Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Phân tích báo cáo tài chính EG32 Ehou Đại Học mở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.15 KB, 23 trang )

Phương pháp loại trừ áp dụng với phương trình kinh tế có mối quan hệ dạng:
Chọn một câu trả lời:
a. Tích số hoặc thương số
b. Tổng số
c. Hiệu số
d. Tích số
Đối với phương pháp thay thế liên hoàn, tổng hợp dữ liệu các nhân tố ảnh hưởng
thường
Chọn một câu trả lời:
a. Xấp xỉ chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
b. Lớn hơn chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
c. Nhỏ hơn chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
d. Đúng bằng chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
Khi phân tích khả năng sinh lời, thường kết hợp phương pháp Dupont với phương
pháp
Chọn một câu trả lời:
a. Cân đối
b. So sánh
c. đồ thị
d. Loại trừ
Đối tượng nào sau đây quan tâm đến phân tích Báo cáo tài chính DN
Chọn một câu trả lời:
a. Bộ Tài chính


b. Nhà quản lý
c. Bộ Tài nguyên môi trường
d. Bộ kế hoạch đầu tư
Mục đích của việc lượng hóa trong phương pháp loại trừ để
Chọn một câu trả lời:
a. Tìm ra nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu phân tích nhiều nhất


b. Tìm ra nhân tố ảnh hưởng ít nhất
c. Tìm ra nhân tố ảnh hưởng nhiều nhất
d. Tìm ra nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu phân tích nhiều nhất
u cầu trình bày BCTC là
Chọn một câu trả lời:
a. Bù trừ
b. Trung thực, hợp lý
c. Trọng yếu và tập hợp
d. Hoạt động liên tục và không liên tục
Khoản nào sau đây không nằm trong khoản giảm trừ doanh thu:
Chọn một câu trả lời:
a. Hàng bán bị trả lại
b. Giảm gía hàng bán
c. Chiết khấu thanh tốn
d. Thuế VAT trường hợp tính theo phương pháp trực tiếp


u cầu trình bày Báo cáo tài chính là
Chọn một câu trả lời:
a. Đáng tin cậy
b. Có thể so sánh được
c. Phù hợp
d. Khơng được bù trừ
Ngun tắc trình bày Báo cáo tài chính là:
Chọn một câu trả lời:
a. Khách quan
b. Hoạt động liên tục hoặc không liên tục
c. Trung thực, hợp lý
d. Công khai
Thu tiền từ phát hành cổ phiếu trong DN được phản ánh vào luồng tiền trong hoạt

động nào sau đây của BCLCTT:
Chọn một câu trả lời:
a. Hoạt động đầu tư
b. Không thuộc hoạt động nào
c. Hoạt động tài chính
d. Hoạt động kinh doanh
Vì sao khi phân tích BCKD kinh doanh, chọn doanh thu thuần làm cơ sở gốc:
Chọn một câu trả lời:
a. Doanh thu thuần là khoản đã trừ chi phí
b. Doanh thu thuần là khoản tiền mà doanh nghiệp nhận được


c. Vì nhà quản trị chỉ quan tâm tới chỉ tiêu doanh thu thuần
d. Doanh thu thuần là doanh thu thực tế của DN
Khi DN có nhu cầu đánh giá xu hướng kết quả kinh doanh trong 1 thời gian dài sẽ
lập bảng
Chọn một câu trả lời:
a. So sánh ngang
b. So sánh dọc
c. So sánh đồng quy mô
d. Khuynh hướng
Phương pháp đồ thị trong phân tích BCTC thường sử dụng để đánh giá:
Chọn một câu trả lời:
a. Tốc độ tăng trưởng giá vốn
b. Tốc độ tăng trưởng doanh thu
c. Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận
d. Khuynh hướng kết quả KD của DN
Chi phí bán hàng và chi phí QLDN có mối quan hệ với doanh thu bán hàng như thế
nào?
Chọn một câu trả lời:

a. Chi phí bán hàng có mối quan hệ nhiều hơn
b. Khơng có mối quan hệ gì
c. Có mối quan hệ như nhau
d. Chi phí QLDN có mối quan hệ nhiều hơn


Tỷ lệ Lợi nhuận gộp/DTT là 46 %, nghĩa là
Chọn một câu trả lời:
a. Cứ 100 đồng lợi nhuận gộp có 46 đồng doanh thu thuần
b. Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN thu được 46 đồng lợi nhuận gộp
c. Trong 100 đồng doanh thu thuần chứa 46 đồng lợi nhuận gộp
d. Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN tạo ra 46 đồng lợi nhuận gộp
Chi phí tài chính của DN chịu ảnh hưởng bởi
Chọn một câu trả lời:
a. Chính sách quản lý của DN
b. Tình hình tài chính trên thị trường
c. Chính sách sử dụng vốn của DN
d. Chính sách huy động vốn của DN
Tốc độ tăng chi phí bán hàng phụ thuộc chính vào:
Chọn một câu trả lời:
a. Vịng đời sản phẩm
b. Chính sách quản lý của DN
c. Đặc điểm của sản phẩm
d. Chính sách bán hàng của DN
Khi cầu vượt cung dẫn tới tỷ lệ giá vốn hàng bán/Doanh thu thuần:
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng
b. Không đổi



c. Giảm
d. Biến động
Tỷ lệ GVHB/DTT là 57%, nghĩa là:
Chọn một câu trả lời:
a. Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN tạo ra 57 đồng giá vốn hàng bán
b. Cứ 100 đồng giá vốn hàng bán có 57 đồng doanh thu thuần
c. Cứ 100 đồng doanh thu thuần DN phải bỏ ra 57 đồng giá vốn hàng bán
d. Trong 100 đồng doanh thu thuần chứa 57 đồng giá vốn hàng bán
Yếu tố nào sau đây tác động đến số liệu giá vốn hàng bán trên BCTC DN:
Chọn một câu trả lời:
a. Phương thức vay ngân hàng
b. Phương pháp tính khấu hao TSCĐ
c. Phương pháp xác định tỷ giá ngoại tệ
d. Phương pháp tính thuế GTGT
Vốn luân chuyển thuần > 0 chứng tỏ:
Chọn một câu trả lời:
a. Tính tự chủ tài chính của DN tăng
b. Cân bằng tài chính của DN tăng
c. Tài sản dài hạn của DN > Nguồn vốn dài hạn của DN
d. Nguồn vốn dài hạn của DN lớn hơn tài sản dài hạn của DN
Khoản mục “Phải thu khách hàng” trên Bảng CĐKT lớn chứng tỏ:


Chọn một câu trả lời:
a. Doanh thu bán hàng của DN cao
b. Khả năng thu hồi công nợ của DN khơng tốt
c. Căn cứ vào các chính sách của DN để đánh giá
d. Hàng tồn kho của DN lớn
Tỷ trọng hàng tồn kho/TS ngắn hạn = 45% nghĩa là
Chọn một câu trả lời:

a. Cứ 45 đồng TSNH chứa 1 đồng HTK
b. Cứ 100 đồng TSNH chứa 45 đồng HTK
c. Cứ 1 đồng TSNH chứa 45 đồng HTK
d. Cứ 100 đồng HTK chứa 45 đồng TSNH
Dự báo BCTC để nhìn thấy tài chính của doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời:
a. Tương lai
b. Quá khứ
c. Hiện tại
d. Năm TC đang xảy ra
Hoạt động nào sau đây có thể được coi là 1 hoạt động tài chính trong BCLCTT
Chọn một câu trả lời:
a. Công ty chi tiền mua nguyên vật liệu
b. Công ty sản xuất ô tô bán xe ô tô
c. Phát hành trái phiếu


d. Mua lại đối thủ cạnh tranh
Nếu TS dự báo < Nguồn vốn dự báo , cần điều chỉnh
Chọn một câu trả lời:
a. Tiền mặt
b. Các khoản phải thu
c. Nợ phải trả
d. Hàng tồn kho

Khi dự báo BCKQKD, người ta thường dự báo
Chọn một câu trả lời:
a. Các chỉ tiêu chính
b. Tất cả các chỉ tiêu
c. 1 chỉ tiêu

d. 2 chỉ tiêu
Đồ thị biến động kết quả kinh doanh qua các năm lấy dữ liệu từ:
Chọn một câu trả lời:
a. Bảng so sánh dọc
b. Bảng so sánh đồng quy mô
c. Bảng so sánh ngang
d. Bảng khuynh hướng
Khi phân tích vịng quay hàng tồn kho của DN, thường sử dụng chỉ tiêu nào sau
đây


Chọn một câu trả lời:
a. Số vòng quay hàng tồn kho
b. Kỳ thu tiền
c. Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho
d. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày 1 vòng quay HTK
Số vòng quay tài sản phản ánh:
Chọn một câu trả lời:
a. Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra lợi nhuận thuần
b. Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra giá vốn hàng bán
c. Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra lợi nhuận gộp
d. Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra doanh thu thuần
Kỹ thuật nào sau đây không thuộc kỹ thuật dự báo BCLCTT
Chọn một câu trả lời:
a. Xác định những thay đổi liên quan đến hoạt động đầu tư
b. Xác định mối quan hệ giữa tiền mặt và dòng tiền
c. Xác định những thay đổi liên quan đến hoạt động tài chính
d. Xác định nguồn vay, nợ của DN
Tỷ lệ Lợi nhuận gộp/DTT là 46 %, nghĩa là
Chọn một câu trả lời:

a. Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN tạo ra 46 đồng lợi nhuận gộp
b. Cứ 100 đồng lợi nhuận gộp có 46 đồng doanh thu thuần


c. Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN thu được 46 đồng lợi nhuận gộp
d. Trong 100 đồng doanh thu thuần chứa 46 đồng lợi nhuận gộp
Theo thông tư 200 ngày 22/12/2014 của BTC, người chịu trách nhiệm về tính pháp
lý của BCTC là:
Chọn một câu trả lời:
a. Kế toán trưởng
b. Kế toán chi tiết
c. Giám đốc DN
d. Kế toán tổng hợp
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới giá trị hàng tồn kho trên Bảng CĐKT:
Chọn một câu trả lời:
a. Vịng đời sản phẩm
b. Chính sách dự trữ hàng tồn kho
c. Phương pháp tính giá hàng tồn kho
d. Cơng nợ trả người bán
Bảng cân đối kế tốn đồng quy mơ (so sánh dọc) có khả năng cho nhà phân tích
thấy được
Chọn một câu trả lời:
a. Mức độ địn bẩy nợ của DN
b. Khơng có đáp nào
c. Doanh thu đã tăng lên
d. Hiệu quả sử dụng TS của DN


Vốn luân chuyển thuần < 0 chứng tỏ:
Chọn một câu trả lời:

a. Tài sản dài hạn của DN < Nguồn vốn dài hạn của DN
b. Cân bằng tài chính của DN giảm
c. Nguồn vốn dài hạn của DN nhỏ hơn tài sản dài hạn của DN
d. Tính tự chủ tài chính của DN giảm
Tổng TS năm 2019 là: 310 tỷ đ. Năm 2020 là 420 tỷ đồng. Vậy:
Chọn một câu trả lời:
a. Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019 : 110 tỷ đồng
b. Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 35,5%
c. Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 1,35 tỷ đồng
d. Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 210 tỷ đồng (tương ứng
35,5%)
Nguyên nhân trực tiếp làm giảm nhu cầu vốn lưu động của DN
Chọn một câu trả lời:
a. Vay ngắn hạn ngân hàng
b. Ngân sách cấp thêm vốn cho DN
c. Người cung cấp tăng thời hạn nợ cho DN
d. DN sử dụng tiết kiệm nguyên vật liệu
Lý do nào sau đây khiến cho nhà quản trị muốn giảm bớt giá trị của vốn ngắn hạn?
Chọn một câu trả lời:
a. Vốn ngắn hạn lớn làm việc quản lý trở nên phức tạp hơn
b. Vốn ngắn hạn lớn làm tình hình tài chính kém ổn định


c. Vốn ngắn hạn lớn làm tăng chi phí sử dụng vốn nói chung
d. Vốn ngắn hạn lớn làm tăng nhu cầu vốn lưu động
Nhu cầu vốn ngắn hạn của DN có thể thay đổi vì tất cả các ngun nhân sau trừ:
Chọn một câu trả lời:
a. DN triển khai hệ thống quản trị hàng tồn kho mới
b. DN nới lỏng điều kiện tín dụng cho khách hàng
c. Nhà cung cấp nới lỏng điều kiện tín dụng cho DN

d. DN vay dài hạn ngân hàng
Một năm có 365 ngày, nếu cơng ty có doanh thu thuần là 250 tỷ đồng và phải thu
bình quân là 150 tỷ đồng thì kỳ thu nợ bình qn của nó là:
Chọn một câu trả lời:
a. 46,5 ngày
b. 1,7 ngày
c. 0,6 ngày
d. 219 ngày
Trong thực thế ,DN thường đảm bảo khả năng thanh toán ngắn hạn khi hệ số khả
năng thanh toán ngắn hạn
Chọn một câu trả lời:
a. >4
b. >1
c. >3
d. >2


Khả năng thanh toán tức thời của DN thể hiện
Chọn một câu trả lời:
a. Khả năng trử nợ ngắn hạn bằng tiền mặt của DN
b. Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tiền các khoản tương đương tiền của DN
c. Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tiền gửi ngân hàng của DN
d. Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tiền và tư
Nguyên nhân làm giảm vòng quay các khoản phải thu của DN là
Chọn một câu trả lời:
a. Xóa sổ các khoản nợ khó địi
b. Sản lượng sản phẩm tiêu thụ giảm
c. Đưa ra tiêu chuẩn tín dụng chặt chẽ hơn
d. Ngân hàng thu hồi nợ ngắn hạn
Yếu tố nào sau đây có thể khiến tỷ suất lợi nhuận của ngành điện lực ở Việt Nam

thấp hơn so với các ngành khác?
Chọn một câu trả lời:
a. Sản phẩm mang tính thiết yếu
b. Độc quyền
c. Nhà nước kiểm sốt giá
d. Nhu cầu điện tăng trưởng mạnh và liên tục
Nhà phân tích quan sát thấy sự suy giảm trong tỷ số vòng quay HTK của 1 DN. Lý
do nào sau đây có thể giải thích cho xu hướng này
Chọn một câu trả lời:


a. Công ty đã sử dụng 1 hệ thống quản trị HTK mới mang lại hiệu quả cao hơn
trong quản lý HTK
b. Mức tiêu thụ nhanh
c. Do có nhiều HTK hư hỏng từ năm ngối nên cơng ty đã xử lý một lượng lớn
HTK vào đầu kỳ kế tốn
d. Cơng ty mới đưa vào sử dụng một phần mềm quản lý HTK mới, nhưng gặp
khó khăn dẫn tới các đơn đặt hàng với nhà cung cấp bị đặt trùng
Một năm có 365 ngày, nếu cơng ty có doanh thu thuần là 400 tỷ đồng và phải thu
bình quân là 150 tỷ đồng thì kỳ thu nợ bình qn của nó là:
Chọn một câu trả lời:
a. 60 ngày
b. 90 ngày
c. 216 ngày
d. 136 ngày
Khi phân tích khả năng thu hồi cơng nợ của DN, thường sử dụng chỉ tiêu nào sau
đây
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số khả năng thanh toán
b. Số vòng quay các khoản phải thu

c. Số ngày 1 vòng quay các khoản phải thu
d. Số vòng quay các khoản phải thu và kỳ thu nợ bình quân
Khác biệt chính giữa tỷ số khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn và tỷ số khả năng
thanh toán nhanh là bỏ qua


Chọn một câu trả lời:
a. Hàng tồn kho
b. Doanh thu
c. Các khoản nợ đáo hạn có thời gian đáo nợ trên 3 tháng
d. Giá vốn hàng bán
Hiệu suất sử dụng tài sản cố định đo lường cái gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Phần trăm của tổng TS được đầu tư vào TSCĐ
b. Bình quân mỗi đồng tài sản cố định trong kỳ mang lại bao nhiêu đồng
doanh thu
c. Mỗi đồng TSĐ được tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
d. Tổng TS được sử dụng như thế nào trong 1 năm
Một DN có tình hình tài chính khơng tốt khi
Chọn một câu trả lời:
a. LCTT từ HĐKD>0, tăng ổn định
b. Dòng tiền đi vay nhiều hơn dòng tiền từ HĐKD
c. Dòng tiền từ HĐKD đủ lớn để tài trợ cho HĐ đầu tư để tránh phụ thuộc bên
ngồi
d. Dịng tiền chủ yếu từ HĐKD
Phương pháp thay thế liên hồn và phương pháp số chênh lệch có tác dụng
Chọn một câu trả lời:
a. Tùy từng trường hợp khác nhau
b. Giống nhau



c. Tùy từng trường hợp giống nhau
d. Khác nhau
Dòng tiền tự do cho DN (FCFF) được xác định bằng:
Chọn một câu trả lời:
a. Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD + chi phí lãi vay- chi đầu tư TSCĐ
b. Dịng tiền tự do cho chủ sở hữu + chi phí lãi vay sau thuế + vay ròng
c. Lưu chuyển tiền thuần tự hoạt động kinh doanh + thu lãi vay cho vay, cổ tức và
lợi nhuận được chia- chi đầu tư tài sản cố định
d. Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD + chi phí lãi vay sau thuế + thu lãi cho
vay, cổ tức và lợi nhuận được chia- chi đầu tư TSCĐ
Trước chu kỳ tăng giá một công ty thay đổi phương pháp xác định hàng hóa tồn
kho thì kết quả chu kỳ tiếp theo
Chọn một câu trả lời:
a. Thay đổi Nợ phải trả
b. Thay đổi
hệ số doanh thu bán hàng
c. Thay đổi hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
d. Thay đổi TS dài hạn
Lợi nhuận ST trên BCKQKD>0, Lưu chuyển tiền thuần dương
Chọn một câu trả lời:
a. DN kinh doanh lỗ
b. DN kinh doanh có hiệu quả
c. DN kinh doanh không hiệu quả


d. DN kinh doanh lãi
Báo cáo tài chính được lập theo:
Chọn một câu trả lời:
a. Luật kế toán

b. Chế độ KT Việt Nam
c. Quy định của Bộ Tài chính
d. Quy định của cơ quan thuế
Khi phân tích tính cân bằng tài chính của DN, thưởng sử dụng
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp số chênh lệch
b. Phương pháp thay thế liên hoàn
c. Phương pháp Dupont
d. Phương pháp cân đối
Nếu TS dự báo > Nguồn vốn dự báo nghĩa là
Chọn một câu trả lời:
a. DN có nhu cầu đầu tư
b. DN có nhu cầu tăng hàng tồn kho
c. DN có nhu cầu mua TSCĐ
d. DN có nhu cầu tiền trong tương lai
Nguyên tắc trình bày BCTC là


Chọn một câu trả lời:
a. Đầy đủ
b. Phù hợp
c. Trung thực, hợp lý
d. Nhất quán
Chi phí hoạt động kinh doanh được xác định bằng
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí tài chính+ Chi phí khác
b. CP bán hàng+ CP QLDN+ CP tài chính
c. GVHB+CP bán hàng+ CP QLDN+ CP tài chính
d. GVHB+ CP bán hàng+ CP QLDN
Yếu tố nào sau đây không cần xem xét khi dự báo BCTC

Chọn một câu trả lời:
a. Số liệu của chỉ tiêu dự báo trong quá khứ gần
b. Tình hình kinh tế xã hội hiện tại
c. Số liệu BCTC 10 năm trước năm dự báo
d. Lĩnh vực ngành nghề
Yếu tố nào trong những yếu tố sau không nằm trong mục Nợ ngắn hạn của Bảng
cân đối kế toán?
Chọn một câu trả lời:
a. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
b. Thuế và các khoản nộp Nhà nước
c. Trả trước cho người bán ngắn hạn


d. Vay và nợ ngắn hạn
BCKQKD lỗ, Dòng tiền thuần dương, có thể
Chọn một câu trả lời:
a. DN được các nhà đầu tư góp vốn
b. Doanh nghiệp thu hồi tiền hàng
c. Doanh nghiệp hoạt động hiệu quả
d. DN vay thêm vốn
Nếu DN ngụy tạo một khoản doanh thu thì DN đó sẽ cố gắng che giấu gian lận đó
bằng cách
Chọn một câu trả lời:
a. Tạo ra 1 tài sản giả tạo
b. Khơng cần làm gì cả
c. Giảm tài sản
d. Tăng nợ phải trả
Chênh lệch tuyệt đối của 2 chỉ tiêu trên BCTC thường có đơn vị tính là
Chọn một câu trả lời:
a. mét

b. kg
c. %
d. tiền
Yếu tố nào sau đây không phải là cơ sở để dự báo vốn chủ sở hữu
Chọn một câu trả lời:


a. Lợi nhuận giữ lại
b. Nhà đầu tư rút vốn
c. Cổ phần tăng thêm
d. Vốn chủ sở hữu năm hiện tại
Khi phân tích tính cân bằng tài chính của DN, thưởng sử dụng
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp Dupont
b. Phương pháp số chênh lệch
c. Phương pháp cân đối
d. Phương pháp thay thế liên hoàn
Bảng nào trong các bảng sau thường không được dự báo
Chọn một câu trả lời:
a. Bảng BCKQKD
b. Bảng BCLCTT
c. Bảng cân đối kế toán
d. Thuyết minh BCTC
Khi phân tích kết cấu TS, NV người ta thường sử dụng kỹ thuật
Chọn một câu trả lời:
a. Kết hợp so sánh ngang dọc
b. So sánh theo hàng ngang
c. So sánh theo hàng dọc
d. Thay thế liên hoàn




×