Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề Thi Học Sinh Giỏi Lớp 12 Toán 2013 - Phần 1 - Đề 22 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.7 KB, 6 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 MÔN TOÁN
(Thời gian làm bài 180 phút)
Bài 1.Cho hàm số:
y=x
3
-(m+1)x
2
-(2m
2
-3m+2)x+2m(2m-1). (m-tham số)
a.Tìm các điểm mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi m.
b.Xác định m để hàm số đồng biến trên (2;+

) .
Bài 2.
a.Với giá trị nào của m thì bất phương trình sau :
x
2
- 2mx + 2 mx  +5 < 0. Có ít nhất một nghiệm.
b.Tìm a để phương trình sau có nghiệm và tìm nghiệm:
ax
x
a
LogLogLogLogLog
xaaax
.4
2
.
22
2
 (1)


Bài 3.Cho tứ diện ABCD.Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB
và CD.Hai điểm R,S lần lượt lấy trên các cạnh AC và BD sao cho
k
BS
BD
AR
AC
 (k > 0).
Chứng minh rằng bốn điểm P,Q,R,S nằm trên cùng một mặt phẳng.
Bài 4.
Cho tứ diện ABCD có BAD =90
0
và chân đường vuông góc hạ từ D xuống
mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC.
Chứng minh rằng : (AB +BC +CA)
2


6(AD
2
+BD
2
+CD
2
).
Bài 5.Cho hai số thực x, y bất kỳ thoả mãn điều kiện :
2y

x
2

; y

-2x
2
+ 3x .
Chứng minh rằng : x
2
+ y
2


2.




Họ và tên thí sinh: Số báo danh:



(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)








HƯỚNG DẪN CHẤM.

Bài 1.(4điểm).
a.(2điểm)
Điểm A(x
0
;y
0
) là điểm mà đồ thị luôn đi qua với mọi m.
0.5đ

















0
2
02
023
02

.,0)2()23()2(2
.),12(2)232()1(
0
0
00
2
0
3
0
0
2
0
0
00
2
0
3
00
2
0
2
0
0
22
0
3
0
y
x
yxxx

xx
x
myxxxmxxmx
mmmxmmxmx
0.5đ

0.5đ
Vậy điểm A(2;0) là điểm mà đồ thị đi qua
m


0.5đ
b.(2điểm) Ta có:
)232()1(23)(
22,
 mmxmxxgy

0.5đ


=7m
2
–7m +7 = 7(m
2
-m+1) > 0 ,
m


0.5đ
y

,


0, );2(



x








02
2
0)2(
S
g

0.5đ

23
05
062
2







 m
m
mm

0.5đ

Bài 2.(6điểm)
a.(3điểm) Bất phương trình đã cho tương đương với :
(*)052)(
22
 mmxmx

0.5đ
đặt: t = mx  điều kiện : t
,


0
0.5đ
(*)trở thành





0

)1(052
22
t
mtt

0.5đ
Hệ có nghiệm






0
0
2
'
t
(t
2
là nghiệm lớn)
0.5đ

0.5d 5
0.5d
041
04
2
2










m
m
m

b.(3điểm)
Đ/k : x>0 , x
1

, a>0 , a
1


0.5đ
(1)

x
x
x
x
a
aaa
a

log
logloglog
log
1
.2
22
1
.
1
2

x
xx
x
a
a
aaa
a
log
log
logloglog
log
22
2.
2
 0.5đ
Đặt : t = x
a
log
, b= 2

log
a
.Ta được phương trình:
)2(022
22
2
 btbt
t
b
tbt
t
0.5đ
-Nếu bt

thì )3(042)2(
2
 btt
(3) có nghiệm
4
1
0'  b
Lúc đó (3) có hai nghiệm btbt 411;411
21

Rõ ràng t
1
<-1 < b nên bị loại.
200)2(141
2
 bbbbbbt

Vậy
20


b
2220
2
log
 a
a

Vì a>0 nên a

2

0.5đ

-Nếu t< b thì (2) 02
2
 tt
Vì t )1(0


x nên t=2
Theo điều kiện t< b, ta phải có: b>2 212122
2
log
 aa
a


0.5đ
Kết hợp hai trường hợp phương trình (1) có nghiệm khi a > 1
Khi 1<a<
2
thì nghiệm là x = a
2

Khi a
2
thì nghiệm là x = a
1241
log

a

0.5đ


Bài 3.(4điểm)


 
 
,,
22
0.5d )0BPAP (vi )(
2
0.5d )(
2
0.5d )(

2
1
0.5d )0BPAP (vi )(
2
1
0.5d )()(
2
1
0.5d )()(
2
1
0.5d )(
2
1
PSPRPQtovecbaPS
k
PR
k
PQ
PSPR
k
PSBPPRAP
k
BSARk
BDAC
BPAPBDAC
BPBDAPAC
PDPCPQ










Đồng phẳng hay bốn điểm P,Q,R,S cùng thuộc một mặt phẳng.
0.5đ
Bài 4.(4điểm)
Trước hết ta chứng minh CDA =90
0
Thật vậy:
Gọi H là hình chiếu của D lên mp(ABC), giả sử CH cắt AB tại E
Do :AB
DH

và AB
CE

nên AB )(DEC


Suy ra : AB
DC

(1)

Mặt khác :theo giả thiết BDC =90
0


BDDC


(2)
Từ (1)và (2)




DADCABDDC )( CDA =90
0

0.5đ
Hoàn toàn tương tự :
ADB =90
0
0.5đ
Từ đó ta có :
AB
2
+ BC
2
+ CA
2
=2(AD
2
+BD
2
+CD

2
) (1)
0.5đ
Sử dụng bất đẳng thức Co-si , ta có:
(AB+BC+CA)
2
= AB
2
+BC
2
+CA
2
+2AB.BC+2BC.CA+2CA.AB


(AB
2
+BC
2
+CA
2
) (2)
Kết hợp (1),(2) ta được : (AB+BC+CA)
2

6(AD
2
+BD
2
+CD

2
)

Dấu bằng xảy ra khi : AB=BC=CA.
0.5đ
Bài 5.(2điểm)
Từ giả thiết suy ra :
xxy
x
32
2
2
2
 (1)
0.5đ
(Các điểm thoả mãn (1)là phần
hình phẳng
được tô đậm ở hình bên).
Hoành độ giao điểm của hai
Parabol:
0
4
3

5
6
y
1
=
2

2
x
và y
2
=-2x
2
+3x
là nghiệm phương trình:
5
6
,032
2
2
2
 xxxx
x

Với điều kiện (1) ,ta có :
x
2
+y
2
222
)32( xxx  =
232
10124 xxx  với
5
6
0  x 0.5đ
Ta xét hàm số :

f(x)=4x
4
–12x
3
+10x
2
trên






5
6
;0
f’(x)=16x
3
-36x
2
+20x
=4x(4x
2
-9x+5)
f’(x)=0

x=0 , x=1, x=
4
5


0.5đ
Bảng biến thiên
x 0 1 6\5
f’(x) + 0 -
2
f(x)
0
625
1224

Từ bảng biến thiên :

)(
5
6
;0
xMaxf






= 2.
Vì vậy : .2
22
 yx Dấu bằng xẩy ra khi :x = y =1.
0.5



×