Tải bản đầy đủ (.pptx) (108 trang)

Chương 2 - Cung Cầu.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 108 trang )



CHƯƠNG 2. CUNG - CẦU


CẦU

Nhu
cầu

Cầu

Lượng
cầu


CẦU
Khái niệm (D)
là số lượng hàng hoá
(D):: là
hay dịch vụ mà người mua có khả
năng mua và sẵn sàng mua ở các mức
giá khác nhau trong một thời gian
nhất định, tất cả các yếu tố khác
không thay đổi.
-


CẦU



CẦU
Lượng
Lượng cầu:
cầu:làlàsốsốhàng
hàng
hóa
hóa
dịchdịch
vụ
màmà
vụ
người
người
mua
mua
có khả
có khả
năng
năng
mua
mua

sẵnsẵn

sàng
sàng
mua
muaở ởmức
mứcgiá
giá đã

đã cho
trong một thời gian xác định


Cầu cá nhân
• VD: Biểu cầu về uống trà sữa của sinh viên A
Giá ly trà sữa

50
45
40
35
30
25
20

Lượng cầu
( số ly/tháng) Lượng cầu (Qd)

1
2
3
5
7
9
12


Cầu cá nhân


BIỂU CẦU
Là bảng chi số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ
mà người mua có khả năng mua và sẵn sàng
mua ở các mức giá khác nhau trong một thời
gian nhất định.


Cầu cá nhân và cầu thị trường
Cầu cá nhân
Là cầu của từng người tiêu dùng đối
với một loại hàng hoá hay dịch vụ
nào đó


2.2/ Cầu thị trường

• VD: Biểu cầu thị trường
Giá trà sữa

Tổng cầu

Lượng cầu (số ly/tháng)

Sinh viên A Sinh viên B Sinh viên C

50
45
40
35
30

25
20

1
2
3
5
7
9
12

4
6
8
11
14
18
22

0
0
0
0
1
3
5

5
8
11

16
22
30
39


Cầu thị trường
Là tổng số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà mọi người
có khả năng mua và sẵn sàng mua ở các mức giá khác
nhau trong một khoảng thời gian nhất định.
Cầu thị trường là tổng hợp của các cầu cá nhân.


2.2/ Cầu thị trường

Đường cầu: là đồ
thị biểu diễn mối liên
hệ giữa lượng cầu với
giá cả của sản phẩm

Đường cầu thị trường về việc uống trà sữa


* Biểu cầu
Price
QD

* Đường cầu:
P


7000 40
6000 70
5000 100
4000 130
3000 160

* Quy luật cầu
Khi P  QD và khi P  QD ,
Các yếu tố khác không đổi

(D)

Q


D tăng: Lượng cầu ở tất cả các mức giá đều tăng
D giảm: Lượng cầu ở tất cả các mức giá đều giảm

P

QD1

QD2

QD3

7000

40


50

30

6000

70

80

60

5000

100

110

90

4000

130

140

120

3000


160

170

150


4.1. CÁC YẾU TỐ XÁC ĐỊNH CẦU
4.1.1. Thu nhập
4.1.2. Giá cả hàng hóa có liên quan
4.1.3. Dân số
4.1.4. Thị hiếu
4.1.5. Kỳ vọng


4.1. CÁC YẾU TỐ XÁC ĐỊNH CẦU
4.1.1. THU NHẬP CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG (I- Income)


4.1. CÁC YẾU TỐ XÁC ĐỊNH CẦU
4.1.1. THU NHẬP CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG (I- Income)

Hàng hóa
thơng thường
Hàng hóa
thứ cấp


4.1. CÁC YẾU TỐ XÁC ĐỊNH CẦU
Ảnh hưởng của TN đến cầu HH, DV




I↓D ↓
Ví dụ:

Hàng hóa
thứ cấp

↑ ↓
I↓ D


Hàng hóa thơng
thường


Hãy nối hàng hóa ở cột A với hàng hóa có liên quan ở cột B
sau đó phân thành hai nhóm hàng hóa thay thế và hàng
hóa bổ sung?

A

vinamilk
Bếp gas
Điều hòa
omo
Xe máy
Viettel
Thịt


B

Xăng
Điện

mobile
Gas
TH true milk
Tide



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×