Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.6 KB, 22 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
-------------------(Đề có 2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Họ và tên: …………………...................................................... SBD: .............

Mã đề: 111

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 đểm)
Câu 1. Một dung dịch có chứa: 0,05 mol Al3+, a mol K+ và 0,15 mol SO42-. Bỏ qua sự điện li của nước và sự
thủy phân của ion. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,2.
C. 0,25.
D. 0,10.
Câu 2. Dung dịch X có pH = 3 thì
A. làm q tím hố xanh.
B. làm đổi màu phenolphthalein.
C.
=10 -3 M.
D.
=10-11M.
Câu 3. Khí amoniac làm giấy q tím ẩm
A. chuyển màu hồng.
B. mất màu.
C. chuyển màu xanh.


D. không đổi màu.
Câu 4. Trong công nghiệp, phần lớn lượng amoniac sản xuất ra được dùng để
A. nhiên liệu tên lửa.
B. làm chất gây lạnh trong thiết bị lạnh.
C. sản xuất phân lân.
D. sản xuất axit nitric.
Câu 5. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều bền với nhiệt.
B. Các muối amoni kém bền với nhiệt.
C. Các muối amoni đều là chất điện li yếu.
D. Các muối amoni tan ít trong nước.
Câu 6. Đặc điểm phân li Al(OH) 3 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. bazơ yếu nên không phân li.
D. theo kiểu axit.
Câu 7. Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2. Biết hiệu suất của phản ứng là 25 %, thì thể
tích khí NH3 thu được là
A. 13,44 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 8. Muối nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHS.
B. NaHSO4.
C. NaCl..
D. NaHCO3.
Câu 9. Cho các chất: KOH, CH3COOH, NaNO3, Mg(OH)2, HCl. Số chất điện li mạnh là
A. 1.
B. 3.

C. 4.
D. 2.
Câu 10. Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2
có nồng độ a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị a là
A. 0,2 M.
B. 0,25 M.
C. 0,3 M.
D. 0,15 M.
Câu 11. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây là sai ?
A. NH4Cl → NH3 + HCl.
B. NH4NO2 → N2 + 2H2O.
C. NH4NO3 → NH3 + HNO3.
D. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2..
Câu 12. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
A. CH3COOH ⮀ H+ + CH3COOB. H2S → 2H+ + S2-.
+
2C. CuSO4 ⮀ Cu + SO4 .
D. NaOH ⮀ Na+ + OH-.
Câu 13. Có thể nhận biết muối amoni bằng kiềm mạnh vì
A. thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi.
B. thốt ra một chất khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí.
C. thốt ra một chất khí khơng màu, mùi khai và xốc.
D. muối amoni chuyển thành màu đỏ.
Câu 14. Amoniac thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. NH3 + O2 →
B. NH3 +HNO3→
C. NH3 + H2O→
D. NH3 + HCl →
Câu 15. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li chỉ xảy ra khi
A. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.

B. phản ứng không phải thuận nghịch.
C. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
D. các chất phản ứng là chất điện li mạnh.


Câu 16. Phương trình 2H+ + S2A. BaS + H2SO4

H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây?

BaSO4 + H2S

B. K2S + HCl

H2S + KCl.

C. H2SO4 đặc + Mg
MgSO4 + H2S + H2O.
D. FeS + HCl
FeCl2 + H2S.
Câu 17. Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ thu được thể tích khí thốt
ra (đktc) là
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 0,112 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(1) Để làm khơ khí NH3 có lẫn hơi nước thường dùng vơi sống.
(2) Khi đun nóng, muối amoni bị nhiệt phân hủy đều tạo khí NH3.
(3) Đun nóng muối amoni với dung dịch kiềm mạnh thu được khí có mùi khai.
(4) Phản ứng tổng hợp amoniac là thuận nghịch và tỏa nhiệt.

(5) khí amoniac mùi khai, tan ít trong nước, có tính bazo yếu, tính khử mạnh.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 5
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. Phát biều không đúng là
A. Mơi trường trung tính có [H+] = 10-7 M.
B. Mơi trường kiềm có [H+] < 10-7 M.
C. Mơi trường kiềm có [H+] > 10-7 M.
D. Mơi trường axit có [H+] > 10-7 M..
Câu 20. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. AgNO3 + KF

KNO3 + AgF.

B. HCl + AgNO 3

AgCl + HNO3.

C. AgNO3 + KBr
KNO3 + AgBr.
D. HCl + NaOH
NaCl +H2O.
Câu 21. Trong dd HNO3 0,01M, tích số ion của H2O là
A. [H+][OH–] < 10–14.
B. [H+][OH–] = 14.
+

–14

C. [H ][OH ] > 10 .
D. [H+][OH–] = 10–14.
II. TỰ LUẬN (3,0 đểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Có 4 dung dịch CH3COOH, NH3¸ Na2CO3, HCl có cùng nồng độ được đánh dấu ngẫu
nhiên là X, Y, Z, T. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch

X

Y

Z

T

Giá trị pH

1,0

11,65

11,5

2,88

Khả năng dẫn điện

Tốt

Tốt


Kém

Kém

Biện luận xác định X, T, Z, T.
Câu 2 (1,5 điểm): Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình phản ứng xảy ra.
a) Cho dung dịch NH3 đến dư vào bình đựng dung dịch AlCl3.
b) Nhỏ dung dịch phenolphatalein vào dung dịch NaOH thấy đung dịch khơng màu chuyển sang màu
hồng, rót từ từ dung dịch HCl vào hỗn hợp trên thì thấy màu hồng nhạt dần rồi mất hẳn.
c) Nung nóng một ít tinh thể NH4Cl trong cốc thủy tinh có đặt một tấm kính trên miệng cốc.
Câu 3 (0,5 điểm): Vì sao trong khơng khí có khoảng 78% là khí nitơ, nhưng cây cối lại không lấy lượng
nitơ này để sử dụng mà cần con người cung cấp phân đạm, trong đó có muối amoni, để bón cho cây?
------ HẾT ------


SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
-------------------(Đề có 2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Họ và tên: …………………...................................................... SBD: .............

Mã đề: 112

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 đểm)

Câu 1. Cho dung dịch KOH dư vào 150 ml dd NH4Cl 1M. Đun nóng nhẹ thu được thể tích khí thốt ra (đkc)

A. 3,36 lít.
B. 1,12 lít.
C. 4,48 lít.
D. 0,112 lít.
Câu 2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?
A. 4NO2 + 2H2O + O2
4HNO3.
B. Cu + 2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2Ag.
C. HCl + AgNO 3
AgCl + HNO3.
D. NH4NO3
N2O + 2H2O.
+
2+
Câu 3. Dung dịch X chứa 0,1 mol Na , 0,05 mol Mg , 0,06 mol Cl và a mol SO24- . Giá trị của a là
A. 0,05.
B. 0,07.
C. 0,06.
D. 0,1.
Câu 4. Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Các muối amoni đều bền với nhiệt.
B. Các muối amoni đều tác dụng NaOH.
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
D. Các muối amoni tan tốt trong nước.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng.
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch.
B. Sự điện li thực chất là q trình oxi hóa khử.

C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước (hoặc nóng
chảy).
D. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dịng điện.
Câu 6. Phát biều khơng đúng là
A. Mơi trường trung tính có pH = 7.
B. Mơi trường kiềm có pH < 7.
C. Mơi trường kiềm có pH > 7.
D. Mơi trường axit có pH < 7.
Câu 7. Khí ammoniac làm giấy q tím ẩm chuyển sang
A. màu hồng.
B. không đổi màu.
C. màu xanh.
D. mất màu.
Câu 8. Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. N2 + O2 →
B. N2 + 6Li →
C. N2 + 3Mg →
D. N2 + 3H2 →
Câu 9. Cho các phát biểu sau
(1) Phản ứng nhiệt phân tất cả các muối amoni đều là phản ứng oxi hóa khử.
(2) Ở điều kiện thường NO tác dụng được với O2 tạo ra khí có màu nâu đỏ.
(3) Amoniac vừa có tính bazơ yếu vừa có tính khử mạnh.
(4) Nitơ khơng duy trì sự cháy, sự hơ hấp và là một khí độc.
(5) Nhiệt phân các muối NH4Cl, NH4HCO3, NH4NO3, NH4NO2 đều thu được khí NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 10. Phương trình 2H+ + S2A. FeS + HCl


FeCl2 + H2S.

H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây?
B. H2SO4 đặc + Mg

MgSO4 + H2S + H2O.

C. BaS + H2SO4
BaSO4 + H2S
D. K2S + HCl
H2S + KCl.
Câu 11. Nitơ phản ứng được với nhóm chất nào sau đây tạo ra hợp chất khí?
A. O2, Ca, Mg.
B. H2, O2.
C. Li, Mg, O2.
D. C. Li, H2, Al.
Câu 12. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. tổng hợp ammoniac.
B. tổng hợp phân đạm.
C. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử.
D. sản xuất axit nitric.
Câu 13. Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3 M và H2SO4 0,1M cần dùng V ml dung dịch
Ba(OH)2 0,2M. Giá trị V là
A. 300ml.
B. 250 ml.
C. 500 ml.
D. 400 ml.
Câu 14. Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ, phân tử không phân cực.

B. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.


C. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
D. Trong phân tử N2 chứa liên kết ba rất bền.


Câu 15. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3.
B. NH4Cl..
C. Na2SO4.
D. NaNO3.
Câu 16. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. (NH4)2SO4,/KOH.
B. NaCl, KOH.
C. HCl, CaCO3.
D. NH3, HCl.
Câu 17. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. Zn(OH)2.
B. Cu(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. NaHSO4.
Câu 18. Phương trình điện li viết đúng là
B. KOH → K+ + OH- .

A.
C.
Câu 19. Dung dịch X có pH =11 thì
A. làm q tím hố đỏ.


D.
B. không làm đổi màu phenolphthalein.

C.
=10 -11 M.
D.
=10-3 M.
Câu 20. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Khơng tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
Câu 21. Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2. Biết hiệu suất của phản ứng là 25 %, khối
lượng NH3 tạo thành là
A. 2,55 gam.
B. 5,10 gam.
C. 10,20 gam.
D. 8,20 gam.
II. TỰ LUẬN (3,0 đểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Có 4 dung dịch CH3COOH, NaCl, NH3¸ NaOH có cùng nồng độ được dánh dấu đánh
ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch

X

Y

Z

T


Giá trị pH

7,0

13.0

11,0

3,01

Khả năng dẫn điện

Tốt

Tốt

Kém

Kém

Biện luận xác định X, Y, Z, T.
Câu 2 (1,5 điểm): Nêu hiện tượng và giải thích, viết phương trình phản ứng
a) Cho bình đựng NH3 đặc tiếp xúc với bình HCl đặc.
b) Đun nóng dung dịch chứa NH4Cl với dung dịch NaOH trong ống nghiệm phía trên miệng ống
nghiệm có đặt một mẫu quỳ tím ẩm.
c) Rót ít dung dịch HCl vào ống nghiệm có chứa ít vụn đá vơi.
Câu 3 (0,5 điểm): Khi nước sông, hồ bị ô nhiễm nặng bởi các chất hữu cơ giàu đạm như nước tiểu, phân
hữu cơ, rác thải hữu cơ… thì lượng urê trong các chất hữu cơ này sinh ra nhiều. Dưới tác dụng của men
ureaza của các vi sinh vật, urê bị phân hủy tiếp thành CO2 và amoniac NH3 theo phản ứng:

(NH2)2CO + H2O

CO2 + 2NH3.

Hãy giải thích tại sao khi trời nắng nóng đi gần sơng hồ ơ nhiễm lại ngửi có mùi khai.
------ HẾT ------


SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
-------------------(Đề có 2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề: 113

Họ và tên: …………………...................................................... SBD: .............
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 đểm)

Câu 1. Cho các phát biểu sau:
(1) Để làm khơ khí NH3 có lẫn hơi nước thường dùng vơi sống.
(2) Khi đun nóng, muối amoni bị nhiệt phân hủy đều tạo khí NH3.
(3) Đun nóng muối amoni với dung dịch kiềm mạnh thu được khí có mùi khai.
(4) Phản ứng tổng hợp amoniac là thuận nghịch và tỏa nhiệt.
(5) khí amoniac mùi khai, tan ít trong nước, có tính bazo yếu, tính khử mạnh.
Số phát biểu không đúng là
A. 3.
B. 4.

C. 5
D. 2.
Câu 2. Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ thu được thể tích khí thốt ra
(đktc) là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 0,112 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 3. Phương trình 2H+ + S2A. H2SO4 đặc + Mg

H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây?

MgSO4 + H2S + H2O.

C. FeS + HCl
FeCl2 + H2S.
Câu 4. Muối nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaCl..
B. NaHCO3.
Câu 5. Phát biều không đúng là
A. Môi trường trung tính có [H+] = 10-7 M.
C. Mơi trường kiềm có [H+] < 10-7 M.
Câu 6. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. HCl + AgNO 3

AgCl + HNO3.

C. HCl + NaOH
NaCl +H2O.
Câu 7. Dung dịch X có pH = 3 thì

A.

=10 -3 M.

B. K2S + HCl
D. BaS + H2SO4
C. NaHSO4.

H2S + KCl.
BaSO4 + H2S
D. NaHS.

B. Mơi trường axit có [H+] > 10-7 M.
D. Mơi trường kiềm có [H+] > 10-7 M.
B. AgNO3 + KBr
D. AgNO3 + KF

KNO3 + AgBr.
KNO3 + AgF.

B. làm đổi màu phenolphthalein.

C.
=10-11M.
D. làm q tím hố xanh.
Câu 8. Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có
nồng độ a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị a là
A. 0,15 M.
B. 0,25 M.
C. 0,3 M.

D. 0,2 M.
Câu 9. Amoniac thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. NH3 + O2 →
B. NH3 + H2O→
C. NH3 + HCl →
D. NH3 +HNO3→
Câu 10. Một dung dịch có chứa: 0,05 mol Al3+, a mol K+ và 0,15 mol SO42-. Bỏ qua sự điện li của nước và
sự thủy phân của ion. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,10.
D. 0,2.
Câu 11. Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2. Biết hiệu suất của phản ứng là 25 %, thì thể
tích khí NH3 thu được là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 13,44 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 12. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều bền với nhiệt.
B. Các muối amoni tan ít trong nước.
C. Các muối amoni đều là chất điện li yếu.
D. Các muối amoni kém bền với nhiệt.
Câu 13. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li chỉ xảy ra khi
A. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
B. phản ứng không phải thuận nghịch.
C. các chất phản ứng là chất điện li mạnh.
D. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.




Câu 14. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây là sai ?
A. NH4Cl → NH3 + HCl.
B. NH4NO3 → NH3 + HNO3.
C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2..
D. NH4NO2 → N2 + 2H2O.
Câu 15. Có thể nhận biết muối amoni bằng kiềm mạnh vì
A. thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi.
B. thốt ra một chất khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí.
C. muối amoni chuyển thành màu đỏ.
D. thốt ra một chất khí khơng màu, mùi khai và xốc.
Câu 16. Cho các chất: KOH, CH3COOH, NaNO3, Mg(OH)2, HCl. Số chất điện li mạnh là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 17. Khí amoniac làm giấy q tím ẩm
A. mất màu.
B. chuyển màu xanh.
C. chuyển màu hồng.
D. không đổi màu.
Câu 18. Đặc điểm phân li Al(OH) 3 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. bazơ yếu nên không phân li.
D. theo kiểu axit.
Câu 19. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
A. H2S → 2H+ + S2-.
B. CuSO4 ⮀ Cu+ + SO42-.
+

C. NaOH ⮀ Na + OH .
D. CH3COOH ⮀ H+ + CH3COOCâu 20. Trong công nghiệp, phần lớn lượng amoniac sản xuất ra được dùng để
A. làm chất gây lạnh trong thiết bị lạnh.
B. sản xuất axit nitric.
C. sản xuất phân lân.
D. nhiên liệu tên lửa.
Câu 21. Trong dd HNO3 0,01M, tích số ion của H2O là
A. [H+].[OH–] = 14.
B. [H+].[OH–] = 10–14.
+

–14
C. [H ].[OH ] > 10 .
D. [H+].[OH–] < 10–14.
II. TỰ LUẬN (3,0 đểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Có 4 dung dịch CH3COOH, NH3¸ Na2CO3, HCl có cùng nồng độ được đánh dấu ngẫu
nhiên là X, Y, Z, T. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch

X

Y

Z

T

Giá trị pH

1,0


11,65

11,5

2,88

Khả năng dẫn điện

Tốt

Tốt

Kém

Kém

Biện luận xác định X, T, Z, T.
Câu 2 (1,5 điểm): Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình phản ứng xảy ra.
a) Cho dung dịch NH3 đến dư vào bình đựng dung dịch AlCl3.
b) Nhỏ dung dịch phenolphatalein vào dung dịch NaOH thấy đung dịch không màu chuyển sang màu
hồng, rót từ từ dung dịch HCl vào hỗn hợp trên thì thấy màu hồng nhạt dần rồi mất hẳn.
c) Nung nóng một ít tinh thể NH4Cl trong cốc thủy tinh có đặt một tấm kính trên miệng cốc.
Câu 3 (0,5 điểm): Vì sao trong khơng khí có khoảng 78% là khí nitơ, nhưng cây cối lại khơng lấy lượng
nitơ này để sử dụng mà cần con người cung cấp phân đạm, trong đó có muối amoni, để bón cho cây?
------ HẾT ------


SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH

-------------------(Đề có 2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Họ và tên: …………………...................................................... SBD: .............
I.

Mã đề: 114

TRẮC NGHIỆM (7,0 đểm)

Câu 1. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. Zn(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. NaHSO4.
D. Cu(OH)2.
Câu 2. Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
B. Các muối amoni đều tác dụng NaOH.
C. Các muối amoni đều bền với nhiệt.
D. Các muối amoni tan tốt trong nước.
Câu 3. Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. N2 + O2 →
B. N2 + 3H2 →
C. N2 + 6Li →
D. N2 + 3Mg →
+

2+
2 Câu 4. Dung dịch X chứa 0,1 mol Na , 0,05 mol Mg , 0,06 mol Cl và a mol SO 4 . Giá trị của a là
A. 0,05.
B. 0,1.
C. 0,07.
D. 0,06.
Câu 5. Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3 M và H2SO4 0,1M cần dùng V ml dung dịch
Ba(OH)2 0,2M. Giá trị V là
A. 250ml.
B. 400 ml.
C. 500 ml.
D. 500 ml.
Câu 6. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. sản xuất axit nitric.
B. làm môi trường trơ trong luyện kim,điện tử.
C. tổng hợp phân đạm.
D. tổng hợp ammoniac.
Câu 7. Cho dung dịch KOH dư vào 150 ml dd NH4Cl 1M. Đun nóng nhẹ thu được thể tích khí thốt ra (đkc)

A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 0,112 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 8. Phương trình điện li viết đúng là
A.
C.
Câu 9. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3.
B. NH4Cl..
Câu 10. Dung dịch X có pH =11 thì

A. khơng làm đổi màu phenolphthalein.

B.
D. KOH → K+ + OH- .
C. NaNO3.
B.

D. Na2SO4.

=10 -11 M.

C. làm q tím hố đỏ.
D.
=10-3 M.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng.
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch .
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện .
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước (hoặc nóng
chảy).
D. Sự điện li thực chất là q trình oxi hóa khử.
Câu 12. Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ, phân tử khơng phân cực.
B. Ngun tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
D. Trong phân tử N2 chứa liên kết ba rất bền.
Câu 13. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?
A. Cu + 2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2Ag.
B. NH4NO3
N2O + 2H2O.

C. 4NO2 + 2H2O + O2
4HNO3.
D. HCl + AgNO 3
AgCl + HNO3.
Câu 14. Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2. Biết hiệu suất của phản ứng là 25 %, khối
lượng NH3 tạo thành là
A. 10,20 gam.
B. 2,55 gam.
C. 5,10 gam.
D. 8,20 gam.
Câu 15. Phát biều không đúng là


A. Mơi trường kiềm có pH < 7.
C. Mơi trường trung tính có pH = 7.
Câu 16. Phương trình 2H+ + S2A. BaS + H2SO4

B. Mơi trường kiềm có pH > 7.
D. Mơi trường axit có pH < 7.

H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây?

BaSO4 + H2S

B. FeS + HCl

FeCl2 + H2S.

C. H2SO4 đặc + Mg
MgSO4 + H2S + H2O.

D. K2S + HCl
H2S + KCl.
Câu 17. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Câu 18. Nitơ phản ứng được với nhóm chất nào sau đây tạo ra hợp chất khí?
A. Li, Mg, O2.
B. C. Li, H2, Al.
C. O2, Ca, Mg.
D. H2, O2.
Câu 19. Khí ammoniac làm giấy q tím ẩm chuyển sang
A. không đổi màu.
B. màu hồng.
C. mất màu.
D. màu xanh.
Câu 20. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. NaCl, KOH.
B. NH3, HCl.
C. HCl, CaCO3.
D. (NH4)2SO4,/KOH.
Câu 21. Cho các phát biểu sau
(1) Phản ứng nhiệt phân tất cả các muối amoni đều là phản ứng oxi hóa khử.
(2) Ở điều kiện thường NO tác dụng được với O2 tạo ra khí có màu nâu đỏ.
(3) Amoniac vừa có tính bazơ yếu vừa có tính khử mạnh.
(4) Nitơ khơng duy trì sự cháy, sự hơ hấp và là một khí độc.
(5) Nhiệt phân các muối NH4Cl, NH4HCO3, NH4NO3, NH4NO2 đều thu được khí NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.
C. 3.
D. 1.
II. TỰ LUẬN (3,0 đểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Có 4 dung dịch CH3COOH, NaCl, NH3¸ NaOH có cùng nồng độ được dánh dấu đánh
ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch

X

Y

Z

T

Giá trị pH

7,0

13.0

11,0

3,01

Khả năng dẫn điện

Tốt


Tốt

Kém

Kém

Biện luận xác định X, Y, Z, T.
Câu 2 (1,5 điểm): Nêu hiện tượng và giải thích, viết phương trình phản ứng
a) Cho bình đựng NH3 đặc tiếp xúc với bình HCl đặc.
b) Đun nóng dung dịch chứa NH4Cl với dung dịch NaOH trong ống nghiệm phía trên miệng ống
nghiệm có đặt một mẫu quỳ tím ẩm.
c) Rót ít dung dịch HCl vào ống nghiệm có chứa ít vụn đá vơi.
Câu 3 (0,5 điểm): Khi nước sông, hồ bị ô nhiễm nặng bởi các chất hữu cơ giàu đạm như nước tiểu, phân
hữu cơ, rác thải hữu cơ… thì lượng urê trong các chất hữu cơ này sinh ra nhiều. Dưới tác dụng của men
ureaza của các vi sinh vật, urê bị phân hủy tiếp thành CO2 và amoniac NH3 theo phản ứng:
(NH2)2CO + H2O

CO2 + 2NH3.

Hãy giải thích tại sao khi trời nắng nóng đi gần sơng hồ ơ nhiễm lại ngửi có mùi khai.
------ HẾT ------



SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
-------------------(Đề có 2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023

MƠN: HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề: 115

Họ và tên: …………………...................................................... SBD: .............
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 đểm)
Câu 1. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. AgNO3 + KBr

KNO3 + AgBr.

B. HCl + AgNO 3

AgCl + HNO3.

C. HCl + NaOH
NaCl +H2O.
D. AgNO3 + KF
KNO3 + AgF.
Câu 2. Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ thu được thể tích khí thốt ra
(đktc) là
A. 4,48 lít.
B. 1,12 lít.
C. 0,112 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 3. Cho các chất: KOH, CH3COOH, NaNO3, Mg(OH)2, HCl. Số chất điện li mạnh là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng là chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
D. phản ứng không phải thuận nghịch.
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(1) Để làm khơ khí NH3 có lẫn hơi nước thường dùng vơi sống.
(2) Khi đun nóng, muối amoni bị nhiệt phân hủy đều tạo khí NH3.
(3) Đun nóng muối amoni với dung dịch kiềm mạnh thu được khí có mùi khai.
(4) Phản ứng tổng hợp amoniac là thuận nghịch và tỏa nhiệt.
(5) khí amoniac mùi khai, tan ít trong nước, có tính bazo yếu, tính khử mạnh.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 2.
Câu 6. Trong công nghiệp, phần lớn lượng amoniac sản xuất ra được dùng để
A. sản xuất phân lân.
B. nhiên liệu tên lửa.
C. làm chất gây lạnh trong thiết bị lạnh.
D. sản xuất axit nitric.
Câu 7. Phương trình 2H+ + S2A. FeS + HCl

H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây?

FeCl2 + H2S.

B. H2SO4 đặc + Mg

MgSO4 + H2S + H2O.


C. BaS + H2SO4
BaSO4 + H2S
D. K2S + HCl
H2S + KCl.
Câu 8. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều là chất điện li yếu.
B. Các muối amoni kém bền với nhiệt.
C. Các muối amoni tan ít trong nước.
D. Các muối amoni đều bền với nhiệt.
Câu 9. Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2. Biết hiệu suất của phản ứng là 25 %, thì thể
tích khí NH3 thu được là
A. 3,36 lít.
B. 6,72 lít.
C. 13,44 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 10. Khí amoniac làm giấy q tím ẩm
A. chuyển màu xanh.
B. khơng đổi màu.
C. mất màu.
D. chuyển màu hồng.
Câu 11. Dung dịch X có pH = 3 thì
A. làm đổi màu phenolphthalein.

B.

=10-11M.

C.
=10 -3 M.

D. làm q tím hố xanh.
Câu 12. Đặc điểm phân li Al(OH) 3 trong nước là
A. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
B. bazơ yếu nên không phân li.
C. theo kiểu bazơ.
D. theo kiểu axit.
Câu 13. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
A. CuSO4 ⮀ Cu+ + SO42-.
B. H2S → 2H+ + S2-.
C. CH3COOH ⮀ H+ + CH3COOD. NaOH ⮀ Na+ + OH-.



Câu 14. Amoniac thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây,?
A. NH3 + HCl →
B. NH3 + O2 →
C. NH3 +HNO3→
D. NH3 + H2O→
3+
+
2Câu 15. Một dung dịch có chứa: 0,05 mol Al , a mol K và 0,15 mol SO4 . Bỏ qua sự điện li của nước và
sự thủy phân của ion. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,2.
C. 0,15.
D. 0,25.
Câu 16. Phát biều không đúng là
A. Mơi trường axit có [H+] > 10-7 M..
B. Mơi trường kiềm có [H+] > 10-7 M.
C. Mơi trường kiềm có [H+] < 10-7 M.

D. Mơi trường trung tính có [H+] = 10-7 M.
Câu 17. Trong dd HNO3 0,01M, tích số ion của H2O là
A. [H+][OH–] = 14.
B. [H+][OH–] = 10–14.
+

–14
C. [H ][OH ] < 10 .
D. [H+][OH–] > 10–14.
Câu 18. Muối nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaCl..
B. NaHCO3.
C. NaHS.
D. NaHSO4.
Câu 19. Có thể nhận biết muối amoni bằng kiềm mạnh vì
A. muối amoni chuyển thành màu đỏ.
B. thốt ra một chất khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí.
C. thốt ra một chất khí khơng màu, mùi khai và xốc.
D. thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi.
Câu 20. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây là sai ?
A. NH4NO3 → NH3 + HNO3.
B. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2..
C. NH4Cl → NH3 + HCl.
D. NH4NO2 → N2 + 2H2O.
Câu 21. Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2
có nồng độ a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị a là
A. 0,2 M.
B. 0,25 M.
C. 0,15 M.
D. 0,3 M.

II. TỰ LUẬN (3,0 đểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Có 4 dung dịch CH3COOH, NH3¸ Na2CO3, HCl có cùng nồng độ được đánh dấu ngẫu
nhiên là X, Y, Z, T. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch

X

Y

Z

T

Giá trị pH

1,0

11,65

11,5

2,88

Khả năng dẫn điện

Tốt

Tốt

Kém


Kém

Biện luận xác định X, T, Z, T.
Câu 2 (1,5 điểm): Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình phản ứng xảy ra.
a) Cho dung dịch NH3 đến dư vào bình đựng dung dịch AlCl3.
b) Nhỏ dung dịch phenolphatalein vào dung dịch NaOH thấy đung dịch khơng màu chuyển sang màu
hồng, rót từ từ dung dịch HCl vào hỗn hợp trên thì thấy màu hồng nhạt dần rồi mất hẳn.
c) Nung nóng một ít tinh thể NH4Cl trong cốc thủy tinh có đặt một tấm kính trên miệng cốc.
Câu 3 (0,5 điểm): Vì sao trong khơng khí có khoảng 78% là khí nitơ, nhưng cây cối lại không lấy lượng
nitơ này để sử dụng mà cần con người cung cấp phân đạm, trong đó có muối amoni, để bón cho cây?
------ HẾT ------


SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
-------------------(Đề có 2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Họ và tên: …………………...................................................... SBD: .............

Mã đề: 116

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 đểm)
Câu 1. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. Zn(OH)2.

B. Fe(OH)3.
C. NaHSO4.
D. Cu(OH)2.
Câu 2. Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2. Biết hiệu suất của phản ứng là 25 %, khối
lượng NH3 tạo thành là
A. 10,20 gam.
B. 8,20 gam.
C. 2,55 gam.
D. 5,10 gam.
Câu 3. Phương trình điện li viết đúng là
A.

B.

C. KOH → K+ + OH- .
D.
Câu 4. Cho dung dịch KOH dư vào 150 ml dd NH4Cl 1M. Đun nóng nhẹ thu được thể tích khí thốt ra (đkc)

A. 1,12 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 0,112 lít.
Câu 5. Cho các phát biểu sau
(1) Phản ứng nhiệt phân tất cả các muối amoni đều là phản ứng oxi hóa khử.
(2) Ở điều kiện thường NO tác dụng được với O2 tạo ra khí có màu nâu đỏ.
(3) Amoniac vừa có tính bazơ yếu vừa có tính khử mạnh.
(4) Nitơ khơng duy trì sự cháy, sự hơ hấp và là một khí độc.
(5) Nhiệt phân các muối NH4Cl, NH4HCO3, NH4NO3, NH4NO2 đều thu được khí NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 6. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. HCl, CaCO3.
B. NH3, HCl.
C. (NH4)2SO4/KOH.
D. NaCl, KOH.
Câu 7. Nitơ phản ứng được với nhóm chất nào sau đây tạo ra hợp chất khí?
A. C. Li, H2, Al.
B. Li, Mg, O2.
C. O2, Ca, Mg.
D. H2, O2.
Câu 8. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. sản xuất axit nitric.
B. tổng hợp phân đạm.
C. tổng hợp ammoniac.
D. làm môi trường trơ trong luyện kim,điện tử.
Câu 9. Khí ammoniac làm giấy q tím ẩm chuyển sang
A. màu hồng.
B. màu xanh.
C. mất màu.
D. không đổi màu.
Câu 10. Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. N2 + O2 →
B. N2 + 6Li →
C. N2 + 3Mg →
D. N2 + 3H2 →
Câu 11. Dung dịch X chứa 0,1 mol Na+ , 0,05 mol Mg2+ , 0,06 mol Cl- và a mol SO24- . Giá trị của a là
A. 0,05.

B. 0,06.
C. 0,07.
D. 0,1.
Câu 12. Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
B. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
C. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ, phân tử khơng phân cực.
D. Trong phân tử N2 chứa liên kết ba rất bền.
Câu 13. Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3 M và H2SO4 0,1M cần dùng V ml dung dịch
Ba(OH)2 0,2M. Giá trị V là
A. 300ml.
B. 400 ml.
C. 500 ml.
D. 250 ml.
Câu 14. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?
A. NH4NO3
N2O + 2H2O.
C. Cu + 2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2Ag.

B. 4NO2 + 2H2O + O2
4HNO3.
D. HCl + AgNO 3
AgCl + HNO3.


Câu 15. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Câu 16. Dung dịch X có pH =11 thì
A. làm q tím hố đỏ.
C.

B.

=10 -11 M.

Câu 17. Phương trình 2H+ + S2A. K2S + HCl

=10-3 M.

D. khơng làm đổi màu phenolphthalein.
H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây?

H2S + KCl.

B. FeS + HCl

FeCl2 + H2S.

C. H2SO4 đặc + Mg
MgSO4 + H2S + H2O.
D. BaS + H2SO4
BaSO4 + H2S
Câu 18. Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
B. Các muối amoni đều bền với nhiệt.
C. Các muối amoni đều tác dụng NaOH.

D. Các muối amoni tan tốt trong nước.
Câu 19. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3.
B. NaHCO3.
C. NH4Cl..
D. Na2SO4.
Câu 20. Phát biều không đúng là
A. Mơi trường trung tính có pH = 7.
B. Mơi trường axit có pH < 7.
C. Mơi trường kiềm có pH < 7.
D. Mơi trường kiềm có pH > 7.
Câu 21. Chọn phát biểu đúng.
A. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước (hoặc nóng
chảy).
B. Sự điện li thực chất là q trình oxi hóa khử.
C. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện .
D. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch .
II. TỰ LUẬN (3,0 đểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Có 4 dung dịch CH3COOH, NaCl, NH3¸ NaOH có cùng nồng độ được dánh dấu đánh
ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch

X

Y

Z

T


Giá trị pH

7,0

13.0

11,0

3,01

Khả năng dẫn điện

Tốt

Tốt

Kém

Kém

Biện luận xác định X, Y, Z, T.
Câu 2 (1,5 điểm): Nêu hiện tượng và giải thích, viết phương trình phản ứng.
a) Cho bình đựng NH3 đặc tiếp xúc với bình HCl đặc.
b) Đun nóng dung dịch chứa NH4Cl với dung dịch NaOH trong ống nghiệm phía trên miệng ống
nghiệm có đặt một mẫu quỳ tím ẩm.
c) Rót ít dung dịch HCl vào ống nghiệm có chứa ít vụn đá vôi.
Câu 3 (0,5 điểm): Khi nước sông, hồ bị ô nhiễm nặng bởi các chất hữu cơ giàu đạm như nước tiểu, phân
hữu cơ, rác thải hữu cơ… thì lượng urê trong các chất hữu cơ này sinh ra nhiều. Dưới tác dụng của men
ureaza của các vi sinh vật, urê bị phân hủy tiếp thành CO2 và amoniac NH3 theo phản ứng:
(NH2)2CO + H2O


CO2 + 2NH3.


Hãy giải thích tại sao khi trời nắng nóng đi gần sơng hồ ơ nhiễm lại ngửi có mùi khai.
------ HẾT -----SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
-------------------(Đề có 2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: …………………...................................................... SBD: .............
I.

Mã đề: 117

TRẮC NGHIỆM (7,0 đểm)

Câu 1. Đặc điểm phân li Al(OH) 3 trong nước là
A. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
B. theo kiểu axit.
C. bazơ yếu nên không phân li.
D. theo kiểu bazơ.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(1) Để làm khơ khí NH3 có lẫn hơi nước thường dùng vơi sống.
(2) Khi đun nóng, muối amoni bị nhiệt phân hủy đều tạo khí NH3.
(3) Đun nóng muối amoni với dung dịch kiềm mạnh thu được khí có mùi khai.

(4) Phản ứng tổng hợp amoniac là thuận nghịch và tỏa nhiệt.
(5) khí amoniac mùi khai, tan ít trong nước, có tính bazo yếu, tính khử mạnh.
Số phát biểu không đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 2.
Câu 3. Phát biều khơng đúng là
A. Mơi trường axit có [H+] > 10-7 M.
B. Mơi trường kiềm có [H+] > 10-7 M.
+
-7
C. Mơi trường kiềm có [H ] < 10 M.
D. Mơi trường trung tính có [H+] = 10-7 M.
Câu 4. Amoniac thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây,?
A. NH3 +HNO3→
B. NH3 + HCl →
C. NH3 + O2 →
D. NH3 + H2O→
3+
+
2Câu 5. Một dung dịch có chứa: 0,05 mol Al , a mol K và 0,15 mol SO4 . Bỏ qua sự điện li của nước và sự
thủy phân của ion. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,10.
D. 0,2.
Câu 6. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li chỉ xảy ra khi
A. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
B. các chất phản ứng là chất điện li mạnh.

C. phản ứng không phải thuận nghịch.
D. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
Câu 7. Phương trình 2H+ + S2A. K2S + HCl

H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây?

H2S + KCl.

B. BaS + H2SO4

BaSO4 + H2S

C. H2SO4 đặc + Mg
MgSO4 + H2S + H2O.
D. FeS + HCl
FeCl2 + H2S.
Câu 8. Có thể nhận biết muối amoni bằng kiềm mạnh vì
A. thốt ra một chất khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí.
B. muối amoni chuyển thành màu đỏ.
C. thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi.
D. thốt ra một chất khí khơng màu, mùi khai và xốc.
Câu 9. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây là sai ?
A. NH4NO2 → N2 + 2H2O.
B. NH4Cl → NH3 + HCl.
C. NH4NO3 → NH3 + HNO3.
D. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2..
Câu 10. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
A. H2S → 2H+ + S2-.
B. NaOH ⮀ Na+ + OH-.
+

2C. CuSO4 ⮀ Cu + SO4 .
D. CH3COOH ⮀ H+ + CH3COOCâu 11. Dung dịch X có pH = 3 thì
A. làm đổi màu phenolphthalein.
B. làm q tím hố xanh.
C.
=10 -3 M.
Câu 12. Muối nào sau đây là muối trung hòa?

D.

=10-11M.


A. NaHS.
B. NaHSO4.
C. NaCl..
Câu 13. Trong công nghiệp, phần lớn lượng amoniac sản xuất ra được dùng để
A. sản xuất phân lân.
B. nhiên liệu tên lửa.
C. làm chất gây lạnh trong thiết bị lạnh.
D. sản xuất axit nitric.

D. NaHCO3.


Câu 14. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. HCl + AgNO 3

AgCl + HNO3.


B. AgNO3 + KF

KNO3 + AgF.

C. AgNO3 + KBr
KNO3 + AgBr.
D. HCl + NaOH
NaCl +H2O.
Câu 15. Khí amoniac làm giấy q tím ẩm
A. khơng đổi màu.
B. chuyển màu hồng.
C. chuyển màu xanh.
D. mất màu.
Câu 16. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều bền với nhiệt.
B. Các muối amoni kém bền với nhiệt.
C. Các muối amoni đều là chất điện li yếu.
D. Các muối amoni tan ít trong nước.
Câu 17. Trong dd HNO3 0,01M, tích số ion của H2O là
A. [H+].[OH–] < 10–14.
B. [H+].[OH–] > 10–14.
C. [H+].[OH–] = 10–14.
D. [H+].[OH–] = 14.
Câu 18. Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2
có nồng độ a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị a là
A. 0,2 M.
B. 0,25 M.
C. 0,15 M.
D. 0,3 M.
Câu 19. Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2. Biết hiệu suất của phản ứng là 25 %, thì thể

tích khí NH3 thu được là
A. 4,48 lít.
B. 13,44 lít.
C. 6,72 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 20. Cho các chất: KOH, CH3COOH, NaNO3, Mg(OH)2, HCl. Số chất điện li mạnh là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 21. Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ thu được thể tích khí thốt
ra (đktc) là
A. 0,112 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 4,48 lít.
II. TỰ LUẬN (3,0 đểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Có 4 dung dịch CH3COOH, NH3¸ Na2CO3, HCl có cùng nồng độ được đánh dấu ngẫu
nhiên là X, Y, Z, T. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch

X

Y

Z

T

Giá trị pH


1,0

11,65

11,5

2,88

Khả năng dẫn điện

Tốt

Tốt

Kém

Kém

Biện luận xác định X, T, Z, T.
Câu 2 (1,5 điểm): Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình phản ứng xảy ra.
a) Cho dung dịch NH3 đến dư vào bình đựng dung dịch AlCl3.
b) Nhỏ dung dịch phenolphatalein vào dung dịch NaOH thấy đung dịch khơng màu chuyển sang màu
hồng, rót từ từ dung dịch HCl vào hỗn hợp trên thì thấy màu hồng nhạt dần rồi mất hẳn.
c) Nung nóng một ít tinh thể NH4Cl trong cốc thủy tinh có đặt một tấm kính trên miệng cốc.
Câu 3 (0,5 điểm): Vì sao trong khơng khí có khoảng 78% là khí nitơ, nhưng cây cối lại không lấy lượng
nitơ này để sử dụng mà cần con người cung cấp phân đạm, trong đó có muối amoni, để bón cho cây?
------ HẾT ------



SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
-------------------(Đề có 2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Họ và tên: …………………...................................................... SBD: .............
I.

Mã đề: 118

TRẮC NGHIỆM (7,0 đểm)

Câu 1. Dung dịch X chứa 0,1 mol Na+ , 0,05 mol Mg2+ , 0,06 mol Cl- và a mol SO24- . Giá trị của a là
A. 0,05.
B. 0,06.
C. 0,07.
D. 0,1.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng.
A. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện .
B. Sự điện li thực chất là q trình oxi hóa khử.
C. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch .
D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước (hoặc nóng
chảy).
Câu 3. Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Trong phân tử N2 chứa liên kết ba rất bền.
B. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.

C. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
D. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.
Câu 4. Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2. Biết hiệu suất của phản ứng là 25 %, khối
lượng NH3 tạo thành là
A. 8,20 gam.
B. 5,10 gam.
C. 2,55 gam.
D. 10,20 gam.
Câu 5. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. sản xuất axit nitric.
B. tổng hợp phân đạm.
C. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử.
D. tổng hợp ammoniac.
Câu 6. Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. N2 + 3H2 →
B. N2 + 6Li →
C. N2 + 3Mg →
D. N2 + O2 →
Câu 7. Cặp chất nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học?
A. NaCl, KOH.
B. NH3, HCl.
C. HCl, CaCO3.
D. (NH4)2SO4/KOH.
Câu 8. Phương trình điện li viết đúng là
A.

B.

C.


D. KOH → K+ + OH- .

Câu 9. Phương trình 2H+ + S2A. FeS + HCl

FeCl2 + H2S.

H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây?
B. H2SO4 đặc + Mg

MgSO4 + H2S + H2O.

C. K2S + HCl
H2S + KCl.
D. BaS + H2SO4
BaSO4 + H2S
Câu 10. Phát biều khơng đúng là
A. Mơi trường trung tính có pH = 7.
B. Mơi trường kiềm có pH < 7.
C. Mơi trường axit có pH < 7.
D. Mơi trường kiềm có pH > 7.
Câu 11. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. Zn(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. NaHSO4.
D. Cu(OH)2.
Câu 12. Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3 M và H2SO4 0,1M cần dùng V ml dung dịch
Ba(OH)2 0,2M. Giá trị V là
A. 250ml.
B. 400 ml.
C. 500 ml.

D. 500 ml.
Câu 13. Cho dung dịch KOH dư vào 150 ml dd NH4Cl 1M. Đun nóng nhẹ thu được thể tích khí thốt ra
(đkc) là
A. 1,12 lít.
B. 3,36 lít.
C. 0,112 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 14. Khí ammoniac làm giấy q tím ẩm chuyển sang
A. không đổi màu.
B. mất màu.
C. màu xanh.
D. màu hồng.
Câu 15. Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Các muối amoni tan tốt trong nước.
B. Các muối amoni đều bền với nhiệt.


C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
D. Các muối amoni đều tác dụng NaOH.


Câu 16. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3.
B. NaHCO3.
C. Na2SO4.
Câu 17. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

Câu 18. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?

D. NH4Cl..

A. NH4NO3
N2O + 2H2O.
B. 4NO2 + 2H2O + O2
4HNO3.
C. Cu + 2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2Ag.
D. HCl + AgNO 3
AgCl + HNO3.
Câu 19. Cho các phát biểu sau
(1) Phản ứng nhiệt phân tất cả các muối amoni đều là phản ứng oxi hóa khử.
(2) Ở điều kiện thường NO tác dụng được với O2 tạo ra khí có màu nâu đỏ.
(3) Amoniac vừa có tính bazơ yếu vừa có tính khử mạnh.
(4) Nitơ khơng duy trì sự cháy, sự hơ hấp và là một khí độc.
(5) Nhiệt phân các muối NH4Cl, NH4HCO3, NH4NO3, NH4NO2 đều thu được khí NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 20. Dung dịch X có pH =11 thì
A.

=10 -11 M.

B. khơng làm đổi màu phenolphthalein.


C.
=10-3 M.
D. làm q tím hố đỏ.
Câu 21. Nitơ phản ứng được với nhóm chất nào sau đây tạo ra hợp chất khí?
A. H2, O2.
B. C. Li, H2, Al.
C. O2, Ca, Mg.

D. Li, Mg, O2.

II. TỰ LUẬN (3,0 đểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Có 4 dung dịch CH3COOH, NaCl, NH3¸ NaOH có cùng nồng độ được dánh dấu đánh
ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch

X

Y

Z

T

Giá trị pH

7,0

13.0

11,0


3,01

Khả năng dẫn điện

Tốt

Tốt

Kém

Kém

Biện luận xác định X, Y, Z, T.
Câu 2 (1,5 điểm): Nêu hiện tượng và giải thích, viết phương trình phản ứng.
a) Cho bình đựng NH3 đặc tiếp xúc với bình HCl đặc.
b) Đun nóng dung dịch chứa NH4Cl với dung dịch NaOH trong ống nghiệm phía trên miệng ống
nghiệm có đặt một mẫu quỳ tím ẩm.
c) Rót ít dung dịch HCl vào ống nghiệm có chứa ít vụn đá vơi.
Câu 3 (0,5 điểm): Khi nước sông, hồ bị ô nhiễm nặng bởi các chất hữu cơ giàu đạm như nước tiểu, phân
hữu cơ, rác thải hữu cơ… thì lượng urê trong các chất hữu cơ này sinh ra nhiều. Dưới tác dụng của men
ureaza của các vi sinh vật, urê bị phân hủy tiếp thành CO2 và amoniac NH3 theo phản ứng:
(NH2)2CO + H2O

CO2 + 2NH3.

Hãy giải thích tại sao khi trời nắng nóng đi gần sơng hồ ơ nhiễm lại ngửi có mùi khai.
------ HẾT ------




×