Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI - Năm Học 2010 -2011 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.48 MB, 9 trang )

HĨA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2010 -2011

GV. Thân Trọng Tuấn
Trang
1


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Kim loại và hợp kim
Câu 1: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. B.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh
kim.
C.Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. D.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính
cứng.
Câu 2: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do:
A.Có nhiều kiểu mạng tjinh thể kim loại. B.Trong kim loại có các electron hoá trò.
C.Trong kim loại có các electron tự do. D.Các kim loại đều là chất rắn.
Câu 3: Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết:
A) Ion . B) Cộng hoá trò. C) Kim loại. D) Kim loại và cộng hoá trò.
Câu 4: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại khơng do các electron tự do trong kim loại gây ra?
A. Ánh kim B. Tính dẻo C. Tính cứng D. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt
Câu 5: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây khơng đúng?
A. Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt Ag> Cu> Al > Fe B. Tỉ khối của Li< Fe < Os
C. Nhiệt độ nóng chảy của Hg< Al < W D. Tính cứng của Cr > Fe> W
Câu 6: Kim loại dẻo nhất là:
A) Vàng B) Bạc C) Chì D) Đồng
Câu 7: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại tăng
theo thứ tự:
A) Cu < Al < Ag B) Al < Ag < Cu C) Al < Cu < Ag D) A, B, C đều sai.
Câu 8: Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim loại cứng nhất là:


A) Crôm B) Nhôm C) Sắt D) Đồng
Câu 9: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất:
A. Ag B. Cu C. Hg D. Fe
Câu 10: Những kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, Mg, Ca B. Ca, Na, K C. Fe, K, Na D. Li, K, Cu
Câu 11: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là:
A.Đều là chất khử. B.Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá
hoặc chất khử.
C.Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá. D.Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là
chất khử.
Câu 12: Tính chất hoá học chung của ion kim loại M
n+
là:
A) Tính khử. B) Tính oxi hoá. C) Tính khử và tính oxi hoá D) Tính hoạt động
mạnh.
Câu 13: Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Có thể dùng chất nào để loại bỏ tạp chất:
A. Bột Fe dư B. Bột Cu dư C. Bột Al dư D. Na dư
Câu 14: Cặp chất khơng phản ứng với nhau là:
A. B. C. D.
Câu 15: Cho Na kim loại lượng dư vào dung dòch CuCl
2
sẽ thu được kết tủa là:
A) Cu(OH)
2
B) Cu C) CuCl D) A, B, C đều đúng.
Câu 16: Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dòch HNO

3
đặc, nguội là:
A) Zn, Fe B) Fe, Al C) Cu, Al D) Ag, Fe
Câu 17: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) :
A) S B) Cl
2
C) Dung dòch HNO
3
D) O
2

Câu 18: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dòch axit HCl thì các chất đều bò tan hết là:
A) Cu, Ag, Fe B) Al, Fe, Ag C) Cu, Al, Fe D) CuO, Al, Fe
Câu 19: Hoà tan kim loại M vào dung dòch HNO
3
loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là:
A) Cu B) Pb C) Mg D) Ag
Câu 20: Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO
3
đặc n óng và axit H
2
SO
4
đặc nóng là:
A) Pt, Au B) Cu, Pb C) Ag, Pt D) Ag, Pt, Au
Câu 21: Trường hợp không xảy ra phản ứng là:
A) Fe + (dd) CuSO
4
B) Cu + (dd) HCl C) Cu + (dd) HNO
3

D) Cu + (dd) Fe
2
(SO
4
)
3

Câu 22: Cho cùng một số ba kim loại X, Y, Z ( có hoá trò theo thứ tự là 1, 2, 3) lần lượt phản ứng hết với HNO
3

loãng tạo thành khí NO duy nhất. Kim loại tạo thành khí NO nhiều nhất là:
A) X B) Y C) Z D) không xác đònh được.
Câu 23: Cho một đinh Fe nhỏ vào dd có chứa các chất sau: 1.Pb(NO
3
)
2
, 2.AgNO
3 .
3.NaCl, 4.KCl, 5.CuSO
4
,
6.AlCl
3
.
Các trường hợp phản ứng xảy ra là:
A. 1, 2 ,3 B. 4, 5, 6 C. 3,4,6 D. 1,2,5
Câu 24: Cho các phản ứng hố học : Fe + CuSO
4
 FeSO
4

+ Cu. Phương trình biễu diễn sự oxi hố của các phản ứng trên là:
A.Cu
2+
+ 2e  Cu B. Fe
2+
 Fe
3+
+ 1e C. Fe  Fe
2+
+ 2e D. Cu  Cu
2+
+ 2e
Câu 25: Ngâm một lá Niken trong các dd sau: . Niken sẽ khử được các muối :
A. B. C. D.
Câu 26: Trong hợp kim Al - Ni cứ 5mol Al thì có 0,5mol Ni. Thành phần % của hợp kim là bao nhiêu?
A. 18% Al và 82% Ni B. 82% Al và 18% Ni C. 20% Al và 80% Ni D. 80% Al và 20% Ni
Câu 27: Hồ tan 6 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO
3
tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối Cu (NO
3
)
2
và AgNO
3
. Thành
phần % khối lượng của hợp kim là bao nhiêu?
HĨA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2010 -2011

GV. Thân Trọng Tuấn
Trang

2

A. 50% Cu và 50% Ag B. 64% Cu và 36% Ag C. 36% Cu và 64% Ag D. 60% Cu và 40%Ag
Câu 28: Một loại đồng thau chứa 60% Cu và 40%Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể hợp chất hố học. Cơng thức hố học của hợp
kim là cơng thức nào sau đây?
A. CuZn
2
B. Cu
2
Zn C. Cu
2
Zn
3
D. Cu
3
Zn
2
Câu 29: Một hợp kim tạo bởi Cu, Al có cấu tạo tinh thể hợp chất hố học và có chứa 12,3% khối lượng nhơm. Cơng thức hố học của
hợp kim là:
A. Cu
3
Al B. CuAl
3
C. Cu
2
Al
3
D. Cu
3
Al

2


Dãy điện hóa kim loại
Câu 30: Trong pin ®iƯn ho¸, sù oxi ho¸:
A.ChØ x¶y ra ë cùc ©m B.ChØ x¶y ra ë cùc d¬ng C.X¶y ra ë cùc ©m vµ cùc d¬ng D. Kh«ng x¶y ra ë cùc ©m vµ cùc d¬ng
Câu 31: CỈp nµo sau ®©y x¶y ra trong pin ®iƯn ho¸ Zn-Cu ?
A. Zn
2+
+ Cu
2+
B. Zn
2+
+ Cu C. Cu
2+
+ Zn D. Cu + Zn
Câu 32: ChÊt nµo sau ®©y cã thĨ oxi ho¸ Zn thµnh Zn
2+
?
A.Fe B. Ag
+
C. Al
3+
D. Ca
2+

Câu 33: Kim lo¹i Zn cã thĨ khư ®ỵc ion kim lo¹i nµo sau ®©y:
A. Na
+
B. H

+
C. Ca
2+
D. Mg
2+

Câu 34: Trong qu¸ tr×nh pin ®iƯn ho¸ Zn-Ag ho¹t ®éng ta nhËn thÊy
A.Khèi lỵng ®iƯn cùc Zn t¨ng B. Khèi lỵng ®iƯn cùc Ag gi¶m
C.Nång ®é cđa ion Zn
2+
trong dd t¨ng D. Nång ®é cđa ion Ag
+
trong dd t¨ng
Câu 35: Trong pin ®iƯn ho¸ Zn-Cu, ph¶n øng ho¸ häc nµo x¶y ra ë ®iƯn cùc ©m ?
A. Cu  Cu
2+
+ 2e B. Cu
2+
+ 2e  Cu C. Zn
2+
+ 2e  Zn D. Zn  Zn
2+
+ 2e
Câu 36: Trong cÇu mi cđa pin ®iƯn ho¸ khi ho¹t ®éng, x¶y ra sù di chun cđa c¸c
A. ion B. electrron C. Nguyªn tư kim lo¹i D. Ph©n tư níc
Câu 37: ChÊt nµo sau ®©y cã thĨ oxi ho¸ ®ỵc ion Fe
2+
thµnh ion Fe
3+
?

A. Cu
2+
B. Pb
2+
C. Ag
+
D. Au
Câu 38: Khi nhúng lá kim loại Zn vào dung dịch muối Cu
2+
thấy có lớp kim loại Cu phủ ngồi lá kẽm. Khi nhúng lá bạc kim loại vào
dung dịch muối Cu
2+
khơng thấy có hiện tượng gì. Điều đó chứng tỏ
A. E
0
(Zn
2+
/Zn) < E
0
(Cu
2+
/Cu) > E
0
(Ag
+
/Ag). B. E
0
(Zn
2+
/Zn) > E

0
(Cu
2+
/Cu) > E
0
(Ag
+
/Ag).
C. E
0
(Zn
2+
/Zn) > E
0
(Cu
2+
/Cu) > E
0
(Ag
+
/Ag). D. E
0
(Zn
2+
/Zn) < E
0
(Cu
2+
/Cu) < E
0

(Ag
+
/Ag).
Câu 39: Cho E
0
(Al
3+
/Al) = -1,66 V; E
0
(Mg
2+
/Mg) = -2,37 V; E
0
(Fe
2+
/Fe) = -0,77 V; E
0
(Na
+
/Na) = -2,71 V; E
0
(Cu
2+
/Cu) = +0,34 V .
Nhơm có thể khử được ion kim loại nào dưới đâyụ
A. Cu
2+
, Mg
2+
. B. Na

+
, Cu
2+
, Mg
2+
. C. Cu
2+
, Fe
2+
, Mg
2+
. D. Cu
2+
, Fe
2+
.
Câu 40: Cho biÕt E
0

cđa Ag
+
/Ag = +0,8 V vµ E
0
cđa Hg
2+
/Hg = + 0,85V. Ph¶n øng ho¸ häc nµo sau ®©y x¶y ra ®ỵc?
A.Hg + Ag
+
 Hg
2+

+ Ag B. Hg
2+
+ Ag  Hg + Ag
+
C.Hg
2+
+ Ag
+
 Hg + Ag D. Hg + Ag  Hg
2+
+ Ag
+

Câu 41: Ph¶n øng trong pin ®iƯn ho¸: 2Cr + 3Cu
2+
 2Cr
3+
+ 3 Cu. BiÕt E
0
cđa Cu
2+
/Cu = +0,34V; E
0
cđa Cr
3+
/Cr = -0,74V
E
0
cđa pin ®iƯn ho¸ lµ:
A. 0,4V B. 1,08V C. 1,25V D. 2,5V

Câu 42: Cho E
0
(Pb
2+
/Pb) = -0,13 V, E
0
(Cu
2+
/Cu) = 0,34V. Pin điện được ghép bởi 2 cặp oxi hóa - khử trên có suất điện động bằng
A. 0,21 V. B. 0,47 V. C. - 0,47 V. D. 0,68V.
Câu 43: Cho biết phản ứng oxi hố - khử xảy ra trong pin điện hố Fe – Cu là: Fe + Cu
2+

→ Fe
2+
+ Cu ; E
0
(Fe
2+
/Fe) = – 0,44 V,
E
0
(Cu
2+
/Cu) = + 0,34 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hố Fe - Cu là
A. 1,66 V. B. 0,10 V. C. 0,78 V. D. 0,92 V.
Câu 44: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hố: E
o
(Cu-X) = 0,46V; E
o

(Y-Cu) = 1,1V;E
o
(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba
kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z.
Câu 45: Cho 4 cặp oxi hố - khử: .
Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hố và giảm dần về tính khử là
A. . B.
C. D.
Câu 46: Các ion kim loại Ag
+
, Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Pb
2+
có tính oxi hố tăng dần theo chiều:
A) Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
<Cu
2+
< Ag
+

. B) Fe
2+
< Ni
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Ag
+
.
C) Ni
2+
< Fe
2+
< Pb
2+
<Cu
2+
< Ag
+
. D) Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
< Ag
+
< Cu

2+
.
Câu 47: Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự
Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe
2+
. Điều khẳng đònh nào sau đây là đúng:
A.Fe có khả năng tan được trong các dung dòch FeCl
3
và CuCl
2
. B.Cu có khả năng tan được trong dung
dòch CuCl
2.

C.Fe không tan được trong dung dòch CuCl
2

. D.Cu có khả năng tan được trong dung dòch
FeCl
2
.
Câu 48: Vai trò của Fe trong phản ứng Cu + 2Fe(NO
3
)
3
 Cu(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2
là:
A) chất khử. B) chất bò oxi hoá. C) chất bò khử. D) chất trao đổi.
Câu 49: phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag
+
 Cu
2+
+ 2 Ag. Trong các kết luận sau, kết luận sai là:
A.Cu
2+
có tính oxi hoá yếu hơn Ag
+
B.Ag
+
có tính oxi hoá mạnh hơn Cu

2+
.
C.Cu có tính khử mạnh hơn Ag. D.Ag có tính khử yếu hơn Cu.
Câu 50: Phương trình phản ứng hoá học sai là:
A) Cu + 2Fe
3+
 2Fe
2+
+ Cu
2+
B) Cu + Fe
2+
 Cu
2+
+ Fe. C) Zn + Pb
2+
 Zn
2+
+ Pb. D) Al + 3Ag
+
 Al
3+
+ Ag.
Câu 51: Phản ứng Cu + FeCl
3
 CuCl
2
+ FeCl
2
cho thấy :

A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại . B. Đồng có thể khử Fe
3+
thành Fe
2+
.
C. Đồng kim loại có tính oxi hố kém sắt kim loại . D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối .
Câu 52: Có các cặp oxi hố khử. (1) Fe
2+
/Fe (2). Pb
2+
/Pb (3). Ag
+
/Ag (4). Zn
2+
/Zn
Có thể dùng mấy chất khử trong số các chất trên để khử được ion Pb
2+
.
HĨA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2010 -2011

GV. Thân Trọng Tuấn
Trang
3

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 53: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO
4
, FeSO
4
, Fe(NO

3
)
3
. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 54: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
,CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối.
A. Mg B. Fe C. khơng có . D. Al
Câu 55: Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO
3
thu được dung dịch A. Sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch A thu được dung dịch B.
Dung dịch B gồm:
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)

2
, Cu(NO
3
)
2
D.Fe(NO
3
)
3
,Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
.
Câu 56: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO
3
dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. B. dư C. dư D.
Câu 57: Khi cho Fe vào dung dòch hỗn hợp các muối AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3

)
2
thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ
tự sau: ( ion đặt trước sẽ bò khử trước)
A) Ag
+
, Pb
2+
,Cu
2+
B) Pb
2+
,Ag
+
, Cu
2+
C) Cu
2+
,Ag
+
, Pb
2+
D) Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+

Câu 58: Cho một lá sắt vào dd chứa một trong những muối sau: ZnCl

2
(1), CuSO
4
(2), Pb(NO
3
)
2
(3), NaNO
3
(4), MgCl
2
(5) ,
AgNO
3
(6). Trường hợp xảy ra phản ứng là trường hợp nào sau đây
A. (2) , (5) , (6) B. (2) , (3) , (6) C. (1) , (2) , (4) , (6) D. (2) , (3) , (4) , (6)
Câu 59: Có 250 ml dd CuSO
4
tác dụng vừa hết với 1,12 gam Fe. Nồng độ mol/lít của dd CuSO
4
là:
A. 1,2M B. 1M C. 0.08M D. 0,6M
Câu 60: Cho dần bột sắt vào 50ml dd CuSO
4
0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất hết màu xanh . Lượng mạt sắt đã dùng là:
A. 5,6g B. 0,056g C. 0,56g D. Kết quả khác
Câu 61: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO
4
. Sau một thời gian phản ứng, lấy lá Fe ra rửa nhẹ, làm khơ, đem cân thấy khối
lượng tăng thêm 1,6g. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?

A. 12,8g B. 8,2g C. 6,4g D. 9,6g
Câu 62: Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm
khơ thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ ban đầu của dung dịch CuSO
4
, là bao nhiêu mol/lit?
A. 1M B.0,5M C.2M D.1,5M
Câu 63: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8g vào 500ml dung dịch CuSO
4
2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng
8,8g . Nồng độ mol/l của CuSO
4
trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 2,3M B. 0,27M C. 1,8M D. 1,36M
Câu 64: Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dòch AgNO
3
1M thì dung dòch thu được chứa:
A) AgNO
3
B) Fe(NO
3
)
3
C) AgNO
3
và Fe(NO
3
)
2

D) AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3

Câu 65: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO
3
1M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng Ag thu được là:
A. 5,4g B. 2,16g C. 3,24g D. 4,32g.
Câu 66:.Ngâm một thanh Zn vào 100ml dung dịch AgNO
3
0,1M đến khi AgNO
3
tác dụng hết, thì khối lượng thành Zn sau phản ứng
so với thanh Zn ban đầu sẽ
A. giảm 0,755 gam B. tăng 1,08 gam C. tăng 0,755 gam D. tăng 7,55 gam
Câu 67: Có phản ứng hố học:Zn + CuSO
4
 ZnSO
4
+ Cu. để có 0,02 mol Cu tạo thành thì khối lượng của Zn cần dùng là.
A. 1.1 gam B. 1.2 gam C. 1.34 gam D. 1.3 gam
Câu 68: Ngâm một vật bằng Al có khối lượng 50g trong 400g dd CuSO
4
0,5M. Sau một thời gian lấy vật ra thì khối lượng vật nặng
51,38g. Khối lượng của Cu sinh ra là bao nhiêu gam?
A. 172g B. 19,2g C. 1,92g D. 0,172g.
Câu 69: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hồ tan 4,16g CdSO

4
. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng 2,35%. Khối lượng lá
kẽm trước khi phản ứng là bao nhiêu gam?
A. 60gam B. 40gam C.80gam D. 100gam
Câu 70:.Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hồ tan 4,16 gam CdSO
4
. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng 2,35%. Khối lượng
lá kẽm trước khi phản ứng là :
A. 60g B. 40g C. 80g D. 100g
Câu 71: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1mol CuSO
4
. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?
A. tăng 0,1g B. tăng 0,01g C. giảm 0,1 g D. khơng thay đổi
Câu 72: Ngâm một lá Pb trong dd AgNO
3
sau một thời gian lượng dd thay đổi 0,8g. Khi đó khối lượng lá Pb thay đổi như thế nào?
A. Khơng thay đổi B. Giảm 0,8gam C. Tăng 0,8gam D.Giảm 0,99gam
Câu 73: Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dòch: Cu(NO
3
)
2
; Pb(NO
3
)
2
; Zn(NO
3
)
2
được đánh số theo thứ tự ống là 1, 2, 3.

Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A)X tăng,Y giảm,Z không đổi B)X giảm,Y tăng, không đổi C)X tăng,Y tăng,Z không đổi D)X giảm,Y
giảm,Z không đổi
Câu 74: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 10 g trong 250g dung dòch AgNO
3
4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO
3

trong dung dòch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là:
A. 10,76g B. 11,76g C. 5,38g D. 21,52g
Câu 75: Nhúng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO
4
, sau một lúc đem cân lại thấy miếng kim loại có khối lượng lớn hơn so
với trước phản ứng. M khơng thể là :
A. Al B. Fe C. Zn D. Ni
Câu 76: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunfat có chứa 4,48 gam ion kim loại điện tích 2+. Sau phản ứng, khối lượng lá kẽm
tăng thêm 1,88g. Cơng thức hố học của muối sunfat là:
A. CuSO
4
B. FeSO
4
C. NiSO
4
D. CdSO
4

Câu 77: Nhúng thanh kim loại R chưa biết hố trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO
4
. Phản ứng xong nhấc thanh R ra thấy khối
lượng tăng 1,38 gam. Kim loại R là

A. Al B. Fe C. Zn D. Mg
Câu 78: Nhúng thanh kim loại M có hóa trị 2 vào dd CuSO
4
, sau 1 thời gian lất thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05% .Mặt
khác nhúng thanh kim loại tên vào dd Pb(NO
3
)
2
sau 1 thời gian thấy khối lượng tăng 7,1% .Biết rằng , sơ 1mol CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
tham
gia ở 2 trường hợp như nhau .Xác định M?
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ni

HĨA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2010 -2011

GV. Thân Trọng Tuấn
Trang
4

Sự điện phân
Câu 79: Có thể coi chất khử trong phép điện phân là:
A) dòng điện trên catot. B) điện cực. C) bình điện phân. D) dây dẫn điện.
Câu 80: Điện phân dd nào thực chất là điện phân nước?
A. Na
2

SO4 B. KCl C. FeCl
2
D. Cu(NO
3
)
2

Câu 81: §iƯn ph©n nhãm dd nµo sau ®©y thùc chÊt lµ ®iƯn ph©n H
2
O ?
A. NaCl , CuSO
4


B. NaF, Na
2
SO
4
C. Cu(NO
3
)
2
, NaCl D. CuCl
2
, HCl
Câu 82: §iƯn ph©n dd hỉn hỵp AgNO
3
, Cu(NO
3
)

2
, Fe(NO
3
)
3
víi ®iƯn cùc tr.C¸c kl lÇn lỵt xt hiƯn ë Catèt theo thø tù:
A. Ag - Cu - Fe

B. Fe - Ag - Cu C. Fe – Cu - Ag D. Cu – Ag - Fe
Câu 83: Khi ®iƯn ph©n dd NiSO
4
, víi K(-) b»ng Fe vµ A(+) b»ng Ni th× xÈy ra qu¸ tr×nh nµo sau ®©y? (H
2
O kh«ng bay h¬i)
A. §iƯn cùc K(-) b»ng Fe ®ỵc phđ 1 líp Ni B. Nång ®é mol/l cđa NiSO
4
gi¶m trong qu¸ tr×nh ®/p
C . Nång ®é mol/l cđa NiSO
4
kh«ng ®ỉi trong qu¸ tr×nh ®/p D. C A, B ®óng
Câu 84: Khi ®iƯn ph©n dd KI cã lÈn hå tinh bét . HiƯn tỵng xÈy ra sau thêi gian ®iƯn ph©n lµ:
A. dd kh«ng mµu B. dd chun sang mµu xanh C. dd chun sang mµu tÝm D. dd chun sang mµu hång
Câu 85: Khi điện phân dung dòch CuCl
2
( điện

cực trơ) thì nồng độ dung dòch biến đổi :
A.tăng dần. B.giảm dần. C.không thay đổi D.Chưa khẳng đònh được vì chưa rõ nồng độ phần trăm hay
nồng độ mol
Câu 86: Điện phân dung dòch muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?

A) NaCl B) CaCl
2
C) AgNO
3
( điện cực trơ) D) AlCl
3

Câu 87: Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dd chứa các ion Fe
2+
,Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
thì thứ tự các ion bị điện phân ở catot là :
A. Fe
3+
,Fe
2+
,H
+
,Cu
2+
B. Cu
2+
,H
+
,Fe
3+

,Fe
2+
C. Cu
2+
,H
+
,Fe
2+
,Fe
3+
D. Fe
3+
,Cu
2+
,H
+
,Fe
2+

Câu 88: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dd chứa các ion . Thứ tự điện phân xảy ra ở catơt

A. B. C. D.
Câu 89: Khi điện phân dd muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối đem điện phân là :
A. CuSO
4
B. AgNO
3
C. KCl D. K
2
SO

4

Câu 90: Điện phân dd hỗn hợp HCl, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Hỏi trong q trình điện phân pH của dd thế nào ?
A. Khơng thay đổi B. Tăng lên C. Giảm xuống D. Kết quả khác
Câu 91: §iỊu nµo lµ ®óng trong c¸c ®iỊu sau ®©y ?
A. ®/p dd CuSO
4
th× pH cđa dd t¨ng dÇn

B. ®/p ddNaCl th× pH cđa dd giam dÇn
C. ®/pdd Cu SO
4
+ NaCl th× pH cđa dd t¨ng dÇn D. ®/pdd HCl + NaCl th× pH dd t¨ng ®Çn
Câu 92: Điện phân một dd chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl
2
, NaCl với điện cực trơ có màng ngăn. Kết luận nào dưới đây khơng
đúng?
A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầu B. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl
2
, HCl, NaCl, H
2
O
C. Q trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dd D. Q trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dd
Câu 93: Tính thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng ngăn xốp.
A. 0,024 lit B. 1,120 lit C. 2,240 lit D. 4,489 lit
Câu 94: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu (NO
3
)
2
trong dd với điện tực trơ, thì sau điện phân khối lượng dd đã giảm bao nhiêu gam?

A. 1,6g B. 6,4g C. 8,0 gam D. 18,8g
Câu 95: Sau một thời gian điện phân 200ml dd CuCl
2
người ta thu được 1,12 lít khí(đktc) ở anơt. Ngâm một đinh sắt sạch trong dd
còn lại sau khi điện phân. Phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2g. Nồng độ mol ban đầu của dd CuCl
2
là:
A. 2M B. 1M C. 1,5M D. 1,2M.
Câu 96 : Điện phân 200 ml dung dòch CuCl
2
1M thu được 0,05 mol Cl
2
. Ngâm một đinh sắt sạch vào dung dòch còn lại
sau khi điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra. Khối lượng đinh sắt tăng lên là:
A) 9,6g B) 1,2g C) 0,4g D) 3,2g
Câu 97: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, sau một thời gian ở anot thu được 8,12(l) khí (đo ở đktc) ,ở catot
thu được 16,675g kim loại. Đó là muối nào sau đây?
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl.
Câu 98: Điện phân dd CuCl
2
bằng điện cực trơ trong một giờ với cường độ dòng điện 5 A. Khối lượng đồng giải phóng ở catơt là?
A. 5,9g B. 5,5g C. 7,5g D: 7,9g
Câu 99:. Điện phân (điện cực trơ) dung dịch chứa 0,02 mol NiSO
4
với cường độ dòng điện 5A trong 6 phút 26 giây. Khối lượng catot
tăng lên bao nhiêu gam?
A. 0,00gam B. 0,16gam C. 0,59gam D. 1,18gam
Câu 100: Điện phân 10ml dung dịch Ag
2
SO

4
0,2M với 2 điện cực trơ trong 10 phút 30 giây và dòng điện có I=2A, thì lượng Ag thu
được ở Catot là:
A. 2,16g B. 1,41g C. 0,432g D. 1,328g
Câu 101: Khi điện phân dd muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu được 1,08g bạc ở cực âm. Cường độ dòng điện là:
A. 1,6A B. 1,8A C. 16A D. 18A
Câu 102: Điện phân dung dịch muối CuSO
4
dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catơt. Cường độ dòng điện trong
q trình điện phân là giá trị nào dưới đây?
A. 3,0A B. 4,5A C. 1,5A D. 6,0A
Câu 103: Để điều chế được 1,08g Ag cần đpdd AgNO
3
trong thời gian bao lâu với cường độ dòng điện là 5,36 A.
A. 20 phút B. 30 phút C. 60 phút D. Kết quả khác.
Câu 104: §iƯn ph©n nãng ch¶y NaCl víi cêng ®é dßng ®iƯn I = 1,93A, trong thêi gian 6 phót, 40 gi©y th× thu ®ỵc 0,1472 gam Na.
TÝnh hiƯu st ®iƯn ph©n:
A. 100% B. 90% C. 80% D. 75%
Câu 105: Hßa tan 1,17g NaCl vµo níc råi ®em ®iƯn ph©n cã mµng ng¨n , thu ®ỵc 500ml dd cß pH = 12. HiƯu st ®iƯn ph©n lµ:
A. 15% B. 25% C. 35% D. 45%
Câu 106: §iƯn ph©n víi ®iƯn cùc tr¬ mi clorua cđa mét kim lo¹i ho¸ trÞ II víi cêng ®é dßng ®iƯn 3A. Sau 1930 gi©y, thÊy khèi
luong catot t¨ng 1,92gam. Kim lo¹i trong mi clorua lµ kim lo¹i nµo cho díi ®©y ?
A.Ni B . Zn C. Fe D. Cu
HĨA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2010 -2011

GV. Thân Trọng Tuấn
Trang
5

Câu 107: §iƯn ph©n dd X chøa 0,4 mol M(NO

3
)
2
vµ 1mol NaNO
3
(M hãa trÞ II) víi ®iƯn cùc tr¬ trong thêi gian 48phót 15gi©y thu
®ỵc 11,52g Kim Loai M t¹i Catot vµ 2,016 lÝt khÝ (® ktc) t¹i Anot. X¸c ®Þnh Kim Loai M.
A. Mg B. Zn C. Ni
D. Cu

Ăn mòn kim loại
Câu 108: “ăn mòn kim loại “ là sự phá huỷ kim loại do :
A.Tác dụng hoá học của môi trường xung quanh. B. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước
ở nhiệt độ cao
B. Kim loại tác dụng với dung dòch chất điện ly tạo nên dòng diện. D.Tác động cơ học.
Câu 109: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về ăn mòn hố học?
A. Ăn mòn hố học khơng làm phát sinh dòng điện B. Ăn mòn hố học làm phát sinh dòng điện một chiều
C. Kim loại tinh khiết sẽ khơng bị ăn mòn hố học D.Về bản chất, ăn mòn hố học cũng là một dạng của ăn mòn điện hố
Câu 110: Điều kiện cần và đủ để xảy ra q trình ăn mòn điện hố là
A. các điện cực có bản chất khác nhau B. các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li
C. các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp với nhau hoặc gián tiếp thơng qua các dây dẫn
D. các điện cực phải có bản chất khác nhau, tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dd chất điện li
Câu 111: Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của mơi trường xung quanh, được gọi chung là
A. sự ăn mòn kim loại B. sự ăn mòn hố học C. sự khử kim loại D. sự ăn mòn điện hố
Câu 112: Bản chất của ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá giống và khác nhau là:
A.Giống là cả 2 đều phản ứng với dung dòch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
B.Giống là cả 2 đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
C.Giống kà cả 2 đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hoá học mới là quá trình oxi hoá
khử.
D.Giống là cả 2 đều là quá trình oxi hoá khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện.

Câu 113:Trường hợp nào dưới đây là ăn mòn điện hố?
A. Gang, thép để lâu trong khơng khí ẩm B. Kẽm ngun chất tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng
C. Fe tác dụng với khí clo D. Natri cháy trong khơng khí
Câu 114: Cặp kim loại Al – Fe tiếp xúc với nhau và để ngồi khơng khí ẩm thì kim loại nào bị ăn mòn và dạng ăn mòn nào là chính?
A. Al bị ăn mòn điện hố B. Fe bị ăn mòn điện hố C. Al bị ăn mòn hố học D. Al, Fe bị ăn mòn hố học
Câu 115: Một tấm kim loại bằng vàng có bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt trên bằng dung dịch:
A. CuSO
4
dư B. FeSO
4
dư C. FeCl
3
dư D. ZnSO
4

Câu 116: Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm ( có chứa khí CO
2
) xảy ra ăn mòn điện hoá. Quá
trình xảy ra ở cực dương của vật là:
A) quá trình khử Cu. B) quá trình khử Zn. C) quá trình khử ion H
+
. D) quá trình oxi hoá ion H
+
.
Câu 117: Cho các mẫu kim loại: sắt tráng kẽm (1), sắt tráng nhơm (2), sắt tráng thiếc (3). Khi bị xây xát vào lớp sắt bên trong thì ở
mẫu nào sắt bị ăn mòn trước?

A. Mẫu (1) B. Mẫu (2) C. Mẫu (3) D. Cả ba mẫu
Câu 118: Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bò ăn mòn điện hoá?
A) Tôn ( sắt tráng kẽm). B) Sắt nguyên chất. C) Sắt tây ( sắt tráng thiếc). D) Hợp kim gồm Al
và Fe.
Câu 119: Một sợi day bằng thép có 2 đầu A, B. Nối đầu A vào 1 sợi day bằng nhôm và nối đầu B vào một sợi day
bằng đồng. Hỏi khi để sợi day này trong không khí ẩm thì ở các chỗ nối, thép bò ăn mòn điện hoá ở đầu nào? (
xem hình vẽ)

A) Đầu A. B) Đầu B. C) Ở cả 2 đầu. D) Không có đầu nào bò ăn
mòn.
Câu 120: Nhúng một thanh Fe vào dd HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dd một vài giọt
A. dung dịch H
2
SO
4
B. dung dịch Na
2
SO
4
C. dung dịch CuSO
4
D. dung dịch NaOH
Câu 121: Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H
2
SO
4
lỗng. Nếu thêm vào đó vài giọt dd CuSO
4
thì sẽ có hiện tượng gì ?
A. Lượng khí bay ra khơng đổi B. Lượng khí thốt ra nhiều hơn C. Lượng khí thốt ra ít hơn

D. Lượng khí sẽ ngừng thốt ra (do kim loại đồng bao quanh miếng sắt)
Câu 122: Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
A.Cách li kim loại với mơi trường B.Dùng hợp kim chống gỉ C.Dùng chất ức chế sự ăn mòn D.Dùng phương pháp điện hóa
Câu 123: Hiện tượng thép, một hợp kim có nhiều ứng dụng nhất của sắt bị ăn mòn trong khơng khí ẩm, có tác hại to lớn cho nền
kinh tế , thép bị oxi hố trong khơng khí ẩm có bản chất là q trình ăn mòn điện hố học. Người ta bảo vệ thép bằng cách :
A. Gắn thêm một mẫu Zn hoặc Mg vào thép. B. Mạ một lớp kim loại như Zn , Sn, Cr lên bề mặt của thép
C. Bơi một lớp dầu,mỡ (parafin) lên bề mặt của thép D. A, B, C đúng
Câu 124: Cách li kim loại với môi trường là một trong những biện pháp chống ăn mòn kim loại. Cách làm nào sau
đây thuộc về phương pháp này:
A.Phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại. B.Mạ một lớp kim loại( như crom, niken) lên kim loại.
C.Toạ một lớp màng hợp chất hoá học bền vững lên kim loại( như oxit kim loại, photphat kim loại). D. Cả
A, B, C

Điều chế kim loại
Câu 125: Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong
hợp chất:
A) muối ở dạng khan. B) dung dòch muối. C) oxit kim loại. D) hidroxit kim loại.
Câu 126: phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H
2
ở nhiệt độ cao để khử ion kim
loại trong hợp chất. Hợp chất đó là:
A) muối rắn. B) dung dòch muối. C) oxit kim loại. D) hidroxit kim loại.
HĨA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2010 -2011

GV. Thân Trọng Tuấn
Trang
6

Câu 127: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện ( nhờ chất khử CO) đi từ
oxit kim loại tương ứng:

A) Al, Cu B) Mg, Fe C) Fe, Ni D) Ca, Cu
Câu 128: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
A. Fe, Ag, Al B. Pb, Mg, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Ba, Cu, Ca
Câu 129: Từ AgNO
3
điều chế Ag người ta khơng dùng phương pháp:
A. Nhiệt phân AgNO
3
B. Điện phân dung dịch AgNO
3
C.Điện phân nóng chảy AgNO
3
D.Dùng Zn để khử ion Ag+
Câu 130: Từ dung dòch AgNO
3
điều chế Ag bằng cách:
A) dùng Cu để khử Ag
+
trong dung dòch.

C) điện phân dung dòch AgNO
3
với điện cực trơ.
B) thêm kiềm vào dung dòch Ag
2
O rồi dùng khí H
2
để khử Ag
2
O ở


nhiệt độ cao. D) A, B, C đều đúng
Câu 131: Từ Fe
2
O
3
người ta điều chế Fe bằng cách:
A) điện phân nóng chảy Fe
2
O
3.
B) khử Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao. C) nhiệt phân Fe
2
O
3
. D) A, B, C đều đúng.
Câu 132: Muốn điều chế Pb theo phương pháp thuỷ luyện người ta cho kim loại nào vào dung dòch Pb(NO
3
)
2
:
A) Na B) Cu C) Fe D) Ca
Câu 133: Từ dung dòch Cu(NO
3
)
2

có thể điều chế Cu bằng cách:
A) dùng Fe khử Cu
2+
trong dung dòch Cu(NO
3
)
2
. B) cô cạn dung dòch rồi nhiệt phân muối rắn
Cu(NO
3
)
2
.
C) cô cạn dung dòch rồi điện phân nóng chảy Cu(NO
3
)
2
. D) A, B, C đều đúng.
Câu 134: Để điều chế Fe(NO
3
)
2
có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau :
A. B. C. D.
Câu 135: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một
lượng dư dung dòch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dòch X là dung dòch của:
A) AgNO
3
B) HCl C) NaOH D) H
2

SO
4

Câu 136: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu người ta dùng cách:
A)Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dòch AgNO
3
. B) Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dòch FeCl
2
.
C) Nung hỗn hợp với oxi dư rồi hoà tan hỗn hợp thu được vào dung dòch HCl dư. D) A, B, C đều đúng.
Câu 137: Hh bột gồm FeO, CuO, MgO, Al
2
O
3
, Dùng CO dư để khử hồn tồn hh trên ở nhiệt độ cao. Hh rắn thu được là:
A. Fe, Cu, MgO, Al B. Fe, Cu, Mg, Al
2
O
3
C. Fe, Cu, MgO, Al
2
O
3
D. Fe, Cu, Mg, Al
Câu 138: Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag khỏi hh Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ ngun khối lượng Ag ban đầu?
A. Cu(NO
3
)
2
B. Fe(NO

3
)
2
C. AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
3









Nhận biết
Câu 63: Chỉ dùng 1 hố chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu. Dung dịch đó là:
A. B. C. D.HCl
Câu 63: Chỉ được dùng nước, nhận biết được từng kim loại nào trong các bộ ba kim loại sau đây ?
A. Al, Ag, Ba B. Fe, Na, Zn C. Mg, Al, Cu D. A và B
Câu 63: Chỉ dùng 1 hóa chất có thể nhận biết được các dd bị mất nhãn: Na
2
SO
4
, NaCl, H
2
SO

4
, HCl. Hóa chất đó là:
A. Quỳ Tím B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch AgNO3 D. BaCO3
Câu 63: Cho Có 4 kim loại Mg, Ba, Zn, Fe. Nếu chỉ dùng dd H
2
SO
4
lỗng thì có thể nhận biết bao nhiêu kim loại?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 63: Để phân biệt 2 khí CO
2
và SO
2
ta dùng
A. Quỳ tím B. Dung dịch BaCl
2
C. Dung dịch Ca(OH)
2
D. Dung dịch nước brom
Câu 63:. Để phân biệt 3 kim loại Al, Cu, Fe, người ta dùng thuốc thử :
A. H
2
O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch FeCl
2

Câu 63: Dùng thuốc thử nào sau để nhận biết các chất riêng biệt sau
A. Quỳ tim B. Quỳ tím và BaSO
4
C. Nước D. AgNO
3


Câu 63:Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
(lỗng). Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch này là:
A. Na
2
CO
3
B. Nhơm C. CaCO
3
D. Quỳ tím
Câu 63: Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch lỗng và AlCl
3
.
Chọn một trong các hố chất sau để có thể phân biệt từng chất trên :
A. NaOH B. Quỳ tím C. D.
Câu 63: Có 4 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các chất lỏng : .
Chỉ dùng 1 hóa chất nào phân biệt được 4 dung dịch trên
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Khí CO
2
D. Dung dịch BaCl
2

Câu 63:.Có 3 mẫu hợp kim: . Hố chất có thể dùng để phân biệt 3 mẫu hợp kim này là
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. dung dịch H
2
SO
4

lỗng D. dung dịch MgCl
2

Câu 63: Có 3 ống nghiệm khơng nhãn đựng 3 dung dịch axit đặc riêng biệt là .
Nếu chỉ dùng một hố chất để nhận ra các dung dịch trên thì dùng chất nào sau đây:
A. Fe B. Al C. Cu D. dd AgNO
3


Bài tập tổng hợp và Xác định Kim loại

Câu 63: Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H
2
(đkc) và 5,856 gam hh muối . Vậy m có
thể bằng
HĨA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2010 -2011

GV. Thân Trọng Tuấn
Trang
7

A.3,012 B.3,016 C.3,018 D. 3,102
Câu 25: Cho 5,16g hỗn hợp X gồm boat các kim loại Ag và Cu tác dụng heat với dung dòch HNO
3
loãng dư thì thu được
6,72 lít khí NO duy nhất (đktc). Nếu gọi x và y lần lượt là số mol của Ag và Cu trong 51,6 g hỗn hợp thì phương trình đại
số nào sau không đúng:
A) 108x + 64y = 51,6 B) x/3 + 2y/3 = 0,3
C) x + 2y = 0,9 D) x + y = 0,3
Câu 63: Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hồn tồn trong dung dịch H

2
SO
4
lỗng dư thấy có 0,672 lit khí (đkc) thốt ra . Khối
lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 3,92g B. 1,68g C. 6,86g D. 2,08g
Câu 63: Hồ tan 125 gam CuSO
4
.5H
2
O trong nước được 500 ml dd . Nồng độ nol của dd CuSO
4
đã pha chế là.
A. 0.5M B. 0.75M C. 1M D. 1.25M
Câu 63: Hòa tan hồn tồn 8,4g một kim loại bằng 200ml dd HNO
3
(vừa đủ). Sau phản ứng chỉ thu được muối hóa trị 3 và 3,36 lit
(đktc) một chất khí hóa nâu trong khơng khí. Vậy kim loại đã cho và nồng độ axit nitric đã dùng là:
A. Fe và 3mol/l. B. Fe và 0,75mol/l. C. Al và 3mol/l. D. Al và
0,75mol/l.
Câu 63: So sánh thể tích NO thốt ra trong 2 trường hợp sau :
1: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO
3
1M (TN1)
2: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO
3
1M và H
2
SO
4

0,5 M. (TN2)
A. TN1 > TN2 B. TN1 = TN2 C. TN1 < TN2 D. A và C

Câu 63: Cho 10,4g hỗn hợp bột gồm Mg, Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí
(đktc). Thành phần % về khối lượng của Mg, Fe và nồng độ mol/l của dung dịch HCl ban đầu lần lượt là ở đáp án nào?
A. 46,15%; 53,85%; 1,5M B. 11,39%; 88,61%; 1,5M C. 53,85%; 46,15%; 1M D. 46,15%; 53,85%; 1M




XÁC ĐỊNH KIM LOẠI

Để xác đònh kim loại ta cần tìm khối lượng nguyên tử của kim loại.
Nếu bài toán chưa cho hoá trò của kim loại thì gọi n là hoá trò kim loại ( 1 n  3), sau đó dựa vào giả
thiết bài toán tìm 1 phương trình 2 ẩn số n và M, rồi biện luận.
Có trường hợp ta phải tìm khối lượng nguyên tử kim loại qua khối lượng phân tử của hợp chất chứa kim
loại.
Nếu hốn hợp hai kim loại có cùng hóa trò thì gọi Công thức chung (CTC) của hai kim loại là M
35. Hòa tan hồn tồn 1,44g kim loại R hóa trị II bằng 250 ml dung dịch H
2
SO
4
0,3M. Để trung hòa axit dư cần dùng 60 ml dung dịch
NaOH 0,5M. Tìm kim loại R :
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ni
89. Hồ tan hồn tồn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO
3
dư thu được 0,224 lít khí N
2
ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là

kim loại nào dưới đây?
A. Zn B. Al C. Ca D. Mg
HD.

0,1 0,01

0,1
Số mol của M là : M là kim loại nên n nhận các giá trị: 1,2,3.
Thay vào chỉ có n = 2 , được M = 24 (Mg) thỏa mãn
90. Hòa tan hồn tồn 16,2g một kim loại hóa trị III bằng dung dịch HNO
3
,thu được 5,6l (đkc) hỗn hợp X gồm NO và N
2
.Biết tỉ khối
hơi của X so với khí oxi bằng 0,9.Xác định tên kim loại đem dùng?
A. Al B. Fe C. Cu D. Na
HD.Gọi số mol khí NO là x (mol), số mol khí N
2
là y (mol).
Số mol hỗn hợp khí: n = = 0.25 (mol) > x + y = 0.25
Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với khí oxi là 0.9
> M = = 0.9*32 = 28.8 > 1.2x - 0.8y = 0. Hệ pt <=>
Ta có + 3e
3*0.1 0.1
2 + 10e
10*0.15 0.15
M + 3e
a 3a
Theo định luật bảo tồn điện tích :3*0.1 + 10*0.15 = 3a1.8= 3a > a = 0.6 (mol).
Khối lượng mol kim loại là: M = = 27 (đvC). Vậy kim loại đó là Al

91. Hồ tan hồn tồn 45,9g kim loại R bằng dung dịch HNO
3
lỗng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N
2
O và 0,9mol NO . Hỏi R là
kim loại nào:
A. Mg B. Fe C. Al D. Cu
92. Kim loại M có hoá trò không đổi. Hoà tan hết 0,84 gam M bằng dung dòch HNO
3
dư giải phóng ra 0.3136l khí E ở
đktc gồm NO và N
2
O có tỉ khối đối với H
2
bằng 17,8. Kim loại M là:
HĨA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2010 -2011

GV. Thân Trọng Tuấn
Trang
8

A. Al B. Zn C. Fe D. đáp án khác
93. Hòa tan hồn tồn 5,94g kim loại R trong 564 ml dung dịch HNO
3
10% (d = 1,05 g/ml) thu được dung dịch X và 2,688 lít hỗn hợp
khí Y gồm N
2
O, NO. Tỉ khối của Y đối với hidro là 18,5. Kim loại R là :
A. Al (27) B. Cr (52) C. Fe (56) D. Zn (65)
HD.có .gọi số mol của lần lượt là x và y .gọi hóa trị của R là n

ta có hệ pt :

mol

mol 0,06 0,24

mol 0,06 0,18
áp dụng định luật bảo tồn e ta có : = 0,24 + 0,18. R = 9n n = 3, R = 27 R là nhơm
Câu 63: Hoà tan 4g hh gồm Fe và một kim loại hoá trò II vào dd HCl được 2,24l khí H
2
(đktc). Nếu chỉ dùng 2,4g kim
loại hoá trò II cho vào dd HCl thì dùng không hết 500ml dd HCl 1M. Kim loại hoá trò II là:
A. Ca B. Mg C.Ba D. Be
Câu 63: Hoà tan 1,7g hỗn hợp kim loại A ở nhóm IIA và Zn vào dd HCl thu được 0,672l khí (đktc). Mặt khác để hoà
tan 1,9g A thì dùng không hết 200ml dung dòch HCl 0,5M. Kim loại A là :
A.Ca B. Cu C.Mg D. Sr
Câu 63: Hoà tan hoàn toàn 9,6 g kim loại M trong dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng thu được dung dòch A và 3,36l khí SO
2
duy
nhất ở đktc. Kim loại M là:
A. Ca B.Al C. Cu D. Fe
Câu 63: Cho 4,59 gam một oxit kim loại có hoá trò không đổi tác dụng với dung dòch HNO
3
dư thu được 7,83 gam muối
nitrat. Cong thức oxit kim loại là:
A. BaO B. MgO C. Al

2
O
3
D. Đáp án khác
Câu 63: 16,2 gam kim loại R tan hết vào dung dòch HNO
3
thu được 5,6l hỗn hợp khí N
2
và NO ở đktc có khối lượng 7,2
gam. Kim loại R là:
A. Zn B. Fe C. Cu D. Al
Câu 63: Kim loại M có hoá trò không đổi. Hoà tan hết 0,84 gam M bằng dung dòch HNO
3
dư giải phóng ra 0.3136l khí E
ở đktc gồm NO và N
2
O có tỉ khối đối với H
2
bằng 17,8. Kim loại M là:
A. Al B. Zn C. Fe D. đáp án khác
Câu 63: Cho 2,16 gam kim loại A tác dụng hoàn toàn với dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng tạo ra 2,9568l khí SO
2
ở 27,3
o
C và
1 atm. Kim loại A là:

A. Zn B. Al C. Fe D. Cu
Câu 63: Hai kim loại A,B kế tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm IIA. Lấy 0,88 gam hỗn hợp hoà tan hết vào dung dòch
HCl dư tạo 0,672 ml khí H
2
( đktc) và khi cô cạn thu được m gam muối . Hai kim loại và giá trò m là:
A. Mg và Ca. 3,01g B. Ca và Sr. 2,955g C. Be và Mg. 2,84g D. Sr và Ba. 1,945g
Câu 63: Cho dd X chứa 3,82g hỗn hợp 2 muối sunphat của một kim loại kiềm và một kim loại hoá trò II. Thêm vào
dung dòch X một lượng vừa đủ dd BaCl
2
thì thu được 6,99g kết tủa. Nếu bỏ lọc kết tủa rồi cô cạn dung dòch thì được
lượng muối khan thu được là:
A. 3,17g B. 3,27g C.4,02g D. 3,07g
Câu 63: Cho một dd A chứa 2,85g một muối halogenua của một kim loại tác dụng vừa đủ với 100ml dd AgNO
3
thu
được 8,61g kết tủa. Mặt khác đem điện phân nóng chảy hoàn toàn (với điện cực trơ) a gam muối trên thì thấy khối
lượng catot tăng lên 8,16g đồng thời ở anot có 7,616l khí thoát ra ở đktc. Công thức muối và nồng độ mol/l của
dung dòch AgNO
3
là:
A. CaCl
2
; 0,7M B.CaBr
2
; 0,8M C. MgBr
2
; 0,4M D. MgCl
2
; 0,6M
Câu 63: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 14,2g muối cacbonat của hai kim loại ở hai chu ky kế tiếp thuộc nhóm

IIA bằng dd HCl dư được 3,584l khí CO
2
(đktc) và dung dòch Y. Hai kim loại là:
A. Ca và Sr B. Be và Ca C. Mg và Ca D. Sr và Ba
Câu 63: Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và kim loại kiềm M vào trong nước thu được dd B và 5,6l khí (đktc). Cho
từ từ dd HCl vào dd B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất nặng 7,8 gam. Kim loại M là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 63: Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbônat của hai kim loại A,B kế tiếp thuộc nhóm IIA bằng dung dòch
HCl dư được 0,896l CO
2
(ở 54,6
o
C, 0,9atm).
a) Hai kim loai A,B là:
A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Sr và Ba D.Mg và Ca
b) Cho toàn bộ lượng khí CO
2
tạo ra ở trên hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dòch Ba(OH)
2
có nồng độ C
M
thì
thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trò C
M
là:
A. 0,1M B. 0,125M C. 0.1M và 0,125M D. Đáp án khác
Câu 63: Chia 38,6 g hỗn hợp X gồm kim loại A hoá trò 2 và B hoá trò 3 thành hai phần bằng nhau.
-Phần I : hoà tan hết trong dd H
2
SO

4
vừa đủ thu được dung dòch Y và 14,56l khí H
2
(đktc).
-Phần II : tác dụng với dd NaOH dư thì thoát ra 10,08l (đktc) và còn lại kim loại A không tác dụng có khối lượng
11,2g.
Kim loại A,B là :
A. Fe và Cl B. Mg và Al C. Ca và Cr D. Đáp án khác
Câu 63: Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ kế tiếp. Điện phân nóng chảy
hết 15,05g hh X được 3,36l(đktc) ở anot và m gam kim loại ở catot. Giá trò m là:
A. 2,2g B. 4,4g C.3,4g D. 6g
HĨA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2010 -2011

GV. Thân Trọng Tuấn
Trang
9

Câu 63: Hoà tan 1,8g muối sunfat một kim loại nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho đủ 50ml dung dòch. Để pứ hết
với dd này cần 20ml dd BaCl
2
0,75M. Công thức và nồng độ của muối sunfat là
A. CaSO
4
. 0,2M B. MgSO
4
. 0,02M C.MgSO
4
. 0,3M D.SrSO
4
. 0,03M

Câu 63: Hoà tan hết 0,15 mol oxit sắt trong dd HNO
3
dư thu được 108,9g muối và V lít khí NO (25
o
C và 1,2atm).
Công thức oxit sắt là:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C.FeO D. không đủ giả thiết để kết
luận
Câu 63: Hoà tan hoàn toàn m gam một oxit sắt trong dung dòch H
2
SO
4
đặc dư thu được phần dung dòch chứa 120g muối
và 2,24l khí SO
2
(đktc). Công thức oxit sắt và giá trò M là:
A. Fe
2
O
3
và48g B. FeO và 43,2g C.Fe
3

O
4
và46,4g D. đáp án khác
Câu 63: Chất X có công thức Fe
X
O
Y
. Hoà tan 29g X trong dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng dư giải phóng ra 4g SO
2
. Công
thức của X là:
A. Fe
2
O
3
B. FeO C.Fe
3
O
4
D. đáp án khác
Câu 63: Hoà tan một oxit kim loại hoá trò II bằng một lượng vừa đủ dung dòch H
2
SO
4
10% thu được dung dòch muối
có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là:

A. Zn B.Mg C.Fe D. Pb
Câu 63: Trong 500ml dd X có chứa 0,4925g một hỗn hợp gồm muối clorua và hidroxit của kim loại kiềm. PH của dung
dòch là 12 và khi điện phân 1/10 dd X cho đến khi hết khí Cl
2
thì thu được 11,2ml khí Cl
2
ở 273
o
C và 1atm. Kim loại kiềm
đó là:
A. K B. Cs C.Na D. Li
Câu 63: Hồ tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H
2
SO
4
lỗng , rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m g muối khan.
Kim loại M là:
A. Al B. Mg C. Zn D. Fe
Câu 63: Hồ tan hồn tồn 16,2g kim loại M bằng dung dịch HNO
3
thu được 5,6 lit(đkc) hỗn hợp khí NO và N
2
có khối lượng 7,2g.
Kim loại M là:
A. Al B. Fe C. Zn D. Cu
Câu 63: Để oxi hố hồn tồn một kim loại M có hố trị khơng đổi (trong hợp chất) thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40%
lượng kim loại đã dùng. M là:
A. Fe B. Al C. Mg D. Ca
Câu 63: Hồ tan hồn tồn một lượng kim loại hố trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được một dung dịch muối có nồng độ
24,15%. Kim loại đã cho là:

A. Mg B. Zn C. Fe D. Ba
Câu 63: Có 0,2 mol hỗn hợp một kim loại hố trị I và một kim loại hố trị II . Thêm vào hỗn hợp này 4,8g magiê được một hỗn hợp
mới trong đó hàm lượng của Mg là 75% . Hỗn hợp ban đầu chắc chắn có chứa :
A. Zn B. Cu C. Mg D. Na
Câu 63: Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hố trị khơng đổi bằng 2 ( đứng trước H trong dãy điện
hố). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4 mol khí H
2
. Cho phần 2 tác dụng hết với
dung dịch HNO
3
lỗng đun nóng thấy thốt ra 0,3 mol khí NO duy nhất. Kim loại M là:
A) Mg B) Sn C) Zn D) Ni

×