Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 32 - Đề 7 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.63 KB, 5 trang )

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y =
3 2
6 9 3
mx x mx
  
(1) (m là tham số)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 1
2) Xác định m để đường thẳng d: y =
9
3
4
x

cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt A(0,– 3), B, C
thỏa điều kiện B nằm giữa A và C đồng thời AC = 3AB.
Câu II (2 điểm)
1) Giải phương trình:
2(sin cos ) sin3 cos3 3 2(2 sin2 )
x x x x x
    

2) Giải phương trình:
2
2 2
log ( 2) (2 20)log ( 2) 10 75 0
x x x x
      

Câu III (1 điểm)
Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y =


5
1 3 2
x
x

 
, trục hoành và hai
đường thẳng x = – 1, x = 3 quay quanh trục hoành.
Câu IV (1 điểm)
Cho khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA’= 2a. Gọi M, N lần lượt trung điểm
của CC’, A’C’. Mặt phẳng (BMN) cắt cạnh A’B’ tại E. Tính thể tích khối chóp A.BMNE.
Câu V ( 1 điểm)
Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn :
2 2
( 2) ( 2) 7
x y
   
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
P =
3
( 4) 5
x x
 
+
3
( 4) 5
y y
 


II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) ( Thí sinh chọn một trong hai phần sau )
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa ( 2 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tứ giác MNPQ với M( – 1,– 3 ), N(4,
4
3

), P(4, 1), Q(–3, 1) và điểm
I(1,
1
2

). Tìm tọa độ các điểm A, B, C, D lần lượt nằm trên các đường thẳng MN, NP, PQ, QM sao cho
ABCD là hình bình hành nhận I làm tâm.
2) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
1 1 1
1 2 3
x y z
  
 

và hai điểm A(3, 2, –1),
B(–1,– 4,3). Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu VIIa ( 1 điểm)
Tính tổng S =
0 1 2 2010 2011
2011 2011 2011 2011 2011
1 1 1 1 1

3 4 5 2013 2014

C C C C C    

2. Theo chương trình nâng cao:
Câu VIb ( 2 điểm)
1)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E) :
2 2
1
9 5
x y
 
và hai điểm A(2, – 2), B(– 4, 2). Tìm điểm M
trên (E) sao cho diện tích tam giác MAB lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
2) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 17
x y z
     
và mặt phẳng (P):
2x + 2y + z + 7 = 0. Viết phương trình đường thẳng

đi qua A(8, 0, – 23), nằm trong (P) và tiếp xúc với
mặt cầu (S).
Câu VIIb ( 1 điểm)
Gọi z
1
và z
2
là hai nghiệm của phương trình:
2
[(1 3) ( 3 1) ] 2 3 2 0

z i z i
      
. Tìm phần thực và
phần ảo của số phức
2011 2011
1 2
z z


Bài giải

Câu I (2 điểm)
1)(1,0 đ) Khi m = 1 ta có hàm
3 2
6 9 3
y x x x
   
+TXĐ : D = R
+
lim
x
y

 
,
lim
x
y

 

+ y’ = 3x
2
– 12x + 9 ; y’ = 0
1 1
3 3
x y
x y
  



   


+BBT
x –

1 3 +


y’ + 0 – 0 +

y

1 +







– 3
+ Hàm đồng biến trên các khoảng (–

, 1) và (3, +

), nghịch biến trên khoảng (1,3)
Điểm cực đại của đồ thị (1,1), điểm cực tiểu của đồ thị (3, –3)
+ y” = 6x – 12 ; y” = 0

x = 2 , y(2) = – 1 . Đồ thị có điểm uốn (2,– 1)
+ Đồ thị
4
2
-
2
-
4
-
5
5
t x
 
= x
3
-6

x
2
 

+9

x
 
-3

2)(1,0 đ) + Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) :
3 2
9
6 9 3 3
4
mx x mx x
    


2
9
( 6 9 ) 0
4
x mx x m
   

2
9
0; 6 9 0(2)
4
x mx x m    
+ Có 3 giao điểm A(0, – 3), B, C phân biệt

(2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0


2
0 0
9
' 9 (9 ) 0 1 0
4 4
9 1
9 0
4 4
m m
m
m m m
m m
 
 
 
 
 
         
 
 
 
  
 
 

0
1 65 1 65
8 8
1

4
m
m
m




 

 






(*)
+ Gọi B(x
1
, y
1
), C(x
2
, y
2
) với y
1
=
9

4
x
1
– 3, y
2
=
9
4
x
2
– 3 ; trong đó x
1
, x
2
là 2 nghiệm của (1) . Ta có
AB
uuur
= (x
1
,
y
1
+ 3),
AC
uuur
= (x
2
, y
2
+ 3)

AC
uuur
= 3
AB
uuur

2 1
2 1
3
3 3( 3)
x x
y y



  


x
2
= 3x
1

+Ta có
2 1 1 1
1 2 2 2
2
1 2 1 2
3 3/ 2 3/ 2
6/ 9 / 2 9/ 2

9 9 / 4 9 9/ 4
4 3 0
x x x m x m
x x m x m x m
x x m x x m
m m

  
 

 
     
  
  
   
  
 


+ Ta có 4m
2
– m – 3 = 0

1
3/ 4
m
m




 

( thỏa điều kiện (*)) +Kết luận : m = 1 và m = – 3/4
Câu II(2 điểm) 1)
2(sin cos ) sin 3 cos3 3 2(2 sin 2 )
x x x x x
    


3 3
2(sin cos ) 3sin 4sin 4cos 3cos 3 2(2 sin 2 )
x x x x x x x
      


5(sin cos ) 4(sin cos )(1 sin cos ) 3 2(2 sin 2 )
x x x x x x x
     

(sin cos )(1 4sin cos ) 3 2(2 sin 2 )
x x x x x
   
(1)
+ Đặt t = sinx – cosx ,
2 2
t  
thì t
2
= 1 – sin2x
+ (1) trở thành t[1 + 2(t

2
– 1)] =
3 2
( 3 – t
2
)

3 2
2 3 2 9 2 0
t t t
   


2
( 2)(2 5 2 9) 0
t t t
   

t =
2

+ sinx – cosx =
2

3
sin( ) 1 2
4 4
x x k
 


    
2) (1,0 đ)
2
2 2
log ( 2) (2 20)log ( 2) 10 75 0
x x x x
      
(1)
+ĐK: x > – 2 . Đặt t =
2
log ( 2)
x

thì (1) có dạng t
2
+ (2x – 20)t + 75 – 10x = 0 (2)
+
'

= (x – 10)
2
– (75 – 10x) = x
2
– 10x + 25 = (x – 5)
2
Suy ra (2)

5
15 2
t

t x



 


+
2
log ( 2)
x

= 5

x + 2 = 2
5


x = 30 +
2
log ( 2)
x

= 15 – 2x

2
log ( 2)
x

+ 2x – 15 = 0

Đặt f(x) =
2
log ( 2)
x

+ 2x – 15 thì f’(x) =
1
2
( 2)ln 2x


> 0,

x
( 2, )
  

Hàm f(x) đồng biến trên ( – 2,+

) và f(6) = 0

x = 6 là nghiệm duy nhất phương trình f(x) = 0.
+ Kết luận: Tập nghiệm S = {30, 6}
Câu III (1 điểm) + Thể tích khối tròn xoay tạo ra là V =
3
2
1
5
(1 3 2 )
x

dx
x



 


+ Đặt t = 1 +
3 2
x


3 2
x

= t – 1

3 + 2x = (t – 1)
2


dx = (t – 1)dt
x = – 1

t = 2 ; x = 3

t = 4
+ V =
4

2
2
2
1 2 8
( 1)
2
t t
t dt
t

 


=
4
2
2
1 10 8
3
2
t dt
t t

 
  
 
 

=
4

2
2
1 8
3 10ln
2 2
t
t t
t

 
  
 
 
=


5ln 2 1



Câu IV (1 điểm)
+ Đường thẳng MN cắt đường thẳng AA’ và AC tại H và K; HB cắt A’B’ tại E.

E
K
H
N
M
C
'

B
'
A
C
B
A
'




Ta có A’H = C’M = a, CK = NC’ = a/2
+V
A.BMNE
= V
HABK
– (V
HAEN
+ V
MABK
)
+S
ABK
=
1
2
AB.AK.sin60
0
=
2

3 3
8
a

+V
H.ABK
=
1
3
S
ABK
.HA =
3
3 3
8
a

+V
M.ABK
=
1
3
S
ABK
.MC =
3
3
8
a
;

' ' 1
3
A E HA
AB HA
 

A’E =
1
3
a
+V
HAEN
= V
H.A’EN
+ V
A.A’EN
=
1
3
S
A’EN
.HA
=
1
6
.A’E.A’N.sin60
0
.HA =
3
3

24
a

+V
A.BMNE
=
3
3 3
8
a
– (
3
3
24
a
+
3
3
8
a
) =
3
5 3
24
a


Câu V(1 điểm) + Gọi T là miền giá trị của P. Ta có m

T


Hệ sau có nghiệm
2 2
3 3
( 2) ( 2) 7
( 4) 5 ( 4) 5
x y
x x y y m

   


     


(I)
+Đặt u =
3
( 4) 5
x x
 
, v =
3
( 4) 5
y y
 
.Ta có u =
2
3
( 2) 1 1

x
  
,tương tự v

1
Hệ (I) trở thành
3 3
9
u v
u v m

 

 


3
( ) 3 ( ) 9
u v uv u v
u v m

   

 


3
9
3
m

uv
m
u v m






 

(m

0)
+Ta có u, v là hai nghiệm phương trình:
3
2
9
0
3
m
t mt
m

  
(1)
+ Hệ (I) có nghiệm

Phương trình (1) có nghiệm t
1

, t
2
thỏa điều kiện 1
1 2
t t
 


1 2
1 2
0
( 1) ( 1) 0
( 1)( 1) 0
t t
t t
 


   


  


3
2
3
4( 9)
0
3

2 0
9
1 0
3
m
m
m
m
m
m
m


 



 




  



3
3 2
36
0

3
2
3 3 9
0
3
m
m
m
m m m
m

 







  





3
0 36
2
0 3
m

m
m m

 




  



3
3 36
m 
. Suy ra miền giá trị T = [3,
3
36
] . Vậy maxP =
3
36
, minP = 3
Câu VIa ( 2 điểm):
1)(1,0 đ) + Gọi M’, N’ lần lượt điểm đối xứng của M và N qua I

M’(3, 2) và N’( – 2,
1
3
)
+Phương trình đường thẳng M’N’:

3 2
5 5/ 3
x y
 

 

x – 3y + 3 = 0
+A

MN và C đối xứng với A qua I nên C là giao điểm của M’N’ với PQ
+ Phương trình đường thẳng PQ: y = 1.
+Tọa độ điểm C là nghiệm hệ pt
3 3 0 0
1 1
x y x
y y
   
 

 
 
 
. C(0, 1)

A(2, – 2)
+ Gọi Q’ điểm đối xứng của Q qua I

Q’(5, – 2)
+D


MQ và B đối xứng với D qua I nên B là giao điểm của M’Q’ với PN
+ Phương trình M’Q’:
5 2
2 4
x y
 



2x + y – 8 = 0; phương trình PN : x = 4
+Tọa độ điểm B là nghiệm hệ pt
2 8 0 4
4 0
x y x
x y
   
 

 
 
 
. B(4, 0)

D(– 2, – 1 )
Vậy: A(2, – 2), B(4, 0), C(0, 1), D(– 2, – 1 )
2)M(1 + t, – 1 + 2t, 1 – 3 t)

d. Ta có:
MA + MB =

2 2 2
( 2) (2 3) (2 3 )
t t t
     +
2 2 2
(2 ) (2 3) ( 2 3 )
t t t
     
=
2 2
14 28 17 14 28 17
t t t t
    
=
2 2
3 3
14 ( 1) ( 1)
14 14
t t
 
    
 
 
 

+Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xét E(1,
3
14
), F(–1, –
3

14
) và N(t, 0)
Ta có MA + MB =
14
(NE + NF)

14
FE = 2
17

+ E và F nằm hai bên trục hoành và đối xứng qua gốc O, còn N chạy trên trục hoành nên dấu đẳng thức xảy ra khi
và chỉ khi E, N và F thẳng hàng , tức t = 0
+ Vậy min(MA + MB) = 2
17
khi và chỉ khi t = 0 hay M(1, –1, 1)
Câu VIIa (1 điểm) + Ta có
2011 0 1 2 2 2010 2010 2011 2011
2011 2011 2011 2011 2011
(1 )
x C C x C x C x C x
      
Suy ra
2 2011 0 2 1 3 2 4 2010 2012 2011 2013
2011 2011 2011 2011 2011
(1 )
x x C x C x C x C x C x
      

1
2 2011

0
(1 )
x x dx


=
 
1
0 2 1 3 2 4 2010 2012 2011 2013
2011 2011 2011 2011 2011
0

C x C x C x C x C x dx
    


=
1
0 3 1 4 2 5 2010 2013 2011 2014
2011 2011 2011 2011 2011
0
1 1 1 1 1

3 4 5 2013 2014
C x C x C x C x C x
 
    
 
 


=
0 1 2 2010 2011
2011 2011 2011 2011 2011
1 1 1 1 1

3 4 5 2013 2014
C C C C C     Vậy S =
1
2 2011
0
(1 )
x x dx


.
Đặt t = 1 – x

dt = – dx . Với x = 0 thì t = 1; với x = 1 thì t = 0
S =
0
2 2011
1
(1 ) ( )
t t dt
 

=
1
2 2011
0

( 2 1)
t t t dt
 

=
1
2013 2012 2011
0
( 2 )
t t t dt
 


=
1
2014 2013 2012
0
2
2014 2013 2012
t t t
 
 
 
 
=
1 2 1
2014 2013 2012
  =
1
2013.2014.1006


Câu VIb ( 2 điểm) 1)Phương trình đường thẳng AB:
2 2
4 2 2 2
x y
 

  

2x + 3y + 2 = 0
+ AB = 2
13
, M(x
0
,y
0
)

(E)

2 2
0 0
1
9 5
x y
 
, d(M,AB) =
0 0
2 3 2
13

x y
 

+ S
MAB
=
1
2
AB.d(M,AB) =
0 0
2 3 2
x y
 

+ BĐT Bunhiacôpxki
2
2 2
2
0 0 0 0
0 0
(2 3 ) .6 .3 5 (36 45) 81
3 9 5
5
x y x y
x y
 
 
      
 
 

 
 

Suy ra
0 0
9 2 3 9
x y
   

0 0
7 2 3 2 11
x y
    
0 0
2 3 2 11
x y
   

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
0 0
0
0
0 0
2
18 15
5
2 3 9
3
x y x
y

x y

 

 

 

 
 

.Vậy maxS
MAB
= 11 khi và chỉ khi M(2,
5
)
3

2)(S) có tâm I(–1, 2,–3), bán kính R =
17
. (P) có VTPT
n
r
= (2, 2, 1)
+ Gọi
u
r
= (a, b, c) là VTCP đường thẳng

cần tìm (a

2
+ b
2
+ c
2
> 0)
+


(P)

u
r

n
r

2a + 2b + c = 0

c = – 2a – 2b (1)
+ Ta có
AI
uur
= (–9, 2, 20), [
AI
uur
,
u
r
] = (2c – 20b, 20a + 9c, – 9b – 2a)



tiếp xúc (S)

d(I,

) = R

,
17
AI u
u
 
 

uur r
r

2 2 2 2 2 2
(2 20 ) (20 9 ) ( 9 2 ) 17.
c b a c b a a b c
        
(2)
+Từ (1) và (2) ta có :
2 2 2 2 2 2
( 4 24 ) (2 18 ) ( 9 2 ) 17[ ( 2 2 ) ]
a b a b b a a b a b
           

896b

2
– 61a
2
+ 20ab = 0
+Nếu b = 0 thì a = 0 suy ra c = 0 vô lí, vậy b

0. Chọn b = 1
Ta có – 61a
2
+ 20a + 896 = 0

a = 4 hoặc a =
224
61

+ Với a = 4, b = 1 thì c = – 10 ; với a =
224
61

, b = 1 thì c =
326
61
.Vậy có hai đường thẳng thỏa bài toán
là:



8 4 , ; 23 10
x t y t z t
     


 
/
224 326
8 ; ; 23
61 61
x t y t z t
      
Câu VIIb (1 điểm) + Biệt số

=
2
[(1 3) ( 3 1) ] 4(2 3 2 ) 4 3 4
i i i
       
=
2
[(1 3) (1 3) ]
i
  

+Phương trình có hai nghiệm: z
1
=
3
– i và z
2
= 1 +
3
i

+z
1
=
3
– i =
3 1
2( ) 2[cos( ) sin( )]
2 2 6 6
i i
 
    

2011 2011
1
2011 2011
2 [cos( ) sin( )
6 6
z i
 
   
2011
7 7
2 [cos( ) sin( )]
6 6
i
 
   
=
2011
3 1

2 ( )
2 2
i
 

+z
2
= 1 +
3
i =
1 3
2( ) 2(cos sin )
2 2 3 3
i i
 
  

2011 2011 2011
2
2011 2011
2 (cos sin ) 2 (cos sin )
3 3 3 3
z i i
   
   
=
2011
1 3
2 ( )
2 2

i


Suy ra
2011 2011 2011
1 2
1 3 1 3
2 [ ]
2 2
z z i
 
   . Vậy phần thực là
2010
2 (1 3)

và phần ảo là
2010
2 (1 3)



×