Tải bản đầy đủ (.docx) (89 trang)

Luận văn ảnh hưởng của một số yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và tổng hợp chất kháng khuẩn của l plantarum l5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.6 MB, 89 trang )

LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất tới TS. Bùi Thị Việt Hà –
Bộ môn Vi sinh vật học, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại
học Quốc gia Hà Nội, người đã tận tình dìu dắt, hướng dẫn và chỉ bảo tôi trong
suốt thời gian học tâp và nghiên cứu.
Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy cô trong Bộ mơn Vi sinh vật học, Khoa
Sinh học, Phịng Sau đại học - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên đã góp ý và
giúp đỡ tơi trong suốt thời gian học tập và hồn thành Luận văn .
Đồng thời tơi cũng xin cảm ơn các anh chị, các bạn và cac
́ em Phịng Hóa
sinh và Vi sinh mơi trường đã nhiệt tình giúp đỡ tơi trong suốt thời gian thực hiện
Luận văn.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn tới gia đình và bạn bè, những người đã tạo
mọi điều kiện về vật chất và tinh thần giúp đỡ tôi hoan
tốt Luâṇv ăn nay.
̀ thanh
̀
̀
Xin trân trọng cảm
ơn!
Hà Nội, tháng 12 năm 2011
Học viên

Nguyễn Thị Quꢀnh Tra
ng

1


MỤC LỤC
Mꢀ ĐꢁU ..............................................................................................................................9


̉
Chƣơng 1: TÔNG
QUAN TÀI LIÊU
̣ ..........................................................................11
1 .1. Tꢀ nh hꢀnh nuôi trꢁng thꢂy sꢃn trên thế giꢄi : .........................................................111
1 .3. Nhưng
̃ khó khăn thach
́ thưc
́ nghề ............................................................................12
1 .4. ꢅnh hưꢆng cꢂa mꢇt sꢈ đi ꢉ u kiꢊn môi trưꢋng lên quꢌ trꢀnh

nuôi trồng thuy san :14
̉
̉
1 .4.1. Nhiêṭ đô....................................................................................................................15
̣
1 .4.2. Đꢇ pH .......................................................................................................................15
1 .4.3. Đꢇ mꢍn .....................................................................................................................16
1 .4.4. Oxy hꢎa tan (DO) ...................................................................................................16
1 .4.5. COD, BOD ..............................................................................................................17
1 .4.6. Mâṭđ ộvi tao Vibrio spp. vꢏ vi khuꢐn tꢑng sꢈ ....................................................17
̉
1 .4.7. Nitơ tổ ng số.............................................................................................................18
31 .4.8. Photphat (PO 4 ) .....................................................................................................20

1 .4.9. Sulphuahydro ..........................................................................................................20
1 .5. Tꢀ nh hꢀnh nghiên cꢒu vꢏ ꢒng dꢓng biꢊn phꢌp sinh hꢔc trong xꢕ lꢖ môi trưꢋng
nươc
́ nuôi trồng thuy san . .................................................................................................21
̉

̉
1 .5.1. Vai trò c ꢂa các vi sinh vật trong q trình làm s ạch nư ꢄ c ni tơm, c ꢌ ..........21
1 .5.2. Biꢊ n pháp s ꢕ dꢓ ng các chế ph ꢐm si nh hꢔ c (probiotic) và vai trị c ꢂ a nó trong
viꢊ c c ꢃi tạo nưꢄc đầm nuôi trồng thuy
̉ san
̉ .....................................................................24
̉ và nhươc̣ điêm
̉ cua
1 .5.3. Ưu điêm
̣ phấp sư duṇg vi sinh vâṭtrong xư ly nươc
̉ biên
̉́
́
nuôi trông
̀ thuy
̉ san
̉ …………………………………………………….………….. 31
Chƣơng 2 – ĐỐI TƢ ỢNG VÀ P HƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................... 322
2 .1. Đꢈi tư ꢗ ng ....................................................................................................................32
2 .1.1 Chꢂ ng giꢈ ng .............................................................................................................32
2 .1.2. Hóa chất – thiết bi.̣..................................................................................................32
2 .1.3. Môi trương
̀ ...............................................................................................................32
2 .2. Phương phap
́ nghiên c ꢒ u .........................................................................................35
2 .2.1. Phương phꢌp phân lập vi khu ꢐ n............................................................................35

2



2 .2.2. Phương phꢌp bꢃo quꢃ n giꢈ ng................................................................................35
2 .2.3. Phương phꢌp xꢌc định hoạt tính enzym và hoạt tí nh kháng khu ꢐ n..................35
2 .2.4. Xꢌc định sinh khꢈ i bằng phương ph ꢌ p đo mật đ ꢇ quang hꢔ c ...........................36
2 .2.5. Phương phꢌp định lư ꢗ ng axit lactic......................................................................36
2 .2.6. Phương phꢌp nghiên c ꢒ u khꢃ năng chuyển hóa các hꢗ p chất ch ꢒ a nitơ c ꢂ a tế
bào .......................................................................................................................................36
2 .2.7. Nghiên c ꢒ u ꢃnh hưꢆng c ꢂ a mꢇ t sꢈ đi ꢉ u kiꢊ n nuôi cấy đến khꢃ năng sinh
trưꢆng c ꢂ a vi sinh vật........................................................................................................38
2 .2.8. Phương phꢌp xꢌc định mꢇ t sꢈ đꢍc điểm sinh hꢔ c c ꢂ a ch ꢂ ng lựa chꢔ n............39
̉
2 .3. Phương phap
.......................................................................................43
́ taọ chế phâm
2 .3.1. Nghiên cưu
̀ kiên
hơp
́
.......................................43
̣ thich
̣ cho lên men xôp
́ cac
́ điêu
́
2 .3.2. Trôṇhỗn hơp̣giố ng ................................................................................................41
2 .3.3. Bꢃo quꢃn chế phꢐm :...............................................................................................41
̉ trong xử lý nươc
2 .3.4. Thử nghiêm
thuy
̀
̣ chế phâm

̉ san
̉
́ nuôi trông

...........................41

2 .4. Phân lo ại vi sinh vật...................................................................................................42
́ QUẢ VÀ THẢO LUÂN
Chương 3: KÊT
̣

......................................................................45

3 .1. Tuyể n choṇ cac
̉ vi sinh vâṭ ............................................................................45
́ chung
3 .1.1. Bacillus.....................................................................................................................45
̉ chon
3 .1.1.1. Phân lâp̣ và tuyên
̣ .......................................................................................45
3 .1.1.2. Nghiên c ꢒ u cꢌc đi ꢉ u kiꢊ n ni cấy thích hꢗ p lên khꢃ năng sinh trư ꢆ ng và
hoạt tính enzym c ꢂ a ch ꢂng vi Bacillus TL1...................................................................46
3 .1.1.3. Mꢇ t s ꢈ đꢍc điểm sinh hꢔ c c ꢂa ch ꢂ ng nghiên c ꢒ u............................................51
̉ Lactic .......................................................................................................53
3 .1.2. Vi khuân
3 .1.2.1. Phân l ập và tuyển ch ꢔ n .......................................................................................53
3 .1.2.2. Phân loại ...............................................................................................................53
3 .1.2.3. ꢅnh hưꢆng c ꢂ a mꢇ t sꢈ yếu tꢈ ꢃnh hư ꢆng đến sự sinh trưꢆng và t ꢑ ng hꢗ p
chất kháng khuꢐn c ꢂ a L. plantarum L5 ..........................................................................56
3 .1.3. Vi khuẩn nitrat hoa ................................................................................................60

́
3 .1.3.1. Phân l ập và tuyển ch ꢔ n vi khuꢐ n nitrat hóa .....................................................60
3 .1.3.2. Đꢍc điểm hì nh thái, si nh hóa c ꢂ a 2 ch ꢂng vi khuꢐn nitrat hóa lựa ch ꢔ n......62
3


3 .2. Tạo chế phꢐm .............................................................................................................63
̃ nhau cua
3 .2.1. Thử tinh
vi khuẩ n
̉ cac
̉
́ lân
́ chung
́ đôí khang

........................................63

3 .2.2. Nghiên cưu
́ cac
́ điề u kiêṇ lên men xố p thich hơp ̣ ...............................................64
́
3 .2.2.1. Lưạ choṇ môi trương
̀ lên men xốp thich
́ hơp̣ ...................................................64
3 .2.2.2. ꢅnh hưꢆng cꢂa tꢘ lꢊ cꢌm : trấ u lên quá trinh
́ ..............................66
̀ lên men xôp
3 .2.2.3. ꢅnh hưꢆng cꢂa thꢋi gian lên quꢌ trꢀnh lên men xꢈp


.......................................67

3 .2.2.4. ꢅnh hưꢆng cꢂa cꢌc nhiꢊt đ ꢇ khꢌc nhau ............................................................68
3 .2.2.5. ꢅnh hưꢆng cꢂa đ ꢇ ꢐm .........................................................................................69
3 .2.3. Sꢃn xuất chế phꢐm ..................................................................................................70
3 .2.4. Đanh
̉ san
̉ cua
̉ chế phẩ m vưa
́ giá khả năng lam
̀ sac̣h nươc
́ đầ m nuôi thuy
̀ taọ
đươc̣ .....................................................................................................................................72
3 .2.4.1. Giꢌ trị pH ..............................................................................................................72
̉ số ..........................................................................................................73
3 .2.4.2. Nitơ tông
3 .2.4.3. Amô ni ...................................................................................................................74
3 .2.4.4. Nitrit ......................................................................................................................75
3 .2.4.5. COD và BOD .......................................................................................................76
KẾT LUẬN ........................................................................................................................79
́ NGHỊ.......................................................................................................................79
KIÊN
TꢙI LIꢚU THAM KHꢅO ................................................................................................80
PH ꢛ LꢛC ...........................................................................................................................87

4


́

́
DANH MUC̣KÝHIÊỤVÀCHƢ̃VIÊT TĂT
BOD
Bi ochemi cal Oxygen Demand Nhu cầu oxy sinh h ꢂ a
CMC

Cacboxymetyl Cenl l ul oze

Cacboxymetyl xenl ul ozo

COD

Chemical Oxygen Demand

̀ oxy hoa
Nhu câu
́ hoa
́ hoc̣

DO

Dessolved Oxygen

Oxy hoa
̀ tan

OD

Optical Density


Mâṭ đô ̣ quang hoc̣

QCVN
WHO

Quy chuẩ n Viêṭ Nam
Tổ chƣc
́ Ytế thế giơí

Worl d Heath Organi zati on

5


DANH MUC̣CÁC BẢNG
Bꢃng 1.1. ꢅnh hưꢆng cꢂa pH đến sinh trưꢆng cꢂa tôm , c ꢌ .........................................15
̉ chât́ lương
Bꢃng 1.2. Tiêu chuân
̀ thuy
.........................................21
̣ nươc
̉ san
̉
́ nuôi trông
B ꢃng 3.1: Ho ạt tính enzym c ꢂ a 5 chꢂng lựa chꢔn.........................................................45
B ꢃng 3.2: Ho ạt tính phân giꢃi cơ chất c ꢂ a c hꢂng TL1 trên 4 loại môi trư ꢋ ng ..........46
B ꢃng 3.3: ꢅnh hưꢆng c ꢂ a pH lên khꢃ năng sinh trư ꢆ ng vꢏ sinh t ꢑ ng hꢗp enzym cꢂa
chꢂng TL1 ..........................................................................................................................47
B ꢃng 3.4: ꢅnh hưꢆng c ꢂ a t hꢋi gian đến kh ꢃ năng sinh trư ꢆ ng vꢏ sinh t ꢑ ng hꢗp .....48
B ꢃng 3.5: ꢅnh hưꢆng c ꢂ a nguꢁ n cac bon lên khꢃ năng si nh trưꢆng vꢏ sinh tꢑ ng hꢗp

enzym c ꢂ a chꢂng TL1.......................................................................................................49
Bꢃng 3.6: ꢅnh hưꢆng cꢂa nguꢁn nitơ đến sinh trưꢆng vꢏ hoạt tính enzym cꢂa chꢂng
TL1...............50
B ꢃng 3.7: Đꢍc điểm hꢀnh thꢌi, sinh lí, si nh hóa c ꢂ a c hꢂng nghiên cꢒu......................51
B ꢃng 3.8: Ho ạt tính ꢒc chế cꢌc vi sinh vật kiểm định cꢂa chꢂng L5 ..........................53
B ꢃng 3.9: Đꢍc điểm hꢀnh thꢌi, sinh lꢖ, si nh hóa c ꢂ a c hꢂng L5 ...................................53
B ꢃng 3.10: ꢅnh hưꢆng c ꢂ a pH đến sự si nh trưꢆng vꢏ khꢃ năng tꢑng hꢗp chất khꢌng
khuꢐn c ꢂ a L. plantarum L5 ..............................................................................................57
Bꢃng 3.11: ꢅnh hưꢆng c ꢂ a thꢋi gi an nuôi cấy đến sự si nh trưꢆng vꢏ khꢃ năng tꢑng
hꢗp chất khꢌng khuꢐn c ꢂ a L. plantarum L5...................................................................58
B ꢃng 3.12: ꢅnh hưꢆng c ꢂ a nꢁng đ ꢇ muꢈi tꢄi kh ꢃ năng sinh trư ꢆ ng vꢏ t ꢑ ng hꢗp chất
khꢌng khuꢐn cꢂa L. plantarum L5...................................................................................59
B ꢃng 3.13: Đꢍc điểm hꢀ nh thꢌi cꢂa cꢌc chꢂng oxy hóa amơni phân lập đưꢗc ..........60
B ꢃng 3.14: Đꢍc điểm hꢀ nh thꢌi cꢂa 10 chꢂng oxy hóa nitrit phân lập đư ꢗ c ..............61
B ꢃng 3.15: Hꢏm l ưꢗng nitrit tạo thꢏ nh vꢏ sự sinh trư ꢆ ng cꢂa 13 chꢂng oxy hóa
amơ ni phân lập đưꢗc .........................................................................................................61
B ꢃng 3.16: Hꢏm l ưꢗng nitrat tạo th ꢏ nh vꢏ sự sinh trư ꢆ ng cꢂa 10 ch ꢂ ng oxy hóa
nitrit.....................................................................................................................................62
B ꢃng 3.17: Mꢇt sꢈ đꢍc điểm hꢀnh t hꢌi, sinh hóa cꢂa chꢂng NA7 vꢏ NT2 .................62
̃ nhau cua
Bꢃng 3.18: Thử tinh
lân
̉ cac
̉ vi khuẩn ...............................64
́
́ chung
́ đố i khang
Bꢃng 3.19: ꢅnh hưꢆng cꢂa môi trưꢋng lên men xꢈp lên

Bacillus..............................65


Bꢃng 3.20 : ꢅnh hưꢆng cꢂa môi trưꢋng lên me n xôp
́ lên L. plantarum L5: .............65
6


Bꢃng 3.21: ꢅnh hưꢆng cꢂa tꢘ lꢊ cꢌm : trấ u lên Bacillus TL1 .......................................66
Bꢃng 3.22: ꢅnh hưꢆng cꢂa tꢘ lꢊ cꢌm : trấ u lên L. plantarum L5..................................67
Bꢃng 3.23: ꢅnh hưꢆng cꢂa thꢋi gian lên men xꢈp lên

Bacillus TL1 .........................67

Bꢃng 3.24: ꢅnh hưꢆng cꢂa thꢋi gian lên men xꢈp lên

L. plantarum L5....................67

Bꢃng 3.25: ꢅnh hưꢆ ng cua
̉ nhiêṭđ ộlên Bacillus TL1 .................................................68
Bꢃng 3.26: ꢅnh hưꢆng cꢂa nhiꢊt đ ꢇ lên L. plantarum L5............................................69
Bꢃng 3.27: ꢃnh hưꢆng cꢂa đ ꢇ ꢐm lên Bacillus TL1 ......................................................69
Bꢃng 3.28: ꢅnh hưꢆng cꢂa đ ꢇ ꢐm lên L. plantarum L5...............................................70
Bꢃng 3.29: Kế t quả giá tri ̣ pH sau cꢌc ngꢏy thí nghi ꢊm ...............................................72
̉ sớ sau cꢌc ngꢏy thí nghi ꢊm...............................73
B ꢃng 3.30: Kế t quả giá tri ̣ Nitơ tông
Bꢃng 3.31: Kế t quả giá tri ̣ NH 3 sau cꢌc ngꢏy thí nghiꢊm.............................................74
Bꢃng 3.32: Kế t quả giá tri ̣ nitrit sau cꢌc ngꢏy thí nghiꢊm ............................................75
Bꢃng 3.33: Kế t quả giá tri ̣ COD và BOD sau cꢌc ngꢏy thí nghiꢊm............................76
Bꢃng 3.34: Kế t qua xư ly nươc đầm nu ôi thuy san cua chếphẩm ..............................77
̉́


7


DANH MUC̣CÁC HÌNH
Hꢀnh 3.1: Ho ạt tính phân giꢃi cơ chất c ꢂ a c hꢂng TL1 trên 5 loại môi trưꢋng...........46
Hꢀnh 3.2: ꢅnh hưꢆng c ꢂ a pH lên khꢃ năng sinh trư ꢆ ng vꢏ sinh t ꢑ ng hꢗp enzym c ꢂ a
chꢂng TL1 ..........................................................................................................................48
Hꢀnh 3.3: ꢅnh hưꢆng c ꢂ a t hꢋi gian đến kh ꢃ năng sinh trư ꢆ ng vꢏ sinh t ꢑ ng hꢗp
enzym ngoại bꢏo c ꢂ a c hꢂng TL1.....................................................................................49
Hꢀnh 3.4: ꢅnh hưꢆng c ꢂ a nguꢁ n cac bon lên khꢃ năng si nh trưꢆng vꢏ sinh tꢑ ng hꢗp
enzym c ꢂ a chꢂng TL1.......................................................................................................50
Hꢀnh 3.5: ꢅnh hưꢆng c ꢂ a nguꢁ n nitơ lên khꢃ năng sinh trư ꢆ ng vꢏ sinh t ꢑ ng hꢗp
enzym c ꢂ a chꢂng TL1.......................................................................................................50
Hình 3.6: Trꢀnh tự nucleotit cꢂa rARN 16S cua
L 5...........................................50
̉ chung
̉
Hꢀnh 3.7: Vị trí phân lo ại c ꢂ a chꢂng L5 vꢏ cꢌc loꢏi có quan hꢊ hꢔ hꢏng gần…..56
Hình 3.8: ꢅnh hưꢆng c ꢂ a pH đến sự sinh trư ꢆ ng vꢏ kh ꢃ năng sinh t ꢑ ng hꢗp c hất
khꢌng khuꢐn cꢂa L. plantarum L5...................................................................................57
Hình 3.9: ꢅnh hưꢆng c ꢂ a t hꢋi gian nuôi cấy đến sự sinh trư ꢆ ng vꢏ sinh chất khꢌng
khuꢐn c ꢂ a L. plantarum L5 ..............................................................................................58
Hình 3.10: ꢅnh hưꢆng c ꢂ a nꢁng đ ꢇ muꢈ i tꢄi khꢃ năng si nh trưꢆng vꢏ t ꢑ ng hꢗp chất
khꢌng khuꢐn cꢂa L. plantarum L5...................................................................................59
Hꢀnh 3.11: Sơ đồ quy trinh
̉ xuất chếphẩm daṇg rắn ..............................................71
̀ san
Hꢀnh 3.12: Giꢌ trị pH sau cꢌc ngꢏy thí nghi ꢊ m .............................................................73
̉ sau cꢌc ngꢏy thí nghiꢊm ...................................................73
Hꢀnh 3.13: Giꢌ trị nitơ tơng

Hꢀnh 3.14: Giꢌ trị amơni sau cꢌc ngꢏy thí nghiꢊm........................................................75
Hꢀnh 3.15. Giꢌ trị nitrit sau cꢌc ngꢏy thí nghi ꢊm ..........................................................76
Hꢀnh 3.16. Giꢌ trị COD sau cꢌc ngꢏy thí nghi ꢊ m..........................................................77
Hꢀnh 3.17: Giꢌ trị BOD sau cꢌc ngꢏy thí nghi ꢊm..........................................................77

8


̀
MỞĐÂU
Vơí đương
3260 km cung
,
̉ lơn
̀ bờ biể n daì tơí
̀ vơí rấ t nhiề u hon
̀ đao
́ nhỏ
nhiề u đầ m phá , eo viṇh , đăc̣ biêṭ có tơí 250.000 ha rưng
̀ ngâp̣măṇva 290.000 ha
̀
bꢜi tri ꢉu, Viêṭ Nam có tiêm
̀ năng lơn
́ vềdiêṇtich nuôi trồng thuy san nươc lợ.
́̉
́
Nhưng
̉
̃ năm gầ n đây , cơ cấu chuyể n dic̣h kinh tế cung
̀ vơí cac

́ chinh
́ cua
́ sach
khuyế n khich
̉ chinh
̉ san
̉ ven biển ơ nươc ta
̀ nuôi trồng thuy
́ cua
́ p hꢂ, phong trao
̉
́
ngꢏy c ꢏ ng phꢌt triển mạnh .
Tuy nhiên, trong những năm gần đây ngꢏnh nuôi trồ ng đang phꢃi đ ꢈ i mꢍt vꢄi
nhưng
̃ khó khăn có thể dẫn đến nguy cơ thất bại ꢆ nhiꢉ u cơ s ꢆ nuôi trꢁ ng. Nguyê n
nhân chính là do ơ nhiễm mơi trưꢋng nưꢄ c đâm
̀ nuôi , dịch bꢊ nh và hꢊ th ꢈ ng sinh
thái bị phá h ꢂ y. C ꢌc đầm nuôi trꢁng thꢂy sꢃn , đăc̣ biêt ̣ là cać đâm
̀ quang
̉ canh khơng
có hꢊ thꢈng cấp , thoꢌt nưꢄc vꢏ xꢕ lí nưꢄc thꢃi nên trong quꢌ trꢀnh n

i, phân sinh

vât,̣ thưc
́ ăn thưa
̀ , xꢌc đꢇng vật thꢂy sinh , xꢌc rong , tꢃo, cꢌc loại hóa chất sꢕ dꢓng
trong quá trinh
̀ nuôi , cꢌc loại vi khuꢐn gây bꢊnh… l ꢏ m cho nưꢄc trong đầm bị ô

̃ . Cꢌc chất hữu cơ tích tꢓ lại ꢆ đꢌy đầm
nhiêm

bị phân hꢂy kị khí sinh ra cꢌc sꢃn

̉ như : NH3 , H2 S, NO3 … lam
phâm
̀ cho tôm cá bi ̣ số c hoăc̣ gây haị cho tôm cá và cac
́
sinh vâṭ khac sống trong đầm . Khi đầm ni bị ơ nhiễm thꢀ những nhóm vi sinh vật
́ hꢇi phát triển mạnh mẽ, không kiểm soꢌt đưꢗc và hậu quꢃ là vật ni
có hại có cơ
bị bꢊnh. Trưꢄc đ ây, ngưꢋi nuôi t hưꢋng s ꢕ d ꢓ ng hóa chất, khꢌng si nh để x ꢕ lý mơi
trưꢋng ao ni và phịng bꢊ nh. Nhưng dùng nhiꢉu hóa chất và kháng sinh gây ꢃ nh
hưꢆng l ꢄn đến mơi trưꢋng vꢏ con ngưꢋi. Ngồi ra, viꢊ c lạm d ꢓng t huꢈ c kháng sinh
còn gây ra vấn đ ꢉ vꢉ dư lưꢗ ng kháng sinh trong vật nuôi và vi phạm vấn đ ꢉ vꢊ sinh
an tồn thực ph ꢐm. Do đó, cần chꢔ n mꢇ t giꢃi pháp thích hꢗp để gi ꢃi quyết vấn đ ꢉ
n ꢏ y. Tr ưꢄc thực trạng đó, xꢕ l ꢖ mơi trưꢋng trong q trình ni nhằm c ꢃi thiꢊ n mơi
trưꢋng nưꢄc, phịng bꢊ nh cho tơm c ꢌ và an tồn vꢄi ngưꢋi s ꢕ d ꢓng là vấn đ ꢉ cấp
thiết. Tại mꢇ t sꢈ nưꢄc có ngành ni tr ꢁ ng th ꢂ y s ꢃ n phát triển vꢄi quy mô công
nghiꢊ p như Mĩ, Nhật, Tr ung Quꢈ c, Th ꢌ i Lan,…c ꢌc biꢊn pháp si nh hꢔ c đưꢗc s ꢕ
dꢓ ng thay thế cho các h dùng hóa chất đ ꢜ khẳng định đưꢗc tính an tồn và hiꢊ u qu ꢃ
trong ni trꢁ ng.
Các lồi vi sinh vật đưꢗc dùng ngày càng nhiꢉ u trong xꢕ lꢖ môi trưꢋng nưꢄc
nuôi tr ꢁ ng th ꢂ y s ꢃ n đ ꢜ đem lại nhiꢉ u lꢗi ích cho con ngưꢋi vꢏ môi trư ꢋ ng s ꢈ ng mà
cꢌc phương phꢌp kh ꢌ c khô ng có đư ꢗc như: an toꢏn vꢄi ngưꢋi vꢏ đ ꢇ ng vật, đꢍc hiꢊ u
đ ꢈ i vꢄi vật ch ꢂ , thích hꢗ p vꢄi cꢌc phương phꢌp phꢎ ng trừ khác, th ꢋi gian bán h ꢂ y
9



ngắn nên khô ng t ꢁ n đꢔng lâu để gây ơ nhiễm mơi trưꢋng s ꢈ ng, có khꢃ năng tự nhân
lên và ꢒ c chế các vi si nh vật gây bꢊ nh cho tôm c ꢌ .
Vơí mong ḿn tìm ra những ch ꢂ ng vi si nh vật có khꢃ năng lꢏm sạch mơi
trưꢋng nư ꢄ c nuôi tôm, c húng tôi đ ꢜ tiến hành thực hiꢊ n đ ꢉ tài “Tuyển chọn các
chủng vi sinh vật tạo chế phẩ m nhằm xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản”.
M ꢓ c đich
cua
̉ đềtai : tạo ra đưꢗc chế phꢐm có chꢒ a mꢇ t s ꢈ chꢂ ng vi sinh vât ̣
́
̀
hữu ích nhằm xử lý nươc
́ nuôi tôm vꢏ bươc
́ đầu đưa ra những kết qu ꢃ thư nghiêṃ
̉
̃ ở quy mô phong
xử lý nươc
.
̣
̉ san
̉ bi ̣ ô nhiêm
́ nuôi trồ ng thuy
̀ thí nghiêm

10


̉
Chƣơ ng 1: TÔNG
QUAN TÀI LIÊỤ
1.1. Tꢃ nh hꢃ nh nuôi trꢄng thꢅy sꢆn trên thꢇ gi ꢈ i

Nuôi trông
̀ thuy
́ đôn
̣ g thưc ̣vâṭthuy sinh trong
̉ san
̉ là môṭ nganh
̉ xuât
̀ san
̉
̉ soat́ hoăc̣ ban
̃ thương
noi
điề u kiêṇ kiêm
, hoăc̣ như ngươi
́ kiể m soat́
̀ ta vân
̀
́
trồ ng thuy
̉ san
̉ là san
̉ xuấ t nông nghiêp̣ trong môi trương
̀ nướ c [8].

, nuôi

Tro ng t hꢋi gian qua, ngꢏnh thuỷ sꢃ n ngꢏy c ꢏng ph ꢌ t triển vꢏ dần trꢆ thꢏ nh
ngꢏnh kinh tế mũi nh ꢔ n c ꢂ a nhiꢉu quꢈc gia vꢏ lꢏ nguꢁ n cung cấp thực phꢐm quan
trꢔng cho cꢇng đ ꢁ ng cꢌc dân cư trên to ꢏ n thế giꢄi. Khô ng những ph ꢌ t triển vꢉ sꢈ
lưꢗng vꢏ gi ꢌ trị, ngꢏnh t huỷ s ꢃ n c ꢎ n có những bưꢄc thay đ ꢑ i cơ b ꢃ n vꢉ cơ cấu s ꢃ n

xuất. Từ mꢇt ngꢏnh thuỷ sꢃn công nghiꢊ p vꢄi khai thꢌc thuỷ sꢃ n đóng vai trꢎ chꢂ
đạo vꢏ những quꢈc gia có sꢃn lư ꢗ ng lꢄn nhất lꢏ cꢌc nưꢄc phꢌt triển có những đ ꢇ i
t ꢏ u khai thꢌc xa bꢋ vꢏ mꢇt nꢉn công nghiꢊ p chế biến hiꢊn đại trong những năm
trưꢄc thập kỷ 90, trong giai đoạn từ hơn mưꢋi năm trꢆ lại đây, ngꢏnh t huỷ s ꢃ n đ ꢜ
ph ꢌ t triển t heo hưꢄng nô ng nghiꢊp, nghĩa lꢏ nuôi trꢁ ng thuỷ sꢃn (N TTS) đ ꢜ tăng
nhanh tỷ lꢊ đóng góp c ꢂ a mꢀnh vꢏ cꢌc nưꢄc nơng nghi ꢊp chí nh l ꢏ những nưꢄc có
sꢃn lưꢗng đꢒng đầu thế giꢄi. Chꢘ tính trong gi ai đoạn 10 năm từ 1993-2003, trong
khi sꢃ n lư ꢗ ng khai thꢌc hầu như đꢒng yê n, chꢘ tăng 1,2%, thꢀ sꢃn lư ꢗ ng NTTS tăng
mỗi năm tꢄi 9,4%. Năm 2003, tỷ lꢊ cꢂa NTTS trong tꢑng sꢃ n lưꢗng t huỷ sꢃn thế
giꢄi đ ꢜ tăng lên 31,7% [8 ].
Theo thꢈng kê c ꢂ a FAO, năm 2003, tꢑng s ꢃ n lưꢗng th ꢂ y sꢃ n c ꢂ a thế giꢄi đạt
gần 132 triꢊu tấn, lĩnh vực khai thꢌc đạt 90 triꢊu tấn vꢏ nuôi đạt gần 42 triꢊu t ấn.
Tro ng đó, lưꢗng thuỷ s ꢃ n ( TS) dùng lꢏ m thực phꢐm kho ꢃ ng 101 triꢊu tấn, c hiếm
hơn 76,5 % [8 ].
Nếu phân t heo môi trư ꢋ ng nuôi, s ꢃ n lưꢗ ng cꢌc loꢏi t huỷ sꢃn nưꢄc ng ꢔ t c hiếm
tỷ lꢊ cao hơn (năm 2003, nuôi nưꢄc ngꢔt đạt 25,2 triꢊu t ấn, chiếm 60,14% s ꢃ n lưꢗ ng
vꢏ 48,7% gi ꢌ trị). Thuỷ sꢃn nuôi nưꢄc mꢍn c hiếm 36,5% sꢃn lưꢗng vꢏ 35,7% giꢌ trị.
Mꢍc dù sꢃn lưꢗng nuôi nưꢄc lꢗ chꢘ chiếm 5,8% ( năm 2002), nhưng lại chiếm tꢄi
15,9% gi ꢌ trị vꢀ phần l ꢄ n l ꢏ những sꢃ n phꢐm gi ꢌ trị c ao.
1.2. Tꢃ nh hꢃ nh nuôi trꢄng thꢅy sꢆn ꢉ Vi ꢊ t Nam
Vơí đương
̀ bờ biể n daì hơn 3200km; Viêṭ Nam có vung
̀ đăc̣ quyề n kinh tế
2
trên biể n rôṇg hơn 1 triêụ km . Viêṭ Nam cung
̃ có vung
̀ măṭ nươc
́ nôị điạ lơn rôṇg
́
hơn 1,4 triêụ ha nhờ hê ̣ thông

́ sông ngoi
̀ , đầm pha day đăc̣. Vị trí địa lꢖ vꢏ đi ꢉ u kiꢊn
́ ̀
11


tự nhiên thuâṇ lơị giup
́ Viêṭ Nam có nhiề u thế maṇh nổ i trôịđ ểphat triển nganh
́
̀
thꢂy sꢃn . Từ lâu Viêṭ Nam đã trở thanh
́ gia san
̉ xuấ t và xuấ t khẩu thuy san
̀ quôc
̉
̉
̉ thuy
hꢏng đầu khu vực cùng vꢄi Indon esia và Thai
́ t khâu
̉ san
̉ trở thanh
́ Lan . Xuâ
̀
môṭ trong nhưng
̉ nề n kinh tế [6].
̃ linh
̃ vưc̣ quan troṇ g cua
The o số liêụ thố ng kê , 11 thꢌng đầu năm 2009, kim ngac̣ h xuấ t khẩu thuy
̉
sꢃn đạt 3.928 triêụ đôla, băng

̀
93,8% so vơí cung
̀ k ꢝ năm ngoꢌi ; chiế m 7,6% tổng
[6 ].
kim ngach
̣ xuât́ khẩ u cả nươc
́
Viêṭ Nam có hơn 1 triêụ km đương
̀ bờ biể n và

1,4 triêụ hecta măṭ nươc nô ị
́
điạ vì vâỵ nguồ n cung thuy
. Trữ lương
̣ haỉ san
̉ haỉ san
̉ rất dồ i dao
̉ ở Việt
̀ và ổ n điṇh
Nam ươc
4,2 triêụ tân
́ và nguồ n taí taị là khoang
1,73 triêụ tấ n . Mở
̉
̉
́ tinh
́ có khoang
rôṇ g diêṇ tich
̉ san
̉ và cai

̉ thiêṇ khả năng khai thac
́ đanh
́ cá xa bờ đã
́ nuôi trồ ng thuy
giúp sꢃn lư ꢗ ng thꢂy hꢃi sꢃn Viꢊt Nam không ngừng
tăng trong nhưng
̃ năm qua

.

Mưc
̉ trung binh
́ tăng trương
̀ từ năm 2006 - 2008 lꢏ khoꢃng 11%. Đế n hết thang 11
́
năm 2009, sꢃn lư ꢗ ng thꢂy sꢃ n đã đat
̣ hơn 4,4 triêụ tấn [6 ].
Trong nhưng
̃ năm gầ n đây

, cꢌc sꢃn phꢐm mꢍt hꢏng thꢂy sꢃn cꢂa Viꢊt

Nam

ngꢏy c ꢏ ng đưꢗc đa dạng hóa . Cꢌc sꢃn phꢐm như tôm ,c ꢌ tra, c ꢌ ngừ , hꢏng khô , mưc
̣ ,
bạch tuꢇc chiếm tꢘ trꢔng lꢄn nhất trong kim ngạch xuất khꢐu thꢂy sꢃn

. Trong đó ,


̉
tôm đưng
, chiêm
̀ về kim ngach
́ khâu
́ 38,4 %.
̣ xuât
́ đâu
thƣc
1 .3. Nhƣng
̃ khó khăn thach
́
́ nghề
The o đanh
giá cua
̉ FAO
́

, thꢂy sꢃn vꢏ cꢌc sꢃn phꢐm lꢏ cꢌc sꢃn phꢐm đưꢗc

phꢌt triển nhanh nhấ t trong cac
̉
́ măṭ hang
̀ thưc̣ phẩ m hiêṇ nay noí chung . Lơị thế cua
nuôi trông
̀ thuy
,
̣ phat́ triể n san
̉ san
̉ là có thể thưc̣ hiêṇ đươc̣ kế hoach

̉ xuấ t thuy
̉ san
̉
gia tăng san
̉ lươṇ g nhằ m đap
̉ thi ̣ trương
́ ưng
́ nhu cầ u cua
̀ tiêu thu ̣
thuôc̣ vao
̀ mua
̀ vu ̣ khai thac
́ như nguồ n lơị tự nhiên

, không bi ̣phu ̣

.

Tuy nhiên , ngoꢏi những thuận lꢗi đó , ni trờng thuy
̉ san
̉ ở ViêṭNam cung
̃
đã và đang phai
́ măṭ
̉ đôi

vơi
̀ khó khăn như điêu
̀ kiên
, khí hậu ,

̣ mơi trương
́ nhiêu
̀
̃ nươc
ng̀ n nươc
́ t… Haṇ
́ , ô nhiêm
́ thaỉ , nguồ n giố ng , thưc
́ ăn , dịch b ꢊ nh , thơi
̀ tiê
chế trong nuôi trồng thuy san ơ ViêṭNam la ̀ tinh
̃ nguyên
̀ cao do nhưng
́ ruỉ ro con
̉
nhân chủ quan và khach
́ quan . Về măṭ chủ quan , c ꢎ n có nhiꢉu vấn đ ꢉ kĩ thuật vꢏ phi
kĩ thuật mꢏ chúng ta chưa l ꢏ m chꢂ đưꢗc . Trong điề u kiêṇnuôi trồng thuy san hiêṇ
̉
̉
nay, cꢌc đầm nuôi thưꢋng bị phú dưꢞng . Nguyên nhân là do chung
́ ta đưa vao
̀ đầ m
nuôi lươṇg thưc
(khoꢃng 17%) lươṇg
́ ăn tổ ng hơp̣ rấ t lơn
́ mà chỉ có phầ n rấ t nhỏ
thưc
, c ꢎ n lại lꢏ hꢎa tan trong nưꢄc ho ꢍ c bꢏi tiết ra ng
̣

́ ăn đươc̣ tôm sử dung
12

oꢏi môi


trương.
Lươn ̣g thưc ăn thưa , phếthai hưu cơ vꢏ cꢌc phế thꢃi khꢌc lꢏ những yếu tꢈ
̀
̃ nhiễm bꢐn . Có thể nói cꢌc đầm ni trꢁng thꢂy sꢃn hiꢊn nay
l ꢏ m cho đầm nuôí̀̉ tôm
bị thất bại lꢏ do đầm ni bị nhiễm bꢐn

. Do chưa có kinh nghi ꢊ m trong phꢎng

chông
́ bênh
́ chưa
̣ cho tôm nên sử dung
̣ thuôc
̣ không hơp
̣ lí đã lam
̉
̃ bênh
̀ tăng kha
năng hinh
nuôi . Khꢃ năng theo dꢟi , c ꢃ nh bꢌo môi trưꢋng đ ꢉ
̀ dic̣ h bêṇ h vung
̀
̀ thanh

phꢎng dịch b ꢊ nh c ꢎ n hạn chế cũng lꢏ nguy

ên nhân gây tổ n thấ t khơng nhỏ

. Bên

̃ con
cạnh đó , sự ơ nhiêm
,
̣ qua laị giưa
̉ xuất khac nhau
̃ cac
̀ do tac
́ đông
́ nganh
̀ san
́
̉ haṇ sư ̣ ô nhiêm
̃ cac
chăng
́ vưc̣ nươc
́ tự nhiên từ nguồ n phân bon , thuốc trư sâu , chất
thꢃi công nghi ꢊ p cũng lꢏ m ̉ anh hương
đế n ca c vung nuôi trồ́ ng thuy san ̀ [12], [18],
̉
́̀̉
̉
[21].
Trong nuôi trồ ng thuy
̣ g cac

̉ san
̉ thương
̀ phaỉ sử dun
́ loaị hoa
́ chấ t , khꢌng sinh ,
thuố c diêṭ nâm
́ để tri ̣bêṇh . Tuy nhiên , chúng phꢃi đưꢗc dùng vꢄi liꢉ u lư ꢗ ng thích
h ꢗp vꢏ theo quy định hꢗp lí . Nế u khơng , viêc̣ sư duṇ g thuố c khang
́ sinh bưa
̀ baĩ sẽ
̉
gây hiêṇ tương
̣ khang
̣ g nhưng
̃ ruỉ ro tiề m ẩ n như
́ thuố c và gây cho ngươi
̀ sử dun
̃ cam
tăng mân
ng ruôṭ khang
̣ g thuố c hoăc̣ xuấ t hiêṇ hê ̣ vi khuẩ n đườ
̉ vơi
́ dư lươn
́ l aị
cꢌc chất khꢌng khuꢐn . Rấ t nhiề u nươc
̃ thay đổ i hoăc̣ thắt
́ trên thế giơí đã có nhưng
chăṭ cac
́ gia về viêc̣ sử duṇg thuố c tri ḅêṇh trong nuôi trông
̀

, đăc̣
̣ cua
̉ quôc
́ quy đinh
biêṭ là khang
̀ nươc
̉ nhiêu
̃ là yêu cầ u nghiêm ngăṭ cua
́ sinh , đây cung
́ trong đó
cꢌc nưꢄc nhập khꢐu [7], [26 ].

có c ꢃ

Mơṭ khó khăn nưa
, đăc ̣
̉ san
̉ đó là dic̣h bêṇh
̃ đôí vơi
́ nganh
̀ nuôi trồ ng thuy
biêṭ là đôí vơí tôm . Cùng vꢄi viꢊc tăng sꢃn lư ꢗ ng tôm thꢀ b ꢊ nh tôm ngꢏ y ̀ cang ́
triể nphat
nhiề u và xuất hiêṇ nhiề u bêṇh la ̣ mà chưa có giaỉ phap
. Gần 30 bêṇh
́ điề u tri ̣
̃ trung
̃
vꢏ hꢇi ch ꢒ ng b ꢊ nh cꢂa tôm nuôi vꢄi 2 nguyên nhân nhiêm
̀ và không nhiêm

nhưng sự hiểu biết vềchung con rất
ít. Mơṭ sớ tac
́ cho tơm c ꢌ , cũng như cꢌc th́ ꢂy hꢃ̀ i sꢃn
̣ quan trong
̣ nhât
́ nhân gây bênh
̉ , vi rut
khꢌc lꢏ vi sinh vật (vi khuân
va
vậ
t) hay do môi
́
̣
́ , nâm
̀ nguyên sinh đông
trùng đ ꢜ đưꢗc mꢇt sꢈ t ꢏ i liꢊ u gần đây nhắc đến

trương,
đôc̣ tố [30].
̀
Cꢌc vi sinh vâṭ gây bêṇh gây ra cac
̉ haỉ san
̉
́ bêṇh nghiêm troṇ g cho thuy

. Ví

dꢓ đ ꢈ i vꢄi tơm , chúng gây b ꢊ nh đ ꢈ m trắng , bên
̀ vang
, bêṇ h phat́ sang…

Nế u
̣ h đâu
̀
́
môi trương
́ tuc̣ xâu
́ đi hay số lương
̣ vi khuẩ n
̀ tiêp

gây bêṇ h tăng maṇ h , tôm se ̃ chết

̃ khuẩ n man
nhiề u trong môṭ thơì gian ngăn
́ hoăc̣ bênh
̣ sẽ chủ n thanh
̀ daṇ g nhiêm
̃
tính vꢏ rất khó chữa . Nhưng
bênh
chấ t cơ hôị khi nươc
̣ nay
̃
̀ chỉ mang tinh
́ bi ̣ ô
́
̃ , đăc̣ biêṭ là nươc
̃ hưu
nhiêm
̃ cơ hoăc̣ tôm cá chi ̣ u tinh

́ bi ̣ ô nhiêm
̀ traṇg sốc do môt ̣
13


trong cac
́ điề u kiêṇgây ra như sựthay đổi nhiêṭđ ộ, pH, mâṭđ ộtha qua day , sựthay
̉́̀
đổ i về đô ̣ măṇ cua
̉ nươc
́ .
 Vi khuẩn Vibrio gây bêṇh cho tôm
Các vi sinh vật gây bꢊ nh l uôn t ꢁ n tại trong môi trư ꢋ ng sinh s ꢈ ng c ꢂa tôm
(đất, nư ꢄ c, khơ ng khí, th ꢒ c ăn…) vꢏ t ꢁ n tại ngay trong cơ thể vật chꢂ . Mꢇ t trong s ꢈ
các vi khuꢐ n gây bꢊ nh nguy hại phꢑ biến cho tôm là Vibrio spp. Đây l ꢏ ch ꢂ ng vi
khuꢐn Gram âm, có khꢃ năng chuyển đ ꢇ ng, có hoạt tính oxidaza, hì nh que hoꢍc
hình dấu phꢐ y, kị khí khơ ng bắt buꢇ c, khơ ng hì nh thành bào t ꢕ , có thể cư trú trong
nưꢄc vꢄi cꢌc đ ꢇ mꢍn khác nhau. Nhóm vi khu ꢐ n này t ꢁ n tại trong môi trưꢋng nưꢄc
nuôi như m ꢇt thành phần c ꢂ a quần thể vi sinh vật tự nhiên trong đầm nuôi nhưng
khi g ꢍp đi ꢉ u kiꢊ n bất lꢗi cho tôm, chúng tr ꢆ thành vi khu ꢐ n có khꢃ năng gây bꢊnh,
vì vậy c húng đưꢗc xếp vào loại vi khu ꢐ n gây bꢊnh cơ hꢇi trên tôm) [49 ]. Vibrio spp.
rất phꢑ biến trong nưꢄc m ꢍn, mꢇ t s ꢈ lồi có khꢃ năng gây bꢊnh cho tơm (V.
cholera, V. parahaemolyticus, V. alginolyticus, V. vulnificus, V. urnissii…). Chúng
thưꢋng gây ra các bꢊ nh nghiêm trꢔng cho tôm như bꢊnh đ ꢈ m trắng, bꢊ nh đầu vàng,
bꢊ nh ph ꢌ t s ꢌng…. Khi bị nhiễm vi khuꢐn nꢏy, lúc đầu, mꢇ t sꢈ nơi trên cơ thể tôm sẽ
bị tiêu h ꢂy như phần đ uôi ho ꢍ c phần lưng r ꢁ i dần dần làm bế tắc hꢊ th ꢈ ng lưu thông
c ꢂa máu [38]. Tơm thay đ ꢑ i tập tính như bơi ven b ꢋ hay gần mꢍt nưꢄc, lꢋ đꢋ, bỏ ăn,
đ ꢑ i mꢏu đỏ hoꢍc xanh. Nếu môi trưꢋng tiếp tꢓc xấu đi hay s ꢈ lưꢗng vi khu ꢐ n gây
bꢊ nh tăng mạnh, tôm sẽ chết nhiꢉ u trong mꢇ t thꢋi gian ngắn hoꢍc bꢊ nh sẽ chuyể n
thành dạng nhiễm khuꢐ n mãn tính. Những bꢊ nh này chꢘ mang tính chất cơ hꢇi khi

nưꢄc bị ô nhiễm, đ ꢍ c biꢊ t lꢏ nư ꢄ c bị ô nhiễm hữu cơ ho ꢍ c tơm cá chịu tì nh trạng
sꢈc
do mꢇ t trong cꢌc đi ꢉ u kiꢊ n gây ra như sự thay đ ꢑ i nhiꢊ t đ ꢇ , pH, mật đ ꢇ thꢃ quá dày,
sự thay đ ꢑ i vꢉ đ ꢇ m ꢍn c ꢂ a nưꢄc.
Vi khuꢐ n Vibrio spp. trong cꢌc đầm nuôi tôm rất phong phú vꢏ có xu hưꢄng
tăng dần theo th ꢋi gi an nuôi, s ꢈ lưꢗng đạt cực đại vào cuꢈ i vꢓ . Kết qu ꢃ nghiên c ꢒ u
c ꢂa Nguyễn Trꢔ ng Nho và ctv (1996) [21] đầm tôm ꢆ các tꢘnh Nam Tr ung Bꢇ bị
bꢊ nh có s ꢈ lưꢗng vi khuꢐ n Vibrio tꢑ ng s ꢈ từ 110-1500 tế bào/ml. Theo Phan Lương
Tâm và ctv (1998) [29 ], Nguyễn Viꢊ t Thắng (1998) [33] khꢃo sát các ngun nhân
gây chết tơm ꢆ các tꢘnh phía Nam cho rằng trong cꢌc đầm nuôi tôm bị chết, s ꢈ
lưꢗng vi khuꢐ n Vibrio spp. tꢑ ng s ꢈ cũng rất cao. Sự xuất hiꢊ n, phân bꢈ c ꢂ a các
chꢂ ng Vibrio là theo mùa và phꢓ t huꢇ c vào chế đ ꢇ di nh dư ꢞ ng c ꢂ a nưꢄc. Hiꢊ n
tưꢗng bùng nꢑ Vibrio x ꢃy ra trong cꢌc trưꢋng hꢗ p nưꢄc bị phú dưꢞng. Viꢊ c định

14


lưꢗng vi khuꢐ n Vibrio spp. rất quan tr ꢔ ng để chꢂ đ ꢇ ng kiểm tra chất lưꢗng nưꢄc,
xꢌc định kh ꢃ năng bꢊnh lí có thể x ꢃy ra trong đầm nuôi tôm.
1.4. ꢋnh hƣꢉng cꢅa mꢌ t số đi ꢍ u ki ꢊ n môi trƣꢎng lên quꢏ tr ꢃnh nuôi trꢄng thꢅy sꢆn
Dạng th ꢒ c ăn sꢕ dꢓng nuôi tôm ꢃnh hưꢆng rấ

t lơn
́ môi trương
đâm
̀
nuôi .
́ đên
̀


Trong thơì gian đầ u , đa số cac
́ loaì nuôi đề u cho năng suấ t cao nhưng chỉ sau môṭ
thơì gian sử duṇg thưc
́ ăn , đăc̣ biêṭ là thưc
́ ăn tu ơi thì chât́ lươṇ g nươc suy giam mơt ̣
́
̉
cꢌch nhanh chóng . Khi ham
̃ cơ và cac
̀ lượ ng cac
́ chấ t hưu
́ chât́ chưa
́ ni tơ tăng lên
thꢀ hꢏm lư ꢗ ng oxy hꢎa tan giꢃm . Sự nh iêm̃bẩn môi trương
̉
̀ nươc
́ nuô i trồng thuy
sꢃn đưꢗc bắt đầu bằng sự tích tꢓ cꢌc sꢃn phꢐm th ꢒ c ăn dư thừa vꢏ cꢌc chất thꢃi cꢂa
tôm ca.́ Khi đo,́ quꢌ trꢀnh sinh trưꢆng vꢏ phꢌt triển cꢂa cꢌc loꢏi thꢂy sꢃn bị đꢀnh trꢊ
môṭ trong số trương
̀ hơp̣ có thể dâñ đế n hiêṇ tươṇg tôm cá bi ̣ chế t hang
̀ loaṭ
thiêṭ haị lơn
̉ xuấ t .
́ cho san

,

, gây


1 .4.1. Nhiêt
độ
̣
Nhiêṭ đô ̣ là điề u kiêṇ xac
́ điṇh đăc̣ điể m cac
́ quá trinh
̀ sinh hoc̣

, lí hꢔc , hóa

hꢔc… diễn ra trong nưꢄc . Tơm c ꢌ lꢏ cꢌc đôṇ g vâṭ biế n nhiêṭ . Nhiêṭ đô ̣ là yêu
́ tố sinh
thꢌi quan trꢔng ꢃnh hưꢆng tꢄi nhiꢉu phương diꢊn trong đꢋ i sꢈng cꢂa tô

m ca ́ như : hô

̃ dic̣ h đố i vơí bêṇh tâṭ
hấ p , tiêu thụ thưc
miên
́ ăn , đồ ng hoa
́ thưc
́ ăn , tăng cương
̀

, sự

tăng trương…
nhiêṭ đô ̣ thay đổ i theo mua
̉
̀ nên ở miề n Nam Viêṭ Nam có thể nuôi

tôm cá quanh năm trong khi ở miền Bắ c chỉ khai thac
́ đ

ưꢗc chꢂ yếu vꢏo mùa có

o
nhiêṭ đơ ̣ ấ m ap.
́ ꢠ Viꢊt Nam , nhiêṭ đô ̣ thich
́ hơp̣ cho tôm cá là 28-36 C [27].

1.4.2. Đꢁ pH
Đꢇ pH đꢍc trưng cho hoạt tính phꢃn ꢒng cꢂa mơi trưꢋng , gi ꢌ trị pH đưꢗc tính
+
bằ ng : pH = ln [H ].
Đꢇ pH cꢂa môi t rưꢋng đầ m nuôi anh
cua
̉ hương
̉ khá lơn
̉
̉
́ đế n sư ̣ sinh trương
tôm ca.́ pH thâp
̉ thương p hầ n phꢓ, mang , quꢌ trꢀnh lꢇ t xꢌc vꢏ đ ꢇ
́ có thể lam tôn
̀
cưng
̉ vỏ tôm. Đꢇ pH thấp l ꢏ m tăng tính đ ꢇ c cꢂa khí H2 S, gây ngộ đôc̣ cho tôm
́ cua
cꢌ, khi pH cao laị lam
̉ NH 3 . Đꢇ pH trong khoꢃng 7,2 – 8,8 đươc̣

̀ tăng đôc̣ tinh
́ cua
coi là thich
̣ [37].
́ hơp
Bꢆng 1.1. ꢋnh hƣꢉng cꢅa pH đꢇn sinh trƣꢉng cꢅa tôm , c ꢏ
̉ , 2002) [24]
(Lƣơng Đƣc
́ Phâm
Đꢐc đi ꢑ m môi trƣꢎng

pH

Giơí haṇ thich
̉ tôm, c ꢏ
́ nghi cua

15


điể m chết đối vơí tôm, c ꢌ

axi t man
̣h

4

axi t yế u

5-6


trung tinh
́

7-8

kiê ̀ m yế u

9

tôm cá không sinh san
̉ hoăc ̣kho sinh san
́
̉
môi trương
thich
hơp̣
c
ho
tôm
ca
̀
́
́
giơí haṇ cuố i cung
̀ cho tôm cá

kiê ̀ m

10


tôm cá không lơn
́

kiề m maṇ h

> 10

điểm chết đối vơi tôm ca
́
́

1 .4.3. Đꢁ mꢂn

Đꢇ mꢍn đưꢗc tính dựa trên tꢑng nꢁng đ ꢇ cꢌc ion hꢎa tan trong nưꢄc

, có quan

̉ tuy
. Nhu câu
̀ về độ măn
̣ thay đôi
̀ theo
tưng
̀ loaị tôm c ꢌ vꢏ thꢋi điểm trong chu trꢀnh sꢈng cꢂa mỗi loại . Đꢈi vꢄi tôm sú , độ
hê ̣ mâṭ thiêt́ vơí đơì sông
́ cua
̉ thuy
̉ sinh vâṭ


măṇ thich
́ hơp̣ la 15-35‰ NaCl , độ măṇ tố i ưu là 29 -30‰ NaCl . Tôm sú sinh
̀
trương
suấ t thấ p khi nuôi ở đô ̣ măṇ cao hơn 35‰ [21].
̣ và năng
̉ châm
1.4.4. Oxy hꢃa tan (
DO)
Oxy hꢎa tan trong nươc
̉
́ có ý nghiã rấ t lơn
́ t rong viêc̣ đanh
́ giá traṇg thaí cua
nươc
,
̉ cua
̉ nó cho thấ y sự thay đổ i maṇh me ̃ cua
̉ cac
́ và đô ̣ giam
́ quá trinh
̀ sinh hoc̣
̃ bẩ n cua
quꢌ trꢀnh tự l ꢏ m sạch , sự nhiêm
̉ nguồ n nươc
́

. Nồ ng đô ̣ oxy hꢎa tan phꢓ

thuôc̣ vao

́ tố tư ̣ nhiên như
: ꢌp suất , nhiêṭ đô ̣ nươc
̀ môṭ loaṭ cac
́ yêu
́ , nồ ng đô ̣ cac
́
muôí hoa
̃ mâṭ đô ̣ tôm , c ꢌ vꢄi hꢏm lư ꢗ ng oxy
̀ tan trong nươc
́ . Khi ni tơm , cꢌ, giưa
hꢎa tan có mꢈi quan hꢊ qua lại vꢄi nhau. Oxy đươc̣ tôm, c ꢌ sꢕ dꢓng vꢏo quꢌ trꢀnh
hô hâp,
́ đông
̀ thơì oxy đươc̣ tiêu thu ̣ lam phân huy
̉ môṭ lươṇg chấ t thaỉ và thưc
́ ăn dư
̀
thưa
̉ tôm , c ꢌ . Do đo,́ oxy lꢏ yếu tꢈ quan trꢔng trong nưꢄc nuôi , hỗ trợcho tôm ,
̀ cua
c ꢌ phꢌt tri ển. Nươc
́ nuôi đủ tiêu chuẩn để nuôi tôm cá có nồ ng đô ̣ oxy hꢎa tan lꢏ : 58mg/l . Trong đầ m nuôi , lươṇg oxy hꢎa tan thấp sẽ l ꢏ m tôm chậm lꢄn , có thể chết
hꢏng loạt . Mưc
́ gây haị tuy
̀ thc̣ vao
̀ lươṇg oxy hꢎa tan có trong đầm vꢏ giơi
̀ gian
tôm, c ꢌ phꢃi chịu đựng . Chanratchakool P. (1995) [44] cho rằ ng ham
̀ lươṇg oxy hꢎa
tan trong nươc

́ < 4mg/l lam
̀ cho tôm , c ꢌ sꢕ dꢓng th ꢒ c ăn kꢡm , dễ nhiêm̃bêṇh . Chi u
Liao P. (1992) [45] nhâṇ thấ y rằ ng lươṇg oxy hꢎa tan nhỏ hơ n 3,5 mg/l sẽ gây chết
tôm, cꢌ. Lương
̣ oxy hꢎa tan c ꢎ n liên quan đến đ ꢇ mꢍn vꢏ nhiꢊt đ ꢇ nưꢄc cꢂa đầm
nuôi. Khi nhiêṭ đô ̣ , đô ̣ măṇ tăng thì khả năng hoa
oxy trong nươc
̉
̀ tan
́ giam
(Gaudiosa, 1975) [50].

16


1.4.5. COD, BOD
COD là nhu cầ u oxy hóa hꢔc cần thiết cho quꢌ trꢀnh oxy hóa toꢏn bꢇ c ꢌc chấ t
hưu
̀
oxy sinh hoc
̀ thiêt
́ cho vi
̣ cân
̃ cơ trong nươc
́ thanh
̀ CO 2 vꢏ H2 O. BOD là nhu câu
sinh vâṭtiêu thụđể oxy hóa cꢌc chất hữu cơ có trong nưꢄc .
Trong mơi trương
̀ ni tơm cꢌ, hai chỉ tiêu nghiên cưu
̀ đâm

́ chấ t lươṇ g nươc
́
̃ bẩn , phú dưꢞng hóa đꢁng thꢋi
COD và BOD đươc̣ dung
̀ để đanh
́ giá mưc
́ đô ̣ nhiêm
c ꢎ n cho biết sự phꢌt triển c ꢂa sinh vật trong thꢂy vực [15]. COD phan
̉ anh
̉ lươṇ g
tiêu hao oxy do quá trꢀnh biến đ ꢑ i cꢌc chất hữu cơ (biế n đổ i hoa hꢔc), do đo gi ꢌ trị
́
́ , sꢃn
COD phan
̉ anh
̃ cơ có trong đầ m như thưc
́ mưc
́ đô ̣ gia tăng chấ t hưu
́ ăn thưa
̀
phẩ m baì tiế t cua
̉ tôm và xac
́ sinh vâṭ chế t . Sự biế n đổ i COD trong đầ m nuôi tôm
0,5 –
tăng dầ n từ đầ u vu ̣ tơi cuố i vu ̣
, thương
̀ đầ u vụ ham
̀ lươṇg COD thấ p tư
́
̀

1 ,2mg/l, cuố i vu ̣ nuôi có thể lên tơí 10 - 12 mg/l [23]. Trong đầm nuôi , COD thương
̀
biên
́ đôỉ từ 1,9 - 6,5 mg/l tuy giá tri ̣ ở mưc
hơp̣ cho tôm
́ trung binh
̀ cao nhưng phù
c ꢌ phꢌt triển [23]. BOD phan
̉ anh
̉ sinh hoc̣ có
̃ cơ dễ bi ̣phân huy
́ lươṇ g cac
́ chấ t hưu
trong nươc
́ . Giꢌ trị BOD c ꢏ ng lꢄn nghĩa lꢏ mꢒc đ ꢇ ô nhiễm hữu cơ c ꢏ ng cao . Tiêu
chuẩ n nươc
̉ san
̉ cua
̉ FAO quy điṇh giá tinh
́ thuy
̉

BOD < 10 mg/l, giơi
́ haṇ thich
́ hơp̣

cꢂa BOD từ 4 -8 mg/l [23].
Trong đâm
̀ nuôi trông
̀ thuy

̉ san
̉ , cꢌc thông sꢈ BOD , COD cang
̉ cang
̀ giam
̀ tớ t
vꢀ đi ꢉ u đó ch ꢒ ng tỏ rằng trong đầm không phꢃi tiêu th ꢓ mꢇt lư ꢗ ng lꢄn oxy hꢎa tan
(DO) trong nưꢄc để oxy hóa cꢌc chất cꢍn bꢜ ꢆ đꢌy đầm . Khi COD , BOD giam
̉ thi ̀
DO trong nươc
́ tăng lên , l ꢏ m cho nưꢄc đầm nuôi trꢁng thꢂy sꢃn trong lꢏnh vꢏ sạch
sẽ hơn. Cꢃ hai thông sꢈ BOD vꢏ COD đ ꢉ u xꢌc định lư ꢗ ng chất hữu cơ có khꢃ năng
bị oxy hóa có trong nưꢄc nhưng chúng khꢌc nhau vꢉ ꢖ nghĩa

. BOD chỉ để thể hiêṇ

lương
́ hưu
̣ chât́ hưu
̣ nghia
̉ sinh hoc
̃ cơ dễ bi ̣ phân huy
̃ cơ bị
́ chât
̃ là cac

oxy hóa nhꢋ

vi sinh vâṭ . COD thể hiêṇ toan bộcac chất hưu co co thể
bị oxy hóa bằng cꢌc t ꢌ c
̀́̃

́
nhân hoa
́ hoc̣ . Do vâỵ , tꢘ sꢈ BOD / COD luôn nhỏ hơn 1, chꢘ sꢈ nꢏy cao ch ꢒ ng tỏ
môi trương
̃ bơỉ cac
̀ nuôi bi ̣ ô nhiêm
, dễ phân huy
̉
̃ cơ sinh hoc̣ dễ tan
̀ đâm
́ chấ t hưu
(thưc
̉ tôm , c ꢌ , xꢌc thuy
̉ sinh vâṭ ch ết) [37].
́ ăn thưa
̀ , chất thaỉ cua
1.4.6. Mât
̣độ vi tao, Vibrio spp. v ꢄ vi khuẩn
tꢅng sꢆ
Vi khuẩ n lam
̉ là nhom
̉ nhất có khả năng
́ loai
̀ vi tao
́ sinh vâṭđơn gian
̉ và cac
quang hơp̣ . Chúng sꢕ dꢓng cacbonic ho ꢍ c cacbonat lꢏ nguꢁn cabon vꢏ sꢕ dꢓng cꢌc
muố i photpho và nitơ vô cơ để phꢌt triển theo sơ đ ꢁ [37]:
Năng lư ơn
̣ g anh

́ sang
́
CO2 + PO4 +nNH
phꢌt triển tế bꢏo m ꢄi +n O2
3

17


Cꢌc kết quꢃ phân tích cꢌc mẫu thực vật nꢑi vùng nưꢄc cꢕa sông ven biển đ ꢜ
̉ lam , t ꢃo lꢓc vꢏ t ꢃ o mắt .
xꢌc định đưꢗc 72 loꢏi thuꢇc cꢌc ngꢏnh Tꢃo silic , vi khuân
Số lương
̣ cꢌc loꢏi kể trên c ꢎ n thấp hơn nhiꢉu so vꢄi sꢈ thực có trong mꢍt nưꢄc tự
nhiên. Trong số thanh
ưu thê
̀ loaì đã xac
́
́
̣ đươc
̣ , t ꢃ o silic co
̀ phân
́ đinh
́ 62 loꢏi, chiêm
(86,1% tổ ng số loaì ). Hâu
tao
̀ hêt́ cac
̉ silic là
́ loai
̀ trong nganh

̀
nhưng
, thích nghi vꢄi đ ꢇ muꢈi rꢇng . ꢠ
̃ loaì nhiêṭ đơí trong nhom
́ sinh thaí xa bờ
về số lương
̣ loaì

nhưng
̉ vưc̣c o độmuố i cao, t ꢃ o silic chiếm ưu thế gần như tuyꢊt đ ꢈ i . Tꢃo silic
̃ thuy
lꢏ th ꢒ c ăn quan trꢔ́ ng cho đꢇng vật phù du (zooplankton) vꢏ tôm. ꢠ vùng nưꢄc nằm
sâu trong sông có đô ̣ măṇ thâp
ngꢏnh t ꢃ o lam chiếm ưu thế
́ hoăc̣ ngoṭ hoan
̀ toan
̀ thì
[11]. Mâṭ đô ̣ tao
. Giưa
̉ là cơ sở cho chuỗi thưc
̃ năng suất tôm và mâṭ đơ ̣
́ ăn ở nươc
́
tạo có sự liên hꢊ vơ cùng quan trꢔng . Măṭ nươc
̉ thấ p là măṭ nươc
́ có mâṭ đô ̣ tao
́ chế t
về phương diêṇ san
̉ xuấ t . Tuy nhiên , đầ m nuôi có mâṭ đô ̣ ta o quá lơn
̃ gây

́ cung
̉
nhiề u bấ t lươṇg cho năng suấ t và môi trương
[37], [38 ]. Mâṭđô ̣ tao cũng lꢏ chꢘ thị ô
̀
̉
̃ nươc
nhiêm
̉ san
̉ .
̃ hoa
́ do phú dương
́ trong đầ m nuôi thuy
Vi khuẩn Vibrio spp. trong cac
́ đầ m ni rấ t phong phú

, có xu hưꢄng t ăng

dầ n theo thơì gian nuôi , đaṭ giá tri ̣cưc̣ đaị vao
̉
̀ cuôí mua
̀ vụ . Kết quả nghiên cưu
́ cua
Nguyêñ Troṇg Nho và ctv

(1996) [23] ꢆ cꢌc tꢘnh Nam Tr ung Bꢇ , đầ m ni bi ḅê ṇh

có sꢈ lươṇ g vi khuẩn Vibrio spp. tꢑng sꢈ từ 110 – 1500 tê ́ b ꢏ o/ml. Viêc
̣ đinh
̣ lươṇg

̉ Vibrio sp. rất quan trꢔng để chꢂ đꢇng kiểm tra chất lư ꢗ ng nưꢄc cũng như
vi khuân
xꢌc định khꢃ năng b ꢊ nh lí có thể xꢃy ra trong đầm nuôi tôm .
̉ tông
̉ số là chỉ tiêu xac
Lương
̀ kiên
̣ vi khuân
̣ điêu
̣ v
́ đinh

ꢊ sinh cũng như mꢒc

̉ do cac
̃ bân
đô ̣ nhiêm
̉ tôm c ꢌ , thưc
́ hơp̣ chất hưu cơ, c hất thaỉ cua
́ ăn thưa
̀ , xꢌc thꢂy
̃
sinh vâṭ chêt́ đồ ng thơì dư ̣ bao
́ tinh
́
̀ hinh
̀ dic̣ h bêṇ h trong đầ m nuôi và nguồn nươc
̉ số có chiêu
cung câp
́ cho đầ m nuôi . Lươṇg vi khuẩn tông

̀ hương
́ tăng dần theo thơi
gian nuôi , đăc̣ biêṭ vao
, nguồn nươc bi ô ̣nhiêm̃tư cac̀
̣ mưa lơn
̀ thơì gian có lương
́
́̀
con sông đổ ra . Lươn
̣ g vi khuẩn tổ ng số ơ nguồ n nươc
́ cung cấ p cho đầ m nuôi tôm
̉ trương nươc co mâṭ đô ̣ vi khuẩ n cao hơn
cao hơn nhiêu
̀ so vơí tr ong đầ m nuôi . Môi
̀
́
́
̃ nhe ̣ , dịch b ꢊ nh có thể phꢌt sinh [2 ].
107 tế bao/
̀ ml có dấ u hiêụ bi ̣ô nhiêm
̉ng
1 .4.7. Nitơ tô
số
+
Trong nươc
́ , ammon thương
̀ tồ n t aịở daṇg NH 3 vꢏ NH 4 . Am mon lꢏ sꢃn
phẩ m k hoꢌng hóa đầu tiên cꢂa cꢌc chất hữu cơ , có thể đưꢗc thực vật phù du hấp th ꢓ
trong quá trinh
̣ hoăc̣ bi ̣ oxy hóa tạo thꢏnh muꢈi nitrit vꢏ nitrat dưꢄi t ꢌ c

̀ quang hơp
dꢓng cꢂa vi sinh vật , quꢌ trꢀnh nꢏy đưꢗc gꢔi lꢏ quꢌ trꢀnh n itrat hoa
́ . Amôni ꢆ dạng
18


NH4 + không gây đôc̣ cho cac
. NH3 lꢏ
̉ sinh vâṭ trừ khi ham
́ loaì thuy
̀ lươṇg quá cao
chât́ gây đôc̣ cho cac
́ l oꢏi thꢂy sinh vật , tuy nhiên NH3 chịu ꢃnh hưꢆng cꢂa pH ,
nhiêṭ đô ̣ và đô ̣ măṇ . Khꢃ năng gây đ ꢇ c cꢂa N H đối vơi tôm su cung co sựkhac
́̃
nhau theo nhiêṭ đô ̣ và đô ̣ măṇ cua
đầ m nuôi
tôm sú , nế u ở nhiêṭ đô ̣
̉ đầ m nuôi . Trong
3
thâp
́ và đô ̣ măṇ cao thì khả năng chiụ đưng
̣ cua
̉ tôm sú vơi
́ NH
3 kꢡm hơn vꢏ ngưꢗc
lại, khi ở nhiêṭ đô ̣ cao v ꢏ đ ꢇ mꢍn thấp thꢀ khꢃ năng chịu đựng đ ꢈ i vꢄi NH 3 tố t hơn.
NO2 - thương
Nitrit (NO2 - ) rấ t cầ n thiế t cho hoaṭ đôṇg cua
̉ thưc̣ vâṭ phù du

̀
tồ n taị ở daṇg trung gian và ham
. Ngo ꢏ i ra , NO2 c ꢎ n lꢏ
̣ g trong nươc
̀ lươn
́ rấ t thấ p
chꢘ t iêu vê ̣ si nh, yế u tố chỉ thi c̣ua quá trinh
[1].
́ trong tự nhiên
̀ tự lam sac̣ h nươc
̉
Dạng nitrit thưꢋng vô hại nhưng trong
môi trưꢋng̀ nưꢄc mꢏ hꢏm lư ꢗ ng chlorinity
(chlorinity là khôí lương
gram chưa
̀
̣ cua
̉ clo tinh
́ trong
́ băng
bromua và iod đươc̣ thay thế bằ ng cloride

̉ sau khi
1 kg nươc
́ biên

. Chlorinity đươc̣ xac
́ điṇh bằ ng phương

phꢌp chuꢐn đ ꢇ , đây là môṭ trong nhưng

́ cua
̉
̃ phương phap
́ xac
́ điṇ h nồ ng đô ̣ muôi
nươc
́ biể n ) thấ p thì nitrit se ̃ gây đôc̣ cho tôm cá . Nitrit gây đôc̣ cho tôm , c ꢌ lꢏ vꢀ
chúng tạo thꢏnh chất methemoglobin l ꢏ m giꢃm quꢌ trꢀnh vận chuyển oxy tơí tế bao.
̀
Nitrit cung
̃ có thể kêt́ hơp̣ vơí hơp̣ chât́ mang gớ
c CN - vꢏ giꢃi phóng gꢈc nꢏy ra khỏi
phưc
̀
̣
̣
́ chấ
t xianua gây đôc manh ch o đâm nuôi .
Nitrat (NO3 - ) lꢏ sꢃn phꢐm cꢂa sự khoꢌng hóa cꢌc chất hưu
̃ cơ chưa
́ nitơ, cầ n
thiế t cho sự p hꢌt triển cꢂa thực vật phù

du. Tuy nhiên , nếu ham
̀ lươṇg nitrat trong

̃ bẩ n [2].
đâm
̀ tôm cá vươṭ quá 7 mg/l thì môi trương
̀ bi ̣ phú dưỡ ng và bi ̣ nhiêm

Trong môi trương
̃ NH
̀ nươc
́ , mố i quan hê ̣ giưa
liên tuc̣ và liên quan chăṭ che ̃ vơí nhau .
Nitrosomonas bacteria
NH3 + 1,5 O2
NO2 + 0,5 O2

Nitrobacter bacteria

4

+

, NH3 , NO2 - , NO3 - , có tính

NO - + H O + H+
2

2

NO3 -

oxy hóa ammon thꢏnh NO 2 - , NO3 - , mưc
́ độ tiêu tố n lươṇ g
oxy trong nươc
́ 3,43
́ khá lơn
́ , để oxy hóa 1 mg amô ni ꢆ giai đoạn tạo NO 2 cần đên

mg O2 , c ꢎ n ꢆ giai đoạn tạo NO 3 - lꢏ 4,5 mg O2 . Quꢌ trꢀnh nitrat hóa quan trꢔng trong
Trong quá trinh
̀

nơng nghiê ̣ p vì nó chuyể n hoa
́ muố i amô ni thanh
̀ nitrat là nguồ n thưc
́ ăn tố t cho cây
trồ ng. Trong nuôi trồng thuy san , amô ni, nitrit, nitrat đều la chất đôc̣. Do đó , quꢌ
trꢀnh nitrat hó a giaỉ đơc̣ chỏ̀ mơi trương ni trờng thuy san .
̀̉

19


1 .4.8. Photphat ( PO4 )
3-

Photphat là chât́ dinh dương
̉ rong
̃ cầ n thiế t cho sự phat́ triể n cua

, tꢃo, trong

3-

nươc,
́ photphat tồn taịơ 3 dạng lꢏ : orthophotphat (PO 4 ), orthophotphat monohydro
̉
(HPO4 2- ) vꢏ orthophotphat

dihydro (H2 PO4 3- ). Trong phân tich
mâũnươc thương chi
́
33́̀̉
xꢌc định PO 4 [14]. Hꢏm lư ꢗ ng PO 4 thương
̀ thấ p , ít khi vưꢗt quꢌ 1 mg/l, đa phầ n
hꢏm lư ꢗ ng PO 4 3- đươc̣ bun
̀ đay
́ hấ p thu

vꢏ trꢆ lại môi trưꢋng . Trong cá c đâm
̀ ni
3có chất đꢌy ph ꢢ n chua nhiꢉu ion nhỏ vꢏ sắt thꢀ lư ꢗ ng PO4 bị kết tꢂa nhiꢉu . Vꢀ vậy ,
cꢌc đầm nuôi có đꢌy chua ph ꢢ n cần đưꢗc bón nhiꢉu
hơp̣ cho đầm nuôi la0,5 mg/l [38].
̀
Trong nươc
́ , t ꢃ o sꢕ dꢓng CO

3phân lân. Hꢏm lư ꢗ ng PO
thích
4

, nitơ vô cơ , orthophotphat va
́ t dinh
̀ cac
́ châ
dương
̉
̃ khac

́ để phat́ tri ển. Tuy nhiên , khi nồ ng đô ̣ amô nia và photphat cao , rong tao
phꢌt triển mạnh tạo sinh kh ꢈ i tꢄi mꢒc đꢇng vật phù du vꢏ tôm c ꢌ trong đầm không
2

̃ đên
thể tiêu thu ̣ hêt́ sẽ dân
́ tinh
nổ cac
̣ bung
̀
́ loaị rong , t ꢃ o. Tꢀ nh trạng nꢏy kꢡo
̀ trang
dꢏi sẽ l ꢏ m cho đầm , hờ bị phú dương
́
, có mùi khó chịu
̣ lăng
̃ hoa
́ , nươc
́ đuc̣ va
̀ co
́ căn
do tao
oxy trong nươc
̀ kiên
̣ đó thì tôm, c ꢌ sẽ sinh
̉ bi ̣ phân huy
̉ , gây giam
̉
́ . Trong điêu
trương

̣ và dễ mắ c bêṇh [37].
̉ châm
1 .4.9. Sulphua hydr o
Sulphuahydro trong thuy
̉ vưc̣ đươc̣ hinh
̉ chất
̀ do hoaṭ đôṇg phân huy
̀ thanh
hưu
́ khí và vi khuẩ n lưu huynh
ꢕ sulphat
̉ vi khuẩn trong điề u kiêṇ yêm
̃ cơ cua
̀ kh
trong nươc
̀
́ nơi có nhiề u sulphat [31]. Trong môi trương
̀ nươc
́ cac
́ đầ m nuôi trông

2thꢂy sꢃn, sulphuahydro thương
̀ tồn taịơ môṭsốdaṇg như : H S,2 HS , S . Tuy nhiên ,
̉
trong cac
́ daṇg trên chỉ có daṇg H 2 S là gây đôc̣ cho cac
́ thủ y sinh vâṭ , mưc
́ đô ̣ gây
đôc̣ có liên quan đế n nhiêṭ đô ̣ và pH cua
. pH và nhiêṭ đô ̣ thấ p (nhiêṭ đô ̣

̉ đầm nuôi

20 0C và pH = 5) tồ n taị tơi 99% lꢏ H 2 S gây đôc̣ [48 ]. Cꢌc giai đoạn biến đ ꢑ i tạo ra
́
H S như s au:
2

SO4 2- + 8H +  S 2- + 4 H 2O
S2- + H+  HSHS- + H+  H2 S
Phương trinh
̀ tổng qua cua qua trinh khư sunphat :
́̉̀
SO4 2- + 2(CH 2O) + 2 H +  H 2S + 2 CO 2 + 2 H 2O
Vꢀ vậy , môi trương
axit cung cấp nhiề u ion H
̀

+

phꢃn ꢒng phân hꢂy chất hữu

cơ trong nươc
̣ cho tôm ca va cac thuy sinh vâṭkhac
́ luôn t ạo ra H 2 S gây đôc
́̀̉
20

. The o




×