Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

1000 Chữ Kanji Nhật thông dụng nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.66 KB, 28 trang )

1000 字漢字
一 ichi - hitotsu - || NHẤT một
小 || shou - ko - chiisai || TIỂU nhỏ
二 || ni - futatsu - || NHỊ hai 2
中 || chuu - naka - || TRUNG ở giữa, bên trong
三 || san - mi - mitsu : TAM ba - 3
大 || dai - tai - ooki || ĐẠI to, lớn
四 || yon - shi - yotsu || TỨ bốn - 4
長 || chou - nagai - || TRƯỜNG dài, dẫn đầu
五 || go - itsutsu - || NGŨ năm - 5
半 || han - - || BÁN phân nữa
六 || roku - mutsu - mui || LỤC sáu- 6
分 || fun - bun - wakaru || PHÂN/ PHẦN hiểu, phân chia
七 || shichi - nanatsu - nano || THẤT bảy - 7
学 || gaku - manabu - || HỌC học tập
八 || hachi - yatsu - you || BÁT tám - 8
校 || kou - - || HIỆU trường
九 || kyuu - ku - kokonotsu || CỬU chín- 9
生 || sei - ikiru - shou || SINH cuộc sống, sống
十 || juu - tou - ju || THẬP mười - 10
山 || san - yama - || SƠN núi
百 || hyaku - - || BÁCH một trăm - 100
川 || sen - kawa - || XUYÊN sông
千 || sen - chi - || THIÊN một ngàn - 1000
白 || haku - byaku - shiroi || BẠCH trắng
万 || ban - man - || VẠN mười ngàn - 10,000
天 || ten - ama - ame || THIÊN trời, bầu trời
父 || fu - chichi - tou || PHỤ cha
雨 || u - ama - ame || VŨ mưa
母 || bo - haha - kaa || MẪU mẹ
電 || den - - || ĐIỆN điện


友 || yuu - tomo - || HỮU bạn
気 || ki - ke - iki || KHÍ tinh thần, năng lượng
女 || jo - onna - || NỮ phụ nữ, giới nữ
車 || sha - kuruma - || XA xe cộ
男 || dan - otoko - || NAM đàn ông, nam giới
国 || koku - kuni - || QUỐC đất nước, quốc gia
人 || jin - nin - hito || NHÂN người
円 || en - marui - || VIÊN vòng tròn, đơn vị tiền YEN
子 || shi - ko - || TỬ con
話 || wa - hanashi - hanasu || THOẠI nói chuyện, câu chuyện
日 || jitsu - nichi - hi || NHẬT ngày
聞 || bun - kiku - || VĂN hỏi, nghe, báo chí
月 || gatsu - getsu - tsuki || NGUYỆT mặt trăng
食 || kuu - shoku - taberu || THỰC ăn, bữa ăn
火 || ka - hi - || HỎA lửa
読 || doku - yomu - || ĐỌC đọc
水 || sui - mizu - || THỦY nước
来 || rai - kuru - || LAI đến
木 || moku - boku - ki || MỘC cây
書 || sho - kaku - || THƯ sách
金 || kin - kon - kane || KIM vàng
見 || ken - miru - mi || KIẾN nhìn, xem
土 || do - to - tsuchi || THỔ đất
行 || gyou - kou - iku || HÀNH/HÀNG đi đến
本 || hon - - || BẢN/ BỔN sách, đơn vị đếm vật tròn dài
出 || shutsu - dasu - deru || XUẤT rời khỏi, lấy
休 || kyuu - yasumi - yasumu || HƯU nghỉ ngơi, kỳ nghỉ
入 || nyuu - iru - hairu || NHẬP vào, tham gia
語 || go - kataru - katari || NGỮ từ ngữ, ngôn ngữ
会 || kai - e - au || HỘI gặp, hội họp

年 || nen - toshi - || NIÊN năm
青 || sei - shou - aoi || THANH màu xanh da trời
午 || go - - || NGỌ giữa trưa
赤 || seki - shaku - akai || XÍCH màu đỏ
前 || zen - mae - || TIỀN phía trước, trước
明 || mei - myou - akarui || MINH ánh sáng
後 || go - kou - ushiro || HẬU phía sau, sau
秋 || shuu - aki - || THU mùa Thu
時 || ji - toki - || THỜI thời gian
空 || kuu - kara - sora || KHÔNG không khí, trống rỗng
間 || kan - aida - ma || GIAN ở giữa, thời gian, căn phòng
開 || kai - hiraku - akeru || KHAI mở
毎 || mai - - || MAI mỗi
悪 || aku - warui - || ÁC xấu, ác
先 || sen - saki - || TIÊN trước tiên, đầu tiên
朝 || chou - asa - || TRIỀU buổi sáng
今 || kon - kin - ima || KIM bây giờ, hiện tại
字 || ji - aza - || TỰ chữ viết, ký tự
何 || ka - nan - nani || HÀ cái gì, mấy cái
足 || ashi - soku - tariru || TÚC bàn chân, đầy đủ
上 || jou - ue - || THƯỢNG phía trên, ở trên
味 || mi - aji - || VỊ mùi vị
下 || ka - ge - shita || HẠ phía dưới, ở dưới
新 || shin - atarashii - || TÂN mới
左 || sa - hidari - || TẢ bên trái
集 || shuu - atsumeru - || TẬP sưu tập, thu gom
右 || yuu - migi - u || HỮU bên phải
兄 || kei - kyou - ani || HUYNH anh trai
東 || tou - higashi - || ĐÔNG phía Đông
姉 || shi - ane - || TỶ chị gái

西 || sei - sai - nishi || TÂY phía Tây
歩 || ho - bu - aruku || BỘ đi bộ, bước chân
南 || nan - minami - || NAM phía Nam
有 || yuu - u - aru || HỮU có
北 || hoku - kita - || BẮC phía Bắc
安 || an - yasui - || AN rẻ, an toàn
外 || gai - hoka - soto || NGOẠI bên ngoài
医 || i - - || Y bác sĩ, y học
名 || mei - myou - na || DANH tên, nổi tiếng
意 || i - - || Ýchú ý, ý nghĩa
高 || kou - takai - || CAO cao, đắt tiền
以 || i - - || DĨ từ, bởi vì
言 || gen - koto - iu || NGÔN nói, ngôn từ
着 || chaku - jyaku - kiru || CHƯỚC mặc(áo), đến nơi
家 || ka - ya - ie || GIA nhà
究 || kyuu - ku - kiwameru || CỨU nghiên cứu
急 || kyuu - isogu - || CẤP vội vàng
去 || kyo - ko - saru || KHỨ quá khứ, trãi qua
犬 || ken - inu - || KHUYỂN con chó
京 || kyou - miyako - kei || KINH thành phố, kinh đô
妹 || mai - imouto - || MUỘI em gái
強 || kyou - gou - tsuyoi || CƯỜNG mạnh, lực lượng
色 || iro - shoku - shiki || SẮC màu sắc
業 || gyou - gou - waza || NGHIỆP nghề nghiệp
音 || oto - on - ne || THANH âm thanh
切 || setsu - sai - kiru || THIẾT cắt, quan trọng
員 || in - - || VIÊN nhân viên
近 || kin - kon - chikai || CẬN gần, sớm
院 || in - - || VIỆN viện, tòa nhà
銀 || gin - shirogane - || NGÂN bạc

飲 || in - nomu - || ẨM uống
口 || kou - ku - kuchi || KHẨU miệng
魚 || sakana - gyo - uo || NGƯ cá
工 || kou - ku - gu || CÔNG xây dựng, nhà máy
動 || ugoku - dou - || ĐỘNG di chuyển
黒 || koku - kuro - kuroi || HẮC màu đen
牛 || gyuu - ushi - || NGƯU con bò
計 || kei - hakaru - || KẾ kế hoạch, đo lường
歌 || ka - uta - utau || CA ca hát, bài hát
研 || ken - togu - || NGHIÊN học tập, nghiên cứu
写 || sha - utsusu - || TẢ sao chép, chụp
建 || ken - kon - tateru || KIẾN xây dựng
映 || ei - utsuru - utsusu || ẢNH phim ảnh, sao chụp
験 || ken - tamesu - || NGHIỆM kỳ thi, thử thách
海 || kai - umi - || HẢI biển, đại dương
古 || ko - furui - || CỔ cũ, cổ
売 || bai - uri - uru || MÃI bán
広 || kou - hiroi - hiromeru || QUẢNG rộng, quảng bá
運 || un - hakobu - || VẬN vận chuyển, may mắn
心 || shin - kokoro - || TÂM tim, tấm lòng
重 || juu - chou - omoi || TRỌNG/ TRÙNG nặng, quan trọng
試 || shi - kokoromiru - tamesu || THÍ thử thách, thi cử
英 || ei - - || ANH sáng, tài năng, nước Anh
答 || tou - kotaeru - kotae || ĐÁP giải đáp, đáp ứng
駅 || eki - - || DỊCH nhà ga
事 || ji - zu - koto || SỰ sự việc
終 || shuu - owari - tsui || CHUNG kết thúc, cuối cùng
転 || ten - - || CHUYỂN di chuyển, quay lại
多 || ta - ooi - || ĐA nhiều, đông
作 || saku - sa - tsukuru || TÁC chế tạo, sáng tác

起 || ki - okiru - okosu || KHỞI thức dậy, khởi sự
茶 || cha - sa - || TRÀ trà
屋 || oku - ya - || ỐC căn phòng, tiệm
早 || sou - hayai - || TẢO sớm
送 || sou - okuru - || TỐNG gửi
止 || shi - tomaru - tomeru || CHỈ ngừng lại, dừng lại
教 || kyou - oshieru - || GIÁO dạy, tôn giáo
自 || ji - shi - mizukara || TỰ tự mình, bản thân
弟 || dai - tei - otouto || ĐỆ em trai
仕 || shi - ji - tsukaeru || SĨ phục vụ
同 || dou - onaji - || ĐỒNG giống nhau
死 || shi - shinu - || TỬ chết, cái chết
主 || shu - su - nushi || CHỦ chủ nhân
始 || shi - hajimeru - || THỦY khởi đầu, bắt đầu
思 || shi - omou - || TƯ suy nghĩ
使 || shi - tsukau - tsukai || SỬ/ SỨ sử dụng
親 || shin - oya - shitashii || THÂN cha mẹ, thân thích
私 || shi - watashi - watakushi || TƯ tôi, riêng tư
花 || ka - ke - hana || HOA hoa
地 || chi - ji - || ĐỊA đất
夏 || ka - natsu - || HẠ mùa Hè
持 || ji - motsu - moteru || TRÌ có, cầm
画 || ga - kaku - || HỌA bức tranh, nét vẽ
質 || shitsu - - || CHẤT chất lượng, tính chất
界 || kai - - || GIỚI thế giới, giới thiệu
室 || shitsu - muro - || THẤT căn phòng
買 || bai - kau - || MÃI mua
品 || hin - shina - || PHẨM sản phẩm, phẩm chất
帰 || ki - kaeru - || QUY quay về, trở về
社 || sha - yashiro - || XÃ xã hội, công ty

代 || dai - yo - kawaru || ĐẠI thế hệ, thời đại
者 || sha - mono - || GIẢ người
楽 || gaku - raku - tanoshii || NHẠC âm nhạc, nhẹ nhàng, vui
手 || shu - zu - te || THỦ bàn tay
風 || fuu - fu - kaze || PHONG gió, phong cách
週 || shuu - - || CHU tuần
貸 || tai - kasu - || THẢI cho mượn
習 || shuu - ju - narau || TẬP học tập
方 || hou - kata - || PHƯƠNG phương hướng, người, vị
住 || juu - chuu - sumu || TRÚ sinh sống, cư trú
紙 || shi - kami - || CHỈ giấy
春 || shun - haru - || XUÂN mùa Xuân
通 || tsuu - tooru - toori || THÔNG giao thông, thông qua, lui tới
正 || sei - shou - tadashii || CHÍNH đúng
体 || tai - karada - katachi || THỂ cơ thể, hình thức
少 || shou - sukunai - sukoshi || THIỂU ít, số ít
借 || shaku - kariru - || TÁ mượn
場 || jou - chou - ba || TRƯỜNG vùng, nơi chốn
漢 || kan - han - || HÁN Trung quốc, chữ Hán
知 || chi - shiru - || TRI biết, tri thức
館 || kan - yakata - || QUÁN tòa nhà, nơi chốn
真 || shin - ma - makoto || CHÂN sự thật, chân thật
元 || gen - gan - moto || NGUYÊN bắt đầu, nguồn gốc
図 || zu - to - hakaru || ĐỒ bản đồ
考 || kou - kangaeru - kangae || KHẢO suy nghĩ, xem xét
世 || sei - se - yo || THẾ thế giới, đời, thời đại
夕 || seki - yuu - || TỊCH buổi chiều, hoàng hôn
頭 || atama - tou - zu || ĐẦU thủ lĩnh, cái đầu
走 || sou - hashiru - || TẨU chạy
辺 || atari - hen - be || BIÊN khu vực, hàng xóm, lân cận

族 || zoku - - || TỘC gia đình, gia tộc
当 || ataru - tou - ateru || ĐƯƠNG trúng, nhân dịp
注 || chuu - sosogu - sasu || CHÚ rót vào, chú ý
圧 || atsu - - || ÁP áp lực, điện áp
田 || den - ta - || ĐIỀN ruộng lúa
暑 || atsui - sho - || THỬ sức nóng, nóng
台 || dai - tai - || ĐÀI sân khấu
熱 || atsui - netsu - || NHIỆT sức nóng
待 || tai - matsu - || ĐÃI đợi
厚 || atsui - kou - || HẬU dày
題 || dai - - || ĐỀ chủ đề
跡 || ato - seki - || TÍCH dấu tích, vết tích
度 || do - taku - tabi || ĐỘ mức độ, lần
暴 || abaku - bou - || BẠO bạo lực
立 || ritsu - ryuu - tatsu || LẬP đứng lên, dựng nên
浴 || abiru - yoku - || DỤC tắm
旅 || ryo - tabi - || LỮ du lịch
危 || abunai - ki - ayaui || NGUY nguy hiểm
力 || ryoku - riki - chikara || LỰC năng lượng, sức mạnh
油 || abura - yu - || DU dầu
昼 || chuu - hiru - || TRÚ buổi trưa
脂 || abura - shi - || PHÌ mập, mỡ
町 || chou - machi - || ĐINH thị trấn
甘 || amai - kan - || CAM ngọt
鳥 || chou - tori - || ĐIỂU chim
余 || amasu - yo - amaru || DƯ còn lại, dư
店 || ten - mise - || ĐIẾM cửa hiệu, tiệm
編 || amu - hen - || BIÊN biên tập, khâu vá, may
問 || mon - tou - || MÔN câu hỏi
過 || ayamachi - ka - sugiru || QUÁ vượt quá, trãi qua

冬 || tou - fuyu - || ĐÔNG mùa Đông
誤 || ayamaru - go - || NGỘ ngộ nhận, sai lầm
道 || dou - tou - michi || ĐẠO con đường
荒 || arai - kou - areru || HOẢNG hoảng sợ
堂 || dou - - || ĐƯỜNG tòa nhà
洗 || arau - sen - || TẨYgiặt tẩy
特 || toku - - || ĐẶC đặc biệt
争 || arasou - sou - arasoi || TRANH tranh giành, chiến tranh
肉 || niku - - || NHỤC thịt
改 || aratameru - aratamaru - kai || CẢI thay đổi, làm mới
野 || ya - sho - no || DÃ hoang dã, cánh đồng
表 || arawasu - hyou - omote || BIỂU biểu hiện, bề mặt
発 || hatsu - abaku - tatsu || PHÁT xuất phát, bắt đầu
現 || arawasu - gen - || HIỆN xuất hiện
飯 || han - meshi - || PHẠN bữa ăn, cơm
著 || arawasu - cho - ichijirushii || TRỨ tác giả
病 || byou - yamai - yamu || BỆNH bệnh tật
在 || aru - zai - || TẠI có, ở, tồn tại
不 || fu - bu - || BẤT không
暗 || an - kurai - || ÁM tối
服 || fuku - - || PHỤC quần áo, tuân lệnh
委 || i - - || ỦY ủy nhiệm, ủy thác
物 || butsu - motsu - mono || VẬT đồ vật
衣 || i - koromo - || Y y phục, may mặc
文 || bun - mon - fumi || VĂN câu văn, văn hóa
囲 || i - kakomu - kakou || VI chu vi, phạm vi
別 || betsu - wakareru - wakeru || BIỆT khác biệt, chia xa
位 || i - kurai - || VỊ vị trí, khoảng
勉 || ben - tsutomeru - || MIỄN làm việc
胃 || i - - || VỊ bao tử

目 || moku - boku - me || MỤC mắt
易 || i - eki - yasui || DỊ/ DỊCH dễ dàng
用 || you - mochiiru - || DỤNG sử dụng
移 || i - utsuru - utsusu || DI di chuyển
夜 || ya - yo - yoru || DẠ ban đêm
依 || i - e - || Ỷ/Y dựa vào
曜 || you - - || DIỆU ngày
偉 || i - erai - || VĨ giỏi, vĩ đại
洋 || you - - || DƯƠNG Châu Âu
違 || i - chigau - chigaeru || VI khác nhau
理 || ri - - || LÝ lý do, sự thật
怒 || ikaru - do - okoru || NỘ giận dữ
料 || ryou - - || LIỆU chi phí, nguyên liệu
息 || iki - soku - || TỨC hơi thở
相 || ai - sou - shou || TƯƠNG tương tác, hỗ trợ
域 || iki - - || VỰC khu vực
愛 || ai - - || ÁI yêu thương
勢 || ikioi - sei - || THẾ uy thế
合 || au - gou - ka (tsu) || HỢP thích hợp, cùng nhau
幾 || iku - ki - || KỶ/ KY bao nhiêu, mấy cái
商 || akinau - shou - || THƯƠNG buôn bán
育 || iku - sodatsu - sodateru || DỤC nuôi dưỡng
浅 || asai - sen - || THIỂN nông cạn, cạn
戦 || ikusa - sen - tatakau || CHIẾN chiến tranh
預 || azukaru - yo - azukeru || DỰ gửi, giữ
池 || ike - chi - || TRÌ cái hồ, ao
汗 || ase - kan - || HÃN mồ hôi
勇 || isamu - yuu - || DŨNG can đảm
遊 || asobu - yuu - || DU vui chơi
石 || ishi - seki - shaku || THẠCH hòn đá

値 || atai - chi - ne || TRỊ giá trị
泉 || izumi - sen - || TUYỀN dòng suối
与 || ataeru - yo - || DỰcung cấp, thưởng
忙 || isogashii - bou - || MANG bận rộn
温 || atatakai - on - || ÔN ấm
板 || ita - han - ban || BẢN/ BẢNG tấm ván
暖 || atatakai - dan - || NOÃN ấm, làm cho ấm
痛 || itai - tsuu - itamu || THỐNG đau, nỗi đau
抱 || idaku - hou - daku || BÃO bế, ôm ấp
園 || en - sono - || VIÊN công viên
頂 || itadaki - chou - itadaku || ĐỈNH nhận, đỉnh cao
遠 || en - on - tooi || VIỄN xa
市 || ichi - shi - || THỊ thành phố, chợ
塩 || en - shio - || DIÊM muối
糸 || ito - shi - || MỊCH sợ chỉ
演 || en - - || DIỄN diễn kịch
営 || itonamu - ei - || DOANH kinh doanh, quản lý
延 || en - nobiru - nobasu || DIÊN kéo dài, trì hoãn
否 || ina - hi - || PHỦ phủ nhận, không
煙 || en - kemuri - kemuru || YÊN khói, người hút thuốc
命 || inochi - mei - myou || MỆNH sinh mạng, cuộc sống
緒 || sho - cho - o || TỰ bắt đầu, sợi dây nhỏ
祈 || inoru - ki - || CHÚC cầu chúc
汚 || o - kegasu - kitanai || Ô vết dơ, bẩn
要 || iru - you - || YẾU yêu cầu, thiết yếu
和 || wa - yawaraku - nagomu || HÒA hòa bình, Nhật bản
居 || iru - kyo - || CƯ cư trú, ở
老 || oiru - rou - fukeru || LÃO già
岩 || iwa - gan - || NHAM đất đá
負 || ou - fu - makeru || PHỤ mất, thua cuộc

祝 || iwau - shuku - shuu || CHÚC chào mừng, lời mừng
追 || ou - tsui - || TRUY đuổi theo, truy tìm
引 || in - hiku - hikeru || DẪN kéo
王 || ou - - || VƯƠNG vua
印 || in - shirushi - || ẤN ký hiệu, dấu ấn
黄 || ou - kou - ki || HOÀNG màu vàng
因 || in - yoru - || NHÂN nguyên nhân
央 || ou - - || ƯƠNG ở giữa
羽 || u - ha - hane || VŨ đôi cánh
横 || ou - yoko - || HOÀNH bên cạnh
宇 || u - - || TRỤ vũ trụ
欧 || ou - - || ÂU Châu Âu
初 || hatsu - sho - hajime || SƠ bắt đầu, lần đầu
押 || ou - osu - osaeru || ÁP đẩy
植 || ueru - uwaru - shoku || THỰC nuôi trồng
奥 || ou - oku - || ÁO bên trong, vợ
伺 || ukagau - shi - || TƯ thăm hỏi, dò xét
犯 || okasu - han - || PHẠM vi phạm, phạm tội
浮 || ukabu - fu - uku || PHÙ nổi lên, nghĩ đến
拝 || ogamu - hai - || BÁI viếng, lạy chào
受 || ukaru - ju - ukeru || THỤ nhận
補 || oginau - ho - || HỖ cung cấp, hỗ trợ
承 || uketamawaru - shou - || THỪA hiểu, nghe
置 || oku - chi - || TRÍ đặt, để
失 || ushinau - shitsu - || THẤT đánh mất
億 || oku - - || ỨC một trăm triệu - 100,000,000
薄 || usui - haku - || BẠC mỏng
遅 || okureru - chi - osoi || TRÌ chậm, muộn
疑 || utagau - gi - utagai || NGHI nghi ngờ
贈 || okuru - zou - sou || TẶNG quà tặng, tặng

内 || uchi - nai - dai || NỘI bên trong
幼 || osanai - - you || ẤU trẻ nhỏ, thơ ấu
打 || utsu - da - || ĐẢ đánh, gõ
治 || ji - chi - naosu || TRỊ chữa bệnh
美 || utsukushii - bi - || MỸ đẹp
収 || shuu - osamaru - || THU thu thuế, thu nhập
器 || utsuwa - ki - || KHÍ dụng cụ
恐 || osoreru - kyou - osoroshii || KHỦNG sợ hãi
腕 || ude - wan - || OẢN cổ tay
落 || ochiru - raku - otosu || LẠC rơi, đánh rơi
産 || ubu - san - umu || SẢN sinh sản, sản xuất
夫 || otto - fu - fuu || PHU chồng, người đàn ông
馬 || uma - ba - ma || MÃ ngựa
訪 || otozureru - hou - tazuneru || PHƯƠNG viếng thăm
埋 || umaru - mai - umeru || MAI chôn, lấp
踊 || odori - you - odoru || DŨNG khiêu vũ, nhảy múa
敬 || uyamau - kei - || KÍNH tôn kính, kính trọng
各 || onoono - kaku - || CÁC mỗi
裏 || ura - ri - || LÝ mặt trong
帯 || obi - tai - obiru || ĐỚI/ ĐAI đeo, thắt lưng
占 || uranau - sen - shimeru || CHIÊM tiên đoán, bói toán
覚 || oboeru - kaku - || GIÁC nhớ, cảm giác
得 || uru - toku - eru || ĐẮC nhận được, thu được
面 || omo - men - omote || DIỆN bề mặt
絵 || e - kai - || HỘI bức tranh
折 || ori - setsu - oru || TRIẾT bẻ gãy
回 || e - kai - mawaru || HỒI lần, xoay
降 || kou - furu - oriru || GIÁNG rơi xuống
泳 || ei - oyogu - || VỊNH bơi lội
御 || on - gyo - go || NGỰ tôn kính, thống trị

栄 || ei - sakaeru - hae || VINH vẻ vang, rực rỡ
香 || ka - kou - kaori || HƯƠNG mùi hương
永 || ei - nagai - || VĨNH mãi mãi, vĩnh cửu
科 || ka - - || KHOA môn học
鋭 || ei - surudoi - || NHUỆ/DUỆ bén nhọn, nhạy bén
化 || ka - ke - bakeru || HÓA chuyển đổi, thay đổi
役 || eki - yaku - || DỊCH bổn phận, phục vụ, có ích
荷 || ka - ni - || HÀ chất vác, hành lý
液 || eki - - || DỊCH dung dịch
加 || ka - kuwaeru - kuwawaru || GIA thêm vào, tham gia
枝 || eda - shi - || CHI nhánh cây, chi nhánh
果 || ka - hatasu - hateru || QUẢ trái cây, kết quả
越 || etsu - koeru - kosu || VIỆT siêu việt, vượt qua
貨 || ka - - || HÓA hàng hóa, tiền
笑 || emu - warau - shou || TIẾU cười, nụ cười
課 || ka - - || KHÓA khoa, bài học
選 || erabu - sen - || TUYỂN chọn lựa
可 || ka - - || KHẢ có thể
河 || ka - - kawa || HÀ con sông
絡 || karamaru - raku - karamu || LẠC liên lạc
菓 || ka - - || QUẢ bánh, trái cây
軽 || karui - kei - karoyaka || KHINH nhẹ
靴 || ka - kutsu - || NGOA giầy dép
皮 || kawa - hi - || BÌ da
貝 || kai - - || BỐI con sò
側 || kawa - soku - || TRẮC phía
階 || kai - - || GIAI tầng (nhà),giai đoạn, giai cấp
乾 || kawakasu - kan - kawaku || KHAN khô
械 || kai - - || GIỚI máy móc
寒 || kan - samui - || HÀN lạnh

快 || kai - - kokoroyoi || KHOÁI hài lòng, vui thích, sắc sảo
感 || kan - - || CẢM cảm giác
解 || kai - tokeru - toku || GIẢI giải đáp, hiểu
完 || kan - - || HOÀN hoàn thành
灰 || kai - hai - || HÔI tro
官 || kan - - || QUAN quan chức
介 || kai - - || GIỚI giới thiệu, trung gian
管 || kan - kuda - || QUẢN cái ống
皆 || kai - mina - || GIAI mọi người, tất cả
関 || kan - seki - || QUAN thuế quan, quan hệ
害 || gai - - || HẠI có hại
観 || kan - - || QUAN quan điểm, xem xét
交 || kau - kou - majiru || GIAO trộn, giao lưu
刊 || kan - - || SAN xuất bản
返 || kaesu - hen - kaeru || PHẢN trả lại
慣 || kan - nareru - narasu || QUÁN thói quen, tập quán
省 || kaerimiru - sei - shou || TỈNH chính phủ, xem xét, bỏ sót
干 || kan - hosu - hiru || CAN khô, phơi khô
変 || kaeru - hen - kawaru || BIẾN thay đổi
巻 || kan - maku - maki || QUYỂN quyển, cuốn, quấn
替 || kaeru - tai - kawaru || THẾ được thay, thay thế
簡 || kan - - || GIẢN đơn giản
換 || kaeru - kan - kawaru || HOÁN trao đổi, chuyển đổi
缶 || kan - - || HẪU/ PHỮU lon, chai lọ ( thức ăn, uống)
係 || kakari - kei - kakaru || HỆ quan hệ, liên quan
患 || kan - wazurau - || HOẠN người bệnh, bệnh
掛 || kakari - kakeru - kakaru || QUẢI treo lên, tiêu tốn
丸 || gan - maru - marui || HOÀN tròn
限 || kagiru - gen - || HẠN giới hạn
岸 || gan - kishi - || NGẠN bờ, chỗ dôi ra (biển)

欠 || kaku - ketsu - kakeru || KHUYẾT thiếu
願 || gan - negau - || NGUYỆN cầu xin, mong chờ
角 || kaku - kado - tsuno || GIÁC góc, sừng
含 || gan - fukumu - fukumeru || HÀM bao gồm
客 || kaku - kyaku - || KHÁCH khách, khách hàng
記 || ki - shirushu - || KÝ nhật ký, kỷ lục
格 || kaku - kou - || CÁCH quy cách, địa vị
期 || ki - go - || KỲ thời kỳ, kỳ hạn
確 || kaku - tashika - tashikameru || XÁC chắc chắn, xác nhận
希 || ki - - || HY hy vọng
革 || kaku - kawa - || CÁCH đổi mới, da
季 || ki - - || KỲ mùa
額 || gaku - hitai - || NGẠCH cái trán, số tiền
喜 || ki - yorokobu - || HỈ vui, hạnh phúc
賢 || kashikoi - ken - || HIỀN thông minh
機 || ki - hata - || CƠ cơ hội, máy móc
数 || kazu - suu - kazoeru || SỐ con số
規 || ki - - || QUY quy luật, quy chuẩn
形 || kata - kei - katachi || HÌNH hình dạng
寄 || ki - yoru - yoseru || KỲ dựa vào, ghé vào
型 || kata - kei - || HÌNH chủng loại, mô hình
机 || ki - tsukue - || KỶ cái bàn
片 || kata - hen - || PHIẾN một mảnh, một chiều
議 || gi - - || NGHỊ thảo luận, hội nghị
肩 || kata - ken - || KIÊN vai
技 || gi - waza - || KỸ kỹ năng, tài nghệ
固 || katai - ko - katameru || CỐ cứng, làm cho cứng
消 || kieru - shou - kesu || TIÊU tiêu phí, tắt, biến mất
難 || katai - nan - muzukashii || NAN khó khăn
利 || kiku - ri - || LỢI lợi nhuận, có hiệu quả

硬 || katai - kou - || NGANG cứng, ương ngạnh
効 || kiku - kou - || HIỆU hiệu quả
堅 || katai - ken - || KIÊN cứng rắn, bền chặt
兆 || kizashi - chou - kizasu || TRIỆU một ngàn tỉ, dấu hiệu, ra
dấu
傾 || katamuku - kei - katamukeru || KHUYNH khuynh hướng,
nghiêng
刻 || kizamu - koku - || KHẮC chạm khắc
勝 || katsu - shou - masaru || THẮNG chiến thắng, thắng cuộc
築 || kizuku - chiku - || TRÚC xây dựng, xây cất
活 || katsu - - || HOẠT chủ động, linh hoạt, sôi động
競 || kisou - kyou - kei || CẠNH cạnh tranh, thi đấu
割 || katsu - waru - saku || CÁT chia cắt
喫 || kitsu - - || KHIẾT uống
担 || katsugu - tan - ninau || ĐẢM đảm nhận, phụ trách
詰 || kitsu - tsumaru - tsumeru || CẬT ép, nhồi, thu ngắn
門 || mon - kado - || MÔN cổng
決 || kimeru - ketsu - kimaru || QUYẾT quyết định
悲 || kanashii - hi - kanashimu || BI buồn
君 || kimi - kun - || QUÂN anh, chị, nhà cầm quyền
必 || kanarazu - hitsu - || TẤT tất nhiên
逆 || gyaku - sakarau - saka || NGHỊCH ngược lại, phản lại, làm
ngược lại
彼 || kano - hi - kare || BỈ anh ấy
級 || kyuu - - || CẤP mức độ, đẳng cấp
構 || kamau - kou - kamaeru || CẤU cấu trúc, cấu tạo
球 || kyuu - tama - || CẦU trái banh, quả cầu, tròn
神 || kami - shin - jin || THẦN thánh thần, thần linh
求 || kyuu - motomeru - || CẦU tìm kiếm, theo đuổi
髪 || kami - hatsu - || PHÁT tóc

泣 || kyuu - naku - || KHẤP khóc
辛 || karai - shin - || TÂN cay, khổ cực
救 || kyuu - sukuu - || CỨU cứu thoát
枯 || karasu - ko - kareru || KHÔ héo, cạn
給 || kyuu - - || CUNG cung cấp
久 || kyuu - ku - hisashii || CỬU lâu dài
結 || ketsu - musubu - yuu || KẾT buộc, kết nối
旧 || kyuu - - || CỰU cũ, trước kia
険 || kewashii - ken - || HIỂM nguy hiểm
吸 || kyuu - suu - || HẤP hô hấp, thở
県 || ken - - || HUYỆN huyện
許 || kyo - yurusu - || HỨA cho phép, tha lỗi
件 || ken - - || KIỆN sự kiện, vấn đề
漁 || gyo - ryou - || NGƯ đánh cá
券 || ken - - || KHOÁN vé, khế ước
清 || kiyoi - sei - kyomeru || THANH sạch, tinh khiết, lọc sạch
検 || ken - - || KIỂM kiểm tra
橋 || kyou - hashi - || KIỀU cây cầu
権 || ken - - || QUYỀN quyền lực, quyền hạn
共 || kyou - tomo - || CUNG cùng nhau
軒 || ken - noki - || HIÊN đơn vị đếm nhà, mái nhà
協 || kyou - - || HIỆP hợp tác
原 || gen - hara - || NGUYÊN gốc, vốn, cánh đồng
経 || kyou - heru - kei || KINH kinh doanh, quản lý, bán kính
減 || gen - heru - herasu || GIẢM giảm xuống, bớt lại
境 || kyou - kei - sakai || CẢNH biên giới
粉 || ko - fun - kona || PHẤN phấn, bột
供 || kyou - tomo - sonaeru || CUNG cung cấp, bổ sung
戸 || ko - to - || HỘ nhà cửa
胸 || kyou - mune - muna || HUNG ngực

湖 || ko - mizuumi - || HỒ hồ nước, ao lớn
叫 || kyou - sakebu - || KHIẾU kêu lên
個 || ko - - || CÁ cá nhân, cái
況 || kyou - - || HUỐNG điều kiện, tình trạng
呼 || ko - yobu - || HÔ gọi
狭 || kyou - semai - sebameru || HIỆP hẹp, thâu lại
雇 || ko - yatou - || CỐ thuê mướn
挟 || kyou - hasamu - hasamaru || HIỆP/ TIỆP kẹp vào giữa
互 || go - tagai - || HỖ tương tác, hỗ trợ
曲 || kyoku - magaru - mageru || KHÚC ca khúc, bẻ cong
恋 || koi - ren - koishii || LUYẾN yêu
局 || kyoku - - || CỤC văn phòng, bộ phận
濃 || koi - nou - || NỒNG đậm
極 || kyoku - goku - kiwameru || CỰC cực kỳ, cực độ, vùng cực
( Nam, Bắc)
光 || kou - hikaru - hikari || QUANG ánh sáng
玉 || gyoku - tama - || NGỌC đá quý, hình tròn
向 || kou - muku - mukou || HƯỚNG hướng về, đối diện
際 || kiwa - sai - || TẾ lúc, dịp, giao tế, phía, mép
幸 || kou - saiwai - shiawase || HẠNH hạnh phúc
均 || kin - - || QUÂN bằng, đều
港 || kou - minato - || CẢNG cảng, hải cảng
禁 || kin - - || CẤM cấm, không cho phép
好 || kou - konomu - suku || HẢO thích
勤 || kin - gon - tsutomeru || CẦN phục vụ, làm việc
航 || kou - - || HÀNG đi tàu, máy bay
区 || ku - - || KHU quận, khu
候 || kou - sourou - || HẬU khí hậu
苦 || ku - kurushii - nigai || KHỔ đau khổ, cay đắng
耕 || kou - tagayasu - || CANH canh tác, trồng cấy

庫 || ku - ko - || KHỐ nhà kho
鉱 || kou - - || KHOÁNG khoáng sản
紅 || ku - kou - beni || HỒNG đỏ đậm, son đỏ
講 || kou - - || GIẢNG bài giảng
具 || gu - - || CỤ dụng cụ, cụ thể
更 || kou - sara - fukeru || CÁNH cơ hội, thay đổi
偶 || guu - - || NGẪU cơ hội, ngẫu nhiên
肯 || kou - - || KHẲNG đồng ý, ưng thuận
隅 || guu - sumi - || ÔI góc
郊 || kou - - || GIAO ngoại ô
草 || kusa - sou - || THẢO cỏ
号 || gou - - || HIỆU số, ký hiệu, tín hiệu
薬 || kusuri - yaku - || DƯỢC thuốc
被 || koumuru - hi - kaburu || BỊ đội nón, chịu, bị
掘 || kutsu - horu - || QUẬT đào
声 || koe - sei - kowa || THANH giọng, tiếng
配 || kubaru - hai - || PHỐI phân phối
超 || koeru - chou - kosu || SIÊU rất, cực độ, vượt lên
首 || kubi - shu - || THỦ cái cổ, cái đầu
氷 || koori - hyou - hi || BĂNG nước đá, băng
組 || kumi - so - kumu || TỔ tổ chức, kết hợp
凍 || kooru - tou - kogoeru || ĐÔNG đông lạnh
曇 || kumoru - don - || ĐÀM phủ mây
谷 || koku - tani - || CỐC thung lũng, khe núi
蔵 || kura - zou - || TÀNG nhà kho
告 || koku - tsugeru - || CÁO khuyến cáo
暮 || kurasu - bo - kureru || MỘ trở nên tối, sinh sống
腰 || koshi - you - || YÊU eo, hông
比 || kuraberu - hi - || TỈ so sánh
骨 || kotsu - hone - || CỐT xương

訓 || kun - - || HUẤN âm Nhật, lời chỉ dạy, huấn luyện
断 || kotowaru - dan - tatsu || ĐOẠN từ chối, đoạn tuyệt
軍 || gun - - || QUÂN quân đội
細 || komakai - sai - hosoi || TẾ mỏng, nhỏ, chi tiết
群 || gun - mureru - mure || QUẦN nhóm, bầy đàn
困 || komaru - kon - || KHỐN khó khăn, gặp vấn đề
毛 || ke - mou - || MAO tóc
込 || komu - komeru - || (vào) chen chúc, vào
景 || kei - - || CẢNH phong cảnh
米 || kome - bei - mai || MỄ gạo
警 || kei - - || CẢNH khuyến cáo
殺 || korosu - satsu - sai || SÁT giết
芸 || gei - - || NGHỆ nghệ thuật
怖 || kowai - fu - || BỐ sợ hãi
迎 || gei - mukaeru - || NGHINH chào đón
根 || kon - ne - || CĂN rễ
劇 || geki - - || KỊCH kịch, phim
混 || kon - majiru - mazaru || HỖN pha trộn
血 || ketsu - chi - || HUYẾT máu
婚 || kon - - || HÔN kết hôn
差 || sa - sasu - || SAI khác biệt
児 || ji - ni - || NHI trẻ nhỏ
査 || sa - - || TRA tìm kiếm, điều tra
辞 || ji - yameru - || TỪ từ điển, từ chức
砂 || sa - sha - suna || SA cát
似 || ji - niru - || TỰ giống như
再 || sa - sai - futatabi || TÁI lặp lại, lần nữa
除 || ji - jo - nozoku || TRỪ loại trừ
座 || za - suwaru - || TỌA ngồi
式 || shiki - - || THỨC lễ, hình thức

才 || sai - - || TÀI tài năng, tuổi
識 || shiki - - || THỨC biết, kiến thức
祭 || sai - matsuri - matsuru || TẾ tôn sùng, buổi lễ
直 || jiki - choku - naosu || TRỰC trực tiếp, sửa chữa
菜 || sai - na - || THÁI rau
静 || shizuka - sei - jou || TĨNH yên tĩnh
最 || sai - mottomo - || TỐI nhất, tối cao
滴 || shizuku - teki - shitataru || TRÍCH/ ĐÍCH giọt (dung dịch)
妻 || sai - tsuma - || PHU vợ
沈 || shizumu - chin - shizumeru || TRẦM chìm
採 || sai - toru - || THÁI/ THẢI hái, thuê, nhận
湿 || shimeru - shimesu - || THẤP ẩm ướt, làm ướt
済 || sai - sumu - sumasu || TẾ làm xong, trả, quản lý
実 || jitsu - mi - minoru || THỰC sự thực, kết trái, trái cây, nhân
歳 || sai - sei - || TUẾ năm, tuổi
島 || shima - tou - || ĐẢO hòn đảo
財 || sai - zai - || TÀI tiền của, giàu có
閉 || shimeru - tojiru - hei || BẾ đóng, phong tỏa
材 || zai - - || TÀI nguyên liệu
捨 || sha - suteru - || SẢ vứt bỏ
罪 || zai - tsumi - || TỘI tội lỗi
昔 || shaku - seki - mukashi || TÍCH cũ, ngày xưa
坂 || saka - han - || PHẢN đường dốc, đồi
弱 || jaku - yowai - || NHƯỢC yếu, bệnh
酒 || sake - shu - || TỬU rượu
若 || jaku - wakai - || NHƯỢC trẻ, tuổi trẻ
探 || sagasu - tan - saguru || THÁM tìm kiếm
守 || shu - mamoru - mori || THỦ bảo vệ, giữ gìn
捜 || sagasu - sou - || SƯU tìm kiếm, điều tra
取 || shu - toru - || THỦ lấy

杯 || sakazuki - hai - || BÔI cốc, chén rượu, đơn vị đếm
種 || shu - tane - || CHỦNG hạt giống, chủng loại
咲 || saku - - || TIẾU nở hoa
州 || shuu - su - || CHÂU đại lục, tiểu bang, cồn đất
昨 || saku - - || TÁC hôm qua
拾 || shuu - juu - hirou || THẬP thu thập, tìm, nhặt
冊 || saku - satsu - || SÁCH đơn vị đếm quyển sách
周 || shuu - mawari - || CHU xung quanh, chu vi
支 || sasaeru - shi - || CHI chi nhánh, chi viện
船 || shuu - fune - funa || THUYỀN thuyền, tàu
刺 || sasaru - shi - sasu || THÍCH đâm thủng
柔 || juu - nyuu - yawarakai || NHU mềm
指 || sasu - shi - yubi || CHỈ chỉ, ngón tay
宿 || shuku - yado - yadoru || TÚC ở lại
定 || sadaka - tei - jou || ĐỊNH chỉ định, quyết định
述 || jutsu - noberu - || THUẬT tường thuật, nói lại
札 || satsu - fuda - ||TRÁT tiền giấy, cái thẻ, nhãn
術 || jutsu - - || THUẬT nghệ thuật
刷 || satsu - suru - || LOÁT in ấn
順 || jun - - || THUẬN tuân lệnh, thuận lợi
察 || satsu - - || SÁT xem xét, thương xót
準 || jun - - || CHUẨN tiêu chuẩn
雑 || zatsu - zou - || TẠP phức tạp, nhiều
純 || jun - - || THUẦN tinh khiết
様 || sama - you - || DẠNG hình dạng, Ông/ Bà
所 || sho - tokoro - || SỞ nơi
冷 || samasu - rei - tsumetai || LÃNH lạnh
処 || sho - - || SỬ xử lý
皿 || sara - - || MÃNH cái dĩa
署 || sho - - || THỰ công sở, trạm

触 || sawaru - shoku - fureru || XÚC tiếp xúc, sờ, chạm
諸 || sho - - || CHƯ tất cả, các
算 || san - - || TOÁN tính toán
助 || jo - tasukeru - tasukaru || TRỢ giúp đỡ, thoát nạn
参 || san - mairu - || THAM tham gia
章 || shou - - || CHƯƠNG chương, phần
散 || san - chiru - chirakasu || TÁN phân tán, phát tán, rải
焼 || shou - yaku - yakeru || THIÊU nướng, đốt
賛 || san - - || TÁN tán thành, đồng ý
象 || shou - zou - || TƯỢNG biểu tượng, con voi
残 || zan - nokoru - nokosu || TÀNG còn lại, để lại
照 || shou - teru - tereru || CHIẾU soi sáng, chiếu vào
次 || shi - ji - tsugi || THỨ kế tiếp
賞 || shou - - || THƯỞNG giải thưởng
歯 || shi - ha - || NHA răng
招 || shou - maneku - || CHIÊU mời, đãi
史 || shi - - || SỬ lịch sử
性 || shou - sei - || TÍNH/ TÁNH giới tính, giống, bản chất
示 || shi - ji - shimesu || THỊ cho xem
将 || shou - - || TƯỚNG tướng quân, tổng tư lệnh
師 || shi - - || SƯ giáo viên, giáo sư
装 || shou - sou - yosoou || TRANG mặc, giả bộ, cải trang
資 || shi - - || TƯ nguồn
召 || shou - mesu - || TRIỆU mời, vẫy
詞 || shi - - || TỪ từ, từ vựng
床 || shou - toko - yuka || SÀNG giường, sàn nhà
誌 || shi - - || CHÍ tạp chí, báo
姓 || shou - sei - || TÍNH/ TÁNH họ, giòng họ
路 || ji - ro - || LỘ con đường
昇 || shou - noboru - || THĂNG tăng lên, mọc

耳 || ji - mimi - || NHĨ lỗ tai
紹 || shou - - || THIỆU giới thiệu
寺 || ji - tera - || TỰ chùa
星 || shou - sei - hoshi || TINH ngôi sao
政 || shou - sei - matsurigoto || CHÍNH chính trị, luật
総 || sou - - || TỔNG tổng
精 || shou - sei - || TINH tinh thần, sức lực
窓 || sou - mado - || SONG cửa sổ
乗 || jou - noru - noseru || THỪA lên xe, chở
層 || sou - - || TẦNG/ TẰNG lớp, bậc
状 || jou - - || TRẠNG lá thư
双 || sou - futa - || SONG sinh đôi, cặp
常 || jou - tsune - toko || THƯỜNG bình thường, thông thường
掃 || sou - haku - || TẢO quét
情 || jou - sei - nasake || TÌNH cảm xúc, tình thương
燥 || sou - - || TÁO khô
城 || jou - shiro - || THÀNH lâu đài, thành trì
造 || zou - tsukuru - || TẠO chế tạo, sáng tạo
蒸 || jou - musu - mureru || CHƯNG bốc hơi, nấu cách thủy
増 || zou - masu - fueru || TĂNG gia tăng
畳 || jou - tatami - tatamu || ĐIỆP chiếu tatami, gấp lại
像 || zou - - || TƯỢNG hình tượng
成 || jou - sei - naru || THÀNH trở thành
臓 || zou - - || TẠNG bộ phận trong bụng và ngực
職 || shoku - - || CHỨC công việc, nghề
憎 || zou - nikui - nikumu || TĂNG ghét, đáng ghét, căm hờn
調 || shiraberu - chou - totonou || ĐIỀU điều tra, thu xếp
束 || soku - taba - || THÚC bó, gói
退 || shirizoku - tai - shirizokeru || THOÁI rút lui
則 || soku - - || TẮC quy luật

森 || shin - mori - || SÂM rừng rậm
測 || soku - hakaru - || TRẮC đo lường
申 || shin - mousu - || XƯNG báo cáo, gọi
続 || zoku - tsuzuku - tsuzukeru || TỤC tiếp tục
身 || shin - mi - || THÂN cơ thể
底 || soko - tei - || ĐÊ đáy
深 || shin - fukai - fukameru || THÂM sâu
損 || sokonau - son - sokoneru || TỔN tổn thất, thiệt hại
進 || shin - susumu - susumeru || TIẾN tiến lên
卒 || sotsu - - || TỐT tốt nghiệp
臣 || shin - jin - || THẦN bầy tôi, công dân
率 || sotsu - ritsu - hikiiru || XUẤT tỉ lệ
信 || shin - - || TÍN tin tưởng, thông điệp
備 || sonaeru - bi - sonawaru || BỊ chuẩn bị, dự phòng, cung
cấp
針 || shin - hari - || KIM cây kim
反 || sorasu - han - tan || PHẢN chống lại, quay lại
伸 || shin - nobiru - nobosu || THÂN nở ra, kéo dài, duỗi ra
村 || son - mura - || THÔN ngôi làng
寝 || shin - neru - nekasu || TẨM ngủ, đặt vào giường
孫 || son - mago - || TÔN cháu ( ông bà)
震 || shin - furuu - furueru || CHẤN chấn động
存 || son - zon - || TỒN có, tồn tại, biết
吹 || sui - fuku - || XUY/ XÚY thổi
尊 || son - toutobu - tattobu || TÔN tôn trọng, tôn kính
末 || sue - matsu - batsu || MẠT cuối cùng
太 || ta - futoi - tai || THÁI mập,dày
優 || sugureru - you - yasashii || ƯU giỏi, dễ thương, tốt
袋 || tai - fukuro - || ĐẠI cái bao, túi
涼 || suzushii - ryou - suzumu || LƯƠNG mát, làm mát

第 || dai - - || ĐỆ thứ tự, số
炭 || sumi - tan - || THÁN than đốt
平 || taira - hei - byou || BÌNH ngay thẳng, bằng phẳng
速 || sumiyaka - soku - hayai || TỐC nhanh
倒 || taosu - tou - || ĐẢO ngã, đốn ngã
背 || se - hai - somuku || BỐI lưng, chiều cao, bất tuân, quay đi
宝 || takara - hou - || BẢO quý giá, châu báu
晴 || sei - hareru - harasu || TÌNH trời quang đãng
宅 || taku - - || TRẠCH nhà
制 || sei - - || CHẾ hệ thống, điều khiển
濯 || taku - - || TRẠC rửa, giặt
製 || sei - - || CHẾ sản phẩm, chế tạo
竹 || take - chiku - || TRÚC tre
税 || zei - - || THUẾ thuế
達 || tatsu - tachi - || ĐẠT đến, đạt được
説 || zei - setsu - toku || THUYẾT giải thích, tiểu thuyết
例 || tatoeru - rei - || LỆ ví dụ, so sánh, thói quen
席 || seki - - || TỊCH chỗ ngồi
頼 || tanomu - rai - tanomoshii || LẠI yêu cầu, đáng tin, tin cậy
積 || seki - tsumu - || TÍCH chất đống
卵 || tamago - ran - || NOÃN trứng
責 || seki - semeru - || TRÁCH trách nhiệm, chỉ trích, kết án
民 || tami - min - || DÂN người dân
績 || seki - - || TÍCH công lao
便 || tayori - ben - bin || TIỆN tiện lợi, bưu điện, tin tức
隻 || seki - - || CHÍCH đơn vị đếm tàu, một cái
短 || tan - mijikai - || ĐOẢN ngắn
籍 || seki - - || TỊCH sổ hộ tịch
単 || tan - - || ĐƠN đơn độc, giản dị
雪 || setsu - yuki - || TUYẾT tuyết

談 || dan - - || ĐÀM nói chuyện, đối thoại
設 || setsu - moukeru - || THIẾT thiết lập, lập nên
段 || dan - - || ĐOẠN giai đoạn, bậc thang
接 || setsu - tsugu - || TIẾP tiếp xúc, nối
乳 || chi - nyuu - chichi || NHŨ sữa mẹ, vú
絶 || zetsu - taeru - tatsu || TUYỆT chết, hết sạch, đứt đoạn
恥 || chi - hajiru - hazukashii || SĨ mắc cỡ, xấu hổ, nhục
線 || sen - - || TUYẾN hàng, vạch, đường
畜 || chiku - - || SÚC gia súc
専 || sen - mobbara - || CHUYÊN chuyên môn, chăm chỉ
虫 || chuu - mushi - || TRÙNG côn trùng
全 || zen - mattaku - || TOÀN toàn bộ, hoàn toàn
柱 || chuu - hashira - || TRỤ cây cột, sào
然 || zen - nen - || NHIÊN như thế
仲 || chuu - naka - || TRỌNG tình bạn
祖 || so - - || TỔ tổ tiên
宙 || chuu - - || TRỤ vũ trụ, không gian
想 || so - sou - || TƯỞNG tưởng tượng, tư tưởng
駐 || chuu - - || TRÚ dừng lại, ở lại
貯 || cho - - || TRỮ dự trữ, tích lũy
鈍 || don - nibui - niburu || ĐỘN ngu đần, cùn, yếu
庁 || chou - - || SẢNH công sở
無 || nai - mu - bu || VÔ không
珍 || chin - mezurashii - || TRÂN mới lạ
亡 || nai - bou - mou || VONG chết
都 || shi - to - miyako || ĐÔ thành phố, đô thị
流 || nagasu - ryuu - nagareru || LƯU dòng chảy, chảy, đổ
費 || tsuieru - hi - tsuiyasu || PHÍ chi phí
鳴 || naku - mei - naru || MINH kêu hót, rung chuông
捕 || tsukamaru - ho - toru || BỘ/ BỔ bắt giữ, nắm bắt

波 || nami - ha - || BA sóng
疲 || tsukareru - hi - || BÌ mệt mỏi
並 || nami - hei - naraberu || TỊNH thứ tự, xếp hàng
付 || tsuku - fu - tsukeru || PHÓ gắn vào
涙 || namida - - rui || LỆ nước mắt
突 || tsuku - totsu - || ĐỘT xô, đụng, tự nhiên
悩 || nayamasu - nou - nayamu || NÃO phiền, lo lắng, đau buồn
包 || tsutsumu - hou - || BAO bao, gói lại
軟 || nan - yawaraka - yawarakai || NHUYỄN mềm dẻo
努 || tsutomeru - do - || NỖ nỗ lực, cố gắng
任 || nin - makaseru - makasu || NHIỆM trách nhiệm, ủy thác
務 || tsutomeru - mu - || VỤ phục vụ, làm việc
認 || nin - mitomeru - || NHẬN thừa nhận, công nhận
募 || tsunoru - bo - || MỘ chiêu tập, sưu tập, mời
抜 || nuku - batsu - nukeru || BẠT kéo ra, trừ bỏ
粒 || tsubu - ryuu - || LẠP hột
布 || nuno - fu - || BỐ rao truyền, bố
連 || tsuraneru - ren - tsureru || LIÊN nối, liên lạc, dẫn
猫 || neko - byou - || MIÊU con mèo
庭 || tei - niwa - || ĐÌNH vườn, sân, tòa án
眠 || nemui - min - nemuru || THỤY giấc ngủ, buồn ngủ
低 || tei - hikui - hikumeru || ĐÊ thấp, làm cho thấp
練 || neru - ren - || LUYỆN huấn luyện, nhào luyện
停 || tei - - || ĐÌNH ngừng lại
念 || nen - - || NIỆM ý tưởng, mong, nhớ
程 || tei - hodo - || TRÌNH mức độ, trình độ, quá trình
燃 || nen - moeru - moyasu || NHIÊN đốt cháy, nhiên liệu
泥 || tei - doro - || NÊ bùn đất
農 || nou - - || NÔNG nông nghiệp, nhà nông
的 || teki - mato - || TÍNH mục đích, tính chất

能 || nou - - || NĂNG khả năng
適 || teki - - || THÍCH thích hợp
脳 || nou - - || NÃO bộ não
鉄 || tetsu - - || THIẾT sắt
望 || nozomu - bou - mou || VỌNG hy vọng, mong đợi
点 || ten - - || ĐIỂM dấu chấm, điểm
葉 || ha - you - || DIỆP lá cây
殿 || ten - den - dono || ĐIỆN cung điện, vua chúa
破 || ha - yaburu - yabureru || PHÁ xé, rách
登 || to - tou - noboru || ĐĂNG ghi sổ, leo lên
敗 || hai - yabureru - || BẠI đánh bại, thất bại
徒 || to - - || ĐỒ đi bộ, bạn, học trò
倍 || bai - - || BỘI gấp đôi
途 || to - - || ĐỒ trên đường
量 || hakaru - ryou - || LƯỢNG khối lượng
渡 || to - wataru - watasu || ĐỘ trao, băng qua
麦 || baku - mugi - || MẠCH lúa mỳ, lúa mạch
塗 || to - nutsu - || ĐỒ sơn phết
爆 || baku - - || BỘC/ BẠO nổ tung
投 || tou - nageru - || ĐẦU ném, liệng
箱 || hako - - || TƯƠNG/SƯƠNG cái hộp, thùng
等 || tou - hitoshii - || ĐẲNG cấp, đều nhau, tương đương
畑 || hata - hatake - || ( vườn ) vườn ruộng khô
湯 || tou - yu - || THANG nước nóng
肌 || hada - - || CƠ làn da, tính chất
灯 || tou - hi - || ĐĂNG đèn
法 || hatsu - hou - hotsu || PHÁP luật, phương thức
党 || tou - - || ĐẢNG nhóm, đảng phái
鼻 || hana - bi - || TỴ lỗ mũi

×