Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Kế Hoạch Kinh Doanh Liên Tục Trong Mùa Dịch Covid-19.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 7 trang )

17-Jun-21

KẾ HOẠCH KINH DOANH
LIÊN TỤC TRONG ĐẠI DỊCH
COVID-19

Tài liệu tham khảo
1. Tổ chức lao động quốc tế ILO
2. Sở Y tế Tp.HCM
3. Ban chỉ đạo Quốc gia phòng chống COVID-19

Biên soạn và trình bày: VÕ QUANG ĐỨC

1

2

NỘI DUNG
I.

ĐÁNH GIÁ RỦI DO DOANH NGHIỆP CHỊU ẢNH HƯỞNG CỦA
DỊCH COVID-19

II. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH LIÊN TỤC ĐỂ ĐỐI PHÓ
VỚI COVID-19

PHẦN I: ĐÁNH GIÁ RỦI RO DOANH NGHIỆP CHỊU
ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH COVID-19
• Khi hồn thành phần này, học viên có thể:
- Đánh giá được mức độ ảnh hưởng của đại dịch COVID đến
doanh nghiệp.



1


17-Jun-21

Phần 1: Rủi ro liên quan đến con người

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
1. Các anh chị đọc và đánh dấu X vào câu trả lời Có/Khơng cho
các câu hỏi dưới đây.
Có 4 phần bao gồm tổng cộng 61 câu cho 4 phần trên ở trên.
Anh/chị có thể ước tính mức độ dễ bị tổn thương của doanh
nghiệp mình bằng cách cộng mỗi lần trả lời Có trong mỗi bảng
câu hỏi.
2. Đánh dấu vào ơ CĨ  hoặc KHƠNG  vào bảng dưới đây:

5

Phần 1: Rủi ro liên quan đến con người
Môi trường làm việc an toàn
6. Xe được sử dụng cho doanh nghiệp (ví dụ: giao hàng, đưa
rước nhân viên) chưa được trang bị chất khử trùng và quy
trình để làm sạch thường xuyên.
7. Người lao động tăng thêm trách nhiệm chăm sóc gia đình
do đóng cửa trường học hoặc các thành viên gia đình bị bệnh.
8. Đã có trường hợp lây nhiễm COVID-19 trong doanh nghiệp
hoặc từ các thành viên gia đình của họ.
9. Người lao động giảm động lực làm việc do môi trường làm
việc căng thẳng bởi các biện pháp được thực hiện để giảm lây

nhiễm COVID 19
10. Người lao động nghỉ việc vì những lo ngại lây nhiễm bệnh.

Có 

Khơng 

Mơi trường làm việc an tồn
1. Có những rủi ro về con người, chẳng hạn như có nhiều
trường hợp bị nhiễm COVID-19 trong khu vực doanh nghiệp
hoạt động.

Có 

Khơng 

2. Người lao động đi làm và về có thể khơng an tồn (ví dụ: sử
dụng phương tiện giao thơng cơng cộng chung, v.v.).

Có 

Khơng 

3. Trường hợp xin nghỉ làm/ vắng mặt tang.

Có 

Khơng 

4. Do tính chất công việc, không thể sắp xếp để người lao động

có thể làm việc tại nhà.

Có 

Khơng 

5. Doanh nghiệp đang gặp khó khăn trong việc tìm nguồn cung
cấp đầy đủ các thiết bị phòng chống dịch (thiết bị rửa, vệ sinh,
gel rửa tay, găng tay, khẩu trang, v.v.)

Có 

Khơng 

11. Hành vi phân biệt đối xử / kỳ thị giữa người lao động dẫn đến
các mối đe dọa của đồng nghiệp khác.

Có 

Khơng 

12. Bạn có liên hệ chặt chẽ với khách hàng / nhà cung cấp là cần
thiết.

Có 

Khơng 

Có 


Khơng 

Có 

Khơng 

Có 

Khơng 

Có 

Khơng 

Có 

Khơng 

Có 

Khơng 

14. Khoảng cách gần tại nơi làm việc là cần thiết cho mục đích sản
xuất/ cung cấp dịch vụ?

Có 

Khơng 

15. Có nhân viên chịu trách nhiệm cập nhật thông tin về rủi ro và

khuyến nghị của Chính phủ liên quan đến COVID-19.

7

6

13. Người lao động đã trải qua sang chấn tinh thần do các thành
viên trong gia đình tử vong hoặc bệnh tật do COVID-19.

8

2


17-Jun-21

16. Khơng có Hoặc có ít quy trình tự kiểm tra để xác định các mối
nguy hiểm có thể dẫn đến lây lan COVID-19 (ví dụ: kiểm tra sức thân
nhiệt, khai báo y tế).

Có 

Khơng 

17. Khơng có hoặc chỉ có một vài cuộc đánh giá trong cơ sở của bạn
để xác định các mối nguy (ví dụ: các khu vực cần tiếp xúc thường
xun).
18. Do tính chất cơng việc, khơng thể làm việc tại nhà.

Có 


Khơng 

Có 
Có 

Khơng 
Khơng 

20. Doanh nghiệp của tơi khơng có một quy trình báo cáo cho cơ
quan y tế địa phương khi có nghi ngờ hoặc nhiễm COVID-19 tại cơ
sở kinh doanh.

Có 

Không 

Tổng cộng

/20

19. Công nhân hiện không được đào tạo trực tiếp về sự chuẩn bị đối
phó với COVID-19.

Phần 2: Rủi ro liên quan đến quy trình
I. Nhà cửa, máy móc
21. Bạn đã gặp khó khăn khi tiếp cận các thiết bị và máy móc cần
thiết để vận hành doanh nghiệp từ các nhà cung cấp.

Có 


Khơng 

22. Các dịch vụ hỗ trợ mà bạn cần để bảo trì các thiết bị và máy
móc chính đã có sự gián đoạn hoặc chậm trễ đáng kể

Có 

Khơng 

23. Doanh nghiệp của bạn (ví dụ: cơng nhân, thiết bị và hàng hóa)
khơng mua bảo hiểm bảo hiểm.

Có 

Khơng 

/20
9

10

Phần 3: Rủi ro liên quan đến lợi nhuận

II. Ngun vật liệu

Có  Khơng 

24. Một tỷ lệ cao nguyên liệu thô được nhập khẩu.


Có  Khơng 

25. Ngun liệu thơ / đầu vào sản xuất cần thiết thơng qua các
cảng bị chậm trễ

Có  Không 

29. Sự gián đoạn do COVID-19 đang tác động tiêu cực đến khách
hàng và khả năng họ mua sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.

26. Bạn gặp khó khăn trong việc đảm bảo nguồn ngun liệu

Có  Khơng 

27. Doanh nghiệp bị tác động tiêu cực do các hạn chế / yêu cầu
của chính phủ tăng (ví dụ: kiểm tra sức khỏe tăng trì hỗn việc
giao sản phẩm đến / đi từ nơi sản xuất).
28. Nguyên liệu thô của bạn chỉ nằm tại một địa điểm.

Có 

Khơng 

Có  Khơng 
11
Tổng__________
/8

I. Thị trường
Có 


Khơng 

30. Hạn chế về tự do di chuyển đang ảnh hưởng tiêu cực đến
doanh nghiệp của bạn.

Có 

Khơng 

31. Doanh nghiệp bạn có tỷ lệ cao hàng hóa / dịch vụ phục vụ thị
trường nội địa.

Có 

Khơng 

32. Những thị trường này nằm ở các nước có mức độ rủi ro trung
bình đến cao.

Có 

Khơng 

Có 

Khơng 

33. Đã có sự sụt giảm doanh số bán hàng tại các thị trường này.


12

3


17-Jun-21

III. Xã hội

II. Nhà cung cấp
34. Sự gián đoạn đang tác động tiêu cực đến các nhà cung cấp chính và
khả năng cung cấp đầu vào cho doanh nghiệp của bạn.
35. Đã có sự gián đoạn trong nguồn cung do chính phủ gia tăng các
hạn chế .

Có 

Khơng 

Có 

Khơng 

39. Có sự phân biệt đối xử, thành kiến "xã hội" thể hiện trên các phương
tiện truyền thông, các cuộc biểu tình đường phố và phát ngơn chính trị đang
gia tăng.

Có 

Khơng 


40. Truyền thơng hiện tại đã ảnh hưởng tiêu cực đến mơi trường làm việc.

Có 

Khơng 

VI. Mơi trường kinh tế

Có 
Có 

Khơng 
Khơng 

36. Bạn chỉ có 1 đường tiếp cận các nhà cung cấp chính của mình.

Có 

Khơng 

41. COVID-19 đang và sẽ tác động đến các hoạt động kinh tế có ảnh hưởng
trực tiếp đến doanh nghiệp hoặc thị trường mà doanh nghiệp bạn hoạt động.

37. Bạn khơng có nhà cung cấp thay thế có thể cung cấp hàng hóa và
dịch vụ trong trường hợp gián đoạn.

Có 

Khơng 


42. Tỷ lệ thất nghiệp đang tăng ở các thị trường doanh nghiệp hoạt động.

Có 

Khơng 

Có 

Không 

38. Bạn phụ thuộc nhiều vào các nhà cung cấp nước ngoài cho hầu hết
các nguyên liệu đầu vào chính và ngun liệu thơ cần thiết cho doanh
nghiệp của bạn (hơn 75% các đầu vào chính)

Có 

Khơng 

43. Đã có sự gia tăng hoạt động tội phạm hoặc tăng nguy cơ tội phạm nhắm
vào doanh nghiệp của bạn do hoạt động kinh tế đi xuống.
44. Giá cả đầu vào và các hàng hóa khác cần thiết để tiến hành các hoạt
động kinh doanh tăng.

Có 

Khơng 

13


Phần IV: Đối tác

14

Tổng__________ / 16

Phần IV: Đối tác

Tiện ích cơng cộng (nước, điện, viễn thông, y tế và vệ sinh)

Các bên thứ ba (khách hàng, đối thủ cạnh tranh và nhà cung cấp tài chính)

45. Các tiện ích cơng cộng chính (nước, điện, viễn thơng, y tế và vệ
sinh) đã có sự gián đoán đáng kể hoặc liên tục ảnh hưởng tiêu cực đến
doanh nghiệp và thị trường đang hoạt động

Có 

Khơng 

46. Các tiện ích cơng cộng chính (nước, điện, viễn thơng, y tế và vệ
sinh) đã có sự gián đốn đáng kể hoặc liên tục ảnh hưởng tiêu cực đến
công nhân của bạn (ví dụ như vệ sinh tại nhà).

Có 

Khơng 

47. Các chi phí liên quan đến các tiện ích cơng cộng đã có thay đổi tiêu
cực hoặc đột ngột


Có 

Không 

48. Các hành vi tham nhũng để tiếp cận các tiện ích cơng cộng hoặc cơ
sở hạ tầng cơng cộng gia tăng (như chăm sóc sức khỏe).

Có 

Khơng 
15

49. Sự gián đoạn do dịch COVID-19 đang tác động tiêu cực đến đối thủ
của bạn và khả năng duy trì khả năng cạnh tranh của họ.

Có 

Khơng


50. Có giới hạn hoặc khơng có phạm vi cộng tác với các đối thủ cạnh
tranh - để chia sẻ các thực hành / thiết bị về sức khỏe và an tồn.

Có 

Khơng


51. Có giới hạn hoặc khơng có phạm vi cộng tác với các đối thủ cạnh

tranh - để chia sẻ hàng hóa

Có 

Khơng


52. Có giới hạn hoặc khơng có phạm vi cộng tác với các đối thủ cạnh
tranh - để chia sẻ thiết bị

Có 

Khơng


53. Đã có sự thay đổi tiêu cực trong việc tiếp cận tài chính hoặc hành vi
của các nhà cung cấp dịch vụ tài chính (ví dụ: nghĩa vụ cho vay tăng lên,
ít lựa chọn nhà cung cấp hơn, v.v.) có thể ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt
động doanh nghiệp của bạn.

Có 

Khơng

16

4


17-Jun-21


Phần IV: Đối tác

Phần IV: Đối tác
Hệ thống cơ sở hạ tầngcông cộng (viễn thông, đường bộ, cảng)
Không 

58. Đã có những thay đổi đột ngột các quy định (ví dụ: như pháp luật) có
tác động tiêu cực đến người lao động của doanh nghiệp khơng?

Có 

Khơng 

59. Chính phủ chưa đưa ra các khoản trợ cấp nào (ví dụ: trợ cấp tiền
thuê nhà hoặc tiền lương) để có thể giúp doanh nghiệp và người lao động
trong đợt bùng phát COVID-19.

Có 

Khơng 

60. Các biện pháp như “Tình trạng khẩn cấp quốc gia”, hoặc các hạn chế
tụp tập đông người, hạn chế đi lại đã được đưa ra?

54. Những hạn chế tiếp cận cơ sở hạ tầng công cộng đã được đưa ra có
tác động tiêu cực đến doanh nghiệp hoặc thị trường đang hoạt động
hoặc người lao động?

Có 


55. Có sự gia tăng chi phí sử dụng cơ sở hạ tầng công cộng ảnh hưởng
tiêu cực đến doanh nghiệp hoặc thị trường đang hoạt động.
Mơi trường chính trị và pháp lý
56. Đã có những thay đổi đột ngột của các quy định (bao gồm luật
pháp) tác động tiêu cực đến doanh nghiệp hoặc thị trường đang hoạt
động.

Có 

57. Có sự gia tăng các chính sách / quy định có thể tác động tiêu cực
đến doanh nghiệp hoặc thị trường đang hoạt động.

Không 

61. Công việc kinh doanh của tôi khơng có kế hoạch dự phịng cho các
tình huống khủng hoảng.

Khơng


Có 

Khơng


Có 

Khơng



Có 

Khơng


Tính điển chung
Con người

17

Có 

Qui Trình

Lợi nhuận

Đối tác

Tổng điểm18

Tính điểm rủi ro
Con người

Lợi nhuận

Quy trình
/ 20

/8


Đối tác
/ 16

Tổng điểm
/ 17

/ 61

Giải thích điểm số: Hồ sơ rủi ro của doanh nghiệp
Điểm số này không đánh giá doanh nghiệp của bạn tốt hay xấu. Nó chỉ đơn giản là một chuẩn mực cho doanh nghiệp và
tính dễ bị tổn thương đối với COVID-19 giúp xác định các khu vực mà doanh nghiệp có khả năng cải thiện đối với cuộc
khủng hoảng COVID-19. Quan trọng nhất là nó sẽ cho bạn biết đối tượng có nguy cơ cao nhất – người lao động, chuỗi
cung ứng, hay sự phụ thuộc của doanh nghiệp vào bên thứ ba.
Dưới đây là tổng thể về điểm số của bạn. Nếu bạn đánh nhiều vào câu trả lời Có:

41-60

Doanh nghiệp của bạn rất dễ bị tổn thương trước các tác động tiêu cực của cuộc khủng hoảng
COVID-19. Doanh nghiệp của bạn hồn tồn có khả năng bị ảnh hưởng nghiêm trọng, điều này có
thể gây ra sự gián đoạn lâu dài trong trường hợp tình hình xấu đi. Kế hoạch hành động tiếp theo
của bạn là xác định xem bạn có dễ bị tổn thương nhất trước các mối đe dọa bên trong hay bên
ngồi hay khơng và thực hiện các biện pháp để giảm rủi ro và tổn thương đối với COVID-19

21-40

Mặc dù đã thực hiện một số hành động để đảm bảo sự sẵn sàng, doanh nghiệp của bạn vẫn dễ bị
tổn thương. Hiểu được các mối đe dọa của bạn là từ nội bộ hay bên ngoài và đảm bảo ưu tiên cho
các yếu tố dễ bị tổn thương khi thiết lập kế hoạch kinh doanh liên tục.


0-20

Bạn đang đi đúng hướng nhưng vẫn còn một số lĩnh vực mà bạn có thể làm giảm sự tổn thương
của mình. Đảm bảo xây dựng kế hoạch kinh doanh liên tục theo cách quản lý rủi ro về các
mối đe
19
dọa bên trong và bên ngoài doanh nghiệp.

PHẦN II: XÂY DỰNG 6 BƯỚC KẾ HOẠCH KINH
DOANH LIÊN TỤC ĐỂ ĐỐI PHĨ VỚI COVID-19
• Khi hồn thành phần này, học viên có thể:
- Có thể xây dựng kết hoạch kinh doanh của Cty trong tình hình
có dịch
- Chọn sản phẩm chủ lục để kinh doanh.
- Đánh giá được tác động của dịch đến chiến lược kinh doanh
của Cty
- Xây dựng các hành động để bảo vệ doanh nghiệp.
20

5


17-Jun-21

Bước 1: Xác định sản phẩm hoặc dịch vụ quan
trọng

Bước 2: Xây dựng mục tiêu kế hoạch kinh doanh
liên tục
• Bạn muốn đạt được gì khi xây dựng kế hoạch kinh doanh liên

tục?

Sản phẩm hoặc dịch vụ quan trọng nhất của bạn là gì? Hãy xem
xét các tiêu chí sau:
• Phần thu nhập mà sản phẩm hoặc dịch vụ đó tạo ra
• Lượng khách hàng mua/sử dụng sản phẩm, dịch vụ, và
• Chi phí khi khơng giao hàng: hậu quả tiêu cực về tài chính,
năng suất và uy tín.

1.
2.
3.
4.
5.

Sản phẩm nào?
Thị trường nào?
Chiến lược truyền thông, quảng cáo như thế nào?
Chi phí tăng hay giảm.
Lợi nhuận cuối cùng.

21

22

Bước 3: Đánh giá tác động tiềm tàng của sự gián
đoạn đối với doanh nghiệp và người lao động

Bước 4: Liệt kê các hành động để bảo vệ doanh
nghiệp của bạn


• Doanh nghiệp có thể chịu được gián đoạn sản xuất trong bao
lâu? Các nguồn lực cần thiết và cần các nhà cung cấp, đối tác
và nhà thầu nào để tiến hành lại các hoạt động chính?

• Con người (People): cuộc sống của người lao động và các thành viên
trong gia đình
• Quy trình (Processes): hoạt động của doanh nghiệp
• Lợi nhuận (Profits): tạo doanh thu
• Đối tác (Partners): tác động đến mơi trường để thúc đẩy sản xuất
kinh doanh

23

24

6


17-Jun-21

Bước 5: Thiết lập danh sách liên lạc
• Nhiều hoạt động của bạn sẽ được thực hiện mà không tiếp xúc
trực tiếp với nhau (Họpi thông qua WhatsApp, ứng dụng
Zoom). Hãy chắc chắn rằng có danh sách chính xác và cập nhật
tất cả các bên liên quan chính của bạn

25

Bước 6: Duy trì, xem xét và thường xuyên cập

nhật kế hoạch kinh doanh liên tục

26

7



×