Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Nhập môn kinh tế học bài tập và trắc nghiệm (ts lê thị kim chung) 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.12 KB, 47 trang )

lOMoARcPSD|2935381

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
Khoa Kinh tế - Quản lý
----------------

NHẬP MÔN KINH TẾ HỌC
BÀI TẬP VÀ TRẮC NGHIỆM

Giáo viên: TS. Lê Thị Kim Chung
Bộ môn : Kinh tế học

Hà Nội, 2021

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

PHẦN 1. BÀI TẬP
CHƯƠNG 1
Bài 1. Bạn dự định đi học thêm vào mùa hè này. Nếu đi học bạn sẽ không thể tiếp tục công
việc mang lại 6000$ cho thời gian hè. Tiền học phí là 2000$, tiền mua sách là 200$ và tiền
chi cho ăn uống là 1400$. Vậy chi phí cơ hội của việc đi học thêm vào mùa hè của bạn là
bao nhiêu? Tính Chi phí của việc học thêm vào mùa hè?
Bài 2 A là sinh viên mới tốt nghiệp, A muốn đầu tư 200 triệu đồng để mở cửa hàng quần áo
thời trang. Dự kiến cửa hàng sẽ tạo ra lợi nhuận 10 triệu đ/tháng. Giả sử lãi suất tiết kiệm là
0,5%/tháng. Nếu A đi làm sẽ có thu nhập 6 triệu/tháng.
- Xác định chi phí cơ hội của A khi mở cửa hàng quần áo.
- A nên mở cửa hàng hay đi làm ?
Bài 3. Huy, Tồn và Lan có kế hoạch đi du lịch từ Hà Nội đến Nha Trang. Chuyến đi mất 1


giờ nếu đi bằng máy bay và 5 giờ nếu đi bằng tàu hỏa. Giá vé máy bay là 100$ và tàu hỏa là
60$. Họ đồng thời cùng bỏ lỡ việc làm trong khi đi. Huy kiếm được 5$ một giờ, toàn kiếm
được 10$ một giờ và Lan kiếm được 12$ một giờ.
Giả định rằng tất cả họ đều muốn sự lựa chọn tối ưu, mỗi người nên đi bằng cách nào? Giải
thích.

**********************

CHƯƠNG 2
Bài 1. Một nền kinh tế đơn giản có 2 ngành sản xuất : lương thực và máy tính. Giả định
nền kinh tế này ở trạng thái toàn dụng (sử dụng tối ưu tất cả các nguồn lực). Các khả
năng sản xuất có thể đạt được của nền kinh tế đó được thể hiện trong bảng sau :
Lương thực (triệu tấn)

Máy tính (triệu chiếc)

A

50

0

B

40

8

C


30

14

D

15

18

E

0

20

a. Tính chi phí cơ hội của việc sản xuất lương thực
b. Hãy vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất của nền kinh tế này
c. Hãy nhận xét về các kết hợp :
- 8 triệu chiếc máy tính và 20 triệu tấn lương thực
- 16 triệu chiếc máy tính và 35 triệu tấn lương thực
1
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

Bài 2. Giả sử một nền kinh tế sản xuất hai loại hàng hóa là cafe(X) và hạt điều (Y). Các
khả năng sản xuất có thể đạt được của nền kinh tế được thể hiện trong bảng sau:
Các khả năng

A
B
C
D
E
F

Cà phê (tạ)
25
20
15
10
5
0

Hạt điều (tạ)
0
2
4
6
8
10

a. Hãy vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất của nền kinh tế này?
b. Cho biết chi phí cơ hội của việc sản xuất cafe và hạt điều của nền kinh tế này có xu
hướng gì? Vì sao?
c. Nhận xét các kết hợp gồm:
- 5 tạ cafe và 4 tạ hạt điều
- 15 tại cafe và 8 tạ hạt điều
d. Cho biết lượng cafe tối đa và lượng hạt điều tối đa mà nền kinh tế này có thể sản xuất?

BÀI 3. P và K là bạn cùng phòng. P cần 4 giờ để làm một thùng bia và 2 giờ để làm
một cái bánh. K cần 6 giờ để làm một thùng bia và 4 giờ để làm một cái bánh.
a. Xác định lợi thế tuyệt đối của từng người?
b. Tính chi phí cơ hội của mỗi người trong việc làm bánh? Ai có lợi thế so sánh trong
việc làm bánh?
c. Biểu diễn Giá của bánh tính theo số thùng bia. Xác định khoảng giá trao đổi để hai
bên cùng có lợi ?
BÀI 4. Bảng năng suất lao động của công nhân nước A và B trong việc sản xuất thịt và
tivi như sau:
Công nhân nước

Thời gian để sản xuất ra
một đơn vị
Thịt

Ti vi

Nước A

1/8 tháng

1/4 tháng

Nước B

1/20 tháng

1/5 tháng

a. Ai có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất thịt? Ai có lợi thế so sánh trong việc sản xuất tivi?

b. Nếu giá trao đổi là 1 Tivi=1 thịt thì trao đổi có diễn ra được hay khơng? Vì sao?

*****************

2
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

CHƯƠNG 3
BÀI 1. Điều gì xảy ra với giá và lượng cân bằng trên thị trường máy lạnh trong các
tình huống sau:
a) Thời tiết trở lên nóng bất thường, người bán không thay đổi lượng bán ra.
b) Lượng máy lạnh nhập khẩu gia tăng
c) Giá điện tăng cao, người bán không thay đổi lượng bán ra.
d) Các nhà khoa học khuyến cáo, máy lạnh có hại cho sức khỏe.
e) Thu nhập của người tiêu dùng giảm mạnh do suy thoái kinh tế.
f) Nhiều doanh nghiệp rời bỏ thị trường do chính phủ tăng thuế.
g) a và b xảy ra đồng thời nhưng ảnh hưởng của a mạnh hơn.
h) e và f xảy ra đồng thời
Bài 2. Cung – cầu về sản phẩm Y có dạng: QS = 2P - 8 và QD = 15 – 0,5P
( trong đó Q tính bằng triệu tấn, P tính bằng nghìn đồng/tấn)
a. Xác định giá và sản lượng cân bằng của sản phẩm Y.
b. Vì một lý do nào đó cầu giảm 1 triệu tấn ở mọi mức giá, khi đó giá và lượng thay đổi
như thế nào. Vẽ đồ thị minh họa câu a và câu b trên cùng một đồ thị
c. Do giá nguyên liệu sản xuất sản phẩm Y giảm nên lượng cung tăng 10% tại mọi mức giá.
Xác định giá và lượng cân bằng mới. Vẽ đồ thị minh họa câu a và câu c.
d. Khi giá bán trên thị trường là 8 nghìn đồng/tấn thì thị trường xảy ra tình trạng gì? doanh
thu thu được tại mức giá này là bao nhiêu?

e. Khi giá bán trên thị trường là 11 nghìn đồng/tấn thì thị trường xảy ra hiện tượng dư cung
hay dư cầu? Tính mức dư cung hoặc dư cầu? Tính doanh thu thu được tại mức giá này là
bao nhiêu?
f. Vì một lý do nào đó nên lượng cung sản phẩm Y tăng một lượng tuyệt đối tại mọi mức
giá. Biết giá cân bằng mới bây giờ là 5. Lập phương trình đường cung mới?
BÀI 3. Cho thị trường hàng hóa A có phương trình đường cung và đường cầu như
sau: PS = 0,2Q – 10 và PD = 20 – 0,2Q (bỏ qua đơn vị của giá và lượng)
a. Xác định Giá và sản lượng cân bằng của thị trường?
b. Giả sử giá bán trên thị trường là P = 10 thì thị trường xảy ra tình trạng gì? Doanh thu
thu được tại mức giá này bằng bao nhiêu?
c. Do xuất hiện nhiều hàng hóa thay thế A làm giảm cầu về hàng hóa A mất 20%. Hãy
tính tác động của của việc giảm cầu này đối với giá đồng?

3
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

d. Vì khủng khoảng kinh tế nên lượng cung giảm 20% tại mọi mức giá. Đồng thời do thị
hiếu của người tiêu dùng thay đổi nên lượng cầu tại mọi mức giá giảm 10,5 đơn vị.
Xác định giá và lượng cân bằng mới.
e. Do giá hàng B là hàng thay thế cho A giảm nên lượng cầu về A giảm một lượng
tuyệt đối tại mọi mức giá. Biết lượng cân bằng mới bây giờ là 60. Lập phương trình
đường cầu mới?
Bài 4. Cho số liệu về cung – cầu sản phẩm A như sau:
Giá (1000đ/1kg)

Lượng cầu(kg)


Lượng cung(kg)

7

20

11

8

19

13

9
18
15
a. Viết phương trình đường cung, đường cầu, xác định giá và lượng cân bằng. Doanh thu tại
trạng thái cân bằng.
b. Vì lý do nào đó, cung sản phẩm A tăng lên một lượng là 6 kg ở mỗi mức giá. Hãy xác
định mức giá và sản lượng, tổng doanh thu tại trạng thái cân bằng mới?.
c. Chính phủ áp đặt giá bán trên thị trường là 11 nghìn đồng/kg và hứa mua hết phần sản
phẩm thừa, thì số tiền chính phủ phải chi ra là bao nhiêu?
Bài 5. Hàm cầu về sản phẩm X trên thị trường được cho bởi PT: P = 100 – 0,05QD;
trong đó Q là sản lượng tính bằng đơn vị, P tính bằng $. Cung sản phẩm X ln cố
định ở mức 1100 đơn vị.
a. Tính giá và sản lượng cân bằng của sản phẩm X.
b. Giả sử nhờ quảng cáo, lượng cầu tại mỗi mức giá tăng lên 15%. Giá và sản lượng cân
bằng mới trên thị trường là bao nhiêu. Vẽ hình minh họa?
c. Khi chính phủ áp đặt giá bán trên thị trường là 50 thì doanh thu là bao nhiêu?

Bài 6. Xác định hàm cung và hàm cầu trong các trường hợp sau:
a. Trong một thị trường có 200 người bán và 100 người mua. Những người bán có hàm
cung giống nhau là P = 0,5q + 100 và những người mua có hàm cầu giống nhau là
q = 2250 – 6P (trong đó q là nghìn sản phẩm, p là nghìn đồng/sp). Xác định hàm cung, hàm
cầu của thị trường.
b. Thị trường của sản phẩm X được mô tả ở đồ thị sau đây:

4
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

Hãy viết phương trình biểu diễn cung,
cầu của sản phẩm X.

***************************************

CHƯƠNG 4.
BÀI 1. Có biểu cầu về một hàng hố như sau:
P (nghìn đồng/tấn)

40

36

32

28


24

20

Lượng (tấn)

0,5

1

1,5

2

2,5

3

a. Xác định phương trình đường cầu?
b. Tại mọi mức giá, lượng cung luôn luôn là 2 tấn. Hãy xác định giá cân bằng và tổng doanh
thu? Tính PS và CS tại trạng thái cân bằng?
c. Khi giá bán trên thị trường là 25 nghìn đồng/tấn. Tính thặng CS và PS tại mức giá này?
BÀI 2. Cung và cầu của hàng hóa X có phương trình như sau:
QD = 150 – 5P và QS = 5P - 10
a.Tính giá và lượng cân bằng trên thị trường.
b. Nếu giá bán trên thị trường là P = 18 thì điều gì xảy ra trên thị trường?
c. So sánh thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng tại trạng thái cân bằng và khi P = 18
d. Giả sử giá bán trên thị trường là 13, tính CS, PS tại mức giá này?
BÀI 3. Hàm cầu và hàm cung của trứng gà như sau:
PD = 10 – Q và PS = Q – 4 (P tình bằng nghìn đồng/1quả, Q tính bằng triệu quả)

a.Tính giá và sản lượng cân bằng trên thị trường.
b.Tính thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng tại mức giá cân bằng.
c.Khi giá bán trên thị trường P= 2 nghìn đồng/quả. Thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng
thay đổi như thế nào so với trước?
************************

5
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

CHƯƠNG 5
BÀI 1. Các giả định sau đây ảnh hưởng như thế nào đến các thành tố của GDP theo
cách tiếp cận chi tiêu và GDP thay đổi như thế nào.
a. 1 sinh viên Việt Nam mua 1 chiếc Wave của Honda Việt Nam.
b. Honda Việt Nam bán 1 chiếc Dream cho một công dân Lào.
c. Một người tiêu dùng Việt Nam mua một chiếc xe honda PCX nhập khẩu từ Thái Lan
d. Sở công an Hà Nội mua một chiếc ô tô của Honda Việt Nam.
e. Petro Việt Nam mua một chiếc ô tô của Honda Việt Nam.
f.

Honda Việt Nam chuyển một chiếc ô tô sản xuất chiều ngày 31/12/2017 vào kho.

g. Ngày 1/1/2018 Honda Việt Nam lấy chiếc ô tô của câu f ra bán cho người tiêu dùng.
BÀI 2. Một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách có thơng tin như sau. Năm gốc là năm
2008.
Năm

Giá bút

(1000Đ)

Lượng bút
(1000cái)

Giá sách
(1000Đ)

Lượng sách
(1000quyển)

2008

3

100

10

50

2009

3

120

12

70


2010

4

120

14

70

a.Tính GDP danh nghĩa và GDP thực tế, chỉ số điều chỉnh GDP của các năm.
b. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế của năm 2009 và 2010.
Bài 3. Cho bảng số liệu sau
Năm

GDP danh nghĩa (Tỷ USD)

Chỉ số điều chỉnh GDP

2008

17

100

2009

25


118

2010

32

135

Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2009 và 2010

****************************

6
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

CHƯƠNG 6
Bài tập. Một nền kinh tế chỉ sản xuất 2 loại hàng tiêu dùng là sách và bút có số liệu
như sau: (năm 2008 là năm gốc)
Năm

Giá sách

Lượng sách

Giá bút

Lượng bút


(1000Đ)

(cuốn)

(1000Đ)

(cái)

2008

2

100

1

100

2009

2,5

90

0,9

120

2010


2,75

105

1

130

a. Tính CPI của các năm.
b. Tính tỷ lệ lạm phát của năm 2009 và 2010.
c. Tính GDP danh nghĩa, GDP thực tế và chỉ số điều chỉnh GDP của các năm? Tính tỉ lệ lạm
phát của năm 2009 và 2010 theo chỉ số điều chỉnh GDP?

7
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM

CHƯƠNG 1
1. Thực tiễn nhu cầu của con người không được thỏa mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có được
gọi là vấn đề:
a. Chi phí cơ hội
b. Khan hiếm
c. Kinh tế chuẩn tắc
d. Sản xuất cái gì
e. Tất cả các phương án trên đều sai

2. Vấn đề khan hiếm tồn tại:
a. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
b. Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy
c. Trong tất cả các nền kinh tế
d. Chỉ khi con người khơng tối ưu hóa hành vi
e. Trong nền kinh tế dựa vào cơ chế kinh tế hỗn hợp
3. Nguồn lực khan hiếm của nền kinh tế bao gồm:
a. Lao động
b. Đất đai
c. Trình độ cơng nghệ
d. Tư bản hiện vật
e. Tất cả các phương án trên
4. Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây:
a. Sản xuất cái gì?
b. Sản xuất như thế nào?
c. Sản xuất cho ai?
d. Tất cả các vấn đề trên
e. Chỉ giải quyết vấn đề sản xuất cái gì.
5. Kinh tế học là môn học nghiên cứu:
a. Việc các hộ gia đình ra quyết định chi tiêu như thế nào.
b. Cách thức thỏa mãn mọi mong muốn của chúng ta.
c. Xã hội tránh được sự đánh đổi như thế nào.
d. Phương thức xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm của nó.
e. Khơng có phương án đúng trong các câu trên
6. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là:
a. Kinh tế vĩ mô
b. Kinh tế vi mô
c. Kinh tế thực chứng
d. Kinh tế chuẩn tắc
7. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu nền kinh tế với tư cách một tổng thể được gọi là:

a. Kinh tế thực chứng
b. Kinh tế chuẩn tắc
c. Kinh tế vi mơ
d. Kinh tế vĩ mơ
e. Kinh tế gia đình
8. Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vĩ mô:
a. Các nguyên nhân làm giá cam trên thị trường giảm
b. Các nguyên nhân làm giảm mức giá trung bình
c. Nguyên nhân của sự suy thoái kinh tế
d. Tác động của thâm hụt ngân sách đến lạm phát
e. Việc xác định mức thu nhập quốc dân
8
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

9. Vấn đề nào sau đây thuộc phạm vi nghiên cứu của kinh tế vi mô:
a. Làm thế nào để giá điện bình ổn.
b. Những nguyên nhân gây ra khủng hoảng kinh tế năm 2008.
c. Tốc độ tăng trưởng của ngành may mặc ở Việt Nam.
d. Lạm phát của Việt Nam vào năm 2010 là 11,75%.
e. a và c.
10. Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ:
a. Sự thay đổi công nghệ
b. Tiền công và thu nhập
c. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
d. Tiêu dùng
e. Sản xuất
11. Câu nào đúng trong những câu sau đây:

a. Sự tăng việc làm trong ngành dệt may là vấn đề thuộc về kinh tế vĩ mô vì nó xét đến cả một
ngành.
b. Sự thay đổi hành vi của người mua khi thu nhập của họ thay đổi là vấn đề thuộc về kinh tế vi
mơ vì nó xem xét hành vi của các chủ thể cụ thể.
c. Tăng trưởng chung của nền kinh tế là vấn đề thuộc về kinh tế vĩ mơ vì nó xét đến tổng thể
nền kinh tế.
d. Tất cả các câu trên.
e. b và c.
12. Nhận định thực chứng là nhận định về:
a. Về điều cần phải có.
b. Về mối quan hệ nhân quả
c. Mang tính chủ quan cá nhân
d. Mang tính khách quan hoặc khoa học
e. (b) và (d)
13. Một nhận định chuẩn tắc là nhận định:
a. Về bản chất hiện tượng
b. Cần phải như thế nào
c. Đưa ra các khuyến cáo hoặc kiến nghị của cá nhân
d. Khơng có phương án đúng trong các phương án trên
e. (b) và (c)
14. Nhận định nào sau đây là nhận định thực chứng:
a. Các vận động viên chuyên nghiệp được trả lương quá cao
b. Giáo viên cần phải được trả lương cao vì họ rất quan trọng đối với tương lai của con bạn
c. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
d. Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà
e. Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế
15. Nhận định nào sau đây là nhận định chuẩn tắc:
a. Các bệnh viện tư cần phải hạ thấp giá khám bệnh
b. Trời rét sẽ làm tăng giá dầu mỏ
c. Nếu giảm thuế nhập khẩu, giá xe ô tô sẽ giảm xuống

9
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

d. Lãi suất cao khơng khuyến khích tiêu dùng
e. Tất cả các phương án trên
16. “Từ năm 2001 đến năm 2006, GDP thực tế của Việt Nam luôn tăng chậm hơn GDP danh
nghĩa”. Nhận định này thuộc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mơ và chuẩn tắc
17. “ Để có ngân sách xây dựng cơ sở hạ tầng, chính phủ phải tăng thuế đánh vào các hàng
hóa”, Đây là phát biểu thuộc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
18. “ Khi chính phủ tăng thuế đối với hàng hóa của các doanh nghiệp sản xuất thì giá của
hàng hóa đó sẽ tăng lên”. Nhận định này thuộc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mơ và thực chứng
19. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ
khơng cịn để xây đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm:
a. Cơ chế thị trường
b. Kinh tế vĩ mơ

c. Chi phí cơ hội
d. Kinh tế đóng
20. Chi phí cơ hội là:
a. Tất cả các cơ hội kiếm tiền.
b. Các cơ hội phải bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn.
c. Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn.
d. Khơng có phương án nào đúng
21. Điều nào dưới đây khơng được coi là bộ phận của chi phí của việc đi học đại học:
a. Học phí
b. Chi phí mua sách
c. Chi phí ăn uống
d. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu khơng đi học
e. a và b
22. Điều nào dưới đây là chi phí cơ hội của việc đi học đại học:
a. Học phí
b. Chi phí mua sách
c. Chi phí ăn uống
d. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu khơng đi học
e. a và b
23. Chi phí của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là:
a. Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khác
b. Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác
c. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10.000 đồng của người đó
10
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

d. Giá trị 10.000 đồng đối với người thợ cắt tóc

e. Tất cả các phương án trên đều sai
24. Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:
a. Vừa đủ
b. Không quan trọng
c. Đường biên
d. Bổ sung
e. c và d
25. Khái niệm “thay đổi cận biên” đề cập đến:
a. Sự đánh đổi do khan hiếm nguồn lực
b. Cách thức tổ chức nền kinh tế
c. Thay đổi vùng lân cận cái mà bạn đang nghiên cứu
d. Đường giới hạn năng lực sản xuất
e. Không phương án nào đúng trong các phương án trên
26. Trong quá trình ra quyết định, để đưa ra được một quyết định có nên thực hiện tiếp
phương án đó hay khơng thì chúng ta phải dựa trên :
a. Tổng lợi ích và tổng chi phí
b. Lợi ích cận biên và chi phí cận biên
c. Tổng lợi ích của từng phương án.
d. Khơng có phương án đúng
27. Khi ra một quyết định dựa trên sự thay đổi cận biên, có nghĩa là người ta:
a. Tính đến chi phí cơ hội
b. Tính đến chi phí tăng thêm và lợi ích tăng thêm
c. Tính đến chi phí tăng.
d. Tất cả các phương án trên đều khơng đúng
28. Nếu một người ra quyết định bằng cách so sánh lợi ích cận biên và chi phí cận biên của sự
lựa chọn anh ta phải:
a. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên lớn hơn chi phí cận biên.
b. Chọn quyết định khi mà chi phí cận biên bằng lợi ích cận biên
c. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên nhỏ hơn chi phí cận biên
d. Tránh việc lựa chọn

29. Chính sách của chính phủ có thể làm thay đổi chi phí và lợi ích của một số doanh nghiệp.
Những chính sách này có khả năng tác động:
a. Làm thay đổi hành vi của các chủ doanh nghiệp
b. làm thay đổi hành vi của các chủ doanh nghiệp dựa vào thay đổi cận biên
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều sai
30. Theo nguyên lý 4, hành vi con người dễ thay đổi khi:
a. Lợi ích biên của họ thay đổi
b. Chi phí biên của họ thay đổi
c. Hoặc (a) hoặc (b) hoặc Cả (a) và (b)
d. Khơng có phương án đúng.

11
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

31. Phát biểu nào sau đây về “thương mại” là đúng:
a. Với thương mại, một quốc gia thành công, quốc gia khác thất bại
b. Việt Nam có thể nhận được lợi ích từ việc thương mại với các nước khác.
c. Thương mại giúp cho mọi người có thể mua hàng hóa và dịch vụ đa dạng hơn, phong phú
hơn.
d.Thương mại cho phép mỗi quốc gia chun mơn hóa vào lĩnh vực mà mình sản xuất tốt nhất
e. Tất cả đều đúng ngoại trừ a
32. Trong mơ hình nền kinh tế hỗn hợp, các vấn đề kinh tế cơ bản của nền kinh tế được giải
quyết:
a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ
b. Thơng qua thị trường
c. cả (a) và (b)

d. Khơng có phương án nào đúng
33. Trong nền kinh tế chỉ huy:
a. Không tồn tại sự điều hành của nhà nước
b. 3 vấn đề: sản xuất cái gì, sản xuất cho ai và sản xuất như thế nào do chính phủ quyết định
c. Khơng tạo ra sự năng động cho các doanh nghiệp sản xuất
d. b và c
e. Không có phương án đúng trong các phương án trên
34. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về nền kinh tế thị trường:
a. Trong nền kinh tế thị trường, xã hội trả lời các câu hỏi: "sản xuất cái gì", "sản xuất như thế
nào", "sản xuất cho ai" thông qua một cơ chế thị trường
b. Trong nền kinh tế thị trường, các chính sách của chính phủ quyết định các câu hỏi: "sản
xuất cái gì", "sản xuất như thế nào", "sản xuất cho ai".
c. Trong nền kinh tế thị trường, chính phủ và khu vực tư nhân tác động qua lại để giải quyết 3
vấn đề cơ bản của nền kinh tế.
d. Trong nền kinh tế tập trung, xã hội trả lời các câu hỏi: "sản xuất cái gì", "sản xuất như thế
nào", "sản xuất cho ai" thông qua một cơ chế thị trường
35. Đơi khi chính phủ phải can thiệp vào thị trường để:
a. Khắc phục những thất bại thị trường (hay khuyết tật thị trường)
b. Đảm bảo mục tiêu công bằng.
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều sai
36. Điều nào sau đây được các nhà kinh tế gọi là thất bại thị trường:
a. Sản xuất những hàng hóa và dịch vụ gây ra ảnh hưởng ngoại hiện
b. Độc quyền
c. Sự phân hóa giàu nghèo
d. Tất cả các điều trên
37. Phát biểu nào sau đây khơng đúng:
a. Khi có sự hiện diện của thất bại thị trường, can thiệp của chính phủ ln đem lại kết quả tốt hơn.
b. Khi có sự hiện diện của thất bại thị trường, can thiệp của chính phủ có thể đem lại kết quả tốt hơn.
c. Khi có sự hiện diện của thất bại thị trường, can thiệp của chính phủ ln đem lại kết quả tệ hơn.

12
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

d. Cả (a) và (c) đều không đúng
38. Điều nào sau đây đúng khi nói về ảnh hưởng ngoại hiện (hay ngoại ứng)
a. Ảnh hưởng ngoại hiện là hành vi của một người hay một nhóm người tác động tới người
ngoài cuộc.
b. Khi hành vi của một người hay một nhóm người gây ra tổn thất cho người ngồi cuộc thì khi
đó họ đang gây ra ảnh hưởng ngoại hiện tiêu cực cho xã hội
c. Khi hành vi của một người hay một nhóm người đem lại lợi ích cho người ngồi cuộc thì khi
đó họ đang tạo ra ảnh hưởng ngoại hiện tích cực cho xã hội
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
39. Hoạt động sử dụng lại túi nilon của người dân là một ví dụ về:
a. Ngoại ứng tiêu cực trong tiêu dùng
b. Ngoại ứng tích cực trong sản xuất
c. Ngoại ứng tiêu cực trong sản xuất
d. Ngoại ứng tích cực trong tiêu dùng
40. Hoạt động nào sau đây gây ra ảnh hưởng ngoại hiện tiêu cực cho xã hội:
a. Chặt phá rừng
b. Xả chất thải gây ô nhiễm môi trường của VEDAN
c. Lái xe trong tình trạng say rượu
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
41. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây đem lại ảnh hưởng ngoại hiện tích cực cho xã
hội:
a. Thu gom túi Nilon, vỏ chai
b. Trồng rừng
c. Tiêm vacxin phòng bệnh

d. Một người chơi nhạc lớn trong một tòa nhà chung cư
e. Tất cả đều đúng ngoại trừ d
42. Điều nào dưới đây là nhân tố chủ yếu quyết định mức sống của người dân một quốc gia:
a. Mức độ làm việc chăm chỉ của người lao động
b. Tư bản hiện vật
c. Tài nguyên thiên nhiên
d. Năng suất lao động
43. Đối với kinh tế vĩ mô, ngắn hạn là khoảng thời gian:
a. Dưới 1 năm
b. Trên 1 năm
c. Mức giá chung chưa kịp thay đổi
d. Múc giá chung đã thay đổi
44. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp xảy ra khi nào?
a. Trong ngắn hạn
b. Trong dài hạn
c. (a) vì mức giá chung chưa kịp thay đổi hay giá cả cứng nhắc
d. (b) vì mức giá chung đã thay đổi
13
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

CHƯƠNG 2
1. Đường giới hạn khả năng sản xuất thể hiện:
a. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
b. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế có thể sản xuất với các nguồn lực và cơng nghệ sản
xuất hiện có.
c. Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả của nền kinh tế
d. Tất cả các phương án đều sai

e. a và b
2. Khái niệm nào sau đây không thể lý giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất:
a. Cung cầu
b. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
c. Sự khan hiếm
d. Chi phí cơ hội
3. Các kết hợp về sản lượng nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là các kết hợp:
a. Sản xuất không hiệu quả
b. Sản xuất hiệu quả do sử dụng hết nguồn lực sản xuất
c. Sản xuất phi hiệu quả
d. (b) và có thể tăng hàng hóa này mà khơng cần thay đổi lượng hàng kia.
e. (b) và muốn tăng lượng hàng hóa này thì phải giảm lượng hàng hóa kia
4. Các kết hợp sản lượng nằm bên trong đường giới hạn năng lực sản xuất là những kết hợp:
a. Rất hiệu quả
b. Không thể đạt được do khơng đủ nguồn lực sản xuất
c. Có thể đạt được mà không cần sử dụng tối đa nguồn lực sản xuất
d. Chỉ có thể đạt được khi sử dụng tối đa nguồn lực sản xuất
e. a và c
5. Các kết hợp về sản lượng nằm bên ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất là các kết hợp:
a. Phân bổ không hiệu quả
b. Sản xuất không hiệu quả
c. Không thể đạt được do không đủ nguồn lực sản xuất
d. Có thể tiêu dùng nhờ có thương mại
e. c và d
6. Độ dốc của đường PPF cho biết:
a. Sự khan hiếm
b. Chi phí cơ hội
c. Sự đánh đổi về lượng giữa hai hàng hóa
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
7. Một kết hợp sản lượng được mô tả trên đường PPF, mà tại đó sử dụng hết nguồn lực sản

xuất là kết hợp sản lượng:
a. Nằm bên trên đường PPF
b. Nằm bên ngoài đường PPF
c. Nằm bên trong đường PPF
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
14
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

8. Một kết hợp sản lượng có thể sản xuất ra được mà không sử dụng hết nguồn lực sản xuất là
kết hợp:
a. Nằm bên trên đường PPF
b. Nằm bên ngoài đường PPF
c. Nằm bên trong đường PPF
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
9. Khi nguồn lực được chuyển từ ngành này sang ngành khác, điều này được minh họa bởi:
a. Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
c. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong
d. Làm dịch chuyển đường cầu sang trái
10. Một nền kinh tế sản xuất hai loại hàng hóa X và Y. Khi di chuyển từ kết hợp
(X = 40, Y =300) đến kết hợp (X = 60, Y = 200) trên đường giới hạn khả năng sản xuất, thì chi
phí cơ hội để tăng thêm 1 đơn vị hàng X là:
a. 5 đơn vị hàng Y
b. 2 đơn vị hàng Y
c. 5/2 đơn vị hàng Y
d. 1/5 đơn vị hàng Y
11. Yếu tố nào sau đây gây ra sự dịch chuyển của đường giới hạn khả năng sản xuất:

a. Những thay đổi trong nguồn lực
b. Thất nghiệp
c. Lạm phát
d. Những thay đổi trong công nghệ sản xuất
e. a và d
Dùng hình sau để trả lời 3 câu tiếp

12. Sự dịch chuyển từ đường PPF1
dịch chuyển sang đường PPF2 cho

Y
PPF3

biết:
a.Nền kinh tế có trình độ cơng nghệ sản

PPF4

xuất hàng X cao hơn
b.Nền kinh tế có trình độ cơng nghệ sản
xuất hàng Y cao hơn

PPF1

PPF2

c. Nền kinh tế có cả trình độ công nghệ
sản xuất cả X và Y cao hơn

X


13. Sự dịch chuyển từ đường PPF1 dịch chuyển sang đường PPF3 cho biết:
a.Trình độ cơng nghệ sản xuất hàng X tăng nhiều hơn trình độ cơng nghệ sản xuất hàng Y tăng.
b.Trình độ cơng nghệ sản xuất hàng Y tăng nhiều hơn trình độ cơng nghệ sản xuất hàng Xtăng
c.Trình độ cơng nghệ sản xuất hàng X giảm ít hơn trình độ công nghệ sản xuất hàng Y giảm
14. Sự dịch chuyển từ PPF4 thành PPF1 cho biết:
a. Năng lực sản xuất của hàng X và Y đều tăng lên với tốc độ như nhau.
b. Năng lực sản xuất của hàng X và Y đều giảm xuống với tốc độ như nhau.
c. Năng lực sản xuất của hàng X giảm nhiều hơn hàng Y giảm

15
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

15. Với các yếu tố khác không đổi, giả định trình độ cơng nghệ sản xuất X và Y đều tăng lên so
với ban đầu và tăng với tốc độ như nhau, thì đường giới hạn khả năng sản xuất sẽ:
a. Dịch chuyển song song ra ngoài
b. Dịch chuyển song song vào trong
c. Xoay ra ngoài với điểm cố định trên trục tung
d. Xoay ra ngoài với điểm cố định trên trục hồnh
16. Với các yếu tố khác khơng đổi, giả định trình độ cơng nghệ sản xuất X giảm xuống, trong khi
trình độ cơng nghệ sản xuất hàng Y khơng đổi, thì đường giới hạn khả năng sản xuất sẽ:
a. Dịch chuyển song song ra ngoài
b. Dịch chuyển song song vào trong
c. Xoay ra ngoài với điểm cố định trên trục tung
d. Xoay vào trong với điểm cố định trên trục tung
e. Xoay vào trong với điểm cố định trên trục hoành
17. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) lồi ra ngoài so với gốc tọa độ biểu thị:

a. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần (Quy luật lợi suất giảm dần)
b. Nguyên lý phân công lao động
c. Các yếu tố sản xuất khan hiếm có thể chuyển từ nganh này sang ngành khác
d. Sự khan hiếm của các tài ngun kinh tế
e. Khơng có phương án nào đúng
18. Điều nào sau đây là đặc điểm của đường giới hạn năng lực sản xuất (PPF):
a. PPF chỉ ra các kết hợp về sản lượng mà một nền kinh tế có thể sản xuất với các nguồn lực và
cơng nghệ hiện có
b. Độ dốc của PPF phản ánh tỉ lệ đánh đổi giữa hai hàng hố
c. Thơng thường PPF có hình dạng là đường cong lồi ra ngồi so với gốc toạ độ
d. Khi khơng có trao đổi thì PPF cũng chính là đường giới hạn khả năng tiêu dùng
e. Tất cả các đặc điểm trên.
19. Đường PPF là một đường thẳng dốc xuống khi:
a. Chi phí cơ hội tăng dần
b. Chi phí cơ hội bằng 0
c. Chi phí cơ hội khơng đổi
d. Tỷ lệ đánh đổi giữa hai hàng hóa khơng đổi
e. (c) và (d) đúng
20. Người sản xuất một mặt hàng được coi là có lợi thế tuyệt đối so với đối thủ cạnh tranh nếu
người đó:
a. Có chi phí cơ hội nhỏ hơn khi sản xuất mặt hàng này.
b. Có nhiều máy móc hơn.
c. Có công nghệ tiên tiến hơn.
d. Sản xuất mặt hàng này với lượng đầu vào nhỏ hơn.
21. Người sản suất một mặt hàng được coi là có lợi thế so sánh với đối thủ cạnh tranh nếu
người đó:
a. Có chi phí cơ hội nhỏ hơn khi sản xuất mặt hàng này.
16
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()



lOMoARcPSD|2935381

b. Có nhiều máy móc hơn.
c. Có cơng nghệ tiên tiến hơn.
d. Sản xuất mặt hàng này với lượng đầu vào nhỏ hơn.
e. Để sản xuất ra hàng hóa này thì người đó phải từ bỏ đi ít đơn vị hàng kia hơn.
f. Tất cả đều đúng ngoại trừ d
g. (a) và (e) đúng
22. North có đường giới hạn năng lực sản xuất số 1, South có đường năng lực sản xuất số 2. Khi
họ tiến hành trao đổi hàng hố với nhau thì họ có thể tiêu dùng tối đa ở điểm nào sau đây:
a. Những điểm nằm trên đường sản xuất của chính họ.
b. North tiêu dùng những điểm nằm trên đường sản xuất số 2 và South tiêu dùng những điểm
nằm trên đường sản xuất số 1.
c. Những điểm nằm ngoài cả hai đường số 1 và 2.
d. North tiêu dùng những điểm nằm trong đường sản xuất số 1 và South tiêu dùng những điểm
nằm trong đường sản xuất số 2.
e. Khơng có đáp án nào thoả mãn
23. Để so sánh năng lực sản xuất của hai quốc gia hay hai các nhân, có thể dựa vào:
a. Lợi thế tuyệt đối
b. Lợi thế so sánh
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều sai
24. Điều nào sau đây đúng khi nói về lợi ích của thương mại:
a. Thương mại đều đem lại lợi ích cho các quốc gia.
b. Thương mại giúp cho mọi người có thể tiêu dùng hàng hóa nhiều hơn với chi phí như trước.
c. Khi có thương mại, mọi người có thể tiêu dùng ở những kết hợp sản lượng nằm bên ngoài
đường PPF
d. Thương mại cho phép mọi người chun mơn hóa vào những hoạt động mà họ có lợi thế so
sánh.

e. Tất cả đều đúng
25. Lợi ích thu được từ thương mại phải dựa trên:
a. Lợi thế tuyệt đối
b. Lợi thế so sánh
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều sai
26. Những lợi ích từ thương mại quốc tế bao gồm:
a. Cho phép các nước tiêu dùng ở các kết hợp sản lượng nằm bên ngoài đường PPF của họ.
b. Cho phép các nước sản xuất các kết hợp sản lượng nằm bên ngoài đường PPF của họ.
c. Mở rộng các đường PPF của họ.
d. Cho phép các nước sản xuất và tiêu dùng kết hợp sản lượng nằm trên đường PPF của họ

17
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

Sử dụng bảng số liệu dưới đây để trả lời hai câu hỏi tiếp:
Số giờ cần thiết để sản
Nước

xuất ra một đơn vị
Quần áo

Lương thực

Nước A

30


20

Nước B

20

10

27. Câu nào sau đây là đúng từ các số liệu trên:
a. B có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất cả hai mặt hàng và có lợi thế so sánh trong việc sản
xuất lương thực.
b. A có cả lợi thế tuyệt đối và lợi thế so sánh trong việc sản xuất quần áo
c. B có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất cả hai mặt hàng và có lợi thế so sánh trong việc sản
xuất quần áo
d. A có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất cả hai mặt hàng và có lợi thế so sánh trong việc
sản xuất quần áo.
e. Các câu trên đều khơng chính xác
28. Để hai nước cùng có lợi trong trao đổi, giá của một quần áo tính theo số lương thực là:
a. Lớn hơn 0,5 lương thực nhỏ hơn 0,67 lương thực
b. Lớn hơn 1,5 lương thực và nhỏ hơn 2 lương thực
c. Lớn hơn 0,5 lương thực và nhỏ hơn 2 lương thực
d. Khơng có phương án đúng trong các phương án trên

******************************

CHƯƠNG 3
1. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
a. Người mua và người bán đều là người chấp nhận giá thị trường
b. Khả năng gia nhập và rời bỏ thị trường là tự do.

c. Có duy nhất một người bán
d. Sản phẩm trên thị trường là đồng nhất.
e. Khơng có phương án đúng trong các phương án trên
2. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của thị trường độc quyền hoàn toàn:
a. Khả năng gia nhập và rời bỏ thị trường là rất khó
b. Có một người bán duy nhất trên thị trường
c. Sản phẩm trên thị trường là duy nhất
d. Có quyền quyết định giá
e. Tất cả các phương án trên đều đúng
3. Trong các hàng hóa sau, hàng hóa nào mang đặc điểm của thị trường cạnh tranh độc
quyền:
a. Dầu gội đầu
b. Gạo
c. Muối
d. Trứng
e. Tất cả các phương án trên đều đúng

18
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

4. Bạn có 200 triệu đồng muốn mua một chiếc xe ơ tơ BMW, biết chiếc xe có giá là 20.000USD (tỷ
giá ngân hàng: 1USD = 20.000VND). Nhận định nào sau đây là đúng nhất:
a. Tại mức giá này, bạn có cầu về mặt hàng này bằng 0
b. Tại mức giá này, bạn có nhu cầu về mặt hàng này.
c. Tại mức giá này, bạn có khả năng thanh tốn.
d. Khơng có phương án thoả mãn.
5. Đường cầu dốc xuống thể hiện:

a. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua.
b. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng có khả năng mua.
c. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các mức thu
nhập.
d. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua tăng lên khi giá hàng hóa đó giảm và
ngược lại.
6. Với giả định các yếu tố khác khơng thay đổi, luật cầu cho biết:
a. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng giảm
b. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng tăng
c. Giá và lượng cung có mối quan hệ thuận chiều
d. Khi thu nhập tăng sẽ làm tăng khả năng thanh toán
7. Lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào:
a. Giá của hàng hóa đó.
b. Thị hiếu của người tiêu dùng.
c. Thu nhập của người tiêu dùng.
d. Giá của hàng hóa thay thế
e. Tất cả các phương án trên
8. Đối với hàng hóa thơng thường, khi thu nhập tăng:
a. Đường cầu dich chuyển sang trái
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải
c. Lượng cầu giảm
d. Tất cả đều đúng
9. Đối với hàng hóa cấp thấp, khi thu nhập tăng:
a. Đường cầu dịch chuyển sang trái
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải
c. Lượng cầu tăng
d. Lượng cung tăng
e. Khơng có phương án nào đúng
10. Lượng Cầu của một hàng hóa ln giảm khi:
a. Thu nhập giảm

b. Giá của hàng hóa thay thế cho hàng hóa đó giảm
c. Giá của hàng hóa đó tăng
d. Giá của hàng hóa đó giảm
e. b và c
19
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()



×