VI TÍCH PHÂN 1C
GV: CAO NGHI THỤC
EMAIL:
Chương 4
Phép tính tích phân hàm một biến
I. Tích phân bất định
II. Tích phân xác định
III. Tích phân suy rộng
1. Tích phân bất định
Định nghĩa
Cho hàm f(x) liên tục trên (a,b). Hàm F(x) được gọi là
1 nguyên hàm của f(x) nếu . Khi đó F(x)+c
F ʹ′( x) = f ( x)
được gọi là họ nguyên hàm của f(x) và ký hiệu
F ( x) + c = ∫ f ( x).dx
Page § 3
1. Tích phân bất định
Các tính chất của TPBĐ
∫ k. f ( x).dx = k ∫ f ( x)
∫ { f ( x) + g ( x)}.dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx
∫ F ʹ′( x).dx = F ( x)
ʹ′
( ∫ f ( x)dx ) = f ( x)
Page § 4
1. Tích phân bất định
Bảng tích phân cơ bản
∫ x dx
α
xα +1
=
+c
α +1
1
∫ x dx = ln x + c
x
a
x
x
x
a
dx
=
+
c
,
e
dx
=
e
+c
∫
∫
ln a
∫ sin xdx = − cos x + c
∫ cos xdx = sin x + c
Page § 5
1. Tích phân bất định
Bảng tích phân cơ bản
1
∫ cos 2 x dx = tan x + c
1
∫ sin 2 x dx = − cot x + c
1
∫ 1 + x 2 dx = arc tan x + c
1
∫ 1 − x 2 dx = arcsin x + c
Page § 6
1. Tích phân bất định
Phương pháp tính tích phân
PP Đổi biến
VD1: Tính
3
I = ∫ sin x.cos x.dx
t = sin x ⇒ dt = cos x.dx
4
4
t
sin x
I = ∫ t .dt = + c =
+c
4
4
3
Page § 7
1. Tích phân bất định
Phương pháp tính tích phân
PP Đổi biến
VD2: Tính
Page § 8
5
I = ∫ sin xdx
1. Tích phân bất định
Phương pháp tính tích phân
PP Tích phân từng phần
∫ udv = uv − ∫ vdu
2
x
VD3: Tính ∫ ln xdx
Page § 9
1. Tích phân bất định
Phương pháp tính tích phân
PP Tích phân từng phần
2 x
VD4: Tính
x e dx
∫
VD5: Tính
Page § 10
∫ x sin xdx
2. Tích phân xác định
Định nghĩa
Page § 11
2. Tích phân xác định
Định nghĩa
Page § 12
2. Tích phân xác định
Định nghĩa
Page § 13
2. Tích phân xác định
Định nghĩa
Page § 14
2. Tích phân xác định
Định nghĩa
Page § 15
2. Tích phân xác định
Định nghĩa
Page § 16
2. Tích phân xác định
Định nghĩa
Page § 17
2. Tích phân xác định
Định nghĩa
Page § 18
2. Tích phân xác định
Định nghĩa
Page § 19
2. Tích phân xác định
Page § 20
2. Tích phân xác định
Cơng thức Newton - Leibnitz
Cho hàm số f(x) liên tục trên [a,b]. F(x) +c là họ
nguyên hàm của f(x). Khi đó TPXĐ của f(x) từ a đến
b là
b
b
∫ f ( x)dx = F ( x) a = F (b) − F (a)
a
Page § 21
2. Tích phân xác định
Ý nghĩa hình học
b
Cho f(x) liên tục [a,b] và . Khi đó
f ( x) ≥ 0
∫ f ( x)dx = S
a
Chính là diện tích hình thang cong giới hạn bởi
x=a,x=b,y=0,y=f(x)
Page § 22
2. Tích phân xác định
Các tính chất của TPXĐ
b
b
∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x)dx
a
a
b
b
b
∫ [ f ( x) ± g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx ± ∫ g ( x)dx
a
b
a
a
a
a
∫ f ( x)dx = − ∫ f ( x)dx ⇒ ∫ f ( x)dx = 0
a
b
a
b
f ( x) ≥ g ( x), ∀x ∈ [a, b] ⇒
∫ f ( x)dx ≥ ∫ g ( x)dx
a
Page § 23
b
a
2. Tích phân xác định
Các tính chất của TPXĐ
b
∫
a
c
b
f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx, ∀c ∈ [a, b]
a
c
b
M ≤ f ( x) ≤ N , ∀x ∈ [a, b] ⇒ M (b − a) ≤ ∫ f ( x)dx ≤ N (b − a)
a
Page § 24
2. Tích phân xác định
Phương pháp tính TPXĐ
Phương pháp đổi biến
2
VD6: Tính I = ∫ 4 − x 2 dx
x = 2sin t ⇒ dx = 2cos tdt
0
π
x = 0 ⇒ t = 0, x = 2 ⇒ t =
2
π
2
2
π
2
π
2
0
0
I = ∫ 4(1 − sin t ).2cos tdt = 4 ∫ cos t cos tdt = 4 ∫ cos 2 tdt
0
Page § 25