Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
.
, N
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng
được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Trang
1. Tính cp thit ca tài 1
2. 2
3. 2
4. 3
5. 3
6. 3
MARKETING TRONG D 7
1.1 . 7
1.1.1. 7
1.1.2. 8
1.1.3. 8
1.1.4. VMarketing 11
1.2. 11
1.2.1. 11
1.2.2 Marketing 19
1.2.3. 20
1.2.4. 26
1.2.5. 28
1.2.6. Ngân sách Marketing 35
38
2.1. DAWA 38
2.1.1. Quá trình hình thCông ty 38
2.1.2. Công ty 39
2.1.3. Tình hìnCông ty 40
2.2. 44
2.2.1. 44
2.2.2. 45
2.2.3. 46
2.3. CÔNG TÁC
47
2.3.1. arketing 47
2.3.2. 51
2.3.3. Ch 52
2.3.4. C Công ty 54
2.3.5. Ngân sách Marketing 63
3. CÔNG
TY TNHH DAWA 65
3.1. 65
3.1.1. M 65
3.1.2. ngành n 67
3.2.
2015 75
75
3.2.2. 76
3.3. 77
3.3.1. 77
3.3.2. 80
3.3.3. 82
3.3.4. 84
3.4. 86
3.4.1. 86
3.4.2. Ngân sách Marketing 96
3.4.3. Chính sách tài chính 97
3.4.4. và c 98
3.4.5. 99
101
102
TÀI
.
BQ Bình quân
CP
Công ty
DNTN
HCM
TNHH
TP.
Trang
2.1.
40
2.2.
Công ty
41
2.3.
Công ty
42
2.4.
44
2.5.
w
45
2.6.
46
2.7.
49
2.8.
50
2.9.
52
2.10.
60
3.1.
71
3.2.
p
81
3.3.
81
3.4.
82
3.5.
85
3.6.
92
Tên hình
Trang
1.1.
arketing
10
1.2.
12
1.3.
14
1.4.
17
1.5.
18
1.6.
24
1.7.
31
1.8.
S
32
2.1.
ông ty
39
2.2.
44
2.3.
Nguyên
48
2.4.
56
2.5.
59
3.1.
02-2015
68
3.2.
69
3.3.
Dawa
88
1
1.
2009
tham gia
.
SabuSài Gòn) và Joy (Coca-Cola), Evitan, Hello, Alive,
an,
không
Dawa
ak Lak,
2
ak Lak có
a
ak
Laa
trên Tây
Nguyên và v, có
các giá tr v.v
Market Dawa
2.
a. Marketing
b.
-2015.
3.
c Marketing
.
3
--2015.
4.
a.
b. o sánh, phân tích, chuyên gia v.v
Công ty TNHH Dawa.
5.
N
p;
T
Công ty TNHH Dawa;
.Công ty TNHH Dawa.
6.
“Hoạch định chiến lược Marketing tại Công ty trách nhiệm hữu
hạn Dawa’’ arketing
wa do
Công TNHH Daw
Lak và
-
Cola) v.v
, tìm
4
NHH
Dawa -
công ty.
khác nhau và chai
M
Nghiên cứu chiến lược Marketing mix các sản phẩm chăm sóc cá
nhân và gia đình của công ty Unilever Việt Nam’’
-
9/2010
[3]
“Xây dựng chiến lược Marketing cho Công
ty Sữa đậu nành Việt Nam - Vinasoy’’
-
C
Vinasoy
5
v.v
[6]
chai.
“Nghiên cứu thị trường sản phẩm nước
uống tinh khiết đóng chai’’ -
khai
ng web ww.iamvn.com c
vào 03//
-
g [11]
6
án nhu
dung và
phân tích
“Hoạch định
chiến lược Marketing tại Công ty TNHH Dawa’’ .
: Hoạch định chiến lược Marketing tại
Công ty TNHH Dawa’’
các
bên ngoài nói
- 2015.
7
MARKE
1.1.
1.1.1. Kharketing
marketing), marke
- Định nghĩa mang tính xã hội của Phillip Kotler:
;[7]
- Định nghĩa có tính quản trị của Hiệp hội marketing Mỹ:
.[7]
àng v.v
là do
7]
8
1.1.2. arketing
ch
10, tr.77]
nh
10]
.[1]
.[2]
1.1.3. arketing
thác
v.v
t .[4] V
9
- Căn cứ vào khách hàng:
+ T
.[9]
+
.
- Căn cứ vào khả năng doanh nghiệp
- Căn cứ vào đối thủ cạnh tranh:
+ C
;
+
vào
10
thì
ình thành
xem Hình 1.1):
PGS. TS.
Hình 1.1. c Marketing
Khách
hàng
Công
ty
marketing:
11
Marketing
ing
y
mình.[2]
C
D v.v
1.2.
1.2.1.
a.
[5]
12
(Economic) (Political)
(Technological) (Social)
Hình 1.2.
- Môi trường xã hội
+ Dân cư và cơ cấu:
+ Văn hóa xã hội:
13
- Môi trường kinh tế
- Môi trường chính trị và pháp luật
s
q
c
k
- Môi trường tự nhiên, công nghệ
14
b.
, các khách
.[8]
môi
Phillip Kotler 2008
Hình 1.3.
- Các yếu tố và lực lượng bên trong doanh nghiệp
m
c m
Các
nhà
cung
Công chúng
Công ty
Công chúng
Các trung
gian
marketing
15
m
m
m
viên trong công tác marketing bên trong.
- Các nhà cung ứng
trình
c
- Các trung gian Marketing
Ai là các trung gian m nào? Trung gian
m cho doanh
ian
hình:
i tác phù
16
chính, công
.
gian m
phí, nâng cao ch
- Khách hàng
hu
c.[9, tr. 60-61]
,
: t ; t ; t
; t nhà n; t
mua
- Đối thủ cạnh tranh
m
m
.[8, tr. 52-53]
17
+ : m
3 : c
; c c
+ : t
.
mà
Các ng
nhóm
tranh
Ít
Quy mô
soát gía
tr
Chút ít
khi có
Khó khn gia
www.scribd.com
Hình 1.4.
+
phân tích cnh tranh, chúng ta có th s dng mô hình 5 yu t cnh
tranh Michael Porter.[8, tr. 18-19] Theo mô hình này, có 5 yu t cnh tranh
i vi mt doanh nghip trong mt ngành kinh t cnh tranh gia