解析レポート(ナゼナゼ分析)を学ぶ
解析レポート(ナゼナゼ分析)を学ぶレ
レポート(ナゼナゼ分析レポート(ナゼナゼ分析)を学ぶ
ポート(ナゼナゼ分析レポート(ナゼナゼ分析)を学ぶ)を学ぶ
)を学ぶを学ぶ学ぶぶ
を学ぶ学ぶぶ
Problem-solving Sheet (Why-why
analysis)
Kss 海外桁品 内作チーム チーム
◆Học tập về báo cáo PT
1. Báo cáo phân tích là gì?
データー出典: TQMテキストより引用テキストより引用引用
・ Khi phát sinh sự bất thường hay sự phàn nàn hoặc lỗi sản phẩm thì ngay lập tức nắm bắt tình hình, đưa ra cách xử lý tạm thời
, sau đó nghiêm túc họp bàn và đề ra phương pháp hiệu quả ngăn chặn sự tái xuật hiện lỗi.
Báo cáo PT lỗi chính là phương pháp hiệu quả nhất để phòng tránh lỗi tái xuất hiện.
Trong BCPT này thì tiến hành tổng hợp kết quả của q trình giải quyết vđ ghi vịa một trang giấy A3
2. Phạm vi áp
dụng
・ tất cả các lĩnh vực quản lý ( kinh doanh sản xuất ,….) mà có thể áp dụng được khi cần giải quyết vđ phát sinh
・ Phàn nàn, rắc rối từ phía khách hàng
・ Lỗi sản phẩm hoặc có vấn đề phát sinh từ phia dich vụ
・ bất thường về máy móc, cơ khí, thiết bị,….
・ Độ chính xác của cơng việc tỷ xuất lỗi, hiệu quả cơng việc…VV..
・ Giải quyết vấn đề
・ phịng chống tái xuất hiện lỗi
( áp dụng tới các model mới)
3. Các bước triển khai
①Lập đối sách tạm thời cho vấn đề phát sinh 。( khoanh vùng lô sx, nắm các thơng tin về lơ sx đó )を学ぶ
②Nắm chắc bản chất vấn đề từ việc điều tra thực tế 。
③Làm sáng tỏ nguyên nhân sâu xa của vđ phát sinh ( chính là phân tích why)
④Đưa ra đơi sách và thực thi đối sách 。
⑤Tiến hành xác nhận hiệu quả của đối sách 。
⑥Phản hồi về nơi phát sinh, tiến hành tiêu chuẩn hóa nhằm chống tái phát sinh 。( phản ánh tới model mói )を学ぶ
FORM BCPT
1.Phân loại vấn đề ( sẩn phẩm /
phàn nàn về dịch vụ..vv )を学ぶ
2.Nơi phát sinh(lỗi thị trường hay
trong nhà máy
3.Hiện tượng lúc phát sinh và nội
dung khiếu nại của khách hàng
4.Ngày tháng năm phát sinh
5.Số lỗi phát sinh
6.Vấn đề và nội dung đối sách tạm
thời
1.Các điểm trọng yếu của từng vđ
2.Kết quả kiểm tra xác nhận
3. PT nguyên nhân chủ yếu phát sinh vđ ・
・ Kiểm chứng nguyên nhân chủ yếu 、( 7 cơng cụ của QC )を学ぶ
4.Tình hình đối sách hiện tại ( sau đối sách tạm thời )を学ぶ
5.Phạm vi đối tượng phát sinh ( số lượng xe và tỷ lệ phát sinh )を学ぶ
1.Ndung đối sách
・ Quyết định lựa chọn đối sách
・ kể cả nguyên nhân phát sinh từ phía con người thì cũng
cần được thực thi một cách chặt chẽ
2.Thời gian phát sinh, nơi phát sinh
3.Dự đoán trước hiện quả của đối sách tạm thời và đối sách lâu
dài
4.Đối sách đối với khách hàng khác hay phụ tùng đã xuất
5.Sự cần thiết( hay ko) của việc có s.phẩm đối sách hay xử lý
dịch vụ
6.Đối sách của PPA
1.NGuyên nhân phát sinh chủ yếu
・ phân tích và làm sáng tỏ
nguyên nhân (dựa vào mẫu phân
tích why
・ Đặc biệt là vấn đề phát sinh
ở khâu chế tạo thì cần được làm
Vấntỏđề
phát
sinh,
bỏ(lọt
sáng
ở các
mặt
cơ bản
như:
thiết bị, công cụ, dụng cụ kiểm tra,
jig,…)
Nguyên nhân gốc
Why?
Why?
Why?
Why?
1.
2.
Quy trình và xác nhận hiệu qur
đối sách ở thị trường
Thời gian xác nhận và kết quả
( Tóm lược kết quả thay đổi
sau đối sách )を学ぶ
1.Phản ánh cơ cấu, tổ chức, hạng mục
duy trì đối sách cơ bản
( quy trình, tiêu chuẩn, cong nghe luu
tru… )を学ぶ
◎ Triển khai tới các model cùng loại
◎ phản hồi lại các model mới
BẮT ĐẦU TỪ TRANG NÀY
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
Người nhận :
Phịng phát sinh / Maker :
Ngày:
Phê duyệt khi trả lời đối sách
Duyệt
Kiểm tra
Lập
Nơi phát sinh phụ
tùng NG ký duyệt sau
khi trả lời đối sách
Ngày:
Phê duyệt khi phát hành đối sách
Duyệt
Kiểm tra
Lập
HVN ký duyệt khi
phát hành
Mã số
1701-WPQ-2R-01
Mã số sửa đổi
6
Phòng phát hành : PQ
Ngày:
Phê duyệt đề án đối sách
Duyệt
Kiểm tra
Lập
HVN đánh giá
kết quả đối sách
Ngày:
Phê duyệt hiệu quả đối sách
Duyệt
Kiểm tra
Lập
HVN đánh giá hiệu
quả đối sách
◆ 各展開ステップの着眼点ステップの着眼点の着眼点着眼点 ①
Chủ đề
T ên phụ tùng
Số phụ tùng
Sổ quản lý
Nơi phát hiện
Ngày sản xuất
Cấp độ
Số khung
1
Ngày phát hiện
Số lượng NG
Số Km đi được
Hạn trả lời
Những nội dung cần ghi:
・ Vấn đề phát sinh là gì?
・ Tên mã số phụ tùng phát sinh
・ Ngày sản xuất,ngày phát sinh,địa điểm,cấp độ phát
sinh
・ Thời hạn trả lời
-Cấp độ A : 3 ngày sau khi phát hành
-Cấp độ B : 5 ngày sau khi phát hành
-Cấp độ C : 7 ngày sau khi phát hành
Tình trạng phát sinh( hiện tượng, số lỗi phát sinh, nội dung xử lý)
・ Hiện tượng,vấn đề gây phát sinh của phụ tùng
・ Model sản xuất phát sinh
・ Kết quả kiểm tra xác nhận phụ tùng gây phát sinh
Hình ảnh bản vẽ,phụ
tùng phát sinh (nếu có
hoặc liên quan)
・ Kết quả điều tra phụ tùng phát sinh:kích thước,tính
năng,ngoại quan…so với tiêu chuẩn=>đưa ra vấn đề sai khác
・ Xử lý tạm thời phụ tùng phát sinh
・ Nội dung yêu cầu nơi sản xuất ra phụ tùng phát sinh
Kết quả xác nhận phụ tùng
NG tại CĐSX ra phụ tùng
phát sinh
◆ 各展開ステップの着眼点ステップの着眼点の着眼点着眼点 ②
事実の把握 の着眼点把握 ( 部品の着眼点確認結果・要因分析レポート(ナゼナゼ分析)を学ぶ・生産品の着眼点品質状
況)を学ぶ
kết quả xác nhận phụ tùng sai hỏng tại CĐSX hoặc từ khách hàng trả về
1)Xác nhận ngoại quan sản phẩm NG
nBiểu đồ sơ lược hay
hình ảnh
Bộ phận nào có vấn đề khác thường,
tình trạng như thế nào ( tốt nhất nên
biểu hiện bằng hình ảnh sinh động sẽ
dễ hiểu )
2) Đối chiếu so sánh với bản vẽ kích thước và các nội dung có liên quan tới lỗi phát
sinh
Khi đối chiếu với bản vẽ thì
項目
規格 測定値 判定
xác minh xem cái gì là vấn
đề
3) Nếu phụ tùng liên quan tới dưỡng Jig kiểm,xác nhận phụ tùng OK-NG qua
dưỡng Jig Kiểm tra=>Đánh giá vấn đề bỏ lọt
=>Làm sáng tỏ sự khác nhau giữa phụ tùng OK và phụ tùng
NG
4) Tóm tắt lại k.quả kiểm tra, xác nhận phụ
tùng hiện tại
biểu hiện rõ ràng phần nào có vấn đề
Nếu có thể thì xác định
cơng đoạn phát sinh, bỏ
lọt theo lưu trình CĐ sản
xuất
Xác nhận LO,LOT phát
sinh
Xác nhận điểm bất
thường
◆ 各展開ステップの着眼点ステップの着眼点の着眼点着眼点 ③
事実の把握 の着眼点把握 ( 部品の着眼点確認結果・要因分析レポート(ナゼナゼ分析)を学ぶ・生産品の着眼点品質状況)を学ぶ
Lần theo những thông tin từ lô phát sinh
Xác nhận điểm bất thường ,thay đổi của lô phát sinh
Ngày tháng
1/1
2/1
3/1
4/1
5/1
Lắp ráp
200
200
200
200
200
Nơi lắp ráp
phụ tùng
Nhập hàng
Giao hàng
Xác nhận lại các lơ SX
trước đó có khác biệt gì
khơng (OK-NG)
Kiểm tra nhập kho
500
500
Gia cơng 1
500
500
500
500
7/1
200
200
1) Lần theo kết quả ghi chép của lô sản xuất :
-Biểu ghi chép bất thường
-Biểu theo dõi thiết bị,máy móc
-Các hạng mục kiểm soát tại CĐ(TCKT,KQ ghi chép)
200
450
Nơi sản Xử lý(sơn,mạ..)
xuất phụ
tùng
Gia công 2
SL sản xuất
(dập,đúc...)
6/1
250
Tồn kho tại thời
điểm phát sinh
Phải xác nhận lô đối
sách từ ngày nào
500
=>Đưa ra điểm bất thường,điểm thay đổi của lơ phát sinh
Hình ảnh chững minh hoặc các tài liệu liên
quan để chứng minh điểm bất thường điểm
thay đổi thật rõ ràng cụ thể và trùng khớp.
< Kết quả điều tra những điểm thay đổi và thông tin từ lô sản xuất>
1)
Lô phát sinh lỗi được sx từ ngày tháng năm nào đến
ngày tháng năm nào lấy số lượng của cả lơ đó làm đối
tượng điều tra
2)
Điểm khác biệt, thay đổi so với lô bt?
2) Từ kết xác nhận điểm bất thường,thay đổi đưa ra
phương án xử lý khoanh vùng lô sản xuất liên quan
Điều tra thực tế 4M tại công
đoạn
◆ 各展開ステップの着眼点ステップの着眼点の着眼点着眼点 ③
事実の把握 の着眼点把握 ( 部品の着眼点確認結果・要因分析レポート(ナゼナゼ分析)を学ぶ・生産品の着眼点品質状況)を学ぶ
Điều tra 4M và điểm thay đổi ,bất thường
Cơng
đoạn
○○ 工程
Cơng đoạn phát sinh
Phân tích NN chủ yếu của phát sinh
Thực tế
Nhận
định
Vấn đề ảnh
hưởng
Man
Machine
Hạng mục
Qui định, qui chuẩn
○○ 工程
Phân tích NN chủ yếu của bỏ lọt
Cơng đoạn bỏ lọt
Phân tích cả những điểm ngồi
Material
những điểm nói trên ( nếu có)
PT NN chu
yeu
Method
Những điều rút ra sau khi phân tích NN chủ yếu dựa theo từng phần phân tích NN phát sinh để liệt kê ra những
ngun nhân :
・ Máy móc thiết bị khn gá khơng bình thường(hỏng,dừng hoạt động,mất điện,vỡ khn Jig...)
・ Ko tn thủ đúng nguyên tắc, qui chuẩn
・ những tiêu chuẩn,qui trình chưa đủ hoặc chưa tốt
・ Phương pháp đánh giá kiểm tra để đưa ra phán đoán chưa tốt ( đvới nn lọt lỗi )
-Ngồi những điểm có trong quy định quy chuẩn cần xác nhận thêm các vấn đề ảnh hưởng hoặc TC k
có
Rút ra nhận xét chính cho vấn dề phát sinh và bỏ lọt
Tái hiện nguyên nhân=>cơ chế
phát sinh
Phân tích nguyên nhân tại sao,tại sao???
◆ 各展開ステップの着眼点ステップの着眼点の着眼点着眼点 ④
Các điểm chính trong mỗi bước triển khai
1)
Kiểm tra tái
hiện
2)
Khi phân tích NN chủ yếu,đưa ra được những vấn đề nào thì cần có
bước k.tra tái hiện
Xác định nguyên nhân chính của lỗi
( 例:部品の着眼点 R/L 誤組 )
Cơ chê phat sinh
1.Người thao tác là người mới vào
2.Khơng biết là phụ tùng có 2 mặt trái phải, hay khơng có phần đào tạo về vđ
này
3.Lắp đặt phụ tùng như khơng có vấn đề gì và thả theo line bt
4.Không xác nhận lại xem phụ tùng có vấn đề gì nên đã xảy ra bỏ lọt
3)
Nguyên nhân phát
sinh
4)
Nguyên nhân lọt lỗi
KT taí hiện. Dựa theo cơ chế phát sinh yêu cầu xác
định nguyên nhân gốc rễ của vấn đề
( năng lực kiếm chứng ntn? )を学ぶ
Phân tích why
ステップ
内容
発生
原因
流出
原因
Liệt kê lại q trình từ phát sinh đến lọt lỗi
Vấn đề cuối cùng là vấn đề
cần phải đối sách
1 ナゼ発生したか
特性要因図のの着眼点
問題となる特性となる特性特性
2
ナゼ1が・・・か 3
ナゼ2が・・・か 4
ナゼ3が・・・か 5ナゼ4が・・・か
“ghi lại quá trình làm sáng tỏ nn chính, nguyên nhân thật sự”
Bough
大技 (大骨)を学ぶ
( Big b
中技 (中骨)を学ぶ
小技 (小骨)を学ぶ
Tìm hiểu ra vấn đề cuối cùng bằng các câu hỏi tại
sao lại như vậy,như thế?
3) 発生原因
4) 流出原因
Từ 3, 4 đến 5 để dưa ra
nguyên nhân cuối cùng
小技 (真の原の着眼点原
因)を学ぶ
Đối sách cho vấn đề phát sinh
◆ 各展開ステップの着眼点ステップの着眼点の着眼点着眼点 ⑤
Đối sách thích hợp ( nội dung đối sách, dự đoán kết quả)
1) Đối sách phát sinh (Đối sách tạm thời
đối sách lâu dài)
・ có đối sách phần cứng và đối sách phần mềm
(ví dụ như về máy móc thiết bị, jig..vv..) ・・・ lịch trình đối
sách, người đảm nhiệm
・ đối sách về tiêu chuẩn trong cơng việc, bảng kiểm tra quản lý
duy trì
Hình ảnh trước và
sau đối sách
2) Đối sách bỏ lọt ( tam thời và lâu dài)
・ Tương tự như trên…
(máy kiểm tra ・ phuong phap phong chong loi trong
thao tac..VV) ・・・ kế hoạch lịch trình và người đảm nhiệm
・ đối sách về kiểm tra quản lý duy trì 、 đối sách về tiêu
chuẩn trong c.việc
Hình ảnh trước và
sau đối sách
Đối sách thích hợp
đối với NN đưa ra
Các tài liệu liên quan tới ĐS phát sinh và bỏ lọt
ステップ
内容
発生
原因
流出
原因
1 ナゼ発生したか
2ナゼ1が・・・か ナゼ2が・・・か
3
4
ナゼ3が・・・か 5 ナゼ4が・・・か
大技 (大骨)を学ぶ
中技 (中骨)を学ぶ
小技 (小骨)を学ぶ
小技 (真の原の着眼点原
因)を学ぶ
Xác nhận hiệu quả đối sách
Phản ánh tới nơi phát sinh
◆ 各展開ステップの着眼点ステップの着眼点の着眼点着眼点 ⑥
Xác nhận hiệu quả đối sách
Chứng minh một cách định lượng hiệu quả của
đối sách. Được thể hiện trên các phương diện
sau:
Trước đối sách
1)Tình trạng chất lượng sx sau đối sách
2)Mức độ chất lượng cảu sản phẩm, sản lượng sản xuất
Phản hồi về nơi phát sinh ( là nội dung phản ánh tới tổ chức thể chế )
・ Vấn đề tiêu chuẩn hóa
・ triển khai đối với model cùng loại
・ phản hồi tới toàn bộ hệ thống, cơ cấu tổ chức khi bắt đầu
nhập những phụ tùng mới,
Những việc nhất định phải làm ・・・ phản hồi tới model mới(cung cấp
những phụ tùng tốt nhất)
Sau đối sách
P-27
EN
D
PPA とは?( KT 法手法の着眼点 1
つ)を学ぶ KT の着眼点 4 つの着眼点思考プロセスプロセス
Potential Problem Analysis
潜在的問題となる特性分析レポート(ナゼナゼ分析)を学ぶ
問題となる特性分析レポート(ナゼナゼ分析)を学ぶ( P
A )を学ぶ
<原因は何か?>か?>
( PPA )を学ぶ
1 )を学ぶ Doi sach va ke hoach thuc
hien
2 )を学ぶ Du doan nhung van de chua biet co
the xay ra dua vao viec thuc hien doi sach
<将来何か?>が
起きそうか?>きそうか?>
3 )を学ぶ Du doan nguyen nhan cua
VD
4 )を学ぶ Xem xet va lap doi sach du phong
状況分析レポート(ナゼナゼ分析)を学ぶ( S
A )を学ぶ
<課題となる特性は何か?>か?>
決定分析レポート(ナゼナゼ分析)を学ぶ( D
A )を学ぶ
<最も良い案は何か?>も良い案は何か?>良い案は何か?>い案は何か?>案は何か?>は何か?>か?>
5 )を学ぶ Xac nhan hieu qua doi sach
Doi sach du phong, phai suy nghi toi hieu qua
cua doi sach trong trong truong hop cap bach
va ke hoach doi sach lau dai trong tuong lai
結
論
行
動
成
果