Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De 586

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

TOAN
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOAN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 05 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 586

Câu 1. Cho số phức
A.

.

thoả mãn
B.

.

C.

Câu 2. Bán kính mặt cầu tâm
A.

.

B.



.

B.

.

.

D.

.

tiếp xúc với đường thẳng
.

Câu 3. Trong khơng gian
A.

. Tính

C.

, cho

.

D. .




.

. Cơsin của góc giữa
C.

.

D.



bằng

.

Câu 4. Mệnh đề nào sau đây đúng. Hàm số
A. Nghịch biến trên khoảng

B. Nghịch biến trên khoảng

C. Đồng biến trên khoảng

D. Đồng biến trên khoảng

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình
A.

.


B.

Câu 6. Hàm số y =



.

C.

.

B.




D.

Câu 7. Cho hình chóp
có đáy là hình vng cạnh . Cạnh bên
độ dài bằng , thể tích khối chóp đã cho bằng
A.

.

B.

.


C.

.

.

B.

Câu 9. Cho
A.

.

với
B.

. Gọi

.

C.

.

là các số hữu tỷ. Giá trị của

.

C.


Câu 10. Các khoảng đồng biến của hàm số

.
là:

1/6 - Mã đề 586

vng góc với đáy và có

D.

Câu 8. Cho hàm số
có đạo hàm
số đã cho. Chọn khẳng định đúng.
A.

.

nghịch biến trên

A.
C.

D.

.

là giá trị cực đại của hàm
D.


.


D.

.


A.

.

B.

C.



D.

Câu 11. Hàm số
A.

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
B.

.

C.


Câu 12. Hàm số



có bao nhiêu điểm cực trị

A. .

B.

.

C. .

Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số
A.

D.



.

C.

.

Câu 14. Tính thể tích

D. .


B.

.

D.

.

của khối lập phương

biết diện tích mặt chéo

bằng

.
A.

.

B.

Câu 15. Tìm tập xác định
A.

.

.

C.


.

D.

của hàm số

B.

.

C.

.

D.

Câu 16. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vng tại và
và vng góc với mặt phẳng đáy. Tính theo thể tích của khối chóp
A.

.

B.

.

C.


.

B.

C.

C.

là:
D.

B.
.

.

D.

A.
.
B.
C.
Câu 19. Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục hoành?
.

.

là:


Câu 18. Các khoảng đồng biến của hàm số

A.

.
. Cạnh bên

D.

Câu 17. Các khoảng đồng biến của hàm số
A.

.

.

D.

.

Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số
A.

.

B.

.

C.


.

Câu 21. Các khoảng nghịch biến của hàm số
A.
Câu 22. Hàm số

B.
liên tục trên

D.

là:
C.

.

D.

và có bảng biến thiên như hình bên.

2/6 - Mã đề 586

.


Biết

, khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên


A. .

B.

.

C.

Câu 23. Cho hàm số
A.

.

.

.

C.

.

Câu 24. Các khoảng nghịch biến của hàm số
A.
B.
.
Câu 25. Cho hình trụ có đường cao bằng

A.

B.


Câu 26. Cho hàm số
dưới đây.

D.

.

là:

C.
D.
nội tiếp trong mặt cầu có bán kính bằng

.

C.

liên tục trên

.

D.

. Tính tỉ số

như hình

2
 1O 1


(II). Hàm số đồng biến trên khoảng
(III). Hàm số có ba điểm cực trị.
(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:
A.

B.

Câu 27. Cho số phức
.

C.

thỏa mãn
B.

.

A. .

.

.

là các số nguyên. Giá trị

B. .

C. .


Câu 30. Cho hàm số
bằng có hệ số góc là:

có đồ thị là
.

D.

.

là:
C.

với

B.

D.

C.

B.

Câu 29. Cho

x

. Tính mơđun của số phức


Câu 28. Các khoảng nghịch biến của hàm số
A.

.

và có đồ thị

(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng

A. .

.

lần lượt là thể tích của khối trụ và khối cầu đã cho.

.

A.

D.

nghịch biến trên khoảng
B.

, trong đó

bằng

. Tiếp tuyến của đồ thị
C. .


3/6 - Mã đề 586

D.
bằng:
D. .
tại điểm với hoành độ
D. .


Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
C.

hoặc

để hàm số

.

đồng biến trên khoảng

B.
D.

.

Câu 32. Hàm số y =
A. ( - ; -1) ( 3; + )
C. R


hoặc
hoặc

nghịch biến trên tập nào sau đây?
B. ( 3; + )
D. (-1;3)

Câu 33. Các khoảng nghịch biến của hàm số
A.

là:

B.

C.

Câu 34. Trong không gian
A.

.

, cho
.

Câu 35. Với giá trị nào của
B.

.


.

.

. Phương trình đường thẳng
C.

.

thì hàm số

D.


.

đạt giá trị lớn nhất?
C. .

Câu 36. Cho biểu thức
A.

D.



B.

A. .


.
.

D.

.

. Mệnh đề nào dưới đây đúng
B.

.

C.

.

D.

.

Câu 37. Cho tam giác
vng tại có
, khi quay tam giác
quanh cạnh góc
vng
thì đường gấp khúc
tạo thành một hình nón trịn xoay có diện tích xung quanh
bằng
A.


.

B.

.

Câu 38. Hàm số
A.

C.

A. Phần thực là

D.

C.

D.

, tìm phần thực phần ảo của số phức
, phần ảo là

B. Phần thực là

, phần ảo là

C. Phần thực là

, phần ảo là


:

.
.
.

D. Phần thực là , phần ảo là
.
Câu 40. Khối trụ trịn xoay có đường cao và bán kính đáy cùng bằng
A.

.

Câu 41. Cho hình

.

đồng biến trên các khoảng:
B.

Câu 39. Cho

.

B.

.

C.


.

. Tìm .
4/6 - Mã đề 586

thì thể tích bằng:
D.

.


A. .

B.

.

C.

.

D. .

Câu 42. Các khoảng nghịch biến của hàm số
A.

B.

Câu 43. Gọi
A.


.

C.

D.

là hai nghiệm phức của phương trình

.

B.

.

C.

Câu 44. Hàm số
A.

là:

.

B.

.

C.


.

B.

.

D. .
thỏa mãn

C.

.

Câu 46. Tập nghiệm của phương trình
A.

.

B.

.

.

C.

B.

.


D.

C.

B.

.

là:
D.

nghịch biến trên khoảng nào?

A.

B.

C.

D.

Câu 50. Hàm số y =
A.

.

D.

C.


Câu 49. Hàm số

D.

.

là:

Câu 48. Các khoảng đồng biến của hàm số
A.

. Tìm



Câu 47. Các khoảng đồng biến của hàm số
A.



.

là một nguyên hàm của hàm số

A.

bằng

D. .


có giá trị lớn nhất trên đoạn

.

Câu 45. Cho

. Giá trị của

.

đồng biến trên



C.
Câu 51. Cho hàm số

B.



D.



có đồ thị là

. Tìm toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số

.

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 52. Cho hàm số
xác định, liên tục trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
5/6 - Mã đề 586


-1

O

1

2


3

-2

-4

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

.

B. Hàm sốnghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm sốnghịch biến trên khoảng

.
.
.
------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 586



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×