Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

Giáo trình Kiểm toán môi trường: Phần 1 - Võ Đình Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 173 trang )

VÕ ĐÌNH LONG

GIÁO TRÌNH

KIỂM TỐN MƠI TRƯỜNG
GIÁO TRÌNH GIẢNG DẠY CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC
VÀ SAU ĐẠI HỌC NGÀNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH


LỜI NĨI ĐẦU

Mơi trường và sự phát triển bền vững hiện nay không chỉ là vấn đề riêng của
mỗi quốc gia mà nó đã trở thành vấn đề tồn cầu đang được thế giới đặc biệt quan
tâm. Không phải ngẫu nhiên mà các hội nghị quốc tế về môi trường tổ chức tại
Bali lại thu hút sự chú ý theo dõi của tồn cầu bởi vì nó khơng chỉ ảnh hưởng tới
sự phát triển kinh tế của quốc gia mà nó cịn ảnh hưởng tới sự tồn tại của chúng ta
hiện nay và các thế hệ tương lai. Môi trường và sự phát triển kinh tế của các quốc
gia lun có mối quan hệ ngược chiều. Nếu đặt mục tiêu phát triển kinh tế cao khả
năng phải sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên, khả năng xảy ra sự ô nhiễm của
các chất thải công nghiệp là rất lớn, ảnh hưởng lớn đến sự phát triển bền vững của
môi trường và ngược lại. Do đó các quốc gia cũng như nước ta cần phải giải quyết
hài hòa mối quan hệ giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường. Chính vì vậy,
mơn học này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản trong tiến trình
kiểm tốn môi trường, cách định lượng chất thải phát tán vào trong môi trường,
đưa ra các biện pháp giảm thiểu chất thải, đặc biệt là chất thải nguy hại trong sản
xuất.
Được sự giúp đỡ của Viện Khoa học Công nghệ và Quản lý Môi trường Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh cũng như là những cố gắng
của chính tác giả, các đồng nghiệp và các em sinh viên, cuốn sách kiểm tốn mơi
trường này được hồn thành và đến tay bạn đọc.


Cuốn sách gồm mười chương, mỗi chương chứa đựng một nội dung lớn cần
chuyển tải đến bạn đọc.
Chương 1: Tổng quan về kiểm tốn mơi trường.
Chương 2: Quy trình kiểm tốn mơi trường.
Chương 3: Các cơng cụ và kỹ thuật kiểm tốn mơi trường.


Chương 4: Kiểm tốn mơi trường trong hoạt động đánh giá tác động mơi
trường.
Chương 5: Kiểm tốn hoạt động quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại.
Chương 6: Kiểm tốn hoạt động kiểm sốt ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
Chương 7: Kiểm tốn hoạt động kiểm sốt ơ nhiễm mơi trường nước.
Chương 8: Kiểm tốn đa dạng sinh học
Chương 9: Kiểm tốn Carbon
Chương 10: Trình tự xây dựng báo cáo kiểm tốn mơi trường
Thơng qua những thơng tin từ cuốn sách này, bạn đọc sẽ có một cách nhìn
tổng qt những vấn đề cơ bản về kiểm tốn môi trường trong các hoạt động ô
nhiễm môi trường đồng thời phát triển kinh tế đất nước. Hy vọng những thơng tin
này sẽ giúp ích cho bạn đọc trong q trình học tập, nghiên cứu và áp dụng vào
thực tế cơng tác của mình.
Tác giả xin chân thành cảm ơn mọi ý kiến đóng góp của bạn đọc. Xin chân
thành cảm ơn Nhà xuất bản Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh đã giúp đỡ tác
giả hồn thành, xuất bản và phát hành cuốn sách này.
Trong quá trình biên soạn sách, sẽ khơng tránh khỏi những thiếu sót. Tác giả
rất mong nhận được sự góp ý chân thành từ phía bạn đọc, quý đồng nghiệp và các
em sinh viên để những lần tái bản sau được hoàn thiện hơn.
Mọi ý kiến góp ý xin gửi về:
Nhà Xuất bản Đại học Cơng nghiệp TP. Hồ Chí Minh
Số 12 Nguyễn Văn Bảo, P4, Quận Gị Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08.38940390 - 08.39940650.

Hoặc địa chỉ của tác giả:
Trường Đại học Cơng nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gị Vấp, TP. Hồ Chí Minh


MỤC LỤC

BẢNG CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KIỂM TỐN MƠI TRƯỜNG ........................... 5
1.1. TỔNG QUAN VỀ KIỂM TỐN MƠI TRƯỜNG ........................................... 5
1.1.1. Sự hình thành kiểm tốn mơi trường ở Việt Nam và thế giới ........................ 5
1.1.2. Khái niệm kiểm tốn mơi trường ................................................................... 8
1.1.3. Nội dung, đối tượng, mục tiêu, ý nghĩa và lợi ích của KTMT ...................... 9
1.1.3.1. Nội dung của kiểm tốn mơi trường ........................................................... 9
1.1.3.2. Đối tượng của kiểm tốn mơi trường ........................................................ 11
1.1.3.3. Mục tiêu của kiểm tốn mơi trường .......................................................... 12
1.1.3.4. Ý nghĩa, lợi ích của kiểm tốn mơi trường ................................................ 12
1.1.4. Phân loại kiểm tốn mơi trường ................................................................... 13
1.1.4.1. Phân loại theo chủ thể kiểm toán .............................................................. 13
1.1.4.2. Phân loại theo mục đích kiểm tốn ........................................................... 14
1.1.4.3. Phân loại theo đối tượng kiểm toán .......................................................... 15
1.2. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TỐN MƠI TRƯỜNG........................................... 17
1.2.1. Lập kế hoạch cho một cuộc kiểm tốn mơi trường ...................................... 17
1.2.2. Thực hiện một cuộc kiểm tốn mơi trường .................................................. 20
1.2.3. Thực hiện kế hoạch hành động .................................................................... 20
1.2.3.1. Lập kế hoạch hành động ........................................................................... 20
1.2.3.2. Thực hiện kế hoạch hành động ................................................................. 20
1.2.3.3. Quá trình theo dõi và hiệu chỉnh .............................................................. 21
1.2.3.4. Tổng kết lại kế hoạch hành động .............................................................. 21
1.3. KIỂM TỐN MƠI TRƯỜNG Ở VIỆT NAM ............................................... 21

1.3.1. Thực trạng kiểm toán môi trường ở nước ta hiện nay ................................. 21
1.3.2. Những nét cơ bản về kiểm tốn mơi trường của nước ta ............................. 22


1.3.3. Nguyên nhân của những tồn tại ................................................................... 23
1.3.4. Một số giải pháp ........................................................................................... 24
1.4. TỔNG QUAN VỀ HẠCH TOÁN QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ..................... 26
1.4.1. Các khái niệm liên quan đến hạch tốn quản lý mơi trường ........................ 26
1.4.1.1. Hệ thống hạch tốn mơi trường (EAS) ..................................................... 26
1.4.1.2. Hạch tốn mơi trường (EA) ...................................................................... 26
1.4.1.3. Hạch tốn quản lý mơi trường (EMA) ...................................................... 27
1.4. 2. Hạch tốn quản lý mơi trường khắc phục nhược điểm của hệ thống hạch
tốn truyền thống ................................................................................................... 29
1.4.3. Các bước hạch toán quản lý môi trường ...................................................... 39
1.4.3.1. Đạt được sự xác nhận và cam kết của cấp quản lý cao nhất .................... 39
1.4.3.2. Thành lập nhóm thực hiện ........................................................................ 40
1.4.3.3. Xác định quy mô, giới hạn của hệ thống đề xuất ...................................... 40
1.4.3.4. Thu thập tồn bộ thơng tin tài chính và vật chất ...................................... 41
1.4.3.5. Nhận dạng các chi phí mơi trường ........................................................... 41
1.4.3.6. Xác định các doanh thu tiềm năng bất kì hay các cơ hộií ........................ 42
1.4.3.7. Đánh giá các chi phí và doanh thu được xử lý như thế nào trong các hệ
thống hạch toán hiện hành ..................................................................................... 43
1.4.3.8. Xây dựng các giải pháp ............................................................................ 44
1.4.3.9. Đánh giá các giải pháp, đề xuất thay đổi hệ thống và thực hiện.............. 44
1.4.3.10. Theo dõi kết quả ...................................................................................... 44
1.4.4. Những ứng dụng hạch tốn quản lý mơi trường thực tế .............................. 44
1.4.4.1. Thế giới ..................................................................................................... 44
1.4.4.2. Việt Nam.................................................................................................... 46
1.5. PHÂN BIỆT GIỮA KTMT - HTMT VÀ KTMT - KTTC ............................. 47
1.5.1. Phân biệt giữa Kiểm tốn mơi trường và Hạch tốn mơi trường ................. 47

1.5.2. Phân biệt giữa Kiểm tốn mơi trường và Kiểm tốn tài chính ................... 49


CHƯƠNG 2. QUY TRÌNH KIỂM TỐN MƠI TRƯỜNG ................................. 53
2.1. QUY TRÌNH KIỂM TỐN MƠI TRƯỜNG NĨI CHUNG ......................... 53
2.1.1. Những hoạt động trước kiểm toán (PRE - AUDIT)..................................... 53
2.1.1.1. Lập kế hoạch kiểm toán ............................................................................ 54
2.1.1.2. Bảng câu hỏi trước kiểm toán và danh mục kiểm tra ............................... 55
2.1.1.3. Tổng hợp các thông tin nền và các thông tin về điểm kiểm toán .............. 57
2.1.1.4. Tham quan địa điểm bị kiểm toán ............................................................. 57
2.1.1.5. Lập bảng câu hỏi khảo sát và các điều khoản kiểm toán ......................... 58
2.1.1.6. Xem xét lại kế hoạch kiểm tốn và chuẩn bị cơng tác hậu cần................. 58
2.1.2. Giai đoạn kiểm tốn chính ........................................................................... 59
2.1.2.1. Bước thứ nhất: Tìm hiểu quy chế và hệ thống quản lý nội bộ .................. 59
2.1.2.2. Bước thứ hai: Đánh giá điểm mạnh yếu ................................................... 61
2.1.2.3. Bước thứ ba: Thu thập chứng cứ kiểm toán.............................................. 61
2.1.2.4. Bước thứ tư: Đánh giá những kết quả thu thập được từ công tác KT ...... 62
2.1.2.5. Bước thứ năm: Báo cáo những thu thập về công tác KTMT .................... 62
2.1.3. Giai đoạn sau kiểm tốn (Post - Audit) ........................................................ 63
2.2. QUY TRÌNH VỀ KIỂM TỐN CHẤT THẢI NĨI RIÊNG ......................... 64
2.2.1. Khái niệm ..................................................................................................... 64
2.2.2. Quy trình kiểm tốn chất thải ....................................................................... 64
2.2.3. Áp dụng kiểm toán chất thải ở một số nước trên thế giới ............................ 65
2.2.4. Tình hình nghiên cứu và áp dụng kiểm toán chất thải ở Việt Nam ............. 67
2.2.5. Đề xuất một số giải pháp.............................................................................. 68
CHƯƠNG 3. CÁC CƠNG CỤ VÀ KỸ THUẬT .................................................. 70
KIỂM TỐN MƠI TRƯỜNG ............................................................................... 70
3.1. CƠNG CỤ KIỂM TỐN MƠI TRƯỜNG ..................................................... 70
3.1.1. Bản kiểm kê ................................................................................................. 71
3.1.2. Bản điều tra .................................................................................................. 73



3.1.3. Hình ảnh ....................................................................................................... 78
3.1.4. Máy tính và các phần mềm hỗ trợ ................................................................ 79
3.1.5. Các văn bản, quy định của pháp luật: .......................................................... 80
3.2. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT KIỂM TỐN MƠI TRƯỜNG .............. 81
3.2.1. Phương pháp kiểm tốn ............................................................................... 81
3.2.1.1. Phương pháp cân đối ................................................................................ 81
3.2.1.3. Phương pháp kiểm kê ................................................................................ 82
3.2.1.4. Phương pháp điều tra ............................................................................... 83
3.2.1.5. Phương pháp thực nghiệm (trắc nghiệm) ................................................. 84
3.2.1.6. Phương pháp chọn mẫu kiểm tốn............................................................ 85
3.2.1.7. Phương pháp phân tích ............................................................................. 86
3.2.2. Kỹ thuật kiểm toán ....................................................................................... 87
3.2.2.1. Kỹ thuật đặt câu hỏi .................................................................................. 87
3.2.2.2. Kỹ thuật quan sát ...................................................................................... 87
3.2.2.3. Kỹ thuật lấy mẫu sâu ................................................................................. 88
3.2.2.4. Kỹ thuật nghiên cứu, lập báo cáo ............................................................. 88
3.2.2.5. Kỹ thuật sử dụng phần mềm ...................................................................... 89
CHƯƠNG 4. KIỂM TỐN MƠI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐTM.................... 91
4.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐTM ........................................... 91
4.1.1. Khái niệm về đánh giá tác động môi trường ................................................ 91
4.1.3. Nhiệm vụ của đánh giá tác động mơi trường ............................................... 92
4.1.4. Những nội dung chính trong việc thực hiện ĐTM ..................................... 93
4.1.4.1. Lược duyệt ................................................................................................ 93
4.1.4.2. Lập đề cương và chuẩn bị tư liệu ............................................................ 94
4.1.4.3. Xác định mức độ cần đánh giá tác động ................................................. 95
4.1.4.4. Ðánh giá các tác động đến môi trường sinh thái và TNNT .................... 96
4.1.3.5. Xác định được biện pháp giảm thiểu tác động và quản lý chúng .......... 97



4.2. KIỂM TỐN MƠI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG ĐTM ...................... 98
4.2.1. Giám sát và đánh giá sau khi báo cáo đánh giá tác động môi trường .......... 98
4.2.1.1. Sự giám sát của chính phủ và người đề nghị dự án .................................. 98
4.2.1.2. Những yêu cầu của một chương trình giám sát ........................................ 98
4.2.1.3. Đánh giá sau triển khai dự án đánh giá tác động môi trường ................. 98
4.2.1.4. Những yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện có hiệu quả công tác đánh
giá sau triển khai dự án ......................................................................................... 99
4.2.1.5. Một vài kết luận về tác dụng của các dự báo trong ĐTM rút ra từ các
đánh giá sau khi triển khai dự án ........................................................................ 100
4.2.1.6. Chương trình quản lý mơi trường ............................................................. 100
4.2.1.7. Chương trình giám sát mơi trường ........................................................... 100
4.2.2. Vị trí của kiểm tốn mơi trường trong hoạt động ĐTM ............................ 101
4.2.3. Kiểm tốn mơi trường trong hoạt động đánh giá tác động môi trường ..... 103
4.2.3.1. Tổ chức kiểm tốn mơi trường trong hoạt động ĐTM ........................... 103
4.2.3.2. Ứng dụng KTMT vào hoạt động ĐTM cho nhà máy thủy sản ................ 105
4.2.3.2.2. Các cam kết và biện pháp quản lý của doanh nghiệp đối với việc xử lý
chất thải................................................................................................................ 108
4.2.3.2.3. Quá trình KTMT đối với ĐTM của nhà máy thủy sản ......................... 111
CHƯƠNG 5. KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ CTR VÀ CTNH .......... 115
5.1. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CTR VÀ CTNH .................................................... 115
5.1.1. Chất thải rắn ............................................................................................... 115
5.1.1.1. Khái quát chất thải rắn ........................................................................... 116
5.1.1.2. Hiện trạng quản lý, xử lý chất thải rắn ở nông thôn............................... 116
5.1.1.3. Hiện trạng quản lý, xử lý chất thải rắn ở đô thị ..................................... 118
5.1.1.4. Hệ thống quản lý chất thải rắn ở các đô thị lớn của Việt Nam .............. 123
5.1.2. Chất thải nguy hại ...................................................................................... 125
5.1.2.1. Khái quát ................................................................................................. 125



5.1.2.2. Hiện trạng chất thải nguy hại ở Việt Nam .............................................. 126
5.1.2.3. Quy trình quản lý chất thải nguy hại ...................................................... 129
5.2. KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ CTR VÀ CTNH ......................... 132
5.2.1. Tổng quan kiểm toán chất thải rắn và chất thải nguy hại .......................... 132
5.2.1.1. Khái niệm kiểm toán chất thải ................................................................ 132
5.2.1.2. Sự cần thiết của kiểm toán hoạt động quản lý CTR và CTNH ............... 133
5.2.1.3. Qui mơ của một cuộc kiểm tốn hoạt động quản lý CTR và CTNH ...... 133
5.2.1.4. Các tiêu chuẩn, thông tư, nghị định quản lý CTR và CTNH tại VN ...... 134
5.2.2. Quy trình kiểm tốn hoạt động quản lý CTR và CTNH ............................ 135
5.2.2.1. Giai đoạn tiền kiểm toán ......................................................................... 135
5.2.2.2. Giai đoạn tiến hành kiểm toán ................................................................ 135
5.2.2.3. Giai đoạn hậu kiểm toán ......................................................................... 136
5.2.2.4. Các bước thực hiện kiểm tốn chất thải rắn ............................................ 137
5.2.3. Tình hình áp dụng kiểm toán chất thải ở một số nước trên thế giới .......... 141
5.2.4. Tình hình nghiên cứu và áp dụng kiểm toán chất thải ở Việt Nam ........... 144
5.3. KỊCH BẢN KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ CTR - CTNH TẠI
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM .......................................................... 145
5.3.1. Tổng quan hoạt động quản lý CTR – CTNH trường ĐH Công nghiệp
TP.HCM ............................................................................................................... 145
5.3.1.1. Hiện trạng chất thải rắn ........................................................................... 145
5.3.1.2. Vị trí, số lượng thùng rác tại các tịa nhà A, B, C, D, E, F, H, T, X, V, G, I
(G, I là ký túc xá) ................................................................................................. 146
5.3.1.3. Thành phần, khối lượng CTR - CTNH ................................................... 147
5.3.1.4. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn ............................................................ 148
5.3.1.5. Việc thu gom rác ..................................................................................... 148
5.3.2. Chương trình kiểm tốn cụ thể................................................................... 150
5.3.2.1. Giai đoạn tiền kiểm toán ......................................................................... 150


5.3.2.2 Giai đoạn tiến hành kiểm toán ................................................................. 150

5.3.2.3. Thu thập chứng cứ kiểm toán hoạt động quản lý CTR – CTNH của
Trường Đại học Công Nghiệp.............................................................................. 154
5.3.2.4. Giai đoạn hậu kiểm toán ......................................................................... 158
5.3.2.5. Đề xuất phương án thu gom và kiểm tốn .............................................. 158
CHƯƠNG 6. KIỂM TỐN HOẠT ĐỘNG KIỂM SỐT .................................. 160
Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG KHƠNG KHÍ .......................................................... 160
6.1.1. Khái niệm ................................................................................................... 160
6.1.1.1. Mơi trường khơng khí.............................................................................. 161
6.1.1.2. Ơ nhiễm mơi trường khơng khí ............................................................... 161
6.1.2. Các nguồn gây ơ nhiễm khơng khí............................................................. 162
6.1.2.1. Nguồn gây ơ nhiễm tự nhiên (thiên nhiên) .............................................. 162
6.1.2.2. Nguồn gây ô nhiễm nhân tạo .................................................................. 162
6.1.3. Các chất gây ÔNKK và ảnh hưởng của chúng đến môi trường................. 165
6.1.4. Nồng độ cho phép của các chất ô nhiễm trong MTKK ............................. 167
6.2.1. Khái niệm ................................................................................................... 171
6.2.1.1. Kiểm tốn mơi trường ............................................................................. 171
6.2.1.2. Kiểm tốn hoạt động kiểm sốt ơ nhiễm mơi trường khơng khí ............. 172
6.2.2. Các hình thức kiểm tốn và các tiểu chuẩn quốc tế về KTMTKK ............. 172
6.2.2.1. Các hình thức kiểm tốn ......................................................................... 172
6.2.2.2. Các tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tốn mơi trường.................................... 173
6.3.1. Những ngun tắc, chuẩn mực cơ bản kiểm toán ...................................... 175
6.3.2. Nội dung tiến trình kiểm tốn .................................................................... 176
6.3.2.1. Những hoạt động trước kiểm tốn .......................................................... 176
6.4.1. Tìm hiểu quy chế và hệ thống quản lý nội bộ ............................................ 186
6.4.2. Đánh giá điểm mạnh yếu của hệ thống quản lý ......................................... 190
6.4.3. Nhận xét kết quả thực tế ÔNMTKK tại TP. Hồ Chí Minh ........................ 191


6.4.4. Phương pháp thực hiện hoạt động kiểm sốt ƠNMTKK........................... 195
6.4.5. Giải pháp kiểm sốt ơ nhiễm khơng khí .................................................... 197

6.4.5.1. Giải pháp về quản lý ............................................................................... 198
6.4.5.2. Giải pháp về hoạt động ........................................................................... 198
CHƯƠNG 7. KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG KIỂM SỐT .................................. 205
Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG NƯỚC ..................................................................... 205
7.1. TỔNG QUAN VỀ HIỆN TRẠNG NGUỒN NƯỚC ................................... 205
7.1.1. Ô nhiễm nguồn nước .................................................................................. 205
7.1.1.1. Định nghĩa............................................................................................... 205
7.1.1.2. Quá trình gây ô nhiễm chất lượng nước ................................................. 207
7.1.2. Phân loại nguồn gây ô nhiễm ..................................................................... 208
7.1.2.1. Nguồn xác định ....................................................................................... 208
7.1.2.2. Nguồn không xác định............................................................................. 209
7.1.3. Các nguồn gây nhiễm bẩn chất lượng nước ............................................... 210
7.1.3.1. Nguồn nhiễm bẩn do sinh hoạt ............................................................... 210
7.1.3.2. Nguồn ô nhiễm do công nghiệp............................................................... 212
7.1.3.3. Nguồn ô nhiễm do y tế............................................................................. 214
7.1.3.4. Nguồn ô nhiễm do sản xuất nông, ngư nghiệp ........................................ 215
7.1.4. Các tác nhân gây ô nhiễm nước ................................................................. 216
7.1.4.1. Các ion vơ cơ hịa tan ............................................................................. 216
7.1.4.2. Các chất hữu cơ ...................................................................................... 220
7.1.4.3. Dầu mỡ .................................................................................................... 223
7.1.4.4. Các chất có màu ...................................................................................... 223
7.1.4.5. Các chất gây mùi vị ................................................................................. 224
7.1.4.6. Các vi sinh vật gây bệnh ......................................................................... 224
7.1.4.7. Vi khuẩn .................................................................................................. 224
7.1.4.8. Các sinh vật chỉ thị cho sinh vật gây bệnh .............................................. 225


7.2. KIỂM TỐN HOẠT ĐỘNG KIỂM SỐT Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG
NƯỚC TẠI ĐỒNG NAI ...................................................................................... 226
7.2.1. Công tác chuẩn bị ....................................................................................... 226

7.2.1.1. Khối lượng kiểm toán .............................................................................. 226
7.2.1.2. Yêu cầu .................................................................................................... 227
7.2.1.3. Thời gian, tiến độ và đội ngũ tham gia thực hiện ................................... 227
7.2.2. Công tác kiểm tra ....................................................................................... 229
CHƯƠNG 8. KIỂM TOÁN ĐA DẠNG SINH HỌC .......................................... 241
8.1. TỔNG QUAN VỀ ĐA DẠNG INH HỌC VÀ KIỂM TOÁN ĐA DẠNG
INH HỌC ........................................................................................................... 241
8.1.1. Các khái niệm về đa dạng sinh học ............................................................ 241
.1.1.1. hái niệm đa dạng sinh học.................................................................... 242
.1.1.2. Một số khái niệm li n quan đến đa dạng sinh học .................................. 242
.1.1.3. Luật đa dạng sinh học ............................................................................. 246
.1.1.4. Các mối đe dọa đối với đa dạng sinh học ............................................... 247
8.1.2. Kiểm toán đa dạng sinh học ....................................................................... 251
8.2. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN ĐA DẠNG INH HỌC ............................ 252
8.2.1. ác định mối đe dọa đối với tài nguyên sinh học của quốc gia................. 252
.2.1.1. Các nguồn tài nguy n sinh học trong nước ............................................ 252
.2.1.2. Các mối đe dọa chính cho các nguồn tài nguy n ................................... 253
8.2.2. Phương pháp tiếp cận kiểm toán ................................................................ 257
8.3. KIỂM TOÁN ĐA DẠNG INH HỌC ......................................................... 262
8.3.1. Các chủ đề kiểm toán đa dạng sinh học ..................................................... 262
.3.1.1. Chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học ............................................... 262
.3.1.2. iểm tốn các ti u chí ............................................................................. 263
.3.1.3. ấn đề đặt ra trong quá trình nghi n cứu .............................................. 264
.3.1.4. hu bảo tồn ............................................................................................. 265


.3.1.5. Loài tuyệt chủng ...................................................................................... 273
8.3.2. Các trường hợp tham khảo cho việc kiểm toán.......................................... 277
8.3.3. Kiểm toán sự đa dạng lớp phủ thực vật của tỉnh Kiên Giang .................... 278
8.3.3.1. Thời gian thực hiện ................................................................................. 278

8.3.3.2. Tổng quan về tỉnh Kiên Giang ................................................................ 279
.3.3.3. Phương pháp thực hiện ........................................................................... 281
CHƯƠNG 9. KIỂM TOÁN CARBON ............................................................... 294
9.1. TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN CARBON ................................................ 294
9.1.1. Sự cần thiết của kiểm toán carbon ............................................................. 294
9.1.2. Khái niệm kiểm toán Carbon ..................................................................... 295
9.1.3. Phân loại nguồn phát thải CO2 ................................................................... 296
9.2. QUÁ TRÌNH KIỂM TỐN CARBON ........................................................ 297
9.2.1. Quy trình kiểm tốn carbon ....................................................................... 297
9.2.1.1. Giai đoạn tiền đánh giá ........................................................................... 297
9.2.1.2. ác định và đánh giá các nguồn thải ...................................................... 301
9.2.1.3. Xây dựng và đánh giá các phương án giảm thiểu ................................... 303
9.2.2. Tính tốn lượng carbon phát thải ............................................................... 305
9.2.2.1. Hệ số quy đổi giữa các khí nhà kính ....................................................... 305
9.2.2.2. Các yếu tố liên quan ................................................................................ 306
9.2.2.3. Cách tính tốn carbon ............................................................................. 308
9.2.2.4. Phân tích Carbon rủi ro ........................................................................... 315
9.2.2.5. Tỷ lệ phát thải CO2 và mục tiêu cắt giảm KNK của một số quốc gia..... 316
9.3. HIỆN TRẠNG KIỂM TOÁN CARBON TRÊN THẾ GIỚI VÀ CÁC HOẠT
ĐỘNG GIẢM PHÁT THẢI CO2 Ở VIỆT NAM ................................................ 318
9.3.1. Hiện trạng kiểm toán Carbon trên thế giới................................................. 318
9.3.2. Các hoạt động giảm phát thải CO2 ở Việt Nam ......................................... 320
CHƯƠNG 10. TRÌNH TỰ XÂY DỰNG BÁO CÁO ......................................... 326


10.2. TRÌNH TỰ XÂY DỰNG BÁO CÁO KIỂM TỐN MƠI TRƯỜNG....... 326
10.2.1. Chuẩn bị báo cáo ...................................................................................... 326
10.2.2. Các bước báo cáo ..................................................................................... 329
10.2.3. Trao đổi thông tin với cơ quan cấp cao về các kết quả báo cáo............... 331
10.2.4. Xây dựng kế hoạch hành động và biện pháp khắc phục .......................... 331

10.2.5. Kiểm toán bổ sung và xác minh các biện pháp khắc phục đã được thực
hiện ....................................................................................................................... 332
10.2.6. Báo cáo kết quả kiểm toán ....................................................................... 333


BẢNG CHỮ VIẾT TẮT
ABS

: Cục thống kê Autralia

ADEME

: Cơ quan Quản lý Môi trường và Năng lượng Pháp

AIT

: Viện Công nghệ Châu Á

ASEP

: Hội BVMT Châu Á

ASEAN

: Association of Southeast Asian Nations (Hiệp hội các
nước Đông Nam Á)

BVMT

: Bảo vệ môi trường


CBNV

: Cán bộ nhân viên

CBD

: Công ước Đa dạng sinh học

CEQ

CITES

: Council on Environment Quality (Hội đồng chất lượng
môi trường)
: Cơng ước về bn bán quốc tế các lồi động vật, thực vật
hoang dã

CMS

: Cơng ước về các lồi di cư

CNG

: Khí tự nhiên nén

CPCB

: Ban kiểm sốt ơ nhiễm quốc gia


CSSX

: Cơ sở sản xuất

CSM

: Trung tâm Quản lý Bền vững

CTNH

: Chất thải nguy hại

CTR

: Chất thải rắn

CTRCN

: Chất thải rắn công nghiệp

CTRSH

: Chất thải rắn sinh hoạt

DNTN

: Doanh nghiệp tư nhân

DTSQ


: Dự trữ sinh quyển

ĐTM

: Đánh giá tác động môi trường

1


GIS
EAS

EA

EPA
EU
EMA

EMAS
HCBVTV
ICC
IFAC
IUCN

JEA

: Hệ thống thông tin địa lý
: Environmental accounting system (Hệ thống hạch tốn
mơi trường)
: Environmental Accounting (Hạch tốn mơi trường)


: United States Environmental Protection Agency
(Cơ quan môi trường của Mỹ)
: European Union (Cộng đồng Châu Âu)
: Environmental Management Accounting (Hạch tốn quản
lý mơi trường)
: Ecological management audits (Quy trình kiểm tốn quản
lý sinh thái)
: Hóa chất bảo vệ thực vật
: International Chamber of Commerce (Viện thương mại
Quốc tế)
: Liên đồn Kế tốn Quốc tế
: International Union for Conservation of Nature (Liên
minh Bảo tồn Thế giới)
: Environment Agency of Japan (Cơ quan mơi trường Nhật
Bản)

KCN

: Khu cơng nghiệp

KTMT

: Kiểm tốn mơi trường

KTNL

: kiểm tốn năng lượng

LPG


: Dùng khí hóa lỏng

NDVI

: Chỉ số thực vật

NEPA

: National Environmental Policy Act (Tổ chức hoạt động
chính sách mơi trường Quốc gia)

2


NIR

: Dải phổ gần hồng ngoại

NN&PTNT : Nông nghiệp và phát triển nông thôn
NVCS

: Hệ thống phân loại thực vật quốc gia

PCPs

: Polychlorophenol

PAHs


: Polycyclic aromatic hydrocarbons

PCBs

: Polychlorinated biphenyls)

PCDDs

polychlorinated dibenzodioxins

PCDFs

: Ppolychlorinated dibenzofurans

QCVN

: Quy chuẩn Việt nam

RS

: Viễn thám

SXSH

: ản xuất sạch hơn

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam


TCCP

: Tiêu chuẩn cho phép

TDS

: Tổng chất rắn tan

TNTN

: Tài nguyên thiên nhiên

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TNMT

: Tài ngun mơi trường

UNDP

UNDSD

: United Nations Development Programme
Chương trình phát triển liên hiệp quốc
: United Nations Division of Sustainable Development
(Cơ quan Phát triển Bền vững của Liên hợp quốc)
: United Nations Framework Convention on Climate


UNPFCCC

Change
(Công ước khung Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu)
: United Nations Educational Scientific and Cultural

UNESCO

Organization (Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của
Liên Hiệp quốc)

3


UNEP

: United Nations Environment Programme
(Cơ quan môi trường của liên hợp quốc)

ULP

: Unleaded petrol ( ăng khơng chì)

VLXD

: Vật liệu xây dựng

VQG

: Vườn quốc gia


WWF

WCS
WRI

: World Wide Fund For Nature (Quỹ Quốc tế về Bảo tồn
Thiên nhiên)
: Wildlife Conservation Society (Tổ chức Bảo tồn động vật
hoang dã)
: World Resources (Tài nguyên thế giới)

4


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KIỂM TỐN MƠI TRƯỜNG

Cùng với sự quan tâm của xã hội tới các vấn đề về chất lượng môi trường
sống và sự khắt khe ngày càng gia tăng của hệ thống luật pháp đã dẫn đến địi hỏi
tất yếu về thơng tin mơi trường trong các doanh nghiệp. Trong những năm gần
đây, KTMT được nhìn nhận như là một công cụ cung cấp các thông tin về môi
trường, làm cơ sở cho các đánh giá khả năng rủi ro về môi trường mà
doanh nghiệp gây ra, nghĩa vụ môi trường của doanh nghiệp, cũng như mức độ
thỏa mãn đối với các tiêu chuẩn hoặc luật lệ về môi trường. Sử dụng thông tin của
KTMT là bản thân các doanh nghiệp, khách hàng, ngân hàng thương mại, tổ chức
tín dụng, chính quyền (trung ương và địa phương), cũng như công chúng. KTMT
giúp giảm các rủi ro về môi trường cũng như rủi ro về sức khỏe cộng đồng và cải
thiện công tác quản trị môi trường ở mức độ doanh nghiệp.
KTMT được tiến hành nhằm mục đích kiểm tra và đánh giá sự tuân thủ của
các cơ sở sản xuất (CSSX) đối với các luật lệ và quy định khắt khe của mơi

trường. Ban đầu thì KTMT chỉ tập trung vào nhiệm vụ trên, tuy nhiên cùng với
thời gian và yêu cầu thực tế thì KTMT ngày càng được mở rộng và bao trùm
nhiều khía cạnh hơn. Đây là một xu hướng phát triển tất yếu và khách quan.
Ngày nay, khi vấn đề môi trường ngày càng trở nên phức tạp và mang tính
chất tồn cầu thì càng có nhiều quốc gia trên thế giới sử dụng KTMT trong việc
BVMT.
1.1. TỔNG QUAN VỀ KIỂM TỐN MƠI TRƯỜNG
1.1.1. Sự hình thành kiểm tốn mơi trường ở Việt Nam và thế giới
Trong nhiều thập kỷ qua, cộng đồng dân cư trên thế giới đã phải đối mặt với
nguy cơ mất cân bằng sinh thái; đồng thời phải trực tiếp hoặc gián tiếp hứng chịu

5


những mất mát về sinh mạng và của cải do những diến biến thất thường của trái
đất, khí hậu và nước biển dâng cao. Nhận thức được vấn đề vừa mang tính chiến
lược vừa mang tính cấp bách về “một thảm họa môi trường trong tương lai”,
những người đứng đầu các Quốc gia, nhất là các Quốc gia có nền kinh tế phát
triển đã “nhóm họp” để đưa ra những đánh giá chung mang tính tồn cầu và có sự
đồng thuận về sự cần thiết phải xây dựng Chương trình nghị sự về bảo vệ môi
trường (BVMT). Năm 1992, Hội nghị Thượng đỉnh Trái đất về Môi trường và
phát triển được tổ chức tại Rio De Janeiro (Brazin) với sự có mặt của 179 quốc
gia.
au mười năm (năm 2002), Hội nghị Thượng đỉnh Thế giới về Phát triển bền
vững được tổ chức tại Johannesburg (Cộng hòa Nam phi). Hội nghị này đã thông
qua “Bản tuyên bố Johannedburg và Bản Kế hoạch thực hiện về phát triển bền
vững”. Hội nghị tiếp tục khẳng định sự bất biến của những nguyên tắc đã đề ra
trước đây; đồng thời nhấn mạnh những cam kết thực hiện đầy đủ “Chương trình
nghị sự 21” về phát triển bền vững.
Năm 1991, Việt Nam là một trong những Quốc gia đầu tiên ban hành “Kế

hoạch quốc gia về Môi trường và phát triển bền vững giai đoạn 1991-2000”.
Tháng 4/2004, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 153/2004/QĐ-TTg phê
duyệt Định hướng Chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam.
Kiểm tốn mơi trường là cơng cụ quản lý bao gồm một q trình đánh giá có
tính hệ thống, định kỳ và khách quan được văn bản hóa về việc làm thế nào để
thực hiện tổ chức môi trường, quản lý môi trường và trang thiết bị mơi trường
hoạt động tốt. Kiểm tốn mơi trường là một cơng cụ quản lý chỉ có giá trị khi
được hình thành trong một hệ thống quản lý tổng thể. Nó khơng thể đứng đơn
độc. Nó là một cơng cụ giám sát trợ giúp việc ra quyết định và giám sát quản lý.
Chính vì vậy, từ những năm đầu thập kỷ 90 của thế ký 20, khái niệm “kiểm tốn
mơi trường” đã được sự quan tâm sâu sắc của INTOSAI. Tháng 10/1992, tại Hoa

6


Kỳ, INTO AI đã nhanh chóng thành lập Nhóm làm việc về Kiểm tốn mơi trường
(INTOSAI WGEA). Tổ chức của Nhóm gồm: Hội đồng (Assembly), Ban chỉ đạo
(Steering Committee) và các thành viên (Members). Hiện nay, INTOSAI WGEA
có 66 thành viên cứ 2 năm họp một kỳ. Kỳ họp thứ 12 sẽ tổ chức tại Doha (Qatar)
vào tháng 1/2009. Ban chỉ đạo gồm 18 thành viên cứ mỗi năm họp một kỳ. Kỳ
họp thứ 7 đã tổ chức tại Tallinn (Estonia) từ ngày 06-09/5/2008.
INTOSAI WGEA là Nhóm làm việc có số lượng thành viên lớn nhất trong
các nhóm làm việc của INTOSAI. Hiện nay, có 6 trong 7 khu vực đã thành lập
Nhóm làm việc cấp khu vực về kiểm tốn mơi trường (RWGEA), gồm: Châu Âu,
Châu Á, Châu Phi, Châu Mỹ La tinh, Caribe và Nam Thái Bình Dương. Nhóm
làm việc khu vực về kiểm tốn mơi trường của ASOSAI (ASOSAI RWGEA)
được thành lập tháng 10/2000 tại Thái Lan, hiện có 23 thành viên do Tổng Kiểm
tốn Nhà nước Trung Quốc làm chủ tịch. Tôn chỉ hoạt động của INTOSAI
WGEA là: Tăng cường việc áp dụng các chức năng và cơng cụ kiểm tốn vào
chính sách BVMT; mục tiêu chiến lược của INTOSAI WGEA là: Cam kết để lại

cho thế hệ tương lai một tài sản nguyên vẹn bằng cách nâng cao chất lượng môi
trường, công tác quản lý tài nguyên, mang lại sức khỏe và sự thịnh vượng cho
nhân loại; đem lại giá trị gia tăng cùng với các công cụ hữu hiệu và dịch vụ cho
các thành viên, giúp các thành viên gia tăng ảnh hưởng của mình đối với các nhà
làm luật; chú trọng đến việc hỗ trợ và hợp tác đa phương, tạo lập và chia sẻ kiến
thức, phát triển năng lực và đào tạo nguồn nhân lực có hàm lượng cơng nghệ cao.
Việc Kiểm tốn nhà nước Việt Nam trở thành thành viên chính thức của
INTOSAI WGEA và ASOSAI RWGEA là cần thiết và tạo những cơ hội thuận lợi
cho KTNN VN tham gia sâu hơn vào các hoạt động mang tính chun mơn cao
của INTOSAI và ASOSAI. Xuất phát từ thực tế đó, ngày 17/01/2008, Tổng Kiểm
toán nhà nước đã ban hành Quyết định số 42/QĐ-KTNN về việc thành lập Nhóm
làm việc Kiểm tốn mơi trường của Kiểm tốn nhà nước.

7


1.1.2. Khái niệm kiểm tốn mơi trường
KTMT (Environmental Audit) là một khái niệm mới ở nước ta, song thực
chất nội dung của nó đã và đang được thực hiện ở các cơ sở công nghiệp và các
công ty dưới nhiều tên gọi khác nhau như: rà sốt mơi trường, tổng quan mơi
trường, kiểm sốt mơi trường hay đánh giá tác động môi trường (Trịnh Thị Thanh
& Nguyễn Thị Hà, 2003).
KTMT là một thuật ngữ bắt nguồn từ ngành kế toán tài chính nhằm chỉ khái
niệm về phép kiểm chứng các hoạt động tác nghiệp và xác nhập về số liệu (Kiểm
tốn tài chính). Hiện nay trên thế giới đã có rất nhiều các định nghĩa khác nhau về
KTMT.
Năm 1998, Viện thương mại Quốc tế ICC (International Chamber of
Commerce) đã đưa ra khái niệm ban đầu về KTMT như sau:
“KTMT là một công cụ quản lý bao gồm sự ghi chép một cách khách quan,
công khai các tổ chức môi trường, sự vận hành các thiết bị, cơ sở vật chất với

mục đích quản lý mơi trường bằng cách trợ giúp quản lý, kiểm soát các hoạt động
và đánh giá sự tn thủ các chính sách của cơng ty bao gồm sự tuân thủ theo các
tiêu chuẩn môi trường”.
Theo tiêu chuẩn ISO 14010 (1996) thì KTMT được định nghĩa như sau:
“KTMT là một q trình thẩm tra có hệ thống và được ghi thành văn bản,
bao gồm việc thu thập và đánh giá một cách khách quan các bằng chứng nhằm
xác định những hoạt động, sự kiện, hệ thống quản lý liên quan đến môi trường
hay các thông tin về những kết quả của quá trình này cho khách hàng”.
Theo Trịnh Thị Thanh và Nguyễn Thị Vân Hà năm 2003 thì KTMT được
hiểu một cách khách quan: “Tổng hợp các hoạt động điều tra, theo dõi có hệ
thống theo chu kỳ và đánh giá một cách khách quan đối với công tác tổ chức quản
lý mơi trường, q trình vận hành công nghệ sản xuất, hiện trạng vận hành của
trang thiết bị,…với mục đích kiểm sốt các hoạt động và đánh giá sự tuân thủ của

8


các đơn vị, các nguồn tạo ra chất thải đối với những chính sách của nhà nước về
mơi trường”.
Cịn theo Cục BVMT năm 2003 thì KTMT: “Cơng cụ quản lý bao gồm một
q trình đánh giá có tính hệ thống, định kỳ và khách quan được văn bản hóa về
việc làm thế nào để thực hiện tổ chức môi trường, quản lý môi trường và trang
thiết bị môi trường hoạt động tốt”.
Từ những định nghĩa này ta có thể rút ra những điểm mấu chốt của KTMT:
- Quá trình kiểm tra có hệ thống và được ghi thành văn bản.
- Tiến hành một cách khách quan.
- Thu thập và đánh giá các bằng chứng kiểm toán.
-

ác định vấn đề xem xét có phù hợp với tiêu chuẩn kiểm tốn hay khơng.


- Thơng tin các kết quả của q trình này cho khách hàng.
Mặc dù các định nghĩa về KTMT có thể khác nhau về mặt ngôn từ và cách
diễn đạt song một định nghĩa về KTMT được coi là hoàn chỉnh khi nó trả lời được
những câu hỏi mà các nhà quản lý của các tổ chức, công ty đưa ra đó là:
- Chúng tơi đang làm gì? Cụ thể, liệu chúng tơi có phải tn thủ tất cả các
luật, quy định của Chính phủ và các hướng dẫn hay khơng?
- Chúng tơi có thể làm tốt hơn khơng? Cụ thể, ở những khu vực không được
quy định, các hoạt động có thể được tăng cường để giảm thiểu tác động mơi
trường hay khơng?
- Chúng tơi có thể làm điều đó với chi phí rẻ hơn khơng?
- Và chúng tơi phải làm gì nữa?
1.1.3. Nội dung, đối tượng, mục tiêu, ý nghĩa và lợi ích của kiểm tốn mơi
trường
1.1.3.1. Nội dung của kiểm tốn mơi trường
Từ các định nghĩa về kiểm tốn mơi trường đã được đưa ra ở phần trên chúng
ta có thể thấy nội dung chính của kiểm tốn mơi trường là:

9


- Đi xem xét, đánh giá sự tuân thủ các thủ tục BVMT và các chính sách mơi
trường của một doanh nghiệp, tổ chức tuân theo các nguyên tắc giữ gìn mơi
trường trong sạch và phát triển bền vững khơng?
- Một cuộc rà sốt có hệ thống, liên quan tới việc phân tích, kiểm tra, xác
nhận các thủ tục và thực tiễn hoạt động BVMT của các doanh nghiệp, nhà máy
nhằm đưa ra kết luận xem các cơ sở đó có tn thủ theo những quy định, các
chính sách mơi trường của nhà nước hay khơng? và có được chấp nhận về mặt
môi trường hay không?
- Là nghiên cứu, kiểm tra kỹ các tài liệu, số liệu, các báo cáo môi trường của

các công ty, nhà máy trong một thời gian nhằm tìm kiếm những sai sót, vi phạm
trong các hoạt động BVMT của các cơ sở đó. Từ đó đi đến kết luận xem các
CSSX này đã đạt được các mục tiêu BVMT đề ra hay chưa, đồng thời cũng đưa ra
các biện pháp cải thiện một cách hợp lý, hiệu quả.
- Thu thập các thông tin của một cuộc kiểm tốn được thơng qua q trình
phỏng vấn các cán bộ chủ chốt, cán bộ công nhân viên của nhà máy, hoặc thơng
qua các bảng câu hỏi kiểm tốn thực hiện trực tiếp tại hiện trường…Từ đó để có
thể đánh giá một cách chính xác nhất hoạt động BVMT và sự tn thủ các chính
sách, pháp luật mơi trường của các CSSX.
- Nội dung cuối cùng của KTMT là phải thiết lập báo cáo kiểm tốn và
thơng tin kết quả kiểm toán cho khách hàng và cơ sở bị kiểm tốn.
- Với các nội dung chính như trên thì một cuộc KTMT sẽ tập trung vào các
khía cạnh cụ thể như sau:

10


Bảng 1.1. Một số khía cạnh chính trong nội dung của KTMT
Các khía cạnh
Sự tn thủ

Mục tiêu
Đánh giá xem có tn thủ các quy định và tiêu
chuẩn hay khơng?

Chương trình quan trắc

Đánh giá sự thiết kế và hiệu quả của hệ thống
quan trắc.


Dự báo tác động

Kiểm tra độ chính xác của các phương pháp dự
báo và kết quả dự báo.

Sự vận hành các trang thiết bị của nhà máy

Có đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật hay không?

Rủi ro và thảm họa mơi trường

Kiểm sốt vấn đề này ở vị trí đặc biệt của hệ
thống quản lý.

Rủi ro và các khoản nợ

Có thể phát sinh từ các áp lực mơi trường.

Sản phẩm và thị trường

Đánh giá xem sản phẩm đó có thân thiện với
mơi trường hay khơng?

Các chuẩn mực

Rà sốt, đánh giá hiện trạng mơi trường.

Các chương trình quản lý

Có hiệu quả và phù hợp hay khơng?


Cơ cấu quản lý

Có phù hợp và hiệu quả hay không?

Các thủ tục cho việc lập kế hoạch

Có hợp lý hay khơng?

1.1.3.2. Đối tượng của kiểm tốn mơi trường
Đối tượng chính và thường gặp nhất của KTMT chính là các CSSX cơng
nghiệp hoặc các cơng ty vừa sản xuất, vừa kinh doanh. Tuy nhiên, ngày nay
KTMT đã được mở rộng và bao trùm rất nhiều các lĩnh vực khác nhau như bệnh
viện, các loại tài nguyên thiên nhiên (TNTN), bất động sản, các cơ quan ban hành
chính sách, các vấn đề về sức khỏe và an tồn lao động, năng lượng, trường học,
lị mổ gia súc.
Q trình kiểm tốn có thể được thực hiện đối với tồn bộ quy trình hoạt
động hoặc có thể chỉ tiến hành đối với một giai đoạn nào đó của quy trình sản
xuất, do đó đối tượng của KTMT trong mỗi trường hợp này cũng sẽ khác nhau.

11


×