Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Bài Giảng Hệ Thống Kiến Thức Những Quy Định Mới Về Thủ Tục Hải Quan Và Chính Sách Mặt Hàng ( Tthq Và Csmh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 102 trang )

TRƯỜNG HẢI QUAN VIỆT NAM

NHỮNG QUY ĐỊNH MỚI VỀ
THỦ TỤC HẢI QUAN


THỦ TỤC HẢI QUAN
ĐỐI VỚI
HÀNG HÓA XK, NK

2


CƠ SỞ PHÁP LÝ
• Luật Hải quan số 54/2014/QH13
• Nghị định 08/2015/NĐ-CP quy định chi tiết Luật HQ
• Nghị định 59/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định
08/2015/NĐ-CP
• Thơng tư 38/2015/TT-BTC quy định về TTHQ, Thuế XK,
NK và quản lý thuế
• Thơng tư 39/2018/TT-BTC sửa đổi Thơng tư 38/2015/TTBTC
• Thơng tư 12/2015/BTC và TT 22/2019/BTC về Đại lý HQ
• Thơng tư 13/2020/TT-BTC về KT, GS hàng hóa được bảo
vệ quyền SHTT sửa đổi bổ sung Thơng tư 13/2015/TTBTC về KT, GS hàng hóa được bảo vệ quyền SHTT
• Thơng tư 14/2015/TT-BTC về Phân loại hàng hóa


CƠ SỞ PHÁP LÝ
• Thơng tư 39/2015/TT-BTC về Trị giá Hải quan
• Thơng tư 72/2015/TT-BTC và Thơng tư 07/2019/TT-BTC về
Doanh nghiệp ưu tiên


• Thơng tư 191/2015/BTC về TTHQ hàng hóa gửi CPN
• Thơng tư 65/2017/TT-BTC và Thơng tư 09/2019/TT-BTC về
Danh mục hàng hóa XNK VN
• Thơng tư 38/2018/TT-BTC quy định về nộp, kiểm tra C/O
• Thơng tư 184/2015/TT-BTC về kê khai thuế, bảo lãnh thuế,
thu, nộp thuế hàng hố XNK
• Thông tư 13/2017/TT-BTC và TT 136/2018/TT-BTC về quản
lý thu chi tiền mặt qua Kho bạc Nhà nước
• Thơng tư 274/2016/TT-BTC về quản lý, thu phí HQ


THỦ TỤC HẢI QUAN
1. Khai báo hải quan
2. Tiếp nhận, đăng ký tờ khai hải quan
3. Phân luồng kiểm tra hải quan
4. Kiểm tra hồ sơ
5. Kiểm tra thực tế hàng hóa
6. Kiểm tra chuyên ngành (KD,KTCL,ATTP)
7. Nộp thuế, lệ phí hải quan
8. Thơng quan/Giải phóng hàng/Đưa hàng về bảo quản
9. Xác nhận qua khu vực giám sát hải quan


KHAI BÁO HẢI QUAN

1. Các hệ thống khai báo điện tử
2. Người khai HQ
3. Thời gian khai, nộp TKHQ
4. Địa điểm làm TTHQ
5. Hình thức khai HQ

6. Nguyên tắc khai HQ


Địa điểm
làm thủ tục hải quan
• Đ.22 – LHQ
• Đ.4 – NĐ 08/2015/NĐ-CP
• Đ.1- NĐ 59/2018/NĐ-CP
• Đ.19; Đ58 – TT38/2015/TT-BTC
• QĐ 15/2017/QĐ-TTG


Địa điểm làm thủ tục hải quan
1/ Hàng XK:
• Chi cục HQ nơi DN có trụ sở /CSSX
• Chi cục HQ nơi tập kết hàng hóa XK
• Chi cục HQCK xuất hàng

2/ Hàng NK:
• Chi cục HQCK nơi lưu giữ hàng hóa, cảng đích
• Chi cục HQ ngồi cửa khẩu (Nơi DN có trụ sở
hoặc nơi hàng được chuyển cửa khẩu đến)


3/ Hàng hóa thuộc Quyết định
15/2017/QĐ-TTg
PHẢI LÀM TTHQ TẠI
CỬA KHẨU NHẬP

TRỪ








Máy móc thiết bị NK để XD nhà máy
Máy móc thiết bị, nguyên liệu NK GC, SX
TNTX hội chợ, triển lãm
Hàng cứu trợ, an ninh quốc phòng
Hàng đưa về kho CFS
Hàng đưa về cảng đích (cảng biển, hàng khơng)


4/ Hàng hóa gia cơng, SXXK

a/ Nhập khẩu
• Chi cục HQ nơi có trụ sở chính hoặc trụ sở chi
nhánh hoặc cơ sở sản xuất;
• Chi cục HQCK hoặc Chi cục HQ cảng nội địa;
• Chi cục HQ quản lý hàng GC, SXXK thuộc
Cục HQ nơi có CSSX hoặc nơi có CK nhập.
b/ Xuất khẩu
• Được lựa chọn Chi cục HQ thuận tiện


5/ Hàng hóa của DN chế xuất
a/ Nhập khẩu
• Chi cục HQ QL DNCX

• Hàng hóa NK theo quyền NK: Thực hiện theo
quy định hàng NKD

b/ Xuất khẩu
• Được lựa chọn Chi cục HQ thuận tiện
• Hàng hóa bảo hành, sửa chữa: CCHQQLDNCX


6/ HÀNG HÓA LÀM TTHQ
TẠI
CHI CỤC HQ
CHUYỂN PHÁT NHANH

▪ HH gửi qua bưu chính, CPN
▪ HH thuộc QĐ 15/QĐ-TTg
▪ HH quá cảnh gửi qua bưu chính, CPN


7/ HÀNG HĨA TNTX, TXTN
1- Phương tiện chứa hàng
hóa quay vịng (cont rỗng,
bồn chứa)
2- Phương tiện chứa hàng
hóa khác

CHI CỤC HQ CỬA KHẨU





3- Tàu biển, tàu bay TN-TX,
TX-TN sửa chữa, bảo dưỡng

4- MMTB, linh kiện, phụ tùng
tạm nhập, tạm xuất
sửa
chữa tàu biển, tàu bay

CHI CỤC HQ CỬA KHẨU
CHI CỤC HQ QL HÀNG GC,
SXXK

CHI CỤC HQ CỬA KHẨU




CHI CỤC HQ CỬA KHẨU,
CHI CỤC HQ CPN
13


7/ HÀNG HĨA TNTX, TXTN
5- Hàng hóa phục vụ cơng việc
trong thời hạn nhất định

• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU
• CHI CỤC HQ CPN

6- MMTB, PTVT, khuôn, mẫu

TN-TX, TX-TN để SX, XD, lắp
đặt cơng trình, thực hiện dự
án, thử nghiệm

• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN
• CHI CỤC HQ NƠI CĨ CSSX,
DỰ ÁN
• CHI CỤC HQ THUẬN TIỆN

7- Hàng hóa dự hội chợ, triển
lãm, giới thiệu sản phẩm

• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN
• CHI CỤC HQ NƠI HỘI CHỢ,
TRIỂN LÃM, GIỚI THIỆU SP
• HQ QL DNCX
14


7/ HÀNG HĨA TNTX, TXTN
8 - Hàng hóa bảo hành, sửa
chữa, thay thế

• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN
• CHI CỤC HQ NƠI CĨ CSSX,
DỰ ÁN
• CHI CỤC HQ THUẬN TIỆN

9- Hàng hóa kinh doanh
TNTX




10- Hàng hóa TNTX khác




CHI CỤC HQ CỬA KHẨU

CHI CỤC HQ CỬA KHẨU
CHI CỤC HQ NƠI CÓ CSSX,
DỰ ÁN
15


VÍ DỤ 1

• Cty A trụ sở TPHCM;
• Nhà máy SX tại KCN Sóng Thần- Bình Dương
• Cty A NK đường về SX bánh kẹo tiêu thụ
trong nước
• Cty NK qua cảng Cát Lái -TPHCM
• Cty A phải làm TTHQ tại đâu ?
16


VÍ DỤ 2

• Cty A trụ sở tại Hà Nội

• Cty A có nhà máy bảo hành tại Hưng n;
• Cty A NK Xe máy về bán trong nước
• Cty NK qua cảng Đình Vũ – Hải phịng
• Cty A phải làm TTHQ tại đâu ?
17


Hình thức khai hải quan

KHAI TỜ KHAI
HẢI QUAN
ĐIỆN TỬ

KHAI TKHQĐT
HOẶC TKHQ GIẤY
(Kh.2,Đ.25,NĐ.08)

18


NGƯỜI KHAI HẢI QUAN
Đ.5-NĐ08 ; NĐ59
1/ Chủ hàng
2/ Người được chủ hàng ủy quyền
(Hàng PMD, đầu tư miễn thuế)
3/ Đại lý làm thủ tục hải quan
4/ DN bưu chính quốc tế, CPN quốc tế
5/ Người thực hiện dịch vụ quá cảnh,
trung chuyển
6/ Chủ phương tiện, người điều khiển PTVT

XC, NK, QC hoặc người được ủy quyền


Thời hạn nộp tờ khai hải quan
Đ.25- LHQ

XUẤT KHẨU

NHẬP KHẨU

+ Sau khi tập kết hàng
+ Trước 4h - PTVTXC
+ CPN: Trước 2h

+ Trước khi hàng đến
cửa khẩu
+ Trong 30 ngày hàng
đến cửa khẩu
20


NGUYÊN TẮC KHAI HẢI QUAN







Đ.29 – LHQ

Đ.25 – NĐ 08/2015/NĐ-CP
Đ.1- NĐ 59/2018/NĐ-CP
Đ.18 – TT 38/2015/TT-BTC
Đ.1- TT 39/2018/TT-BTC


1/ NKHQ phải khai đầy đủ, chính xác, trung thực
các tiêu chí trên TKHQ; tự xác định số thuế, các
khoản thu khác, chịu trách nhiệm trước pháp luật

2/ Khai TKHQ:
• Phải khai đầy đủ các thơng tin trên TKHQ
• Nộp hồ sơ HQ qua Hệ thống điện tử (Ecus) cùng
lúc khai TKHQ (Điện tử hoặc Scan)
• Trừ chứng từ nộp bản chính: C/O, giấy phép


3/ Khai báo vận đơn hàng nhập khẩu
a/ 01 B/L khai báo trên 01 TKNK
b/ Nếu 01 B/L khai báo cho nhiều TKNK thì phải khai
Thơng báo tách vận đơn
c/ Nếu 01 TKNK khai nhiều B/L thì phải khai Bản kê
vận tải đơn

d/ Nếu khơng có B/L thì khai Thơng báo thông tin
HHNK. Hệ thống sẽ cấp số QLHH


4/ Khai báo Tờ khai xuất khẩu
a/ Khai số hiệu container trên TKHQ


c/ Trước khi đăng ký TKXK: DN thông báo thơng tin
về hàng hóa dự kiến XK=> Hệ thống cấp số QLHH

b/ Khai số QLHH tại Ô số vận đơn


5/ Hàng hóa thuộc nhiều TKXK của cùng 01 chủ
hàng, đóng ghép chung container, kiện: DN phải
thơng báo thơng tin hàng hóa đóng ghép chung
container, kiện trước khi đưa hàng qua KVGSHQ
6/ HHXNK theo loại hình khác nhau thì khai TKHQ
khác nhau

7/ NL, VT, SP gia công, SXXK: Phải khai mã NL,
VT, SP trên TKHQ (tại ô mô tả hàng hoá)


×