T NG QUAN V ĐI U CH NH T C Đ Đ NG C ĐI N M T CHI UỔ Ề Ề Ỉ Ố Ộ Ộ Ơ Ệ Ộ Ề
M Đ UỞ Ầ
Trong nh ng năm g n đây, xu th công nghi p hóa – hi n đ i hóa đãữ ầ ế ệ ệ ạ
mang l i r t nhi u thay đ i cho đ t n c. Đ c bi t là trong ngành đi n cóạ ấ ề ổ ấ ướ ặ ệ ệ
nhi u tiêm năng l n trong lĩnh v c c a cu c s ng. Ngành đi n mang l iề ớ ự ủ ộ ố ệ ạ
nhi u l i ích cho con ng i nh tăng năng su t lao đ ng, gi m công nhân đ cề ợ ườ ư ấ ộ ả ặ
bi t là trong môi tr ng lao đ ng đ c h i.ệ ườ ộ ộ ạ
Trong ph n l n các nhà máy xí nghi p, phân x ng đ u có s góp m tầ ớ ệ ưở ề ự ặ
c a ngành đi n. Trong các dây truy n s n su t, máy móc s d ng truy nủ ệ ề ả ấ ử ụ ề
đ ng đi n b ng xung áp m t chi u r t nhi u b i vì s d ng h th ng này cóộ ệ ằ ộ ề ấ ề ở ử ụ ệ ố
đ an toàn cao.ộ
Đ án đ c p đ n nghiên c u thi t k m ch đi u khi n h truy nồ ề ậ ế ứ ế ế ạ ề ể ệ ề
đ ng đi n DC có m t m ch vòng đi u ch nh t c đ v i b bi n đ i là m chộ ệ ộ ạ ề ỉ ố ộ ớ ộ ế ổ ạ
xung áp không đ o chi u.ả ề
N i dung đ án đ c chia làm 4 ch ng:ộ ồ ượ ươ
Ch ng 1: Khái quát chung v h truy n đ ng xung áp đ ng c m t chi u.ươ ề ệ ề ộ ộ ơ ộ ề
Ch ng 2: Tính toán m ch l c và m ch đi u khi n cho b xung áp.ươ ạ ự ạ ề ể ộ
Ch ng 3: T ng h p và mô ph ng h đi u ch nh.ươ ổ ợ ỏ ệ ề ỉ
Ch ng 4: Thi t k m ch đi u khi n cho h th ng.ươ ế ế ạ ề ể ệ ố
Đ án này đ c th c hi n v i s giúp đ c a th y Nguy n Đăng Toànồ ượ ự ệ ớ ự ỡ ủ ầ ễ
cùng các th y cô trong b môn. Trong quá trình làm ch c ch n không thầ ộ ắ ắ ể
chánh đ c m t s thi u sót nên em r t mong các th y cô đóng góp ý ki n bượ ộ ố ế ấ ầ ế ổ
xung đ đ án đ c hoàn thi n h n.ể ồ ượ ệ ơ
CH NG I: T NG QUAN V ĐI U CH NH T C Đ Đ NG CƯƠ Ổ Ề Ề Ỉ Ố Ộ Ộ Ơ
M T CHI UỘ Ề
1.1. Đ c tính c c a đ ng c m t chi u.ặ ơ ủ ộ ơ ộ ề
1.1.1. Khái ni m đ c tính cệ ặ ơ
Đ c tính c c a đ ng c đi n là quan h gi a t c đ quay và momenặ ơ ủ ộ ơ ệ ệ ữ ố ộ
c a đ ng c . ta có đ c tính c t nhiên c a đ ng c , n u đ ng c v n hànhủ ộ ơ ặ ơ ự ủ ộ ơ ế ộ ơ ậ
ch đ đ nh m c. Đ c tính c nhân t o c a đ ng c là đ c tính khi ta thayế ộ ị ứ ặ ơ ạ ủ ộ ơ ặ
đ i các tham s ngu n ho c n i thêm các đi n tr , đi n kháng vào đ ng c . ổ ố ồ ặ ố ệ ở ệ ộ ơ
Đ đánh giá v đ c tính c và so sánh nó ng i ta đ a ra khái ni m để ề ặ ơ ườ ư ệ ộ
c ng đ c tính c β.ứ ặ ơ
T ng h p h th ng đi n cổ ợ ệ ố ệ ơ 1
1.1.2. Đ c tính c c a đ ng c m t chi u kích t đ c l pặ ơ ủ ộ ơ ộ ề ừ ộ ậ
S đ nguyên lý hình 1.2ơ ồ
T ng h p h th ng đi n cổ ợ ệ ố ệ ơ 2
Khi ω = 0
Ta co ́
va ̀
I
nm
, M
nm
: dong va momen ngăn mach̀ ̀ ́ ̣
1.2. Ph ng pháp đi u ch nh t c đ đ ng c m t chi u.ươ ề ỉ ố ộ ộ ơ ộ ề
Có hai ph ng pháp đi u ch nh t c đ c a đ ng c m t chi u.ươ ề ỉ ố ộ ủ ộ ơ ộ ề
a. Đi u ch nh đi n áp c p cho ph n ng c a đ ng cề ỉ ệ ấ ầ ứ ủ ộ ơ
b. Đi u ch nh đi n áp c p cho m ch kích t đ ng cề ỉ ệ ấ ạ ừ ộ ơ
1.2.1. Đi u ch nh đi n áp ph n ng.ề ỉ ệ ầ ứ
Đi u ch nh đi n áp ph n ng đ ng c m t chi u c n có thi t b ngu nề ỉ ệ ầ ứ ộ ơ ộ ề ầ ế ị ồ
máy phát đi n m t chi u kích t đ c l p, các b ch nh l u đi u khi n….ệ ộ ề ừ ộ ậ ộ ỉ ư ề ể
Cácthi t b ngu n này có ch c năng bi n năng l ng đi n xoay chi u thànhế ị ồ ứ ế ượ ệ ề
m tchi u.ộ ề
ch đ xác l p có th vi t đ c ph ng trình đ c tính c a h th ng nhỞ ế ộ ậ ể ế ượ ươ ặ ủ ệ ố ư
sau:
T ng h p h th ng đi n cổ ợ ệ ố ệ ơ 3
Đ xác đ nh d i đi u ch nh t c đ . Ta th y t c đ l n nh t c a hể ị ả ề ỉ ố ộ ấ ố ộ ớ ấ ủ ệ
th ng b ch n b i đ c tính c c b n. T c đ nh nh t c a d i đi u ch nh bố ị ặ ở ặ ơ ơ ả ố ộ ỏ ấ ủ ả ề ỉ ị
gi i h n b i yêu c u v sai s t c đ và v momen kh i đ ng. Khi momenớ ạ ở ầ ề ố ố ộ ề ở ộ
t i là đ nh m c thì các giá tr l n nh t và nh nh t c a h th ng là:ả ị ứ ị ớ ấ ỏ ấ ủ ệ ố
Đ tho mãn kh năng quá t i thì đ c tính th p nh t c a đi u ch nhể ả ả ả ặ ấ ấ ủ ề ỉ
ph i có momen ng n m ch.ả ắ ạ
M
nmmin
= M
cmax
= K
M
.M
đm
Đ th đ c tính c là đ ng th ng song song nh hình 1.6.ồ ị ặ ơ ườ ẳ ư
Trong su t quá trình đi u ch nh đi n ap ph n ng thì t thông kích t đ cố ề ỉ ệ ́ ầ ứ ừ ừ ượ
gi nguyên, Mômen cho phép đ ng c đ c tính:ữ ộ ơ ượ
1.2.2. Đi u ch nh đi n áp c p cho m ch kích t đ ng c .ề ỉ ệ ấ ạ ừ ộ ơ
Đi u ch nh t thông kích thích c a đ ng c đi n m t chi u là đi uề ỉ ừ ủ ộ ơ ệ ộ ề ề
ch nh momen đi n t c a đ ng c . M ch kích t c a đ ng c là m ch phiỉ ệ ừ ủ ộ ơ ạ ừ ủ ộ ơ ạ
tuy n vì v y h đi u ch nh t thông cũng là phi tuy n.ế ậ ệ ề ỉ ừ ế
Trong đó:
r
k
- đi n tr dây qu n kích thíchệ ở ấ
T ng h p h th ng đi n cổ ợ ệ ố ệ ơ 4
r
b
- đi n tr nguông đi n áp kích thíchệ ở ệ
ω
k
-s vòng dây c dây qu n kích thích.ố ả ấ
ch đ xác l p ta có:Ở ế ộ ậ
Th ng khi đi u ch nh thì đi n áp ph n ng đ c gi nguyên b ngườ ề ỉ ệ ầ ứ ượ ữ ằ
giá tr đ nh m c , do đó đ c tính c th p nh t trong vùng đi u ch nh t thôngị ị ứ ặ ơ ấ ấ ề ỉ ừ
chính là đ c tính có đi n áp ph n ng đ nh m c t thông d nh múc và đ cặ ệ ầ ứ ị ứ ừ ị ượ
g i là đ c tính c b n (đôi khi chính là đ c tính t nhiên). T c đ l n nh tọ ặ ơ ả ặ ự ố ộ ớ ấ
c a d i đi u ch nh t thông b h n ch b i kh năng chuy n m ch c a củ ả ề ỉ ừ ị ạ ế ở ả ể ạ ủ ổ
góp đi n. Khi gi m t thông đ tăng t c đ quay c a đ ng c thì đ ng th iệ ả ừ ể ố ộ ủ ộ ơ ồ ờ
đi u ki n chuy n m ch c a c góp cũng b x u đi.Đ đ m b o đi u ki nề ệ ể ạ ủ ổ ị ấ ể ả ả ề ệ
chuy n m ch bình th ng thì c n ph i gi m dòng đi n ph n ng cho phép,ể ạ ườ ầ ả ả ệ ầ ứ
k t qu là momen trên tr c đ ng c gi m r t nhanh ngay c khi gi nguyênế ả ụ ộ ơ ả ấ ả ữ
dòng đi n ph n ng thì đ c ng đ c tính c cũng gi m nhanh khi gi m tệ ầ ứ ộ ứ ặ ơ ả ả ừ
thông kích thích.
1.3. Các h truy n đ ng đi n đ ng c m t chi u.ệ ề ộ ệ ộ ơ ộ ề
1.3.1. H truy n đ ng F – Đ.ệ ề ộ
H th ng máy phát đ ng c F - Đ là m t h truy n đ ng đi n mà bệ ố ộ ơ ộ ệ ề ộ ệ ộ
bi n đ i đi n là máy phát đi n m t chi u kích t đ c l p, máy phát nàyế ổ ệ ệ ộ ề ừ ộ ậ
th ng do đ ng c s c p không đ ng b ba pha đi u khi n quay máy phátườ ộ ơ ơ ấ ồ ộ ề ể
đ c xác đ nh b i hai đ c tính:ượ ị ở ặ
Đ c tính t hoá.ặ ừ
Đ c tính t i.ặ ả
Trong tính toán có th tuy n tính hoá các đ c tính nàyể ế ặ
Trong đó:
T ng h p h th ng đi n cổ ợ ệ ố ệ ơ 5
K
F
là h s k t c u c a máy phátệ ố ế ấ ủ
C là h s góc c a đ c tính t hoáệ ố ủ ặ ừ
S đ c a h F – Đơ ồ ủ ệ
N u đ t R = Rế ặ
Fư
+ R
Đư
Ta có th vi t đ c ph ng trình c a đ c tính c a h F – Để ế ượ ươ ủ ặ ủ ệ
T các bi u th c ta th y, khi đi u ch nh dòng đi n kích thích c a máyừ ể ứ ấ ề ỉ ệ ủ
phát thì đi u ch nh t c đ không t i c a h th ng.ề ỉ ố ộ ả ủ ệ ố
* Ch đ làm vi c.ế ộ ệ
Trong h không có ph n t phi tuy n nào nên h có nh ng đ c tínhệ ầ ử ế ệ ữ ặ
đ ng r t t t, r t linh ho t khi chuy n các tr ng thái làm vi c.ộ ấ ố ấ ạ ể ạ ệ
V i s đ H1.7 đ ng c ch p hành Đ có th làm vi c ch đớ ơ ồ ộ ơ ấ ể ệ ở ế ộ
đi uch nh c hai chi u, kích thích máy phát và kích thích đ ng c . Đ o chi uề ỉ ả ề ộ ơ ả ề
quay b ng cách đ o chi u dòng kích thích máy phát.ằ ả ề
* Đ c đi m c a h F – Đ.ặ ể ủ ệ
u đi m n i b t c a h F - Đ là s chuy n đ i tr ng thái r t linh ho t,Ư ể ổ ậ ủ ệ ự ể ổ ạ ấ ạ
kh năng quá t i l n. Nó th ng đ c dùng các máy khai thác công nghi pả ả ớ ườ ượ ở ệ
m .ỏ
Nh c đi m quan tr ng c a h F-Đ là dùng nhi u máy đi n quay. Gâyượ ể ọ ủ ệ ề ệ
ra ti ng n l n, công su t l p đ t máy ít nh t g p ba l n công su t đ ng cế ồ ớ ấ ắ ặ ấ ấ ầ ấ ộ ơ
T ng h p h th ng đi n cổ ợ ệ ố ệ ơ 6
ch p hành. Ngoài ra do các máy phát m t chi u có t d , đ c tính t hoá cóấ ộ ề ừ ư ặ ừ
tr nên khó đi u ch nh sâu t c đ .ễ ề ỉ ố ộ
1.3.2. H truy n đ ng T – Đ.ệ ề ộ
1.3.2.1. Khái quát chung.
H truy n đ ng T - Đ:ệ ề ộ
+ Nguyên lý chung.
+ S đ thay th .ơ ồ ế
+ Đ c tính c .ặ ơ
+ Đ o chi u.ả ề
Do ch nh l u Tiristo d n dòng theo m t chi u và ch đi u khi n khiỉ ư ẫ ộ ề ỉ ề ể
m , còn khóa theo đi n áp l i d n đ n truy n đ ng van th c hi n đ oở ệ ướ ẫ ế ề ộ ự ệ ả
chi u khó khăn và ph c t p h n truy n đ ng F – Đ. Có hai nguyên t c cề ứ ạ ơ ề ộ ắ ơ
b n đ xây d ng h truy n đ ng T – Đ đ o chi u. Gi nguyên chi u dòngả ể ự ệ ề ộ ả ề ữ ề
đi n ph n ng và đ o chi u dòng kích t đ ng c .ệ ầ ứ ả ề ừ ộ ơ
1.3.2.2. S đ và nguyên lý làm vi c.ơ ồ ệ
Gi thi tả ế
sao cho thì dòng ch có th ch y t BĐ1 sang đ ng c màỉ ể ạ ừ ộ ơ
không th ch y t BĐ1 sang BĐ2 đ c. Đ đ t đ cể ạ ừ ượ ể ạ ượ
tr ng thái này c n có góc đi u khi n ph i tho mãn đi u khi n.ạ ầ ề ể ả ả ề ể
N u tính đ n góc chuy n m ch µ và góc khoá δ thì giá tr l n nh t c a gócế ế ể ạ ị ớ ấ ủ
T ng h p h th ng đi n cổ ợ ệ ố ệ ơ 7
đi u ề
khi n c a b bi n đ i đang ch đ ngh ch l u là:ể ủ ộ ế ổ ở ế ộ ị ư
α
max
=π - (µ
max
+δ)
N u ch n thì:ế ọ
α
1
+α
2
=π
Ta có ph ng phát đi u khi n chung đ i x ng, dòng đi n trung bình ch yươ ề ể ố ứ ệ ả
vòng
qua hai b bi n đ i là.ộ ế ổ
1.3.2.3. Đ c đi m.ặ ể
u đi m n i b t c a h T - Đ là đ tác đ ng nhanh cao không gây nƯ ể ổ ậ ủ ệ ộ ộ ồ
và d t đ ng hoá do các van bán d n có h s khu ch đ i công su t r t l n.ễ ự ộ ẫ ệ ố ế ạ ấ ấ ớ
Đi u đó r t thu n ti n trong vi c thi t l p các h th ng t đ ng đi u ch nhề ấ ậ ệ ệ ế ậ ệ ố ự ộ ề ỉ
nhi u vòng đ nâng cao ch t l ng.ề ể ấ ượ
Nh c đi m c a h th ng T-Đ là các van bán d n có tính phi tuy n,ượ ể ủ ệ ố ẫ ế
d ng đi n áp ra có biên đ đ p m nh cao, gây t n th t ph trong máy đi n,ạ ệ ộ ậ ạ ổ ấ ụ ệ
còn làm x u đi n áp ngu n và l i xoay chi u.ấ ệ ồ ướ ề
1.4. Nguyên t c đi u ch nh đ ng c b ng xung áp m t chi u.ắ ề ỉ ộ ơ ằ ộ ề
1.4.1. Điêu chinh xung ap mach đ n.̀ ̉ ́ ̣ ơ
1.4.1.1. S đ nguyên lý.ơ ồ
Trên hình 2.1: Đi n áp và dòng đi n c a đ ng c Uệ ệ ủ ộ ơ
Đ
, i ch có giá tr d ng.ỉ ị ươ
Khi khoá S thông ta có.
U
Đ
= U
N
i = i
N
T ng h p h th ng đi n cổ ợ ệ ố ệ ơ 8
Khi khoá S ng t ắ
i
N
= 0
U
Đ
= 0
Do tác d ng duy trì dòng đi n c a đi n c m L ta có.ụ ệ ủ ệ ả
i = i
Do
Các giá tr trung bình c a đi n áp và dòng đi n ph n ng là Uị ủ ệ ệ ầ ứ
Đ
, I và do
đó s c đi n đ ng E c a đ ng c khi đóng và ng t liên t c khoá S, s đ cứ ệ ộ ủ ộ ơ ắ ụ ẽ ượ
xác đ nh khi bi t lu t đóng ng t khoá và các thông s c a m ch. N u đóngị ế ậ ắ ố ủ ạ ế
ng t khoá S v i t n s không đ i thì ho t đ ng c a m ch t ng t nh c aắ ớ ầ ố ổ ạ ộ ủ ạ ươ ự ư ủ
ch nh l u m t pha n a chu kỳ. ỉ ư ộ ử
Trên hình 2.2 mô t qúa trình dòng đi n và đi n áp trong ch đ dòngđi n liênả ệ ệ ế ộ ệ
t c.ụ
Ph ng trình đi n áp khi S thông.ươ ệ
U
Đ
= E +∆U
L
+∆U
R
T i th i đi m t = 0ạ ờ ể
+
khoá S b t đ u thông.ắ ầ
U
Đ
= U
N
, i = I
min
N u coi Sđđ E không đ i trong m t chu kỳ đóng ng t c a khoá S thì nghi mế ổ ộ ắ ủ ệ
T ng h p h th ng đi n cổ ợ ệ ố ệ ơ 9
c a ph ng trình (2.2) là:ủ ươ
T = L/R h ng s th i gianư ằ ố ờ
T i th i đi m t = tạ ờ ể
đ
khoá S b t đ u ng t.ắ ầ ắ
Lúc này U
Đ
= 0; dòng đi n đ ng c khép m ch qua Dệ ộ ơ ạ
0
, nh n đ c ph ngậ ượ ươ
trình sau:.
Trong đo t’= t - t́
đ
Tai: t=0̣
+
i=I
max
nghiêm cua (2.5) la:̣ ̉ ̀
Tai t’ = T- ṭ
đ
t c la tai t = T, i = Iứ ̀ ̣
min
.
T (2.6) ta co:ừ ́
Kêt h p (2.4) va (2.7) ta co:́ ợ ̀ ́
T ng h p h th ng đi n cổ ợ ệ ố ệ ơ 10