Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Phân tích, nhận xét kết quả mô hình mô phỏng sim uwb 402

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 11 trang )

HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG
KHOA VIỄN THƠNG 1
----------

BÀI VỀ NHÀ
PHÂN TÍCH, NHẬN XÉT KẾT QUẢ MƠ HÌNH MÔ
PHỎNG SIM_UWB_402

Tên học phần : CÁC MẠNG THÔNG TIN
VÔ TUYẾN

Giảng viên

: NGUYỄN VIẾT ĐẢM

Hà Nội, ngày 27 tháng 2 năm 2022


MỤC LỤC
1.

Sim_UWB_402a .............................................................................................................2
a.

Lý thuyết .....................................................................................................................2

b.

Cách tạo phân bố Rayleigh và Rice ........................................................................2

c.



Mô phỏng và kết quả .................................................................................................3

d.

Nhận xét ......................................................................................................................4

2.

3.

Sim_UWB_402b .............................................................................................................5
a.

Đặc tính kênh trong miền thời gian .........................................................................7

b.

Đặc tính kênh trong miền tần số ..............................................................................8

c.

Đặc tính kênh trong miền khơng gian .....................................................................9
Thẻ SV ........................................................................................................................... 10

1


1. Sim_UWB_402a
Chương trình thực hiện mơ phỏng tạo kênh pha đinh phân và kênh pha đinh Rice

a. Lý thuyết

b. Cách tạo phân bố Rayleigh và Rice

2


c. Mô phỏng và kết quả
 Mô phỏng:
 Function tạo kênh pha đinh Rayleigh
function H = uwb40201_Ray_model(L)
% Pro 4.05
% Rayleigh Channel Model
% Input : L : # of channel realization
% Output: H : Channel vector
H = (randn(1,L)+j*randn(1,L))/sqrt(2);

 Function tạo kênh pha đinh Rice
function H = uwb40202_Ric_model(K_dB,L)
% Pro 4.06
% Rician Channel Model
%
Input:
%
K_dB
: K factor [dB]
%
L
: # of channel realization
%

Output:
%
h
: channel vector
K=10^(K_dB/10);
H = sqrt(K/(K+1)) + sqrt(1/(K+1))*uwb40201_Ray_model(L);

 Tham số chương trình Sim_UWB_402a
N: là số lượng song phẳng.
Level: số lần thực hiện kênh.
K_dB: hệ số rice.
 Kết quả mô phỏng

3


d. Nhận xét

4


2. Sim_UWB_402b

 uwb40203_F_S_K_pcal2

 uwb_pCOST207
Jakes:

5



Gauss I:

Gauss II:

6


a. Đặc tính kênh trong miền thời gian
 Kết quả mô phỏng

 Nhận xét

7


b. Đặc tính kênh trong miền tần số
 Kết quả mô phỏng

 Nhận xét:

8


c. Đặc tính kênh trong miền khơng gian
 Kết quả mô phỏng:

 Nhận xét:
Kênh pha đinh chọn lọc không gian (pha đinh phân tập khơng gian) có sự thay
đổi biên độ phụ thuộc vào cả thời gian và tần số.


9


3. Thẻ SV

10



×