Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Xây dựng phần mềm quản lý mua bán và quản lý xướng gỗ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.91 KB, 14 trang )

Phần I. MƠ TẢ BÀI TỐN
A. Phân tích và triển khai dự án
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Như chúng ta đã biết, việc quản lý kinh doanh của nhiều cửa hàng vẫn cịn
rất thủ cơng, việc ghi chép thơng qua sổ sách gặp rất nhiều trở ngại, gây khó
khăn cho người quản lý khi muốn xem xét tình trạng các mặt hà theo ngày,
tháng.
Điều đó tồn tại nhiều bất cập như: gặp khó khăn trong q trình tìm kiếm,
người quản lý có thể gặp sai sót hoặc nhầm lẩn với những con số, nó đem lại hậu
quả vơ cùng to lớn. Tuy nhiên, ngày nay cùng sự phát triển của thời đại đi đôi
với sự phát triển của công nghệ thông tin, việc ứng dụng công nghệ vào đời sống
là một nhu cầu hết sức cấp thiết. Nó thay thế con người làm từ những việc từ
đơn giản đến phức tạp, thậm chí là những việc mà con người khơng thể làm. Vì
vậy nhóm chúng em chọn thực hiện đề tài xây dựng phần mềm quản lý mua bán
và quản lý xướng gỗ để giúp cho nhà quản lý, các cửa hàng hạn chế những sai
sót trong q trình mua bán, cũng như dễ dàng quản lý các mặt hàng nhập xuất,
tồn kho,... , từ đó đưa ra chiến lược kinh doanh tối ưu để đem lại hiệu quả kinh
tế cao nhất.

2. PHẠM VI HOẠT ĐỘNG
Quản lý và thống kê tình hình mua bán của một cơng ty với phần mềm hỗ trợ
là Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và ngơn ngữ lập trình JavaSpring .

3. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
 Vận dụng những kiến thức về lập trình, hệ quản trị cơ sở dữ liệu,..vào
chương trình quản lý mua bán và quản lý xưởng gỗ.


 Tìm hiểu nâng cao kỹ năng lập trình quản lí vận dụng vào thực tế.
 Đánh giá khả năng tìm hiểu kiến thức trong quá trình học tập và nghiên cứu.
Với đề tài này phần mềm sẽ cho phép người sử dụng thực hiện một cách


nhanh chóng, chính xác việc nhập dữ liệu, lưu trữ, cập nhật thông tin các mặt
hàng, thực hiện yêu cầu báo cáo… với giao diện làm việc thân thiện, tiện dụng
với người sử dụng hệ thống. Giúp cho người quản lý dễ dàng quản lý việc xuất
nhập, mua bán đỗ gỗ một cách chặt chẽ, nhanh chóng.

B.MƠ TẢ NGHIỆP VỤ
1.Mơ tả nghiệp vụ
 Giới thiệu
Cửa hàng đồ gỗ nhà chú Thắng đặt tại: Khu Công Nghiệp, La Xuyên,
xã Yên Ninh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định chuyên kinh doanh các
loại mặt hàng đồ gỗ mỹ nghệ cao cấp. Cửa hàng nhận bán buôn, bán
lẻ với các chế đỗ ưu đãi cho những khách hàng đặt đơn số lượng lớn
và dịch vụ hàng theo yêu cầu .
 Phân tích hiện trạng hệ thống
o Hàng hóa:
 Mặt hàng mới nhập về sẽ lưu vào một sổ quản lý,thơng tin
gồm:Ngày nhập, tên sản phẩm, kích thước, giá,
o Xuất hàng hóa:
 Khách hàng trực tiếp đến cửa hàng để xem sản phẩm, trao đổi
trực tiếp với chủ của hàng về loại sản phẩm, kích thước, giá
thành. Chủ cửa hàng sẽ tư vấn cho khách hàng sản phẩm phù
hợp với nhu cầu của khách hàng. Khách hàng sẽ tiến hành đặt
hàng, trao đổi về hình thức thanh tốn và vận chuyển sản phẩm.
Chủ cửa hàng sẽ tiến hành lập hóa đơn cho khách hàng.
o Báo cáo sản phẩm và doanh thu:
 Chủ của hàng trùng bày nhiều mặt hàng cùng loại để thuận tiện
cho khách mua và giúp nhân viên bán hàng dễ kiểm sốt hàng
hóa để bổ sung thêm khi hết hàng. Hàng tháng căn cứ vào tình
hình bán ở cửa hàng, bộ phận nghiệp vụ sẽ thống kê những mặt



hàng nào hết hoặc cịn ít trong kho để tiến hành yêu cầu nhập
sản phẩm mới
 Sau một tháng cửa hàng sẽ tiến hành tổng báo cáo doanh thu
trong tháng đó rồi gửi cho quản lý
 Khảo sát yêu cầu
Hoạt đơng quản lí hàng hóa và mua bán trực tiếp tại cửa hàng hồn
tồn thủ cơng bộc lỗ rõ những hạn chế :
• Khơng đáp ứng được nhu cầu trên phạm vi lớn.
• Khơng đáp ứng được độ chính xác trong việc quản lí sản
phẩm và tài chính.
• Khơng đáp ứng được nhu cầu thông tin phục vụ khác hàng.
 Hệ thống website sinh ra với mục đích đáp ứng được các nhu cầu cơ bản
sau:
• Mở rộng phạm vi kinh doanh.
• Quản lí hóa đơn và sản phẩm chính xác hơn.
• Có khả năng lưu trữ thơng tin cụ thể hơn.

C. Hệ thống dự định sẽ làm
Chương trình xây dựng nhằm mục đích phục vụ cơng việc quản lý Kho đồ gỗ
Bao gồm những nghiệp vụ chính sau:

1. Quản lý tài khoản:
- Đăng ký tài khoản
- Đăng nhập tài khoản
- Phân quyền tài khoản

2. Quản lý sản phẩm (Tạo mới, chỉnh sửa, xóa bỏ)
- Quản lý thơng tin sản phẩm nhâp/xuất.



- Quản lý loại sản phẩm nhâp/xuất.

3. Quản lý kho
Chức năng của quản lý kho:
- Xem số lượng sản phẩm trong kho.
- Quản lý nhập xuất kho.
-quản lý nhà cung cấp
-quản lý khách hàng
-quản lý hố đơn nhập/xuất

4. Mơ tả sơ lược quy trình quản lý kho
4.1. Quy trình nhập kho:
- Nếu có sản phẩm, thì tăng số lượng sản phẩm trong kho.
- Nếu chưa có sản phẩm thì tiến tạo mới sản phẩm.
- Lưu trữ thông tin nhà cung cấp.
- Lưu trữ thơng tin hố đơn nhập.

4.2. Quy trình xuất:
Khách hàng sẽ xem qua và đặt hàng trên web. Khi đặt hàng, khách hàng sẽ cần tạo
1 tài khoản để tiến hành thanh tốn.
Thơng tin của khách hàng sẽ được lưu trong danh mục tài khoản khách hàng.
Sau khi khách hàng thanh toán, hoá đơn sẽ được lưu trữ trogn kho hoá đơn xuất.

4.3. Hiển thị sản phẩm trong kho
Sản phẩm trong kho sẽ được hiển thị trên trang web bao gồm số lượng, kiểu, kích
thước…
Khách hàng và người quản tri có thể xem tìm kiếm thơng tin về sản phẩm thông
qua website.


5. Báo cáo thống kê


Người quản lý sẽ đăng nhập vào trang chủ để tiến hành xem hố đơn nhập, hóa đơn
xuất, thơng tin khách hàng, thông tin nhà cung cấp, sản phẩm, để tiến hành thêm
sửa xoá.
-xem thống kê doanh thu theo từng tháng
- xem danh sách hoá đơn , nhà cung cấp ,người dùng

Phần II. Mơ hình quan hệ
a.

Xác định thực thểnh thực thểc thể
- Th c thể vai trò : gồm các thc tính : id của vai trị (id) , tên vai vai trị : gồm các thc tính : id của vai trò (id) , tên vai m các thc tính : id của vai trị (id) , tên vai a vai trò (id) , tên vai
trò (ten) , mã vai trò (ma)
- Th c thể vai trò : gồm các thc tính : id của vai trị (id) , tên vai Nguoidung_vaitro: gồm các thc tính : id của vai trò (id) , tên vai m các thuộc tính : số thứ tự (id) , c tính : số thứ tự (id) , thứ tự (id) , t (id) ,
mã người dùng (userid) , vai trò của người dùng (roleid)i dùng (userid) , vai trò của vai trò (id) , tên vai a người dùng (userid) , vai trò của người dùng (roleid)i dùng (roleid)
- Th c thể vai trị : gồm các thc tính : id của vai trị (id) , tên vai người dùng (userid) , vai trò của người dùng (roleid)i dùng : gồm các thc tính : id của vai trị (id) , tên vai m các thuộc tính : số thứ tự (id) , c tính : mỗi người dùng i người dùng (userid) , vai trò của người dùng (roleid)i dùng
được gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng c gán mộc tính : số thứ tự (id) , t mã người dùng (userid) , vai trò của người dùng (roleid)i dùng (id) , địa chỉ của người dùng a chỉ của người dùng của vai trò (id) , tên vai a người dùng (userid) , vai trò của người dùng (roleid)i dùng
(diachi) , họ tên người dùng (hoten) , thông tin để liên hệ qua tên người dùng (userid) , vai trị của người dùng (roleid)i dùng (hoten) , thơng tin để vai trị : gồm các thc tính : id của vai trò (id) , tên vai liên hệ qua qua
gmail (gmail),số thứ tự (id) , điệ qua n thoại người dùng (sodienthoai) , trạng thái i người dùng (userid) , vai trò của người dùng (roleid)i dùng (sodienthoai) , trại người dùng (sodienthoai) , trạng thái ng thái
để vai trị : gồm các thc tính : id của vai trò (id) , tên vai xem người dùng (userid) , vai trò của người dùng (roleid)i dùng còn hoại người dùng (sodienthoai) , trạng thái t độc tính : số thứ tự (id) , ng hay không (trại người dùng (sodienthoai) , trạng thái ng thái), tên
đăng nhập của người dùng (tài khoản )p của vai trò (id) , tên vai a người dùng (userid) , vai trò của người dùng (roleid)i dùng (tài khoản )n )
- Th c thể vai trò : gồm các thc tính : id của vai trị (id) , tên vai hóa đơn : gồm các thuộc tính : mã riêng được cập nhật n : gồm các thuôc tính : id của vai trị (id) , tên vai m các thuộc tính : số thứ tự (id) , c tính : mã riêng được gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng c cập của người dùng (tài khoản )p nhập của người dùng (tài khoản )t
của vai trò (id) , tên vai a từng hóa đơn (mã hóa đơn) , hóa đơn đã duyệt hay chưa ng hóa đơn : gồm các thuộc tính : mã riêng được cập nhật n (mã hóa đơn : gồm các thuộc tính : mã riêng được cập nhật n) , hóa đơn : gồm các thuộc tính : mã riêng được cập nhật n đã duyệ qua t hay chưa
được gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng c duyệ qua t (trại người dùng (sodienthoai) , trạng thái ng thái) , mã người dùng (userid) , vai trò của người dùng (roleid)i dùng trong hóa đơn : gồm các thuộc tính : mã riêng được cập nhật n (userID)
- Th c thể vai trị : gồm các thc tính : id của vai trò (id) , tên vai chi tiết hóa đơn : gồm các thực thể :t hóa đơn : gồm các thuộc tính : mã riêng được cập nhật n : gồm các thc tính : id của vai trò (id) , tên vai m các th c thể vai trị : gồm các thc tính : id của vai trò (id) , tên vai :
Số thứ tự (id) , lược gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng ng các sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m đã mua ( soluong) , mã của vai trị (id) , tên vai a từng hóa đơn (mã hóa đơn) , hóa đơn đã duyệt hay chưa ng chi tiết hóa đơn : gồm các thực thể :t
hóa đơn : gồm các thuộc tính : mã riêng được cập nhật n ( mahoadon),
Mã của vai trò (id) , tên vai a sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m đã mua ( masanpham)

- Th c thể vai trò : gồm các thc tính : id của vai trị (id) , tên vai sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m : gồm các thuôc tính : id của vai trị (id) , tên vai m các thuộc tính : số thứ tự (id) , c tính :


Mỗi người dùng i sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m được gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng c gán duy nhất một mã sản phẩm t mộc tính : số thứ tự (id) , t mã sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m
( masanpham) , chất một mã sản phẩm t liệ qua u tại người dùng (sodienthoai) , trạng thái o ra sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m (chatlieu) , chiều dài u dài
của vai trò (id) , tên vai a sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m (chieudai),chiều dài u rộc tính : số thứ tự (id) , ng của vai trò (id) , tên vai a sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m (chieurong),
nộc tính : số thứ tự (id) , i dung giới thiệu sản phẩm (noidung) , mô tả ngắn khi chưa i thiệ qua u sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m (noidung) , mô tản ) ngắn khi chưa n khi chưa
click vào sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m (motangan), số thứ tự (id) , lược gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng ng đã bán được gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng c
(soluongmua), số thứ tự (id) , lược gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng ng sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m cịn tồm các thc tính : id của vai trò (id) , tên vai n trong kho
(soluongton), tiêu đều dài của vai trò (id) , tên vai a sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m (tieude) , mã của vai trò (id) , tên vai a từng hóa đơn (mã hóa đơn) , hóa đơn đã duyệt hay chưa ng loại người dùng (sodienthoai) , trạng thái i
sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m (matheloai)
- Th c thể vai trò : gồm các thc tính : id của vai trị (id) , tên vai loại người dùng (sodienthoai) , trạng thái i sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m : gồm các thc tính : id của vai trị (id) , tên vai m các th c thể vai trò : gồm các thc tính : id của vai trị (id) , tên vai : gán từng hóa đơn (mã hóa đơn) , hóa đơn đã duyệt hay chưa ng mã loại người dùng (sodienthoai) , trạng thái i
sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m cho từng hóa đơn (mã hóa đơn) , hóa đơn đã duyệt hay chưa ng loại người dùng (sodienthoai) , trạng thái i sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m ( id), tên của vai trò (id) , tên vai a loại người dùng (sodienthoai) , trạng thái i sản )n ph ẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m
(ten), mô tản ) ngắn khi chưa n của vai trò (id) , tên vai a loại người dùng (sodienthoai) , trạng thái i sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m (Motangan) , ản )nh loại người dùng (sodienthoai) , trạng thái i sản )n
phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m (Anhdaidien)

b. Mối quan hệ giữa các thực thể i quan hệ giữa các thực thể giữa các thực thể a các thực thểc thể
 Thực thểc thể VAITRO và NGUOIDUNG
Tại người dùng (sodienthoai) , trạng thái o ra mộc tính : số thứ tự (id) , t bản )ng là NGUOIDUNG_VAITRO làm liên kết hóa đơn : gồm các thực thể :t cho 2 bản )ng vai
trò và người dùng (userid) , vai trò của người dùng (roleid)i dùng. Vì mộc tính : số thứ tự (id) , t người dùng (userid) , vai trò của người dùng (roleid)i có nhiều dài u vai trị và mộc tính : số thứ tự (id) , t vai trị có nhi ều dài u
người dùng (userid) , vai trò của người dùng (roleid)i dùng.

 Thực thểc thể NGUOIDUNG và HOADON:có mỗi người dùng i kết hóa đơn : gồm các thực thể :t hợc gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng p (N-1).
Vì mộc tính : số thứ tự (id) , t người dùng (userid) , vai trò của người dùng (roleid)i dùng có nhiều dài u hóa đơn : gồm các thuộc tính : mã riêng được cập nhật n nhưng mộc tính : số thứ tự (id) , t hóa đơn : gồm các thuộc tính : mã riêng được cập nhật n chỉ của người dùng thuộc tính : số thứ tự (id) , c 1
người dùng (userid) , vai trò của người dùng (roleid)i dùng.


Khách có thể vai trị : gồm các thc tính : id của vai trò (id) , tên vai mua mộc tính : số thứ tự (id) , t hay nhiều dài u mặt hàng, mặt hàng có thể khơng t hàng, mặt hàng, mặt hàng có thể khơng t hàng có thể vai trị : gồm các thc tính : id của vai trị (id) , tên vai không
được gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng c ai mua, có thể vai trị : gồm các thc tính : id của vai trò (id) , tên vai được gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng c mua bởi nhiều khách hàng. Khi mua thì xuất i nhiều dài u khách hàng. Khi mua thì xuất một mã sản phẩm t
hiệ qua n số thứ tự (id) , lược gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng ng, ngày lập của người dùng (tài khoản )p



 Thực thểc thể HOADON và CHITIETHOADON: có mỗi người dùng i kết hóa đơn : gồm các thực thể :t hợc gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng p (1N).Vì mộc tính : số thứ tự (id) , t hóa đơn : gồm các thuộc tính : mã riêng được cập nhật n thì có nhiều dài u chi tiết hóa đơn : gồm các thực thể :t hóa đơn : gồm các thuộc tính : mã riêng được cập nhật n

 Thực thểc thể CHITIETHOADON và SANPHAM và HOADON: có mỗi người dùng i
kết hóa đơn : gồm các thực thể :t hợc gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng p (1-1).Vì mỗi người dùng i chi tiết hóa đơn : gồm các thực thể :t hóa đơn : gồm các thuộc tính : mã riêng được cập nhật n chỉ của người dùng hiể vai trò : gồm các thc tính : id của vai trị (id) , tên vai n thịa chỉ của người dùng cho mộc tính : số thứ tự (id) , t sản )n
phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m


 Thực thểc thể LOAISANPHAM và SANPHAM: có mỗi người dùng i kết hóa đơn : gồm các thực thể :t hợc gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng p (1-N).Vì
mộc tính : số thứ tự (id) , t sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m chỉ của người dùng thuộc tính : số thứ tự (id) , c 1 loại người dùng (sodienthoai) , trạng thái i sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m mà 1 loại người dùng (sodienthoai) , trạng thái i sản )n ph ẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m thì
gồm các thc tính : id của vai trị (id) , tên vai m nhiều dài u sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m

Nha cung cất một mã sản phẩm p nhập của người dùng (tài khoản )p mộc tính : số thứ tự (id) , t hay nhiều dài u vập của người dùng (tài khoản )t tư , vập của người dùng (tài khoản )t tư có thể vai trị : gồm các thc tính : id của vai trị (id) , tên vai được gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng c nhập của người dùng (tài khoản )p
bởi nhiều khách hàng. Khi mua thì xuất i nhiều dài u nhà cung cất một mã sản phẩm p . Khi mua thì xuất một mã sản phẩm t hiệ qua n số thứ tự (id) , lược gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng ng, ngày lập của người dùng (tài khoản )p


 Thực thểc thể NGUOIDUNG và HOADON:có mỗi người dùng i kết hóa đơn : gồm các thực thể :t hợc gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng p (N-1).
Vì mộc tính : số thứ tự (id) , t người dùng (userid) , vai trò của người dùng (roleid)i dùng có nhiều dài u hóa đơn : gồm các thuộc tính : mã riêng được cập nhật n nhưng mộc tính : số thứ tự (id) , t hóa đơn : gồm các thuộc tính : mã riêng được cập nhật n chỉ của người dùng thuộc tính : số thứ tự (id) , c 1
người dùng (userid) , vai trò của người dùng (roleid)i dùng.


 Thực thểc thể hóa đơn nhậpn nhậpp và CTHD nhậpp: có mỗi người dùng i kết hóa đơn : gồm các thực thể :t hợc gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng p (1N).Vì mộc tính : số thứ tự (id) , t hóa đơn : gồm các thuộc tính : mã riêng được cập nhật n nhập của người dùng (tài khoản )p thì có nhiều dài u chi tiết hóa đơn : gồm các thực thể :t hóa đơn : gồm các thuộc tính : mã riêng được cập nhật n nhập của người dùng (tài khoản )p

 Thực thểc thể CHITIETHOADONNHAP và VATTU và HOADON: có
mỗi người dùng i kết hóa đơn : gồm các thực thể :t hợc gán một mã người dùng (id) , địa chỉ của người dùng p (1-1).Vì mỗi người dùng i chi tiết hóa đơn : gồm các thực thể :t hóa đơn : gồm các thuộc tính : mã riêng được cập nhật n chỉ của người dùng hiể vai trò : gồm các thc tính : id của vai trị (id) , tên vai n thịa chỉ của người dùng cho mộc tính : số thứ tự (id) , t
sản )n phẩm đã mua ( soluong) , mã của từng chi tiết m




Chuyển mơ hình ERD sang mơ hình quan hệ giữa các thực thể
- VaiTro(MaVaiTro,Ten,Ma)
- NguoiDung_VaiTro(Ma,MaNguoiDung,MaVaiTro)
- NguoiDung (MaNguoiDung, DiaChi, HoTen, Gmail, PassWord, SoDienThoai,
TrangThai, TaiKhoan)
- HoaDon (MaHoaDon, TrangThai, MaNguoiDung)


- ChiTietHoaDon (MaHoaDon, SoLuong, MaSanPham)
- SanPham (MaSanPham, ChieuDai, ChieuRong, NoiDung, Gia, MoTaNgan,
SoLuongMua, SoLuongTon, TieuDe, MaTheLoai)
- LoaiSanPham (MaLoaiSanPham, Ten, MoTaNgan,AnhDaiDien)
-Doitac(madoitac,tendoitac,diachi,sodienthoai,thanhpho)

-Hoadonnhap(Mahd,Manhacungcap,Manv,ngaylaphoadon)
chitiethoadonnhap(ID,MAHOADON,MAVATTU,soluong,giabandau,giacuoi,gia
mgia)
-Vatlieu(ID,chatlieu,chieudai,chieurong,motangan,ten,gia)

Mơ hình sau khi đã chuẩn hoá



×