 是 星 期 二
Hôm nay là thứ ba.
hòu tiān shì 5 yuè 2 hào
后 天 是 5 月 2 吗。
Ngày kia là mùng 2 tháng 5.
5 yuè 5 hào shì er tóng jié 。
5 月 5 吗 是 吗 童 吗。
Ngày mùng 5 tháng 5 là ngày tết thiếu nhi.
8 yuè 15 hào shì guāng fù jié
8 月 15 吗 是 光 吗 吗。
Ngày 15 tháng 8 là tết Quang phục.
wǒ shàng gè xīng qī jiàn dào jīn jiào shòu le
我 上 吗 星 期 吗 到 金 吗 授 了。
Tuần trước tôi gặp giáo sư Kim.
nà shì 20 nián qián de shì er le
那 是 20 年 前 的 事 吗 了。
Đó là chuyện của 20 năm trước.
zài guò yì gè xīng qī jiù shì wǒ de shēng rì
再 吗 一 吗 星 期 就 是 我 的 生 日
le
了。
Một tuần nữa là đến sinh nhật của tôi.
9. Gọi điện thoại
nǐ hǎo ,nǐ zài gān shén me ne
吗 好, 吗 在 干 什 吗 吗?
Chào anh, anh đang làm gì vậy?
hǎo jiǔ méi gēn nǐ lián xì le
好 久 吗 吗 吗 吗 系 了。
Lâu lắm rồi không liên lạc gì với anh.
wǒ diàn huà dă dé tài wǎn le bā !
我 吗 吗 打 得 太 吗 了 吗!
Tôi gọi điện muộn qua không?
zhè me wǎn gěi nín dǎ diàn huà zhēn bù hǎo
吗 吗 吗 吗 吗 打 吗 吗 吗 不 好
意 思。
yì sī
Xin lỗi đã gọi điện cho anh muộn như vậy.
tài wǎn le , běn lái bù yīng gāi dǎ rǎo nín ,
太 吗 了, 本 吗 不 吗 吗 打 吗 吗,
Đã muộn rồi, lẽ ra tôi không nên làm phiền anh,
dàn yǒu zhòng yào de shì er yào tōng zhì nín
但 有 重 要 的 事 吗 要 通 知 吗。
nhưng tôi có việc quan trọng muốn thông báo với anh.
nín hǎo ,qǐng wèn shì shǒu ěr dà xué ma ?
吗 好, 吗 吗 是 首 吗 大 吗 吗?
Chao anh, xin hỏi đây là trường đại học Seoul phải không?
qǐng wèn jīn lǎo shī zài ma ?
吗 吗 金 老 吗 在 吗?
Xin hỏi thầy Kim có đây không?
wǒ xiǎng zhǎo lǐ lǎo shī 。
我 想 吗 李 老 吗。
Tôi muốn gặp thầy Lý.
吗 好 我 是 朴 哲 忠
nǐ hǎo wǒ shì piáo zhé zhōng
Chào bạn, tôi là Phác Triết Trung.
吗 吗 我 能 和 吗 代 李 通 吗 吗 ?
qǐng wèn wǒ néng hé hán dài lǐ tōnghuà ma ?
Xin hỏi, có thể cho tôi nói chuyện với Hàn Đại Lý được không?
吗……吗 吗 英 吗 接 吗 吗
wèi ……qǐng ràng yīngěr jiē diànhuà
A lô…xin để Anh Nhĩ cầm điện thoại
是 的,我 是 朴 哲 忠
shì de,wǒ shì piáo zhé zhōng
Phải, tôi là Phác Triết Trung
Nghe điện
nín hǎo 。wǒ jiù shì a
吗 好。 我 就 是 吗。
Chào anh.Chính là tôi đây.
qǐng wèn nín zhǎo nǎ wèi ?
吗 吗 吗 吗 吗 位?
Xin hỏi anh cần gặp ai?
qǐng wèn nín shì nǎ yì wèi ?
吗 吗 吗 是 吗 一 位?
Xin hỏi anh là ai?
wǒ gěi nín zhuǎn guò qù
我 吗 吗 吗 吗 去。
Tôi sẽ chuyển cho anh.
Khi người cần gặp không có mặt tại đó.
tā xiàn zài bù zài 。 qǐng wèn nín shì nǎ wèi ?
他 吗 在 不 在。 吗 吗 吗 是 吗 位?
Gìơ anh ấy không có mặt ở đây Xin hỏi anh là ai?
tā gāng gāng chū qù le
他 吗 吗 出 去 了。
Anh ấy vừa mới ra ngoài rồi.
tā xiàn zài bù zài 。chū qù le
他 吗 在 不 在。 出 去 了。
Bây giờ anh ấy không có ở đây.
tā yǐ jīng xià bān le
他 已 吗 下 班 了。
Anh ấy đã về rồi.
tā dà gài gè xiǎo shí hòu huí lái
他 大 吗 吗 小 吗 后 回 吗。
Khoảng 2 tiếng nữa anh ấy mới về.
tā xiàn zài bù néng jiē diàn huà
他 吗 在 不 能 接 吗 吗。
Anh ấy không thể nghe điện trong lúc này.
tā zhèng zài kāi huì ne
他 正 在 吗 吗 吗。
Anh ấy đang họp.
tā zhèng zài jiē diàn huà ne
他 正 在 接 吗 吗 吗。
Anh ấy đang nghe điện thoại.
qǐng wèn shĕn me shí hòu fāng biàn yǔ tā tōng huà
吗 吗 什 吗 吗 候 方 便 吗 他 通 吗。
Xin hỏi nên gọi cho anh ấy vào lúc nào thì tiện.
wǒ shì lǐ yīng měi 。wǒ děng huì er zai dǎ lái
我 是 李 英 美。 我 等 吗 吗 在 打 吗
Ba
吗。
Tôi là Lý Anh Mỹ.Lát nữa tôi gọi lại nhé.
wǒ ràng tā gěi nín dǎ guò qù ba
我 吗 他 吗 吗 打 吗 去 吗。
Tôi bảo anh ấy gọi lại cho anh nhé.
Gọi nhầm máy
duì bù qǐ 。 wǒ dǎ cuò le
吗 不 起。 我 打 吗 了。
Xin lỗi. Tôi gọi nhầm máy.
bù hǎo yì sī dǎ rao nín le
不 好 意 思 打 吗 吗 了。
Xin lối đã làm phiền anh.
dǎ jiǎo nín le , shí zài bù hǎo yì sī
打 吗 吗 了, 吗 在 不 好 意 思。
Thật ngại vì đã làm phiền anh.
bù shì a , nín dǎ cuò le
不 是 吗, 吗 打 吗 了。
Không phải đâu, anh gọi nhầm rồi.
bù hǎo yì sī , nín hǎo xiàng dǎ cuò le
不 好 意 思, 吗 好 像 打 吗 了。
Xin lỗi, hình như anh gọi nhầm máy.
wǒ men zhè lǐ méi yǒu jiào zhè gè míng zì de
我 吗 吗 里 吗 有 叫 吗 吗 名 字 的
rén。
人
ở đây không có ai tên như vậy.
Cúp máy
zài jiàn ,wǒ men míng tiān jiàn
再 吗, 我 吗 明 天 吗。
Tạm biệt, hẹn gặp lại ngày mai.
bài bài , zhù nǐ shuì gè hǎo jiào
拜 拜, 祝 吗 睡 吗 好 吗。
Chào anh, chúc anh có một giấc ngủ ngon.
bù hǎo yì sī , dǎ rǎo le
不 好 意 思, 打 吗 了。
Xin lỗi, đã làm phiền.
yǐ hòu zài lián xì ba
以 后 再 吗 系 吗。
Sau này nhớ liên lạc nhé.
yǒu shì zài lián xì ba
有 事 再 吗 系 吗。
Có việc gì nhớ liên lạc nhé.
wǒ huì zài gěi nín qù diàn huà de
我 吗 再 吗 吗 去 吗 吗 的。
Tôi sẽ gọi lại cho anh.
wǒ huì zài dǎ diàn huà de
我 吗 再 打 吗 吗 的。
Tôi sẽ gọi lại .
wǒ huì zài gěi nín dǎ diàn huà de
我 吗 再 吗 吗 打 吗 吗 的。
Tôi sẽ gọi lại cho anh.
yǒu shí jiàn yì qǐ chī fàn ba
有 吗 吗 一 起 吃 吗 吗。
Khi nào rảnh cùng nhau đi ăn nhé.
dài wǒ xiàng qí tā rén wèn hǎo ba
代 我 向 其 他 人 吗 好 吗。
Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến mọi người.
红红红红红红红红!
10. Xem vô tuyến
Các mẫu câu hỏi.
nǐ zhī dao jīn wǎn yǒu shén me diàn
吗 知 道 今 吗 有 什 吗 吗
shì jié mù ma ?
吗 吗 目 吗?
Anh có biết tối nay trên vô tuyến có chương trình gì không?
zuì jìn rè bō de diàn shì jù shì shén me ya ?
最 近 吗 播 的 吗 吗 吗 是 什 吗 吗?
Phim truyền hình ăn khách gần đây là phim gì vậy?
jīn wǎn yǒu shì jiè bēi bǐ sài kàn ma ?
今 吗 有 世 界 杯 比 吗 看 吗?
Tối nay có trận thiđấu cúp thế giới , anh có xem không?
jīn tiān yǒu hǎo kàn de jié mù ma ?
今 天 有 好 看 的 吗 目 吗?
Hôm nay có chương trình gì hay không?
gāng cái zài fǎng shén me jié mù ?
吗 才 在 吗 什 吗 吗 目?
Vừa mới chiếu chương trình gì vậy?
nǐ tōng cháng dōu kàn shén me diàn shì jié mù ?
吗 通 常 都 看 什 吗 吗 吗 吗 目?
Chị thường xem chương trình gì?
liù pín dăo jīn wǎn bō fàng shén me jié mù ?
六 吗 道 今 吗 播 放 什 吗 吗 目?
Tối nay trên kênh 6 phát chương trình gì?
jīn wǎn nǐ xiǎng kàn shén me jié mù ?
今 吗 吗 想 看 什 吗 吗 目?
Tối nay chị thích xem chương trình gì?
nǐ zuó wǎn kàn diàn shì le ma ?
吗 昨 吗 看 吗 吗 了 吗?
Tối qua chị có xem vô tuyến không?
nǐ zhì dăo nǎ gè pín dăo jiāng zhuǎn bō ào
吗 知 道 吗 吗 吗 道 吗 吗 播 吗
Yùn huì shí kuàng ?
吗 吗 吗 吗?
Anh có biết kênh nào truyền trực tiếp về Thế vận hội Olympic không?
nǐ jué dé zhè gè diàn shì lián xù jù
吗 吗 得 吗 吗 吗 吗 吗 吗 吗
zěn me yàng ?
吗 吗 吗?
Chị thấy bộ phim truyền hình dài tập này thế nào?
nǐ yǒu diàn shì jié mù yù gào ma ?
吗 有 吗 吗 吗 目 吗 告 吗?
Chị có phần giới thiệu chương trình không?
nǐ zhī dào tiān qì yù bào zhī hòu shì
吗 知 道 天 吗 吗 吗 之 后 是
shén me jié mù ?
什吗吗目?
Anh có biết sau bản tin dự báo thời tiết là chương trình gì không?.
Nói về sự yêu thích
wǒ hěn xǐ huān kàn hán guó diàn shì jù
我 吗 喜 吗 看 吗 吗 吗 吗 吗。
Tôi rất thích xem phim truyền hình Hàn Quốc.
wǒ xǐ huān kàn hán guó yú lè jié mù
我 喜 吗 看 吗 吗 吗 吗 吗 目。
Tôi thích xem chương trình giải trí của Hàn Quốc.
wǒ xǐ huān kàn bēi jù
我 喜 吗 看 悲 吗。
Tôi thích xem bi kịch.
wǒ xǐ huān kàn yīn yuè jié mù
我 喜 吗 看 音 吗 吗 目。
Tôi thích xem chương trình ca nhạc.
wǒ hěn xǐ huān tǐ yù jié mù
我 吗 喜 吗 吗 育 吗 目,
hé xīn wén jié mù
和 新 吗 吗 目。
Tôi rất thích chương trình thể thao và bản tin thời sự.
Nói về sự chán ghét
zhè gè diàn shì jù yī diǎn yě méi yì sī
吗 吗 吗 吗 吗 一 点 也 吗 意 思。
Bộ phim này chẳng hay gì cả
zhè gè diàn shì jù tài huāng táng le
吗 吗 吗 吗 吗 太 荒 唐 了。
Bộ phim này quá hoang đường.
zhè gè diàn shì jù tài bù xiàn shí le
吗 吗 吗 吗 吗 太 不 吗 吗 了。
Bộ phim này không hiện thực lắm.
wǒ tǎo yàn è kàn gǔ zhuāng jù
我 吗 吗 吗 看 古 吗 吗。
Tôi ghét xem phim cổ trang.
diàn shì jù guǎng gào tài duō le ,
吗 吗 吗 吗 告 太 多 了,
wǒ bù xiǎng kàn
我 不 想 看。
Phim truyền hính quá nhiều quảng cáo, tôi không thích xem.
diàn shì lǐ de shāng yè guǎng gào tài duō le
吗 吗 里 的 商 吗 吗 告 太 多 了。
Chương trình quảng cáo thương mại trên vô tuyến quá nhiều.
diàn shì lǐ de guǎng gào zhēn shì tǎo yàn
吗 吗 里 的 吗 告 吗 是 吗 吗。
Tôi không thích chương trình quảng cáo trên vô tuyến.
wǒ jué de zhè gè jié mù bù zěn me yàng
我 吗 得 吗 吗 吗 目 不 吗 吗 吗。
Tôi thấy chương trình này chẳng ra làm sao.
wǒ jué de zhè gè diàn shì lián xù jù
我 吗 得 吗 吗 吗 吗 吗 吗 吗
bù zěn me yàng
不 吗 吗 吗。
Tôi thấy bộ phim truyền hình dài tập này cũng bình thường.
11. Tại bệnh viện
Đăng ký lấy sổ
qǐng wèn zài nǎ lǐ guà hào ?
吗 吗 在 吗 里 吗 吗?
Xin hỏi phải lấy sổ ở đâu?
guà hào chù zài nǎ er ?
吗 吗 吗 在 吗 吗?
Chỗ lấy sổ ở đâu?
shì zài zhè lǐ guà nèi kē háo ma ?
是 在 吗 里 吗 吗 科 吗 吗?
Lấy sổ khám nội khoa ở đây à?
guà hào fèi shì duō shǎo qián ?
吗 吗 吗 是 多 少 吗?
Tiền lấy sổ là bao nhiêu?
wǒ xiǎng gěi péng yǒu guà gè hào
我 想 吗 朋 友 吗 吗 吗。
Tôi muốn lấy sổ cho bạn.
wǒ xiǎng guà nèi kē hào
我 想 吗 吗 科 吗。
Tôi muốn lấy sổ nội khoa.
Bệnh nhân mô tả bệnh tình
wǒ wèi tòng
我 胃 痛。
Tôi bị đau dạ dày.
wǒ dù zi yǒu diǎn tòng , hái lā dù zi
我 吗 子 有 点 痛 , 吗 拉 吗 子。
Bụng tôi hơi đau, và còn bị đi ngoài nữa.
wǒ cóng zuó tiān kāi shǐ hún shēn fā lěng ,tóu tòng
我 吗 昨 天 吗 始 吗 身 吗 冷, 吗 痛。
Tôi thấy lạnh và đau đầu từ hôm qua.
wǒ yòu ké sòu , sǎng zi yě tòng
我 又 咳 嗽, 吗 子 也 痛。
Tôi bị ho, cổ họng cũng thấy đau.
wǒ hún shēn méi jìn er
我 吗 身 吗 吗 吗.
Người tôi mệt rã rời.
wǒ fā shāo
我 吗 吗。
Tôi bị sốt.
wǒ liú xū hàn
我 流 吗 汗。
Tôi bị hư hàn.
wǒ yǎn jīng kàn bù qīng dōng xī
我 眼 睛 看 不 吗 吗 西。
Mắt tôi nhìn không rõ.
wǒ tīng bù qīng chǔ
我 吗 不 吗 楚。
Tôi nghe không rõ.
wǒ bí xuè bù zhǐ
我 鼻 血 不 止。
Tôi bị chảy máu cam liên tục.
wǒ xiōng kǒu fā mēn
我 胸 口 吗 吗。
Ngưc tôi thấy khó chịu.
wǒ hū xī kùn nán
我 呼 吸 困 吗。
Tôi thấy khó thở.
wǒ de pí fū duì huā fěn guò mǐn
我 的 皮 吗 吗 花 粉 吗 敏。
Tôi dị ứng với phấn hoa.
wǒ gǔ zhé le
我 骨 折 了。
Tôi bị gãy xương.
wǒ jiǎo niǔ le
我 脚 吗 了。
Tôi bị sái chân.
wǒ yāo zhuī bìng fàn le
我 腰 椎 病 犯 了。
Xương đùi của tôi bị đau.
wǒ tuǐ chōu jīn le ,zhàn bù qǐ lái le
我 腿 抽 筋 了,站 不 起 吗 了。
Tôi bị chuột rút, không đứng dậy được.
Bác sĩ chuẩn đoán bệnh.
nín gǎn mào le
吗 感 冒 了。
Anh bị cảm.
nín dé zhòng gǎn mào le
吗 得 重 感 冒 了 。
Anh bị cảm nặng.
nín piān táo tǐ zhǒng dé hěn lì hài ,
吗 扁 桃 吗 吗 得 吗 吗 害,
ér qie hái fā shāo
而 且 吗 吗 吗。
Amiđan của anh sưng rất to, và anh còn bị sốt nữa.
nín dé de shì qì guǎn yán
吗 得 的 是 吗 管 炎。
Anh bị viêm khí quản.
nín xīn zāng hé shèn zāng dōu hěn zhèng cháng
吗 心 吗 和 吗 吗 都 吗 正 常。
Tim và thận của anh vẫn rất bình thường.
nín dé de shì jí xìng wèi cháng yán
吗 得 的 是 急 性 胃 吗 炎。
Anh bị viêm dạ dày cấp tính.
xiān dǎ yì zhēn ba
先 打 一 吗 吗。
Phải tiêm trước một mũi.
chī le zhè gè yào ,hǎo hǎo xiū xī ba
吃 了 吗 吗 吗, 好 好 休 息 吗。
Uống thuốc này và nhớ nghỉ ngơi cho khoẻ.
fàn hòu zai chī zhè gè yào
吗 后 再 吃 吗 吗 吗。
Ăn xong hãy uống thuốc này.
nǐ yào duō yùn dòng
吗 要 多 吗 吗。
Anh phải vận động nhiều.
nín yì zhōu zhī nèi bù néng hē jiǔ
吗 一 周 之 吗 不 能 喝 酒。
Anh không được uống rượu trong một tuần.
Mua thuốc
qǐng wèn yào diàn zài nǎ er ?
吗 吗 吗 店 在 吗 吗?
Xin hỏi quầy thuốc ở đâu?
yǒu zhǐ téng yào ma ?
有 止 疼 吗 吗?
Có thuốc giảm đau không?
gěi wǒ xiē gǎn mào yào
吗 我 些 感 冒 吗。
Bán cho tôi ít thuốc cảm.
gěi wǒ xiē zhì ké sòu de yào
吗 我 些 治 咳 嗽 的 要。
Bán cho tôi ít thuốc ho.
gěi wǒ xiē zhì lā dù zi de yào
吗 我 些 治 拉 吗 子 的 吗。
Bán cho tôi ít thuốc đi ngoài.
wǒ xiǎng mǎi wéi shēng sù jiāo nāng
我 想 吗 吗 生 素 吗 囊。
Tôi muốn mua thuốc Vitamin dạng viên con nhộng.
zhè gè yào zěn me chī ?
吗 吗 吗 吗 吗 吃?
Thuốc này uống như thế nào?
zhè yào zěn me fú yòng ne ?
吗 吗 吗 吗 服 用 吗?
Thuốc này uống thế nào?
yǒu nǎ xiē zhi tóu tòng de hǎo yào ?
有 吗 些 治 吗 痛 的 好 吗?
Có loại thuốc nào chữa bệnh đau đầu hiệu quả không?
qǐng àn zhào chù fāng gěi wǒ pèi yào
吗 按 照 吗 方 吗 我 配 吗。
Chị làm ơn lấy thuốc theo đơn cho tôi.
yì gòng duō shǎo qián ?
一 共 多 少 吗?
Tất cả bao nhiêu tiền?
Việc chữa trị
nín kuài huī fù le
吗 快 恢 吗 了。
Anh sắp bình phục rồi.
nín shāng kŏu yù hé dé tǐng hǎo
吗 吗 口 愈 合 得 挺 好。
Vết thương của anh khỏi rất nhanh.
nín yìng gāi dǎ zhēn
吗 吗 吗 打 吗。
Anh phải tiêm.