Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Axit amin ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.54 KB, 4 trang )

Axit Amin
Dạng2 : So sánh tính bazơ của các amin
Nguyên tắc :
 Amin còn dư đôi e chưa liên kết trên nguyên từ Nitơ nên thể hiện tính bazơ => đặc trưng cho khả
năng nhận proton H+
 Nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ e ở nguyên tử Nitơ =>làm tăng tính bazơ. >NH3
 Nhóm phenyl (C6H5-) làm giảm mật đô e trên nguyên tử Nitơ =>làm giảm tính bazơ. <NH3
 Lực bazơ : CnH2n+1-NH2 > NH3 > C6H5-NH2
Amin bậc 2 > Amin bậc 1
 Giải thích: Do amin bậc 2 (R-NH-R’) có hai gốc HC nên mật độ đẩy e vào nguyên tử N trung
tâm lớn hơn amin bậc 1 (R-NH2).
Amin càng có nhiều gốc ankyl, gốc ankyl càng lớn => tính bazơ càng mạnh.
gốc phenyl => tính bazơ càng yếu.
*Ví Dụ: So sánh tính bazơ của các hợp chất hữu cơ sau: NH3 , C2H5NH2 , CH3NH2 , C6H5NH2 ,
(C6H5)2NH , (C2H5)2NH , C6H5 CH2NH2 ?
(C2H5)2NH > C2H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > C6H5> CH2NH2 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH
Dạng 3: Xác định số nhóm chức :
 Nếu đề bài cho số mol amin và số mol axit (H+) lập tỉ số : Số nhóm chức =
minnA
nH +

Nếu amin chỉ có 1N => số chức = 1
VD: Để trung hòa 50 ml dd amin no , (trong amin có 2 nguyên tử Nito ) cần 40 ml dd HCl 0,1 M . CM của
đimetyl amin đã dùng là :
A.0,08M B.0,04M C.0,02M D.0,06M
Amin có 2 N => amin có số chức = 2 ADCT : namin = nHCl/2 = 0,002 mol => CM amin = 0,04 M
Dạng 4 : Xác đinh số mol của của amin nếu biết số mol của CO2 & H2O :
 Nếu đề bài chưa cho amin no, đơn chức thì ta cứ giả sử là amin no, đơn.
 Khi đốt cháy nH2O > nCO2 ,ta lấy : nH2O - nCO2 = 1,5n (amin)
Dạng 5: tìm CTPT của amin dựa theo phản ứng cháy
-Công thức : AD CT : Tìm CT bất kì : CnH2n+2 – 2a – m(Chức)m Ta có


 Amin bất kỳ : CxHyNz với y ≤ 2x + 2 +z y chẳn thì z chẳn, y lẻ thì z lẻ
 Amin đơn chức : CxHyN
 Amin đơn chức no : CnH2n+1NH2 , CnH2n+3NH2
 Amin đa chức no : CnH2n+2-z(NH2)z , CnH2n+2+zNz
 Nếu đề cho phần trăm khối lượng từng nguyên tố thì lập CT đơn giản nhất, dựa vào giả thuyết biện luận.
Theo Tỉ lệ : x : y : z
 Nếu đề bài cho số mol sản phẩm thì làm tương tự dạng 3, tìm được số ngtử C trung bình, dựa vào yêu cầu
đưa ra CT đúng
 Nếu đề bài cho m g amin đơn chức đốt cháy hoàn toàn trong không khí vừa đủ (chứa 20% oxi, 80% nitơ)
thu được chỉ k mol CO2 hoặc cả k mol CO2 lẫn x mol nitơ , ta có thể làm như ví dụ:
VD1: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng oxi vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm wa bình
đựng nước vôi trong dư thu được 6 gam kết tủa .CTPT của B là :
Gọi công thức là CxHyN
CTPT Tổng số đồng
phân
Bậc 1 Bậc 2 Bậc3
C3H9N 4 2 1 1
C4H11N 8 4 3 1
C5H13N 17 8 6 3
C6H15N 7
C7H9N 5 4 1 0
CxHyN + O2 => x CO2
Ta có tỷ lệ : x.namin =nCO2
06,0
84,046,0
06,0
1412
18,1
.


==>=
++
x
y
yx
x
≤2x +2+1  x ≤ 3
Cho x chạy từ 1=>3 : chỉ có giá trị x=3 và y=9 là thoả đk . Vậy CTPT là C3H9N
 Nếu bài toán cho đốt cháy một amin bằng không khí ,rồi thu a mol CO2 ; b mol H2O ; c mol N2.ta làm như
sau :
Tìm khối lượng O trong CO2 ;H2O = khối lượng Oxi tham gia phản ứng ( BT Nguyên tố O)
=> số mol oxi => số mol Nitơ trong kk = 4nO2 (Nếu bài tập cho đốt trong không khí còn Nếu đốt trong O2 thì
không phải tính)
=> số mol Nitơ sinh ra trong phản ứng cháy. Từ đó ta sẽ được số mol C, H, N trong amin => Tìm CTĐGN =>
CTPT
Dang 6: Trộn hỗn hợp gồm amin và hiđrocacbon rồi đem đốt cháy
Xét ví dụ sau :
VD5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 100 ml hh gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẵng kế tiếp thu
được 140 ml CO2 và 250 ml nước ( các V ở cùng điều kiện). CTPT của hai hiđrocacbon?
Ta thấy :
Hh gồm (C2H5)2NH và CxHy (x là số ngtử C trung bình của hai HC).
Gọi n là số nguyên tử C trung bình =>
4,1
100
140
==n
Vậy một trong hai chất phải có 1 chất có số ngtử C > 1,4 , là (C2H5)2NH.
Chất còn lại có số ngtử C nhỏ hơn 1,4 => x<1,4 => hai hiđrocacbon đồng đẵng kế tiếp trên phải thuộc dãy đồng
đẳng của ankan. Vậy 2 hiđrocacbon cần tìm là CH4 và C2H6
Polime

1. Nhựa
a) Nhựa PE
nCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
xt, t
o
, p
n
etilen
polietilen(PE)
b) Nhựa PVC
nCH
2
CH
Cl
CH
2
CH
Cl
xt, t
o
, p
vinyl clorua
poli(vinyl clorua) (PVC)

n
c) Nhựa PS
CH CH
2
C
6
H
5
CH CH
2
C
6
H
5
xt, t
o
, p
n
n
Sitren poli sitren
d) Nhựa PVA
CH
2
CH OCOCH
3
xt, t
o
, p
CH CH
2

OCOCH
3
n
n
poli (vinyl axetat)
vinyl axetat
Thuỷ phân PVA trong môi trường kiềm:
CH
2
CH
OH
+ nNaOH
+ nCH
3
COONa
t
o
CH CH
2
OCOCH
3
n
n
Poli(vinyl ancol)
e) Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas)
nCH
2
CH COOCH
3
CH

3
xt, t
o
, p
metyl metacrylat
poli(metyl metacrylat) (PMM)
CH CH
2
CH
3
COOCH
3
n
f) Nhựa PPF : Poli(phenol - fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa
rezit.
− Nhựa novolac ( mạch không nhánh): Nếu dư phenol và xúc tác axit.
− Nhựa rezol( mạch không nhánh): Nếu dư fomanđehit và xúc tác bazơ.
− Nhựa rezit (nhựa bakelít-mạng lưới không gian): Nhựa rezol nóng chảy (150
o
C) và để
nguội thu được nhựa có cấu trúc mạng lưới không gian.
2. Cao su
a) Cao su buna
nCH
2
=CH−CH=CH
2

0
Na,t

→

(
2
CH CH CH=
)
2
n
CH
buta-1,3-đien (butađien) polibutađien (cao su buna)
b) Cao su isopren
nCH
2
C CH CH
2
CH
3
CH
3
CH
2
C CH CH
2
n
xt, t
o
, p
poliisopren (cao su isopren)
2-metylbuta-1,3-dien (isopren)
c) Cao su buna – S

nCH
2
CH CH CH
2
+ nCH CH
2
C
6
H
5
t
o
, p, xt
CH
2
CH CH CH
2
CH CH
2
C
6
H
5
n
Butadien stiren poli (butadien-stiren) hay Cao su buna – S
d) Cao su buna – N
nCH
2
CH CH CH
2

+ nCH CH
2
CN
t
o
, p, xt
CH
2
CH CH CH
2
CH CH
2
CN
n
Butadien acirlo nitrin
e) Cao su clopren
CH
2
CH C CH
2
n
t
o
, p, xt
CH
2
CH C CH
2
Cl
Cl

n
Clo pren poli Clo pren
f) Cao su flopren
nCH
2
C CH CH
2
F
F
CH
2
C CH CH
2
n
xt, t
o
, p
Flo pren poli flopren
3. Tơ
a) Tơ capron (nilon – 6)
nH
2
N[CH
2
]
5
COOH NH[CH
2
]
5

CO
n
+ nH
2
O
xt, t
o
, p
Axit -
ε
- amino caproic poli caproamit (nilon-6)
NH[CH
2
]
5
CO
n
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
C = O
n

xt, t
o
, p
Capro lactam
b) Tơ enang (nilon – 7)
nH
2
N[CH
2
]
6
COOH
xt, t
o
, p
HN[CH
2
]
6
CO + nH
2
O
n
Axit -
ω
- amino enantoic (nilon-7)
c) Tơ nilon – 6,6
nNH
2
[CH

2
]
6
NH
2
+ nHOOC[CH
2
]
4
COOH NH[CH
2
]
6
NHCO[CH
2
]
4
CO + 2nH
2
O
xt, t
o
, p
n
Hexa metylen điamin axit ađipic
d) Tơ clorin
CH
2
CH CH
2

CH
CH
2
CH CH CH
Cl
Cl
Cl Cl
Cl
+ Cl
2
2
+ HCl
xt, t
o
, p
n
2
n
2
n
2
n
e) Tơ dacron (lapsan)
nHOOC C
6
H
4
COOH + nHO CH
2
CH

2
OH


CO C
6
H
4
CO O CH
2
CH
2
O + 2nH
2
O
n
axit terephtalic
etylen glicol
poli(etylen terephtalat) (lapsan)
xt, t
o
, p

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×