Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Lý thuyết trọng tâm về Cacbohidrat
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VỀ CACBOHIðRAT
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1: Lý thuyết về cấu tạo của cacbohiñrat
Câu 1: Cacbohiñrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anñehit.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009)
Câu 2: ðể chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiñroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. Cu(OH)
2
trong NaOH, ñun nóng. B. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, ñun nóng.
C. Cu(OH)
2
ở nhiệt ñộ thường. D. kim loại Na.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007)
Câu 3: Phản ứng nào dưới ñây không chứng minh ñược sự tồn tại nhóm chức anñehit của glucozơ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
B. Oxi hóa bằng Cu(OH)
2
ñun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzym D. Khử glucozơ bằng H
2
/Ni, t
0
Câu 4: Glucozơ không thuộc loại:
A. hợp chất tạp chức. B. cacbohiñrat.
C. monosaccarit. D. ñisaccarit.
Câu 5: Phát biểu nào không ñúng?
A. Glucozơ tác dụng ñược với nước brom.
B. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH ñều tạo ete với CH
3
OH.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009)
Câu 6: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620000. Giá trị n trong công thức (C
6
H
10
O
5
)
n
là
A. 10000. B. 8000. C. 9000. D. 7000.
Câu 7: Axit gluconic có công thức cấu tạo là:
A. CH
3
-(CHOH)
3
-COOH. B. CH
2
OH-(CHOH)
4
-COOH.
C. HOOC-(CHOH)
4
-COOH. D. HOOC-(CHOH)
4
-CHO.
Câu 8: Công thức của xenlulozơ là:
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
. C. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
.
Câu 9: Công thức cấu tạo của glucozơ là:
A. CH
2
OH-(CHOH)
4
-CHO. B. C
6
H
12
O
6.
C. C
6
(H
2
O)
6.
D. Cả ba công thức trên.
Câu 10: Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
B. hai gốc α-glucozơ.
C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2010)
Câu 11: Gluxit (cacbohiñrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2008)
Câu 12: Cặp chất nào sau ñây không phải là ñồng phân của nhau?
A. Glucozơ và fructozơ . B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. D. Ancol etylic và ñimetyl ete.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2010)
Câu 13: Khi thủy phân ñến cùng, có bao nhiêu chất trong các chất sau ñây: saccarozơ, mantozơ, amilozơ,
amilopectin, xenlulozơ cho sản phẩm duy nhất là glucozơ?
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.
Câu 14: ðun nóng amylozơ trong dung dịch H
2
SO
4
ñến khi phản ứng hoàn toàn thu ñược sản phẩm là
A. ñường mía. B. ñường nho. C. ñường phèn. D. ñường mạch nha.
Câu 15: ðun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu ñược sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Lý thuyết trọng tâm về Cacbohidrat
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-
Câu 16: Khi thủy phân saccarozơ thì thu ñược
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 17: Dãy các chất nào sau ñây ñều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 18: Phát biểu nào dưới ñây chưa chính xác?
A. Monosaccarit là cacbohiñrat không thể thủy phân ñược.
B. ðisaccarit là cacbohiñat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit.
C. Polisaccarit là cacbohiñrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli -, ñi – và monosaccarit.
Câu 19: Nhóm mà tất cả các chất ñều tác dụng ñược với nước khi có mặt xúc tác trong ñiều kiện thích hợp
là
A. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen. B. C
2
H
6
, CH
3
COOCH
3
, tinh bột.
C. C
2
H
4
,CH
4
, C
2
H
2
. D. tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
Câu 20: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không làm xuất hiện chất nào dưới ñây?
A. ðextrin. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ.
Câu 21: Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009)
Câu 22: Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào dưới ñây
A. Tác dụng với Cu(OH)
2.
B. Tác dụng với [Ag(NH
3
)
2
]OH.
C. Thủy phân. D. ðốt cháy hoàn toàn.
Câu 23: Cặp chất nào sau ñây khi ñược hiñro hóa cho một sản phẩm duy nhất?
A. glucozơ & mantozơ . B. fructozơ & saccarozơ.
C. glucozơ & fructozơ. D. saccarozơ & mantozơ.
Câu 24: Trong các nhận xét dưới ñây, nhận xét nào không ñúng
A. cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
(ñun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc.
B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiñro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)
2
tạo ra cùng một loại phức ñồng.
D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.
Câu 25: Phát biểu nào sau ñây không ñúng?
A. Glucozơ và fructozơ là ñồng phân cấu tạo của nhau .
B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
D. Metyl - glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
Câu 26: ðiểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là
A. ñược tạo nên từ nhiều gốc fructozơ. B. ñược tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.
C. ñược tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ. D. ñược tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ.
Câu 27: Câu khẳng ñịnh nào sau ñây ñúng ?
A. Glucozơ và fructozơ ñều là hợp chất ña chức.
B. Saccarozơ và mantozơ là ñồng phân của nhau.
C. Tinh bột và xenlulozơ là ñồng phân của nhau vì ñều có thành phần phân tử là (C
6
H
10
O
5
)
n.
D. Tinh bột và xenlulozơ ñều là polisaccarit, xenlulozơ dễ kéo thành tơ nên tinh bột cũng dễ kéo thành
tơ.
Câu 28: Trong các phát biểu sau về gluxit:
(1). Khác với glucozơ (chứa nhóm anñehit), fructozơ (chứa nhóm xeton) không cho phản ứng tráng bạc.
(2). Phân tử saccarozơ gồm gốc α-glucozơ liên kết với gốc β-fructozơ nên cũng cho phản ứng tráng bạc
như glucozơ.
(3). Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước.
Phát biểu không ñúng là
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Lý thuyết trọng tâm về Cacbohidrat
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-
A. (1). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (1), (2), (3).
Dạng 2: Lý thuyết về tính chất của cacbohiñrat
Câu 1: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ ñều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)
2
. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2008)
Câu 2: Xenlulozơ không tham gia phản ứng với:
A. HNO
3
ñặc + H
2
SO
4
ñặc, t
o
. B. Cu(OH)
2
+ NH
3
.
C. H
2
/Ni, t
0
. D. CS
2
+ NaOH.
Câu 3: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với
axit nitric ñặc (xúc tác axit sunfuric ñặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung
dịch axit ñun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (2), (3), (4) và (5). D. (1,), (2), (3) và (4).
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009)
Câu 4: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 5: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anñehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ.
Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 6: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2008)
Câu 7: Cho dãy các chất: C
2
H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO, C
12
H
22
O
11
(mantozơ). Số chất
trong dãy tham gia ñược phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008)
Câu 8: Dãy gồm các dung dịch ñều phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anñehit axetic.
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anñehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009)
Câu 9: Khi ñun nóng 1 cacbohiñrat với axit vô cơ, sau một thời gian cho dung dịch AgNO
3
/NH
3
ta thấy có
bạc kết tủa. Trong các chất sau: saccarozơ, amilopectin, xenlulozơ, amilozơ, có bao nhiêu chất phù hợp với
thí nghiệm trên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, ñimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng ñược với
Cu(OH)
2
là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008)
Câu 11: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anñehit axetic. Trong các
chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng tham gia phản ứng với
Cu(OH)
2
ở ñiều kiện thường là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2011)
Câu 12: Chất X có các ñặc ñiểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt ñộ
thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2010)
Câu 13: Phát biểu nào sau ñây không ñúng ?
A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm khi ñun nóng cho kết tủa Cu
2
O.
B. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
C. Dẫn khí hiñro vào dung dịch glucozơ nung nóng có Ni xúc tác sinh ra sobitol.
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Lý thuyết trọng tâm về Cacbohidrat
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-
D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm ở nhiệt ñộ cao tạo ra phức ñồng
glucozơ [Cu(C
6
H
11
O
6
)
2
].
Câu 14: Phát biểu không ñúng là
A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H
+
, t
0
) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2
khi ñun nóng cho kết tủa Cu
2
O.
C. Dung dịch fructozơ hòa tan ñược Cu(OH)
2
.
D. Thủy phân (xúc tác H
+
, t
0
) saccarozơ cũng như mantozơ ñều cho cùng một monosaccarit.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2007)
Câu 15: Có một số nhận xét về cacbohiñrat như sau:
1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ñều có thể bị thủy phân .
2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ ñều tác dụng ñược với Cu(OH)
2
và có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc.
3) Tinh bột và xenlulozơ là ñồng phân cấu tạo của nhau.
4) Phân tử xenlulozơ ñược cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ .
5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ .
Trong các nhận xét trên, số nhận xét ñúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2011)
Câu 16: Cho các phát biểu sau về cacbohiñrat:
a) Glucozơ và saccarozơ ñều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
b) Tinh bột và xenlulozơ ñều là polisaccarit
c) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ ñều hòa tan Cu(OH)
2
, tạo phức xanh lam
d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu ñược một
loại monosaccarit duy nhất
e) Khi ñun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu ñược Ag
g) Glucozơ và saccarozơ ñều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, ñun nóng) tạo sobitol
Số phát biểu ñúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2011)
Câu 17: Thuốc thử ñể phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)
2.
B. dung dịch brom.
C. [Ag(NH
3
)
2
]NO
3
. D. Dung dịch CH
3
COOH/H
2
SO
4
ñặc.
Câu 18: Hãy tìm 1 thuốc thử ñể nhận biết ñược tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol,
anñehit axetic.
A. Na kim loại. B. Nước brom.
C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm. D. [Ag(NH
3
)
2
]OH.
Câu 19: Thực hiện thí nghiệm sau: “Cho dung dịch saccarozơ từ từ vào dung dịch vôi sữa, sau ñó cho khí
CO
2
vào dung dịch thu ñược”, ta thấy:
A. Dung dịch từ từ trong dần sau ñó ñục dần.
B. Dung dịch từ từ ñục dần sau ñó tăng dần.
C. Dung dịch từ từ ñục dần ñến cuối thí nghiệm.
D. Dung dịch từ từ trong dần ñến cuối thí nghiệm.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
a) Có thể dùng nước brom ñể phân biệt glucozơ và fructozơ .
b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ ñều hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt ñộ thường cho dung dịch màu
xanh lam.
e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
Số phát biểu ñúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2011)
Câu 21: Cho các phản ứng sau:
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Lý thuyết trọng tâm về Cacbohidrat
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-
a) FeO + HNO
3
(ñặc, nóng) → b) FeS + H
2
SO
4
(ñặc, nóng) →
c) Al
2
O
3
+ HNO
3
(ñặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl
3
→
e) CH
3
CHO + H
2
→
0
/ tNi
f) glucozơ + AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
→
g) C
2
H
4
+ Br
2
→ h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)
2
→
Dãy gồm các phản ứng ñều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, d, e, f, h.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007)
Câu 22: Cho dãy các chất: KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C
2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11
(saccarozơ), CH
3
COOH,
Ca(OH)
2
, CH
3
COONH
4
. Số chất ñiện li là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008)
Dạng 3: Lý thuyết về ứng dụng của cacbohiñrat
Câu 1: Chất nào sau ñây ñược dùng làm tơ sợi?
A. xenlulozơ. B. amylozơ. C. amylopectin. D. mantozơ.
Câu 2: Cacbohiñrat nào sau ñây có nhiều trong cây mía và củ cải ñường?
A. amilozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. mantozơ.
Câu 3: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là :
A. ñường phèn. B. mật mía. C. mật ong. D. ñường kính.
Câu 4: Tơ ñược sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ enang. B. tơ capron. C. tơ nilon. D. tơ axetat.
Câu 5: Trong ñiều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO
2
và
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
CHO.
Câu 6: Từ glucozơ có thể ñiều chế ñược
A. Ancol etylic. B. Axit lactic. C. Khí cacbonic.
D. Cả ba chất trên.
Câu 7: Dãy gồm các chất có thể ñiều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH.
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. D. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009)
Câu 8: Ứng dụng nào dưới ñây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
B. Tráng gương, tráng ruột phích.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
D. Nguyên liệu sản xuất PVC.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu ñược chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H
2
(xúc tác Ni, t
0
), thu ñược chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, sobitol.
C. glucozơ, saccarozơ . D. glucozơ, etanol.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2010)
Câu 10: Cho sơ ñồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007)
Câu 11: Cho sơ ñồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat
Các chất Y, Z trong sơ ñồ trên lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, CH
3
OH.
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2008)
Câu 12: Cho chuỗi biến ñổi sau:
(1) (2) (3)
KhÝ cacbonic tinh bét glucoz¬
ancol etylic
→ → →
(1), (2), (3) lần lượt là các phản ứng
A. quang hợp, lên men, thuỷ phân. B. quang hợp, thuỷ phân, lên men.
C. thuỷ phân, quang hợp, lên men. D. lên men, quang hợp, lên men.
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Lý thuyết trọng tâm về Cacbohidrat
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6
-
Câu 13: Cho các chuyển hoá sau:
X + H
2
O
→
0
/ txt
Y
Y + H
2
→
0
/ tNi
Sobitol
Y + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
→
0
t
Amoni gluconat + 2Ag + 2NH
4
NO
3
Y
→
0
/ txt
E + Z
Z + H
2
O
→
lucdiepchatas /
X + G
X, Y và Z lần lượt là:
A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009)
Câu 14: Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerin tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
ñặc. Phát biểu nào dưới ñây là
không ñúng khi nói về các phản ứng này
A. Sản phẩm của các phản ứng ñều chứa nitơ.
B. Sản phẩm của các phản ứng ñều có nước tạo thành.
C. Sản phẩm của các phản ứng ñều là các hợp chất dễ cháy, nổ.
D. Các phản ứng ñều thuộc cùng một loại.
Câu 15: Glicogen còn ñược gọi là
A. Glixin. B. Tinh bột ñộng vật.
C. Glixerin. D. Tinh bột thực vật.
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Ngu
ồ
n:
Hocmai.vn