Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo trình phân tích tài chính doanh nghiệp phần 2 nxb lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 20 trang )

PHÂN TÍCH
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ còn được gọi là háo cáo
ngân lưu - Cash flow statement. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
phản ánh các dòng tiền thu chi của doanh nghiệp trong
một thời kỳ.
Các câu hỏi đặt ra cho những nhà phân tích;
- Ý nghĩa của các dịng lưu chuyển tiền tệ và mơi
quan hệ giữa các dịng tiền như th ế nào? Cơng ty kinh
doanh có hiệu quả khơng? Cơng ty có thu hồi được vô"n
đầu tư và thu được tiền lời trong kỳ này khơng? Các
nguồn tiền nào cơng ty có thể sử dụng để đầu tư, trả nợ
hoặc chia lợi nhuận?
- Tại sao cơng ty có lợi nhuận rấ t cao nhưng khơng có
khả năng trả nợ vay? Tại sao cơng ty lỗ nhưng vẫn có khả
năng trả nỢ vay?
- Liệu các dịng tiền cơng ty phản ánh trên báo cáo lưu
chuyển tiền tệ có chính xác khơng? Các số liệu trên báo
cáo lưu chuyển tiền tệ với số liệu trên bảng cân dơl kế
tốn và báo cáo kết quả kinh doanh có phù hợp với nhau
khơng? Mối quan hệ giữa các báo cáo này như th ế nào?
- Khả năng thanh tốn của cơng ty được đánh giá như
thế nào thơng qua báo cáo lưu chuyển tiền tệ?


..... QhMnạ 5:

184

Ý NGHĨA VÀ NỘI DUNG CỦA BÁO CÁO L ư u


CHUYỂN TIỀN TỆ
5.1.

5.1.1. Ý nghĩa của tiền và báo cáo lưu chuyển
tiền tệ
Tiền được ví như máu để nuôi sống doanh nghiệp, tlãếu
tiền hoạt động của doanh nghiệp sỗ gặp khó khán, và nếu
khơng tìm được nguồn tài trợ, doanh nghiệp sỗ đi đến tìrdi
trạng m ất khả năng thanh tốn. Vì vậy nhà quản lý doinh
nghiệp, kể cả nhà đầu tư, nhà tài trỢ đều rất quan ,âm
đến tình hình lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp.
Đứng ở góc độ thanh khoản, tiền là điều kiện đế loíựt
động kinh doanh của doanh nghiệp được thuận lợi, là
sở
để đảm bảo thanh toán các khoản nợ đến hạn và chi tirả
cổ tức. Đứng ở góc độ hiệu quả, tiền chính là lợi nhuậr, là
vốn đầu tư mà nhà đầu tư thu hồi lại trong quá trình sain
xuất kinh doanh.
Báo cáo lưu chuyển tiền tộ là một báo cáo tài cHriih
cung cấp thông tin về những sự kiện và nghiệp vụ kim Itế
có ảnh hưởng đến tình hình tiền tệ của doanh nghiệp.
Mục tiêu quan trọng n h ât của báo cáo lưu chuyển '.iề‫؛‬n
tệ là cung cấp thông tin về các khoản thu và các klnảín
chi tiền của doanh nghiệp trong suốt một thời kỳ ĩhíâT
định. Những dữ liệu lưu chuyến tiền tộ rấ t hữu ích tiong
việc đánh giá các dịng tiền tương lai; việc xác định n.ơi
tương quan giữa lợi nhuận ròng và khấu hao vởi hưu
chuyển tiền tệ ròng từ hoạt động kinh doanh; việc đinih
giá khả năng .chi . trả cơ tức, thanh tốn các ■khoản lĩiợ
vay và sự tăng trưởng tài chính từ các hoạt động nộit.ại

của một doanh nghiệp.
Một báo cáo lưu chuyển tiền tệ rõ ràng làm tăn[ ‫؛‬sự
thơng hiểu về tình trạng tài chính của một doanh ngliệ p.


ChiWit^ 5: ( ? ẳ ]kJi ằ t сігіа^и 33 ‫ﺊ‬
‫اﻟ‬ậ

185

I^hân tích ‫ا؛اإ‬.‫ ا‬chuyen tien tộ có thế đóng góp cho phân tích
tíii chinh đầy đủ bằng Cílch làn١ cho nhà phân tích ch thể
dụ' bdo, ư(‫'؛‬c tinh ngân liíu tiíong lai. có thè' đánh gid chất
li.í(ĩng thu nhập của d()anh nghlộp, cd thế đánh giá khả
năng chng ty duv tnì in()t mức độ shn xuất kinh doanh nhâ't
định và có thể quyết dỊnh độ linh động tài chinh và thanh
kh()ản của doanh nghiộp.
(^ác thông tin trdn háo cdo lưu chuyển tiền tộ có thể
cho thâv đưọ'c một cdch tưưng dối rõ ràng các nguồn tiền
doanh nghiệp có dưọ'c trong kỳ bổo cáo, nguồn tiền cO dược
trong kỳ là từ h.oạt dộng kinli doanh hay tiền có dược từ
v ìộ c bdn các tài sản cố định, thu hồi các khoản dầu tư tài
chinh, ha.y do di vay hoặc huy dộng thêm vốn gdp của các
chi'! sO' h.ữu. Các thông' tin trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
chng cho thấy mục dích sử dụng tiền của cơng ty trong ky
bá() cdo, công ty cd trả dư(.ĩc nợ từ tiền tạo ra trong hoạt
dộng kinh doan.h khdng? Công ty sử dụng nợ vay trong kỳ
clio mục dích gì? Cdng ty dUng nguồn tiền nào dể mua tài
sdn cố định, dể gia, tăng cẩc khoản dầu tư tài chinh, để
chia lãi cho chủ sở hữu.

5.1.2.
Phân loại lưu cliuyển tiền tệ - Các dòng lưu
chuyển tiền tệ
lỉáo cáo lưu chuydn tiền tộ đưọ'c chia làm ba phần:
(!) la، u chuyển lien tệ. tư hoạt dộng hlnh doanh
(O perating cash flow)
1‫ ااىد‬chuyển tiền tộ từ hoạt dộng kinh doanh l.à các
ddng tiền thu vào - chi ra lidn quan ddn thu nhập - chi phi
cila doanh nghíệp và xảy ra thường X(.jyên trong quá trinh
sdn xuất kinh doanh. I3ây là dOng tíền quan trọng nhất vl
nO th.ể hiộn khá ndng tài cliính của doanh nghiệp nhằm
đáp ứng các nhu cầu trd nự gôc và lãi, chia lãi cho các chủ
sở hữu và gia tăng dầu tu'. Ngồi ra, các thơng tin từ ddng


...

186

СкіШп4 5: 6 > ấ ] к іг ằ

с ц & л ] l i n 3ậ

tiền của hoạt động kinh doanh kỳ này là cơ sở quan trọng
cho v ì ộ c lập kế hoạch 1é chuyển tiền tệ kỳ tới.
Dòng tiền hoạt dộng kinh doanh bao gồm:
+ Tiền thu bán hàng, cung' ứng dịch vụ và tiền thu từ
các khoản thu nhập khác
+ Tiền chi mua nguyên vật h.ệu, hàng hóa và các dịch vụ
+ Tiền chi trả thu nhập cho người lao dộng

+ Tiền chi trả lãi vay
+ Tiền chi nộp thuế
+ Tiền chi khác
Sơ đồ 5.1: Chu kỳ lưu chuyển tiền tệ đơn giản


ChiUJJii} 5: Phân Jk h <£ưu ChutẠẩn JiỈJi J Ị

187

(2) Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt dộn g dầu tư
(Investm ent cash flow)
Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư bao gồm các
dòng tiền ra và tiền vào liên quan đến hoạt động đầu tư
tài chính và mua sắm, xây dựng, nhượng bán, thanh lý các
tài sản dài hạn, cụ thể bao gồm:
+ Tiền chi mua sắm tài sản cố định và các tài sản dài
hạn khác.
+ Tiền thu do thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác.
+ Tiền chi cho vay hoặc mua các công cụ nợ, trừ những
công cụ nợ được coi tương đương tiền.
+ Tiền thu hồi lại vốn cho vay hoặc bán các công cụ
nợ, trừ các công cụ nợ được coi là các khoản tương
đương tiền.
“‫؛‬٠
+ Tiền chi góp vốn vào đơn vị khác, trừ các khoản chi
mua cổ phiêu đầu tư ngắn hạn được xem như khoản
tương đương tiền.
+ Tiền thu hồi vốn đầu tư vào đơn vị khác, trừ tiền

bán các cổ phiếu đầu tư ngắn hạn được coi tương
đương tiền.
+ Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia.
(3) Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt dộng huy động vốn
(hoạt động tài chính - Financing cash flow)
Lưu chuyển tiền tộ từ hoạt động tài chính hay cịn gọi
là hoạt động huy động vơn hoặc hoạt động tài trợ là những
dòng tiền ra và dòng tiền vào làm thay đổi kết cấu và quy
mô của vô"n vay và vôn chủ sở hữu, cụ thể gồm:
+ Tiền thu từ vốn góp của chủ sở hữu.
+ Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, kể cả tiền
chi mua cổ phiếu quỹ.


188

j : J u ( ، ín j ‫؟‬f 5: ( P k ằ

‫ﺳ ﻊ ﺧ ﺤﻨ ﻶ‬

‫اﻟ ﺠ ﺒ ﺒ ﺎا ﻏ ﻢ‬

3ỊÁ£ị 3ậ

+ Tiền thu từ các khoản vay ngẩn và dà‫ ؛‬hạn
‫ ؛‬Tiền chi trả nọ' gốc vay ngắn và dài hạn
t Tiền ch‫ ؛‬trả nự thuê tài chinh
‫ ؛‬CỔ tức, lợỉ nhuận dã trả cho các chủ sở hữu
١5.2. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN
TIỀNTỆ

CO hai phương pháp ‫؛‬ập báo cdo lưu chuyển t ‫؛‬ền tộ từ
hoạt dộng kinh doanh là phương pháp trực tiếp và phương
phap gián tiếp.
5.2.1. Phương pháp trực tiếp
Theo phương pháp trực tiếp, lưu chuyển tiền rOng từ
hoạt dộng kinh doanh dược lập trồn cơ sơ các khoản thu
trừ d.ỉ các khoản chi cho hoạt dộng kinh doanh, các khoản
thu chi dược xác dịn.h căn cứ trên tài khoản vốn. bằng t ‫؛‬ền
và các ta‫؛‬, khoản dối ứng.
Trong đố các dOng thn từ hoạt dộn g hình dotinh
hao gồm:
- Tiền thu từ bán -hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu
khác. Ooanh thu líhác. ở dây bao gồm: tiền thu bản quyền,
phi, h-oa hồng và các khoản khác.
- Thu từ các khoản khác bao gồm: tiề
hoàn thuế, thu hồi tạm ứng, thu hồí các khoản ký quỹ, tlru
do dược bồi thường và các khoản thu khác khOng thu-ộe
dOng tiền hoạt dộng đầu tư và hoạt dộng tài chinh.
Tìcn chi từ hoạt dỌng hính doanh chia ra cdc nhOw.
- Tiền chi trả cho ngươi cung cấp hàng hoá và dịch. vụ.
- Tiền chi trả cho người l.ao dộng.
- T‫؛‬ền chi trả lãi vay.
- T.iền ch‫ ؛‬nộp thuế thu nhập doanh nghỉộp.


Ckưjưnjạ 5: (phân Jk h đuu Chiiụỉn Jjền Jệ

١
^y٠v٠٠‫؛‬٠^٠’٠
>..٠


189

- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh: tiền phí bảo
hiếm, chi tạm ứng, ký quỹ, tiền bồi thường do doanh nghiệp
vi phạm hợp đồng kinh tế và các khoản chi khác khơng
thuộc dịng tiền hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính.
5.2.2. Phương pháp gián tiếp
Theo phương pháp gián tiôp, lưu chuyển tiền tộ từ hoạt
động kinh doanh được lập trên cơ sỏ' mối quan hệ giữa lợi
nhuận và chênh ỉệch thu chi từ hoạt động kinh doanh. Bởi
vì nếu tiền thu vào bằng với doanh thu và các khoản thu
nhập khác, tiền chi ra bằng dúng chi phí thì ngân lưu rịng
từ hoạt động kinh doanh và lợi nhuận là như nhau.
Tuy nhiên trong thực tế giữa tiền thu vào từ hoạt động
kinh doanh và doanh thu có thể khác nhau do các khoản
bán chịu chưa thu tiền hoặc các khoản tiền thu bán chịu từ
kỳ trưức, hơn nữa có những khốn được kết chuyển vào thu
nhập đề xác định lợi nhuận nhưng tiền không thu vào.
chẳng hạn các khoản hồn nhập dự phịng, các khoản lãi
do chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện đã được hạch
toán vào lợi nhuận trong kỳ. Các khoản lãi từ hoạt động
đầu tư được tính vào lợi nhuận nhưng khơng liên quan đơn
dịng tiền hoạt động kinh doanh.
Giữa tiền chi ra và chi phí tính vào lợi nhuận trong kỳ
có sự khác nhau, do những khoản tiền chi cho hoạt động
kinh doanh đã chi trong ky nhưng chưa được hạch tốn
vào chi phí để xác định lợi nhuận như: tiền chi cho việc gia
tăng hàng tồn kho, tiền chi trả các khoản phải trả làm
giảm các khoản phải trả, chi phí trả trước phát sinh trong

kỳ chưa phân bổ. Trong khi đó có những khoản khơng chi
ra bằng tiền trong kỳ nhưng được tính vào chi phí như các
khoản chi phí phải trả trích trong kỳ, các khoản trích lập
dự phòng, các khoản lỗ do chênh lộch tỷ giá chưa thực
hiện đã được tính vào chi phí, lỗ do thanh lý tài sản, khấu
hao, hàng tồn kho giảm ...


19()

C l i « 4 5: ( p ấ ] k k ằ

ẹkiu^ẩn 3ẳi"i 3ậ

V) vậy, để lập lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp
gián tiếp, từ lợi nhuận sẽ cộng thêm hoặc trừ bớt cốc
khoản điều chỉnh dể di dến ngân l É rOng của hoạt dộng
kinh doanh theo năm nguyên tắc sau:
Thứ 1: Đối với những khodn dược tinh vào chi phi dể
xác định lợi nhuận trong kỳ nhưng tiền không chi ra trong
kỳ sẽ dược điều chỉn,h cộng. Bởi vì nh,ững khoản chi phi
này làm giảm lợi nhuận nhưng tiền không chi ra trong kỳ
nên tiền không bị gỉảm. Đó là các khoản khấu hao, trích
lập dự phOng, chi phi trích trước (chi phi phải trả) dã tinh
vào chi phi trong kỳ nhưng chưa chi trong ky...
Thứ 2 : Đối V Ớ I những khoản không dược tinh vào chi
phi dể xác định lợi nhuận trong kỳ nhưng tiền có chi ra
trong kỳ th,ì sẽ diều chỉnh trừ vì những khoản này làm
giảm tiền nhưng lợi nhuận khơng giảm. Đó là các khoản
tiền chi dể gia tăng hàng tồn kho, chi dể giảm các khoản

phải trả, chi phi trả trước phat sinh trong kỳ nhưng chưa
phân bổ ...
Thứ 3: ©ối với những khoản dược tinh vào thu nhập
trong kỳ nhưng tiền không thu vào trong kỳ thl phải diều
chỉnh trừ. Bởi vì các khoản thu nhập này làm tâng lợi
nhuận nhưng tiền không thu n.ên lợi nhuận tăng nhưng
tiền khơng tăng, ©ó là những khoản hồn nh,ập dự phOng,
doanh thu chưa thu tiền trong kỳ, lãi chênh l,ộch tỷ giá
chưa thực hiện dã tinh vào thu nhập trong kỳ...
Thứ 4: ©ối với những líhoản tiền có thu vào trong kv
'nhưng 'khơng 'tinh vào 1'ỢÌ' nh'uận' tro n g 'k ỳ 'sb 'dược ' diều
chỉnh cộng. Bởi vì những khoản thu này làm tăng tiền
nhưng không dược tinh vào lợi nhuận trong kỳ. Đó là các
khoản doanh thu kỳ trước chưa thu tiền kỳ này thu, các
khoản trả trước của người mua...


CKiXiơníỊ 5: ổ > ấ Dkii ằ

C iii¥n

191

3ậ

Thứ 5: Đối với những khoản dược tinh vào tổng k;i
nhưận của doanh ngh‫؛‬ệp nhưng the() quy định không thuộc
dOng tiền của hoạt dộng kinh doanh sẽ dược diều chỉnh
trơ, dó la các khoản lã‫( ؛‬lỗ) từ hoạt dộng dầu tư.
5.3. .M ỐI^QƯAN HỆ GIỮA cAC DÒNG LƯU

CHUYỂN TI^N TỆ VỚI LỢI n h u ậ n r ò n g v A b A n g
c An DỐIKÊTỐN
Hảng cân dối kế tốn, báo cáo kết quả kinh doanh và
bác cáo lưu chuyển tiền tệ có mối quan hệ với nhau rất
chệt chẽ, bởi vì chUng dều dược thiết lập dựa vào kết quả
hạch tốn các nghiệp vụ líinh tế phát sinh trong cOng ty
liên quan đến giá trị các yếu tố tài sản, nguồn vốn, thu
nhập và chi phi.
M.ột k h o ả ĩi ch t tiề ư trong báo cáo liíu c h iiy è n t iề ĩi tệ se là m
tcíng c h l p lrt tro n g báo cáo kết quà k ln lr d o a n lr Iroộc Idm 'tdng
tà i sa a IroẶc Idm g ld m ưgciồn. rốn, trbn b ả n g cd n d ố l k é toán.
M ộ t k h o d n tlè.i. thư trong báo cáo lưư

0‫ا‬١-‫ ااةﻻدا‬tlb n

tệ se. Idin

tdnẵ tlrn n lrậ p tro n g báo cáo kCt qud k in h d o a n h hoặc Idm
g iả ĩn 'tdl sd n Iroặc td n g ngưồtr ٧ố ١
١
. trCn b d n g cd n d ố l k ế tốn.
٠

5.3.1.
Mối quan hệ giữa lưu chuyển tiền rịng
hoạt dộng kinh doanh vdi lợi nhuận rOng (lợi nhuận
sau thuê')
Các thành phần cư hdn cUa lưu chuyển tiền tệ từ hoạt
dộr.g kinh doanh và lợi nhuận rOng là giống nhau. Tuy
nhiẳn, lưu chuyển tiền t.ộ từ hoạt dộng kinh doanh dược

hlnh thành từ các khoản thu nhập bằng tiền trong kỳ,
troag khi dó lợi nhuận dược xác định dựa trên, các khoản
thu nhập trong kỳ không kể dẫ thu tiền hay chưa thu tiền
(theo phương pháp kế todn dồn tích - accrual basis). Vi
vậy, các khoản thu nhập trbn bảng kết quả kinh doanh
phẩi dược d‫؛‬,ều chinh bdi sự thay dổi của các khoản phải
thu dể xác định tiền thu dược trong kỳ.


192

Tiền thu
từ
IIĐKD

ChitííẦtạ 5: pkân

Tổng thu
nhập trên
báo cáo
kết quả
kinh doanh

Thay đổi các
khoản phải
thu trên
bảng cân
đơì kế tốn

QiìMiịển


Jệ

Các khoản thu
nhập khơng
bằng tiền hoặc
liơn quan HĐ
đầu tư

Chi phí tạo thu nhập trên bảng kôt quả kinh doanh
cũng được xác định dựa vào phương pháp kế tốn dồn tích
(accrual basis) và ngun tắc phù hợp (matching concopt/
matching principle), vì vậy chi phí tạo thu nhập trên kôt
quả kinh doanh phải được điều chỉnh bằng sự thay đổi
trong hàng tồn kho, các khoản phải trả, các khoản trích
trước, các khoản dự phịng và chi phí khấu hao thành tiền
chi ra cho hoạt động kinh doanh trong kỳ... Vì vậv báo
cáo lưu chuyển tiền tộ có môd liên hệ chặt chỗ với báo cáo
kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế tốn.
Tổng chi
Thay đổi
Thay
Các khoản
phí trên
Tiền
tồn kho
đổi các
chi cho
bảng báo +
+ CP khơng

và chi phí
khoản
bằng tiền
IIĐKD
cáo kết
trả trước
phải trả
quả KD
Tác động của khấu hao đến
hoạt động kỉnh doanh

lư u

chuyển tiền từ

Khấu hao là một khoản chi phí khơng bằng tiền nơn
khấu hao khơng được tính vào lưu chuyển tiền từ hoạt
động kinh doanh. Do khấu hao được tính vào chi phí,
làm giảm lợi nhuận, nhưng khơng có chi tiền, nơn khâu
hao sẽ được cộng vào lợi nhuận để xác định lưu chuyển
tiền tộ thuần từ hoạt động kinh doanh theo phương pháp
gián tiô"p.
Nếu khấu hao làm giảm lợi nhuận một khoản là D١
trong khi tiền không bị giảm do khấu hao nên lưu
chuyển tiền tệ ròng sỗ lớn hơn lợi nhuận một khoản là


С к м щ 5: fihân Jich đưu Скмщіх Jiềji Jệ

____ __


٠

___

193

L), tuy nhiên khi công ty đưa vào chi phí một khoản 'D
thì cơng ty sẽ được giảm thuế một khoản D X t (t: thuê
suât thuế thu nhập doanh nghiệp). D X t được gọi là
khoản tiết kiệm thuê hay lá chắn thuế từ khâu hao.
Khoản tiôt kiệm thuế sẽ làm cho lưu chuyến tiền tộ
thuần từ hoạt động kinh doanh tăng thêm một khoản I)
X t do giảm được chi phí th" thu nhập doanh nghiệp.
Tóm lại, khấu hao không ảnh hưởng trực tiếp đến lưu
chuyển tiền tệ nhưng do khấu hao tạo ra khoản tiôT
kiệm thuế nên k h ấ u h a o l à m c h o lư u c h u y ể n t i ề n
t h u ầ n
b ằ n g

h o ạ t
đ ú n g

d ộ n g
k h o ả n

k in h
t iế t

d o a n h

k iệ m

tă n g

th u ê

th ê m

từ

m ộ t

k h â u

k h o ả n

h a o

T h í dụ:
Lợi nhuận trước thuê chưa tính khấu hao:
500 triệu đồng
Thuế suất thuế thu nhập I)N 25%
Thuê" phải nộp:

125 triệu đồng

Khấu hao;

200 triệu đồng


Lợi nhuận trước thuế sau khi tính khấu hao:
300 triệu đồng
Thuế phải nộp: 75 triệu đồng
٠^ Tiết kiệm thuô" từ khấu hao:
125 -75 = 200

X

25% = 50 triệu đồng


1,94

Cíirti^ 5: ổ > ầ pklt ằ

ẹkiỊẩn 3 ằ 1

Bảng 5.1: So sánh lợi nhuận sau th u ế với lưu chuyến
tiền thuần hoạt động kinh doanh.
LỢỈ nhuận sau thuê

Lưu chuyển tiển của hoạt động
kình doanh

Doanh thu thuan^ dỗnh thu từ

Doanh thu^thua^ doanh thu tư h Dt c và

HĐTC và thu nhập khác


thu nhập khác
- Thay dổì cấc khoản phải thu
- Cẩc khoản thU nhập khOng bang tịSn,
thu nhập thuộc HD dầu tu
; Ten' ٠
thu dược từ HDkinh doanh

- G‫؛‬ấ vốn hàng ban, chl phi
٩uản lý DM và CP bấn hàng

-

- Giá vốn hàng bán, chi phi ٩uản lý DN ‫إ‬
và CP bán hàng (khdng kể khấu hao)
'

Thay dOì hang ĩồnkhO

‫ا‬

+ Thay dổi các khoản phải trả
- Thay dồi Chl phi ừa ừuớc
+ Thay dổi chi phi phải trả
- Chi phi lẫi v3y phải trả

- Chi ptií lẫi vay phải trả

+ Thay đổi l3i v3y ph3i trả

:CPThuếĩhunhỊp^N.


^ĩhuếĩhUnhập doah ghiệp
t Thay dổi thuê' phải nộp
- Cấ.c khoản chi khắc
+ Cảc khoản, thu khác

= lọ i nhuận rOng

= Luũ chuyển tỉền thuẩH HD k D

5.3.2.
M ối quan hệ giữa báo cáo lưu ch u y ển tiể n
tệ với bảng câ n d ối k ế toán và báo cáo k ế t quả
kinh doanh
Mối quan hệ giữa báo cáo lưu chuyển tiền tệ, báo cáo
kết quả kinh doanh và bảng cân dối kế tốn dược phân
tích từ mối quan hệ cân bằng của tổng tài sản và tổng
nguồn vốn. của công ty như sau:


195

Chitíírựị 5: PỊLƠn 3^
١٠‫ ؛‬I٠y ٠ ٠A٠-.‫؛‬/١^ ■

Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
Tài sản
ngắn hạn

Tiền +


+



dài hạn

phải trả

Tài

Các
khoản

Tổn

phải

kho

thu

Tài sản

sản
+ ngắn
hạn
khác

+


+

Tài

Các

sản

khoản

dài

phải

hạn

trả

Vốn chủ
sở hữu

vốn
+

Nợ
vay

+


chủ
sở
hữu

Tiền = (Các khoản phải trả - Các khoản phải thu Tồn kho - Tài sản ngắn hạn khác) - Tài sản dài hạn + Nợ
vay + Vốn chủ sở hữu (1)
"٠ ATiền = ACác khoản phải trả - ACác khoản
phải thu - A Tồn kho - A Tài sản ngắn hạn khác A Tài sản dài hạn + A Nợ vay + A v ố n chủ sở hữu (2)
N hận xét rú t ra từ phương trìn h (2):
٠ Sự biến động của các yếu tố tài sản sẽ dẫn đến sự
biến động ngược chiều của tiền, có nghĩa là khi một yếu tố
tài sản tăng sẽ làm cho tiền giảm và ngược lại. Tuy nhiên
trong một số trường hợp khi tài sản giảm không làm tăng
tiền như các khoản dự phịng hay khấu hao, có nghĩa là
khi tài sản này giảm lại làm tăng chi phí hoặc tài sản này
giảm để làm tăng tài sản khác.
٠ Sự biến động của các yô"u tố nguồn vốn sẽ dẫn đến
sự biến động cùng chiều với tiền, có nghĩa là khi một yếu
tố nguồn vốn tăng sẽ làm tăng tiền và ngược lại, trừ
những trường hợp nguồn vốn này tăng là do giảm một
nguồn vốn khác hoặc sự gia tăng một số yếu nguồn vốn mà
không liên quan đến tiền thu, chẳng hạn táng lợi nhuận
chưa phân phối, tăng chênh lệch tỷ giá...


1%

C k liiu j s:

‫ا ﺀ‬


Зкк

‫ ﺳﺪ‬0 ‫ ] ﺳﺒﺊ‬if iia ] ٤

Sự thay dổi của nhóm các yếu tố tài sản và
nguồn vốn có liên quan dến từng dịng ngân lưu
như sau:
- Sự thay đổ‫ ؛‬các yếu tố trong nhu cầu vốn ١ưu áộng
trỗn bảng cân dối kế toán 8‫ ة‬tác dộng ngược chiề‫ا‬l với
ngân lưu rOng của hoạt dộng kinh doanh. Những yếu t.ố
vốn lưu dộng ảnh hưởng dến ngân lưu rOng hoạt dộng kinh
doanh bao gồm thay dổi các khoản phả‫ ؛‬thu ngắn hạn và
dài hạn, thay dổi tồn kho, thay đổ‫ ؛‬các khoản phả‫ ؛‬trả
ngắn hạn và dà‫ ؛‬hạn, thay dổi các yếu tố tàí sản ngắn h ạn
và dài hạn khác (chi phi trả trước, thuế giá trị g‫؛‬,a tăn.g
chờ khấu trh...)
- Sự thay dổi trong các khoẩn nợ vay cũng như vốn chủ
sớ hữu trên bảng cân dối kế toán sẽ liên quan dến ngân
lưu hoạt động tài chinh. Tuy nhiên do không phảỉ tất c.ả
các yếu tố làm tăng, giảm vốn chủ sở hữu dều làm tăng,
giảm tiền tương ứng. Chẳng hạn lợi nhuận sau thuế làra
tăng nguồn vốn chủ sở hữu nhưng tiền khơng tăng; trích
lập quỹ khen thưởng phUc lợi, quỹ thưởng ban diều hàn h
làm giảm nguồn vốn chủ sở hữu nh‫ا‬mg chi khen thưởn.g
phUc lợi không tinh vào dOng tiền chi của hoạt dộng tồíi
chinh (theo qui định của chế độ kế toán Việt Nam).
- Sự thay dổi cáẹ khoản đầu tư tài chinh và sự thay dổi
tài sản cố định, bất dộng sản dầu tư sẽ liên quan dến ngâm
lưu hoạt dộng dầu tư. Tuy nhiên cũng có nhữn.g trường hợ;p

các yếu tố tài sản này giảm nhưng tiền không tăng hoặic
tăng không tương ứng. Chẵng hạn như khấu hao làm giảnn
giá trị còn lại của tài s ả n 'C ố định' như tiền' không'tărtg; khii
thanh lý tầi sản cố định, bán bất dộng sản dầu tư hoặc th‫؛‬u
hồi một khoản dầu tư tài chinh, nếu phat sinh lãi, lỗ thi s.ẽ
làm cho tiền thu nhiều hoặc ít hơn giá trị sổ sách của cá'.c
yếu tố tài sản giảm.


197

Chươnạ 5: p h â n Jlc h <£iửi Qhuiịển J iL · JÂ

Ví d ụ 1:
Xom xél mối quan hệ giữa báo cáo kết quá kinh doanh,
bang cân đối kê tốn và háo c;u) lưu chun tiền tộ cúa
cịng ty thương mại XYZ.
B ảng 5.2: B ảng cân cỉối kê tốn cơ n g ty XT١rZ
Ngày 31/12/ năm N+l
Dơn vị tính: triệu dồng
Đầu
năm

Tài sản

C'i
năm

Ngu ổn vơ'n


1 Đầu


ị năm

C'i
năm



650
■ ■'٠2٥q

Tài sản ngắn hạn
- Tiễn
■■ Khoản phải thu
j - Tổn kho.

.

٠

ị.

٠
^

_
_ ٠


NỢ phải trả

80

- Vay ngắn hạn

150 ,

400

- Khoản phải trả

220 Ì

360

- Chi phi pnảỉ trả

i - Chi phí trả trước
1

900

60

- Vay dài hạn

840

Vốn chủ sở hữu


630
' " 2 5 .0 .
- ٥٥-

490

.'14Õ

30”

150

150 i

_
_
_

Tài sản cô' định

980

i - Khấu hao lũy kế

rĩoo
.”-120

Cộng tài sản


1.630

- Nguyên giá

'ĩ.oo”o
■'k'ieo'
-1
1.740

í1 hOOO
- Vốn kinh doanh
800

- LN giữ iại
Cộng nguồn vốn

1.250
8Õ0

..20.q”
1.530

1.740 ị

Ghi chú:
Trong năm N+1 công ty dã thanh lý một 'rSCĐ nguyên
giá 100 triệu đồng, đã khâu hao 20 triệu đồng, giá bán 60
triệu đồng. Trong kỳ không (lầu tư thôm 3'SCB, không huy
đ()ng thêm vốn góp của chú sở hiÌLi.
Lãi vay phẩi trả = lãi vay đã trả

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = Thuê' thu
nhập doanh nghiệp đã nộp


198

Chươỉvạ 5: phân J ídi ẩẤXu Chuí ^ JiỀn Jệ.

Bảng 5.3: Báo cáo kết quả kinh doanh công ty XYZ
ĐVT: triệu đồn.g
Chỉ tiêu

N

N+1

Doanh thu

7.000

7.500

Giá vốn hàng bấn

5.800

6.100

Lợi nhuận gộp


1.200

1.400

Chi phí quản lý ỵà bán hàng

800

820

Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính

400

580

40

30

0

-20

Lợi nhuận trước thuế

360

530


Thuế thu nhập DN

108

159

Lợi nhuận sau thuế

252

371

Lợi nhuận giữ lại

200

250

Khấu hao TSC0

70

60

Lãi vay
Lợi nhuận khác

Bảng 5.4: Bảng kê nguồn vốn, sử dụng vốn
của công ty XYZ năm N+1
DVT: triệu dồnig

Sử dụng vô'n

Nguổn vô'n
- Giảm tài sản cố định
- Tăng vốn góp của chủ sở hữu

140

0

- Tăng khoản phải thu

250

- Tăng hàng tổn kho

.40

.20

- Tăng lợi nhuận giữ lại

250

- Giảm nợ vay ngắn hạn

- Giảhi tiền

120


- Giảm'khoản phải trả

- Giảm chi phí trả trước

20

- Tăng chi phí phải trả

40

Tổng cộng:

570

Tổng cộng:

60

5710


C K n tạ 5: 6 > É ЭкК ằ

С Ц д п ]iẦJt 3ậ

199

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp năm N+1
l/ Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu bán hàng = !)oanh thu - A khoản phải thu

= 7.500 - 250 = 7.250 triệu dồng
liề n chi ‫ ت‬GVHB + ‫ ح‬l ٦ồn kho - ۵ khoản phải trả
mua hàng
- 6.1,00 + 140 - (-6 0 ) = 6.300 triệu
Tiền chi
Khâu hao Л Chi phi A Chi phi
(Ịuản lý Kl)
TSCĐ
trả trước phải trả
= 820-60 + (-2 0 )-4 0
= 700 triộu
Tiền chi trả lãi vay
30 triệu dồng
Tỉền chi nộp thuế
159 triệu dồng
Lưu chuyển tiền ròng từ hoạt dộng kinh doanh:
61 triệu dồng
(7.250 - 6.300 - 700 - 30 - 159 = 61)
2/ Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt dộng dầu tư
- Thu do bán TSCl)
60 triệu dồng
Lưu chuyển tiền rOng từ hoạt dộng dầu tư:
60 triệu dồng
3/ Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt dộng tài chinh
- Trd nợ vay ngắn hạn
-120 triệu đồng
- Tăng vốn góp của CSH
0
- Chia lợi nhuận sau thuế
-1,21 triệu dồng

Lưu chuyển tiền rOng từ hoạt dộng tài chinh:
.241 triệu đồng
Tổng lưu chuyển tiền tệ rOng .120 triệu đổng
Tiền đầu kỳ
200 triệu dồng
Tiền, cuối kỳ
80 triệu dồng


200

0‫ﺳ ﺈ‬

‫ﻷا‬

s : ỹ M n 33

‫ﺊ‬

‫ﺳ ﻬ‬

‫ﺀ‬

1‫ ا} ﻳ ﺴ ﺎ‬3 ‫غ‬

٠‫أ‬



Bảng 5.5: Lưu chuyển tiền tệ lập theo

phương pháp gián tiếp
Công ty XYZ năm N+1
DVT: triệu đồnq
I.

Lưu c h u y ể n t iề n tệ từ h o ạ t đ ộ ng kin h d oanh

Lợi nhũạn sau thuể'

٠

N ă n ĩN + 1

371

Cọng khau hao

60

Cộng lỗ do thanh lý T S C Đ

20

Lưu chuyển tiSn tệ rOng từ hoạt dộng kinh doanh truOc

thay dổi vốn lưu dộng
Trừ thay dổi nhu cầu vốn ‫ ﻟﻌﺎا‬dộng

451
--390


Luu c h u y ể n t!ể n tệ rOng từ h o ạ t d ộ n g k in h d o a n h

SI

!!. Lưu c h u y ể n t ìể n tệ rOng từ h o ạ t d ộ n g dầu tư

Go

III.

Lưu c h u y ể n t iể n tệ rOng từ h o ạ t d ộ n g tà i c h in h

T ố n g lưu c h u y ể n tiế n tệ rOng

I

-241
^12‫ﻻ‬

Nhận xét:
Cả hai phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ từ
hoạt động kinh doanh đều đưa dến kết quả như nhau.
Sự gia tăng nhu cầu vốn lưu dộng da làm giảm IrU
chuyển tiền tệ rOng của hoạt dộng kinh doanh 390 triộu
dồng, khấu hao l.àm cho lưu chuyển tiền tệ rOng lớn hon lợi
nhuận rOng 60 tríệu dồng, lỗ do thanh lý tài sản cố định
làm giảm lợỉ nhuận rOng nhưng không làm giảm tiền của
hoạt dộng kinh doanh 20 triệu dồng.
Tiền thu do bán tài sản cố đỊnh dã tạo dOng tiền vào

ch.0 ngân lưu của hoạt động dầu tư 60 triệu dồn,g.
Nợ vay ngắn hạn giảm làm cho lưu chuyển tiền tệ hoạt
dộng tài chinh giảm 1.20 triộu dồng. Tiền chia lợi nhuận


20

СНіШіц 5 : 6‫ اﻟﻌﺄإل‬Dkh ‫ ﺳ ﻊ‬0 ‫ ا ] \؛ةﺑﻼﻻل‬٤‫ل‬١ ] ٤

làm tăng them t‫؛‬ền eh‫ ؛‬ra etia 'hf)ạt động tài cliính là 1.21
t"‫؛‬ộu dồng. I٦ố'ng cộng lưu chuyển t‫؛‬ồn tộ ròng của hoạt
dộng tài chinh —241 trỉộu dOng.
Ví d ụ 2:
Bang báo cho lưu chuyển tiền tộ gián t‫؛‬ếp cUa cdng ty
/\BC năm N dư(.tc lập cần cứ vào số liệu trên lỉảng cân dối
hỗ todn (lỉảng 4.4), Bdo cáo kết ciua Icinh. d.oanh (Bảng 3.7)
và một số thi hệu bổ sung.
٢Гс(і

Itệu, bố sung П.Й.1П. N:

- 4١rích khấu hao trong kỳ:

1.500 triệu dồng

- (lh.ỉa cổ tức:

2.118 triệu dồng

- Trích quỹ khen thưởng, phUc Iqi và thương ban diều

hành côn,g ty:
390 triộu dồng
- lơiều chinh tăng chốnh lộch tỷ giá khi đánh giá lại
ngoạỉ tệ cuốỉ kỳ;
70 triộu dồng
- Chi

mua

sắm

tài

sản cố dỊnh

- l ٦.ồn
‫ ؛‬thu do bẩn tài sơn cố định:

dựng CO’ bản:
4.400 triệu dồng

và x â y

1.700 triộu dồng

- NguyOn giá tà ‫ ؛‬sản cô' d‫أ‬nh g‫؛‬ảm: 3.500 triộu dồng,
dã khấu hao:
2.000 triệu dồng



202

05 4‫ ا ) ا ا‬: đ^kân 3 ‫ ! ي اﻳﺊ‬٠0‫ اﻟﻌﺐ !ل‬3 ‫ ااﻳﺆذ‬3‫ؤ‬

Bảng 5.6: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của
công ty ABC năm N
(Theo phương pháp gián tiô"p)
ĐVT: triệu dồng
Nă,,ni, Isi

Chỉ tiêu
‫ا‬.

ttfu chuyên tiến tẹ t& hoạt đỌng kinh doanh

: : : ‫ ؛‬. ? ss

I. . Lợi nhuận sau thuê'
2‫ ذ‬Cấc khoản.ớeu chnh

: : .260
‫ا‬

‫ ذ‬Khấu hao

‫ا‬: .

500

- Các khoản dự ۶hò_ng_


: : : ( 40 :

- Lã! do thanh !ý tài sản cố d!nh

: : : ( 200)

‫ل‬

‫إ‬
٠_ ‫ا‬

١

3. L‫ا‬л‫ ل‬chuyển tiền tệ từ hoạt dộng kinh doanh t ٢uớc
những thay đổ! vốn _
‫ىإ‬٧ dOng

٠-Giảm, các khoả.n ph.ẳi.thu
- T n g hàng tOn kho
٠٠

~

-.Giảm.tài sản, ngắn hận kh,ắc

__

- Tẫng các khoản phải trả


-



___

-

3-99 S
1.130:

______

( 1‫ت‬360‫ل‬

٠

: : ‫ ﻟ ﻞ‬70_

^

.٠, : 90‫ ة‬:

-,.Chi khen.thưOng ph.Ucloi‫ ؛‬thưởng ban„di‫؛‬,u,,hành

-

Lr^ ch,uyển tiền.tệ rOng..từhoật.dộng kinh doanh

II.- Lưu chuyển tíển tệ tu hoạt dỌng aău tư __ .


٠ ٠

(490 )

-‫ ذ‬-,4-‫وح‬3 .^
_ __

٠

Tiể.n th٧ do.bán tài s‫ ؛‬n cố dinh

. : . ‫ﻻ‬7‫ ﻓ ﻞ‬:
ĩ i ĩ o .L

Tiề.n.chi, mua tà,i sản cố, d!nh và dẫu tư xây dựng co bản

‫ ﺑﺒﺬا‬c.huyển ,t‫؛‬ền tệ ròn.g từ hoạt động ,dầu tư

‫ ج‬700‫أ‬:

III. Lưu chuỵến tiền tệ từ hoạt động tài chinh
,Tiền thu.do.di yay , ,

. ‫ ا‬- - ‫ ا‬0 ‫ ه ؛‬.:

Tiền chìa_!d! ,nhuận sau thuê'
‫ﻟ ﻌ ﺎ د‬

chuyển.tiền,tệ. rOng tư hoạt dộng tài chinh. ,.


ĩế n g lưu chuyển ,tlển, ,ròng trong kỳ
٠

Tiên tOn dâu kỳ

_ _ _ _ _ _ _ _ _

Ảnh hrồng.cùa.tỷ giá hối doá,i,, ,iộ' d,ổi ngoại tệ,
٩

T^ền tổn cuoi kỳ

:_
٠
٠

: (2.‫ إ ا‬8)::
: ‫ ا ا ة‬8‫ﺑ ﺄ‬
— _ 4 3 ọ,
: ‫ ذ ا‬00 ‫؛‬

:::? o
1 S 00



×