Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De 789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.62 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

TOÁN
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOAN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 05 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 789

2
2
2
Câu 1. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z  3z  3 0 . Giá trị của z1  z2 bằng

A. 3 .

B.



9
4.

C.

3
18



.

D.



9
8.

3
2
Câu 2. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  3x  1 là:

 0; 2 
A.  

B. 

C.

  ; 0  ;  2; 

D.

 0; 2 

4
Câu 3. Cho hàm số y x  1 có đồ thị là (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị C . tại điểm với hồnh độ bằng 0
có hệ số góc là:


A.  1 .

B. 1 .
3

Câu 4. Hàm số

y

C. 0 .

D. 4 .

2

x
x
  2x  1
3
2

A.  1 .

B.



13
6


có giá trị lớn nhất trên đoạn [0; 2] là
.

C.



1
3.

D. 0 .

3
Câu 5. Các khoảng đồng biến của hàm số y 2x  6x là:

A.

  ;  1 và  1; 

  1;1
C. 

B.

  1;1

D.

 0;1 .


5 3
Câu 6. Cho biểu thức P x x x x , x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng
13

3

1

A. P x 10 .

2

C. P x 10 .

B. P x 2 .

D. P x 3 .

3
2
Câu 7. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x  x  2 là:

3;  
A. 
.

 ; 0 
B. 


C.

  ; 0  ;

2

 ;  
3



D.

 2
 0; 
 3

3

Câu 8. Cho hàm số

y

x
2
 2 x2  3x 
3
3

có đồ thị là (C ) . Tìm toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số


(C ) .

A.

 2
 3; 
 3.

Câu 9. Cho hàm số
dưới đây.

B. (1; 2) .
y  f  x

C. (1;  2) .

D. (  1; 2) .

liên tục trên  và có đồ thị

(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng
(II). Hàm số đồng biến trên khoảng

 0;1

  1; 2 
1/6 - Mã đề 789

như hình


2
 1O 1

x


(III). Hàm số có ba điểm cực trị.
(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

3
Câu 10. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 3x  4 x là:

A.


1  1

  ;   ;  ;  
2
2


 


B.

1

 ;  
2

.

C.

 1 1
 ; 
 2 2

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A. m   1 hoặc m 1 .
C.  1  m  1 .

y

D.

mx  1
xm



1
  ;  
2


đồng biến trên khoảng (2; )

B.  2 m   1 hoặc m  1 .
D. m  1 hoặc m  1 .

Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z(2  i)  12i 1 . Tính môđun của số phức z
A.

29
3

| z |

A.

B.

5 29
3

D. | z | 29 .





Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho a ( 3; 4; 0) và b (5; 0;12) . Cơsin của góc giữa a và b bằng
3
13

.

| z |

.

B.

5
6

.

.

C. | z |29 .

C.

5
6.

D.

3
13


.

x 1
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y 2

A. y 2

x 1

B. y 2

log 2 .

x 1

ln 2 .

x

C. y ( x  1)2 ln 2 .

Câu 15. Cho z 3  4i , tìm phần thực phần ảo của số phức
A. Phần thực là

1
3,

B. Phần thực là


3
5,

C. Phần thực là

1
3,

D. Phần thực là

3
25 ,

phần ảo là

1
4 .

phần ảo là

4
5

phần ảo là

1
4

phần ảo là


D.

y 

2 x 1
ln 2

.

1
z:

.

.
4
25

.

Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log2 (4x  8)  log2 x 3 là
A. [ 3; ) .

B. [1; ) .

C. ( ; 2] .

D. [2; ) .

3

Câu 17. Các khoảng đồng biến của hàm số y x  12x  12 là:

A.

  2; 2 

Câu 18. Hàm số y =

B.
2 x
1 x

  ;  2 

C.

  ;  2  ;  2; 

  ;  1 và   1; 

D.

 2; 

nghịch biến trên

A.

  ; 2  và  2; 


B.

C.

 2; 

D. 

Câu 19. Khối trụ trịn xoay có đường cao và bán kính đáy cùng bằng 1 thì thể tích bằng:
2/6 - Mã đề 789


2

A.  .

B.  .

C. 2 .

D.

1

3

.

Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho A( 1; 0; 2) và B(2;1;  5) . Phương trình đường thẳng AB là
A.


x 1 y z 2
 
3
1
7 .

B.

x 1 y z  2
 
1
1
3 .

C.

x 1 y z2
 
1
1
3 .

D.

x 1 y z  2
 
3
1
7 .


Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại B có AC 2a, BC a , khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc
vng AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón trịn xoay có diện tích xung quanh
bằng
2
A. 2 a .

2
B. 3 a .

2
C.  a .

2
D. 4 a .

4
2
Câu 22. Hàm số y x  4x  1 có bao nhiêu điểm cực trị

A. 3 .

B. 1 .

C. 2 .

D. 0 .

Câu 23. Cho số phức z a  bi(a, b  ) thoả mãn z  2| z | 4i . Tính S a  b .
A. S  7 .


B. S 1 .

C. S 7 .

D. S  1 .

Câu 24. Hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên.

Biết ff( 4)  (8) , khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  bằng
A. 9 .

C. f (  4) .

B.  4 .

D. f (8) .

2log 3 x  log 3 2 x
Câu 25. Với giá trị nào của x thì hàm số y 2
đạt giá trị lớn nhất?

A. 2 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 1 .


3
2
Câu 26. Hàm số y  x  3x  1 đồng biến trên các khoảng:

A. 

B.

 2; 

C.

 0; 2 

D.

  ; 1

3
2
Câu 27. Hàm số y =  x  3x  9 x nghịch biến trên tập nào sau đây?
A. ( 3; +  )
B. (-1;3)
C. ( -  ; -1)  ( 3; +  )
D. R

Câu 28. Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
-1


O

1

2

3

-2

-4

A. Hàm sốnghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng

  4;1 .

  4; 2  .
3/6 - Mã đề 789


C. Hàm sốnghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng

  1; 0    2; 3  .

 0;1 .

x
Câu 29. Cho F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) e  2x thỏa mãn


A.

F( x) e x  x2 

5
2

.

B.

F( x) e x  x2 

3
2

.

C.

F( x) e x  x2 

1
2

.

F(0) 


D.

3
9

. Tìm F( x) .

F( x) 2e x  x2 

1
2

.

3
2
Câu 30. Các khoảng đồng biến của hàm số y x  5x  7 x  3 là:

A.

  5; 7 

B.

 7
 1; 
 3

7; 3
C.   .

3

D.

7

 ;  
3



  ;1 ;

2

Câu 31. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x  6x  9x là:
A.

  ;1 ;  3; 

B.

 3;  .

C.

 1; 3 

  ;1
D. 


3
Câu 32. Các khoảng đồng biến của hàm số y 3x  4 x là:

A.

1

 ;  
2
.

B.

 1 1
 ; 
 2 2

C.


1  1

  ;   ;  ;  
2  2



Câu 33. Bán kính mặt cầu tâm I(1; 3; 5) tiếp xúc với đường thẳng
A. 14 .


B. 14 .

D.


1
  ;  
2


 x t

d :  y  1  t
 z 2  t


C. 7 .

D. 7 .

3
Câu 34. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x  3x  1 là:

A.

 0;1 .

B.


 1; 

C.

  1;1

D.

  ;  1

Câu 35. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD A1B1C1 D1 biết diện tích mặt chéo ACC1 A1 bằng
4 2a2 .
3
A. V 4a .

3
B. V 16a .

3
C. V 2a .

3
D. V 8a .

3
2
Câu 36. Hàm số y x  3x  5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( ,0) và (2; )
1


Câu 37. Cho
A. 10 .

x2  2 x

(x  1)

3

B. ( ; 2)

C. (0; 2)

.

D. (0; )

dx a  b ln 2

với a, b là các số hữu tỷ. Giá trị của 16a  b là

0

B.  8 .

C. 17 .

D.  5 .


Câu 38. Cho hình trụ có đường cao bằng 4 nội tiếp trong mặt cầu có bán kính bằng 4 . Tính tỉ số
V1
V2

, trong đó V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối trụ và khối cầu đã cho.
A.

5
16

.

B.

9
16

.

C.

7
16

.

D.

3
16


.

Câu 39. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vng tại B và
và vng góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC .
S. ABC

A.

2 a3
3

.

3

B. a .

ABC

BA BC a .

C.

a3 3
2

4/6 - Mã đề 789


.

D.

a3
3

.

Cạnh bên SA 2a


Câu 40. Tập nghiệm của phương trình log2 x  log4 x  log16 x 7 là
A. {16} .

B. {4} .

C. { 2} .

D. {2 2} .

Câu 41. Đồ thị hàm số nào sau đây khơng cắt trục hồnh?
4
2
A. y  x  4 x  3 .

C.

y


3
2
B. y  x  2 x  4x  5 .

2x  1
x2 .

4
2
D. y x  2x  3 .

Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a . Cạnh bên SA vng góc với đáy và
có độ dài bằng 2a , thể tích khối chóp đã cho bằng
A.

a3
3

.

B.

2 a3
3

.

C.


Câu 43. Mệnh đề nào sau đây đúng. Hàm số
A. Đồng biến trên khoảng

Câu 44. Cho hàm số

y

A. (2; 3) .

.

D.

B. Đồng biến trên khoảng

  2; 3 

.

  2; 

D. Nghịch biến trên khoảng

x3
 3x 2  5x  2
3

a3
6


1
1
f ( x)  x 3  x 2  6 x  1
3
2

  2; 3 

C. Nghịch biến trên khoảng

a3
4

  ;  2 

nghịch biến trên khoảng

B. (1; 6) .

C. ( ;1) .

D. (5; ) .

3
Câu 45. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 2x  6 x  20 là:

A.

  1;1


B.
5

Câu 46. Cho hình

dx

x

Câu 47. Hàm số

  1;1
C. 

D.

. Tìm a .
B.

2
5

.

1
y  x 3  x 2  3x  5
3

C.


5
2

.

D. 5 .

nghịch biến trên khoảng nào?

A.

 3; 

B.

  1; 3  .

C.

  ;  1

D.

  ; 

Câu 48. Tìm tập xác định D của hàm số y (2 x  3)
A. D  .
Câu 49. Hàm số y =
A.


  ;  1 ;  1; 

ln a

2

A. 2 .

 0;1 .

B.

3

D  ;  
2
.

1 4
x  x3  x  5
2

2022

C.

3
D  \  
2  .


D. D (0; ) .

đồng biến trên

1

 ;  
2



 ;  1
B. 


 ;  1
2;  
C. 
và 

D.



1 
 ;2
2 


1

  1; 
2

 và  2;  



f ( x)  x2  9 x2  3 x
f
(
x
)
Câu 50. Cho hàm số
có đạo hàm

5/6 - Mã đề 789



2

, x  

. Gọi T là giá trị cực đại của hàm


số đã cho. Chọn khẳng định đúng.
A. T  f (3) .

B. T  f (0) .


C. T  f (9) .

D. T  f ( 3) .

Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2x(sin x  1) là
2
A. x  2 x cos x  2 sin x  C .

2
B. x ( x  cos x)  C .

2
C. x  2 x cos x  2 sin x  C .

2
D. x  2 x cos x  2 sin x  C .

Câu 52. Cho
A. 0 .

log6 45 a 

log 2 5  b
log 2 3  c

B. 3 .

với a, b, c là các số nguyên. Giá trị a  b  c bằng:
C. 1 .

------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 789

D. 2 .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×